• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bộ đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất (30 đề) – Cánh diều

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bộ đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất (30 đề) – Cánh diều"

Copied!
31
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ THI HỌC KÌ I_LỚP 1_CƠ BẢN

I. Trắc nghiệm (5 điểm)

Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:

Câu 1. Các số nhỏ hơn 8:

A. 4, 9, 6, 0 B. 0, 4, 6, 7 C. 9, 6, 4, 10 D.10, 7, 5 Câu 2. Kết quả phép tính: 9 – 3 = ?

A. 6 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 3. Sắp xếp các số 1,3,7,2,10 theo thứ tự từ bé đến lớn:

A. 1, 3, 7, 2, 10 B. 7, 10, 2, 3, 1 C. 10, 7, 3, 2, 1 D.1, 2, 3, 7, 10

Câu 4. Số cần điền vào phép tính 8 + 0 = 0 + …. là:

A. 0 B. 8 C. 1 D. 10 Câu 5. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông?

A. 6 B. 5 C. 8 D. 4 II. Tự luận (5 điểm)

Câu 1: Tính

4 10 7 8 10 + - + - - 5 4 3 3 7

... ... ... ... ………

Câu 2: <, >, =

4 + 3 .... 9 4 + 6 .... 6 + 1 7 + 2... 5 + 4 2 + 4 .... 4 + 2 Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống:

5 + = 9 10 - = 2

+ 4 = 8 - 3 = 4

(2)

Câu 4. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:

Có: 8 quả chanh Ăn: 2 quả chanh Còn lại: ...quả chanh?

ĐÁP ÁN ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm (5 điểm)

1. b 2. a 3. d 4. b 5. b II. Tự luận (5 điểm)

Câu 1 (1 điểm):

4 5 9

 10

4 6

7 3 10

 8

3 5

 10

7 3

Câu 2 (1 điểm):

4 + 3 < 9 4 + 6 > 6 + 1 7 + 2 = 5 + 4 2 + 4 = 4 + 2

Câu 3 (1 điểm):

5 + 4 = 9 10 - 8 = 2

4 + 4 = 8 7 - 3 = 4

Câu 4 (2 điểm) Viết phép tính thích hợp vào ô trống:

Có: 8 quả chanh Ăn: 2 quả chanh Còn lại: ... quả chanh?

(3)

8 - 2 = 6

(4)

ĐỀ THI HỌC KÌ I_ĐỀ 2_CƠ BẢN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

Câu 1.Trong các số 6, 2, 5, 9 số bé nhất là:

A. 9 B. 2 C. 5 Trong các số 7, 0, 8, 10 số lớn nhất là:

A. 0 B. 8 C. 10 Câu 2. Các số 8, 3, 6, 1 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 8, 6, 3, 1 B. 1, 3, 6, 8 C. 8, 3, 6, 1 Câu 3. Kết quả của phép tính 3 + 5 – 1 = ....

A. 7 B. 8 C. 9 Câu 4. Điền dấu ở chỗ chấm là : 2 + 8 ... 4 + 6

A. > B. < C. = Câu 5. Số thích hợp điền vào dấu … là: 8 - … = 5

A. 3 B. 8 C. 5 II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 6. Tính:

5 3 ...

10

3 ...

2 8 ...

9

6 ...

Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

7 + … = 4 + 5 9 – 2 + … = 10

Câu 8. Viết số thích hợp vào ô trống:

(5)

- Hình bên có hình vuông.

- Hình bên có hình tam giác.

Câu 9. Điền số và dấu( +, -) thích hợp để được phép tính đúng:

Câu 10. Viết phép tính thích hợp:

ĐÁP ÁN_ĐỀ 2_CƠ BẢN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1 2 3 4 5

B, C B A C A

II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 6.

5 3 8

10

3 7

2 8 10

9

6 3

= 10

= 8

(6)

Câu 7. 7 + 2 = 4 + 5 9 – 2 + 3 = 10 Câu 8. Viết số thích hợp vào ô trống:

- Hình bên có 2 hình vuông.

- Hình bên có 5 hình tam giác.

Câu 9. Điền số và dấu( +, -) thích hợp để được phép tính đúng:

2 + 6 = 8 10 - 2 = 8

Câu 10. Phép tính: 9 – 4 = 5

(7)

ĐỀ THI HỌC KÌ I_ĐỀ 3_CƠ BẢN PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là: 2 , ... , ... , 5, .... , 7

A. 3, 4, 5 B. 3, 4, 6 C. 5, 6, 7 D. 3, 4, 7 Câu 2: Sắp xếp các số 5, 8, 6, 10, 3 theo thứ tự từ bé đến lớn:

A. 5, 8, 6, 10, 3 B. 5, 10, 6, 8, 3 C. 3, 5, 6, 8, 10 D. 5, 6, 3, 8, 10

Câu 3: Kết quả của phép tính 7 + 3 là

A. 8 B. 9 C. 10 D.6

Câu 4: Số bé nhất trong các số 0, 9, 8, 4, 5 là

A. 0 B. 4 C. 8 D. 5

Câu 5: Cho: 7 + 2 =

Số điền vào ô trống là:

A. 7 B. 8 C. 9 D. 10

Câu 6: Kết quả của phép tính 9 – 4 + 1 là

A. 6 B. 7 C. 10 D. 9

II. Phần tự luận

Câu 1: Đặt tính rồi tính

10 – 2 3 + 6 9 – 5 7 + 3 Câu 2:

(8)

Có . . . . hình tam giác

Câu 3: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:

9 ... 4 + 4 5 + 2 ... 3 + 5

8 ... 10 – 3 6 + 2 ... 5 + 4

Câu 4. .Viết phép tính thích hợp vào ô trống:

ĐÁP ÁN ĐỀ 3 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM

1 2 3 4 5 6

B C C A C A

PHẦN 2: TỰ LUẬN Câu 1: Đặt tính rồi tính:

10 2 8

3

6 9

9

5 4

7

3 10

(9)

Câu 2:

Có 6 hình tam giác

Câu 3: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm”

9 > 4 + 4 5 + 2 < 3 + 5

8 > 10 – 3 6 + 2 < 5 + 4

Câu 4. .Viết phép tính thích hợp vào ô trống:

2 + 3 = 5

(10)

ĐỀ THI HỌC KÌ I_LỚP 1_ĐỀ 4_CƠ BẢN PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Số 7 bé hơn số nào?

A. 9 B. 6 C. 2 D. 8

Câu 2. Dãy số nào được sắp xếp theo quy luật từ lớn đến bé?

A. 8, 6, 9, 2 B. 2, 6, 8, 9 C. 9, 6, 8, 2 D. 9, 6, 8, 2 Câu 3. Kết quả của phép tính 5 + 3 là :

A. 8 B. 6 C. 9 D. 2

Câu 4. Cho 7 … 2 + 5. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

A. > B. < C. = D. +

Câu 5. Cho 10 - … = 7. Số thích hợp để điền vào dấu … là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 6. Phép tính 8 – 2 … 3 = 9. Dấu nào điền vào ô trống?

A. + B. - C. = D. <

Phần 2. TỰ LUẬN Câu 7. Tính:

10 – 4 + 5 = …… 6 – 6 + 4 =……

Câu 8. Đặt tính rồi tính:

10 3 ...

4 4 ...

1 9 ...

8 5 ...

Câu 9. Điền dấu và số vào dấu …

(11)

7 … 2 = 5 8 - … = 8 3 + 5 … 9 - 1 10 – 6 + … = 6 Câu 10. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:

Có : 7 cây cam Thêm : 3 cây cam Có tất cả: ... cây cam ?

Câu 11. Trong hình dưới đây có … hình vuông.

ĐÁP ÁN ĐỀ 4 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

1 2 3 4 5 6

A D A C C A

Phần 2. TỰ LUẬN Câu 7.

10 – 4 + 5 = 11 6 – 6 + 4 = 4 Câu 8.

10 3 7

4 4 8

1 9 10

8 5 3

Câu 9. Điền dấu và số vào dấu …

7 - 2 = 5 8 - 0 = 8

(12)

3 + 5 = 9 - 1 10 – 6 + 2 = 6 Câu 10. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:

Có : 7 cây cam Thêm : 3 cây cam Có tất cả: ... cây cam ?

Câu 11. Trong hình dưới đây có 3 hình vuông.

7 + 3 = 10

(13)

ĐỀ THI HỌC KÌ I_LỚP 1_ĐỀ 5_CƠ BẢN Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: 9 bé hơn số nào sau đây?

A. 8 B. 9 C. 10 Câu 2: Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 6 + .... = 10

A. 2 B. 4 C. 3

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Có : 6 con gà Thêm : 2 con gà Có tất cả: ... con gà?

A. 6 B. 7 C. 8

Câu 4: Kết quả của phép tính 8 + 2 là

A. 6 B. 10 C. 5

Câu 5: Cho 6 + 2 … 10. Dấu thích hợp để điền vào dấu … là

A. > B. < C. = Câu 6: Số lớn nhất trong các số 9, 8, 3, 7, 5 là

A. 9 B. 3 C. 8

Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 6: Viết các số 2, 5, 9, 8

a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ...

(14)

b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ...

Câu 7: <, >, =

5 + 3 ... 9 4 + 6 ... 6 + 2 7 + 2 … 5 +4 2 + 4 ... 4 + 2 Câu 8: Tính:

6 10 8 5 + - - +

3 7 5 4

………

Câu 9: Số?

5 - 3 + = 9 10 - = 2 + 5

Câu 10: Viết phép tính thích hợp:

Câu 11: Viết phép tính thích hợp:

Có : 9 cái kẹo Ăn : 2 cái kẹo

Còn lại: … cái kẹo?

(15)

Câu 12: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Trong hình bên có … hình chữ nhật

ĐÁP ÁN ĐỀ 5_CƠ BẢN Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)

1 2 3 4 5 6

C B C B B A

Phần II: Tự luận (6 điểm) Câu 6: Viết các số 2, 5, 9, 8

a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 5, 8, 9 b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 5, 2 Câu 7:

5 + 3 < 9 4 + 6 > 6 + 2 7 + 2 = 5 +4 2 + 4 = 4 + 2 Câu 8:

6 3 9

10 7 3

8 5 3

 5

4 9

(16)

Câu 9:

5 - 3 + = 9 10 - = 2 + 5

Câu 10:

Câu 11: Viết phép tính thích hợp:

Có : 9 cái kẹo Ăn : 2 cái kẹo

Còn lại: … cái kẹo?

9  2 = 7

Câu 12:

Trong hình bên có 9 hình chữ nhật?

6 + 3 = 9

7 3

(17)

ĐỀ THI HỌC KÌ I_LỚP 1_ĐỀ 6_NÂNG CAO

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Số tự nhiên nhỏ nhất có một chữ số là

A. 0 B. 9 C. 2 D. 1

Câu 2. Số bé nhất trong các số 2,4, 1, 10, 7

A. 2 B. 10 C. 7 D. 1

Câu 3. Cho 5 + 4 … 4 + 6. Dấu cần điền vào chỗ chấm là

A. > B. < C. = D. ≥

Câu 4. Số cần điền vào chỗ chấm là 2 + 5 < … < 10 – 1

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9

Câu 5. Cho phép tính: 10 – 6 … 8 – 5 Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là

A. > B. < C. = D. +

Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 – 3 – 2 = ...

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7. Tính:

5 + 3 + 2 = …… 10 – 1 – 0 =……

Câu 8. Đặt tính rồi tính:

(18)

6 3 ...

9 8 ...

1 9 ...

10 0 ...

Câu 9. Viết các số 5, 10, 7, 3, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn.

Câu 10. Viết phép tính thích hợp vào dấu … Có : 9 quả táo

Biếu bà : 2 quả táo Cho chị : 1 quả táo Còn lại : … quả táo

ĐÁP ÁN ĐỀ 6_NÂNG CAO

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

1 2 3 4 5 6

A D B C A C

PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7.

5 + 3 + 2 = 10 10 – 1 – 0 = 9 Câu 8.

(19)

6 3 9

9 8 1

1 9 10

10 0 10

Câu 9.

Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 3, 5, 7, 10 Câu 10.

9 - 2 - 1 = 6

(20)

ĐỀ THI HỌC KÌ I_LỚP 1_ĐỀ 7_NÂNG CAO

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Số tự nhiên lớn nhất có một chữ số là

A. 9 B. 6 C. 2 D. 8

Câu 2. Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?

A. 4, 7, 3, 8 B. 3, 4, 7, 8 C. 8, 7, 4, 3 D. 7, 8, 3, 4 Câu 3. Số 1 lớn hơn số nào trong các số sau?

A. 0 B. 2 C. 3 D. 10

Câu 4. Kết quả của phép tính 5 + 4 – 2 là

A. 10 B. 9 C. 8 D. 7

Câu 5. Cho phép tính: 10 – 4 … 8 Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là

A. > B. < C. = D. +

Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 - … = 7

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7. Tính:

2 + 8 – 4 = …… 3 – 0 + 5 =……

Câu 8. Đặt tính rồi tính:

(21)

7 7 ...

2 5 ...

6 4 ...

10 5 ...

Câu 9. Viết phép tính thích hợp Có : 5 cái bánh Thêm : 2 cái bánh Có tất cả: ... cái bánh

Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống:

+ = 6

– = 6

ĐÁP ÁN ĐỀ 7

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

1 2 3 4 5 6

A B A D B C

(22)

PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7.

2 + 8 – 4 = 6 3 – 0 + 5 = 8 Câu 8.

7 7 0

2 5 7

6 4 10

10 5 5

Câu 9. Viết phép tính thích hợp Có : 5 cái bánh Thêm : 2 cái bánh Có tất cả: ... cái bánh

Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống:

1 + 5 = 6

8 – 2 = 6

5 + 2 = 7

(23)

ĐỀ THI HỌC KÌ I_LỚP 1_ĐỀ 8_NÂNG CAO

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Trong các số từ 0 đến 10 số bé nhất là:

A. 3 B. 4 C. 9 D. 0

Câu 2. Kết quả của phép tính 5 – 2 là

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 3. Số sáu được viết là

A. 60 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 4. Số liền sau của số 8 là

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9

Câu 5. Cho: 10 – 4 < 8 - …

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 6. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 7 + 2 … 5 +4

A. > B. < C. = D. 9

PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7. Tính:

9 + 1 – 5 = …… 3 + 8 + 6 =……

Câu 8. Đặt tính rồi tính:

9 – 3 8 + 2 7 – 6 1 + 5

(24)

Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

5 + … = 9 … - 6 = 3 5 + … = 8

… + 7 = 8 9 - … = 5 … + 5 = 7

Câu 10. An có 3 cái kẹo. An được mẹ cho thêm 4 cái. Sau đó An lại cho bạn 2 cái kẹo.

Viết phép tính để chỉ số kẹo còn lại của An.

ĐÁP ÁN ĐỀ 8 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

1 2 3 4 5 6

D B C 9 A C

PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7.

9 + 1 – 5 = 5 3 + 8 + 6 = 17 Câu 8.

9 3 6

 8

2 10

7 6 1

1 5 6

Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

5 + 4 = 9 9 - 6 = 3 5 + 3 = 8

1 + 7 = 8 9 - 4 = 5 2 + 5 = 7

Câu 10.

(25)

Tóm tắt:

An có: 3 cái kẹo

Được mẹ cho: 4 cái kẹo Cho bạn: 2 cái kẹo An còn lại: … cái kẹo

Phép tính để chỉ số kẹo còn lại của An là: 3 + 4 – 2 = 5

(26)

ĐỀ THI HỌC KÌ I_LỚP 1_ĐỀ 9_NÂNG CAO

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. 9 bé hơn số nào trong các số sau?

A. 9 B. 10 C. 2 D. 7

Câu 2. Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 6 + .... = 10

A. 2 B. 3 C. 4 D. 2

Câu 3. Có: 6 con gà. Thêm: 2 con gà. Có tất cả: ... con gà ?

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9

Câu 4. Phép tính nào sau đây là đúng?

A. 8 – 2 =10 B. 8 + 2 = 10 C. 5 + 3 = 9 D. 9 – 4 = 4

Câu 5. Cho phép tính: 8 + 2 … 8 - 1 Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là

A. > B. < C. = D. +

Câu 6. Kết quả của phép tính 4 + 4 – 3 là

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

PHẦN 2. TỰ LUẬN

Câu 7. Viết các số 3; 8; 7; 6; 1; 0; 9.

(27)

Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………

Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………

Câu 8. Đặt tính rồi tính:

10 8 ...

9 1 ...

3 5 ...

7 1 ...

Câu 9. Mẹ chia kẹo cho hai anh em. Em được 5 cái kẹo, anh được ít hơn em 2 cái kẹo. Hỏi anh được mấy cái kẹo?

Trả lời: Anh được mẹ chia cho….cái kẹo.

Câu 10. Ghi số thích hợp vào ô trống:

ĐÁP ÁN ĐỀ 9 – NÂNG CAO PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

1 2 3 4 5 6

D C C B A C

PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7.

- + = 0

+ - = 9

(28)

Theo thứ tự từ bé đến lớn: 0; 1; 3; 6; 7; 8; 9 Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9; 8; 7; 6; 3; 1; 0 Câu 8. Đặt tính rồi tính:

10 8 2

9 1 10

3 5 8

7 1 6

Câu 9. Mẹ chia kẹo cho hai anh em. Em được 5 cái kẹo, anh được ít hơn em 2 cái kẹo. Hỏi anh được mấy cái kẹo?

Trả lời: Anh được mẹ chia cho 3 cái kẹo.

Câu 10. Ghi số thích hợp vào ô trống:

8 - 8 + 0 = 0

9 - 1 + 1 = 9

(29)

ĐỀ THI HỌC KÌ I_LỚP 1_ĐỀ 10_NÂNG CAO

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Số cần điền tiếp vào dãy số 1, 3, 5, …, 9 là:

A. 7 B. 6 C. 2 D. 8

Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Chị có : 6 bông hoa Em : 3 bông hoa

Cả hai chị em có: … bông hoa

A. 7 B. 8 C. 9 D. 10

Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 6

A. 1 số B. 2 số C. 3 số D. 4 số

Câu 4. Kết quả của phép tính 5 + … = 7 là

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 5. Cho phép tính: 3 + 4 … 9 + 0 Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là

A. > B. < C. = D. +

(30)

Câu 6. Trong hình dưới đây có mấy hình vuông?

A. 0 B. 2 C. 3 D. 4

PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7. Tính:

6 + 1 + 1= … 5 + 2 + 1= … 10 – 3 + 3 =…

Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

3 + …… = 8 10 - ……. = 4 2 + ……. = 9 …… + 2 = 10 Câu 9. Đặt tính rồi tính:

9 1 ...

4 5 ...

2 4 ...

10 2 ...

Câu 10. Tìm hai số sao cho khi cộng lại được kết quả bằng 9, lấy số lớn trừ số bé cũng có kết quả bằng 9.

ĐÁP ÁN ĐỀ 10

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

1 2 3 4 5 6

(31)

A C B A B D

PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7.

6 + 1 + 1= 8 5 + 2 + 1= 8 10 – 3 + 3 = 10 Câu 8.

3 + 5 = 8 10 - 6 = 4 2 + 7 = 9 8 + 2 = 10 Câu 9.

9 1 8

4 5 9

2 4 6

10 2 8

Câu 10.

Ta có: 9 = 0 + 9 = 1 + 8 = 2 + 7 = 3 + 6 = 4 + 5 Vì 9 – 0 = 9 nên hai số cần tìm là 9.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

B. xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB D. xy vuông góc với AB tại trung điểm I của AB.. Một lớp học có 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh

B. xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB D. xy vuông góc với AB tại trung điểm I của AB. Một lớp học có 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh

A. Trong tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

Choose correct sentences to make a complete letter to your friend about your neighborhood. I live in a small village in the suburb of the city. B) Thanks for your letter you sent

1. My brother is not old enough ride a bicycle. My brother is not enough old to ride a bicycle. My brother is not old enough to ride a bicycle. My brother is not old enough riding

Lớp 2B quyên góp được 102 quyển truyện vào thư viện, lớp 2C quyên... hình

a) Chỉ vẽ được 1 đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. b) Chỉ vẽ được 1 đường thẳng đi qua một điểm. c) Vẽ được một đường thẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng. d)

[r]