• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bộ 20 đề thi Toán lớp 7 Giữa học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bộ 20 đề thi Toán lớp 7 Giữa học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất"

Copied!
26
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Thời gian: 90 phút

I. Trắc nghiệm (2 điểm) Khoang tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Kết quả của phép tính 36. 34. 32 là:

A. 2712 B. 312 C. 348 D. 30

Câu 2: Từ tỉ lệ thức d c b

a (a,b,c,d 0) ta có thể suy ra:

A. a

c b

d B.

c d b

a C.

b d c

a D.

c b d a

Câu 3: Nếu x 4 thì x bằng:

A. 2 B. 16 C. 2 D.16

Câu 4: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng.

A. Nếu ab b; c thì ac. B. Nếu a//b; b//c thì ac. C. Nếu a//b; b//c thì a//c. D. Nếu ab; b//c thì a//c.

II. Tự luận (8 điểm)

Bài 1: (1,5 điểm) Tính nhanh (nếu có thể):

3 1 17

) .

5 5 9

a 4 18 20 11

) 15 19 19 15

b    

1 8 8

1 17 11 15

) 7 7

0,875 1

11 15 c

 

Bài 2: (1 điểm) Tìm x, biết: 1 4

)1 : 0, 75

5 5

a x 2 2 4

b)3. 5

3 3

x

Bài 3: (1 điểm) Tìm hai số a, b biết: a: b = 3: 5 và b - a = -16

Bài 4: (1 điểm) Trong phong trào thi đua hái hoa điểm tốt, số hoa đạt được của ba bạn An, Bình, Cường lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 6. Tính số hoa điểm tốt của mỗi bạn biết tổng số hoa ba bạn đạt được là 75 bông hoa.

Bài 5: (1 điểm) Tính số đo x, y, z ở hình sau:

y z

35°

35°

x 50° 30°

80°

G B

A C

F E

D

Bài 6: (2 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết Mx // Ny và

0 0

20 ; 110 .

xMO yNO Chứng tỏ MOON.

Bài 7: (0,5 điểm) Tìm GTLN của: A = - |2,68 - 2x| - 5,9

x

y M

N O

---Hết---

(2)

ĐỀ 2-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7 Thời gian: 90 phút

I. Trắc nghiệm (2 điểm) Khoang tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Kết quả của phép tính 36: 34: 32 là:

A. 312 B. 38 C. 3 D. 1

Câu 2: Từ tỉ lệ thức d c b

a (a,b,c,d 0) ta có thể suy ra:

A. a d

c b B. d b

c a C. b d

c a D.

c b d a

Câu 3: Nếu x 9 thì x bằng:

A. 3 B.81 C. 3 D.81

Câu 4: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Nếu ab b; cthì...

A. a và c cắt nhau C. a và c song song với nhau C. a và c trùng nhau D. a và c vuông góc với nhau.

II. Tự luận (8 điểm)

Bài 1: (1,5 điểm) Tính nhanh (nếu có thể):

2 1 7

) .

3 3 8

a 3 2 20 11

) 17 13 17 13

b     

5 5

1 1, 25 12 23

)11 11

2, 2 275%

12 23 c

 

Bài 2: (1 điểm) Tìm x, biết: 2 5 10

) 1

3 7 3

a x  1 3 2

b) : 2 0, 4

10 4 x Bài 3: (1 điểm) Tìm hai số c, d biết: 10

31 c

d và d - c = -42

Bài 4: (1 điểm) Trong cuộc phát động trồng cây vào mùa xuân. Ba lớp 7A; 7B; 7C trồng được 150 cây.

Hỏi mỗi lớp 7A, 7B, 7C trồng được bao nhiêu cây, biết số cây trồng được của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 6.

Bài 5: (1 điểm) Tính số đo x, y, z ở hình sau:

y z

30° 110° 65°

50° x 30°

G B

A C F E

D

Bài 6: (2 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết Ea // Gb và

0 0

105 ; 15 .

aEF bGF Chứng tỏ EFFG.

Bài 7: (0,5 điểm) Tìm GTNN của: B = -13 + |2,34 - 3x|

a

b E F

G ---Hết---

(3)

Thời gian: 90 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Hãy chọn câu trả lời đúng.

Câu 1. Kết quả của phép tính 2 2

3

bằng A. 2

3 B. 2

9

C. 4

9

D. 4

9 Câu 2. Cho 1

6 2

x thì x bằng

A. 2 B. 3 C. 2 D. 3

Câu 3. Với a b c d, , , Z b d; , o kết luận nào sau đây là đúng ? A. a c a c

b d b d

B. a c a c b d d b

C. a c a c

b d b d

D. a c a c

b d b d

Câu 4. Cho đẳng thức 5.14 35.2 ta lập được tỉ lệ thức

A. 5 14 35 2 . B.

5 2

35 14. C.

35 2

5 14. D.

5 14 2 35. Câu 5. Nếu x 3 thì x bằng

A.9. B. -9 C.3. D.-3.

Câu 6. Làm tròn số 0, 345đến chữ số thập phân thứ nhất

A.0, 35. B.0.34. C.0, 3. D.0, 4.

Câu 7. Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn?

A. 6

30. B.

9.

7 C.

12.

28 D.

7 . 12 Câu 8. Cho hình vẽ dưới đây, BAH CBE là một cặp góc

A. bù nhau.

B. trong cùng phía.

C. so le trong.

D. đồng vị..

E

A C

H B

Câu 9. cho a/ /bca khi đó

A. b/ /c. B. a/ /c. C.cb. D. ab.

Câu 10. Tiên đề Ơclít được phát biểu:

“ Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a....”

A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a.

B. Có hai đường thẳng song song với a.

C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a.

D. Có vô số đường thẳng song song với a.

file word đề-đáp án Zalo: 0986686826

(4)

Câu 11. Cho tam giác ABC. Nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. A B C =108o B. A B C =180o C. A B C <180o D. A B C >180

Câu 12. Cho tam giác MHK vuông tại H, thì:

A. M K > 90o B. M K = 1800 C. M K < 900 D. M K =900

PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM).

Câu 13.(1,75 đ) Thực hiện phép tính:

a.

1 4

8. 2 b. 5, 3.4, 7 1, .5,7 3 5, 9

c) 2 1 7

3 3 15

d.40 :

11

26 3 3

.2

Câu 14. (1,5 đ) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba lớp 7A1,7A2,7A3 đã thu được tổng cộng 126 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 6 : 7 : 8. Hãy tính số kg giấy vụn mỗi lớp thu được?

Câu 15. (0,75 đ) Tìm x, biết:

a. 2x 1 3 b.1 x

3 2,(6).

Câu 16.(1,25 đ) Cho hình vẽ:

Biết a//b, A = 900, C = 1200.

a. Đường thẳng b có vuông góc với đường thẳng AB không? Vì sao?

b. Tính số đo D.

c. Vẽ tia phân giác Cx của góc ACD, tia Cx cắt BD tại I. Tính góc CID.

Câu 17.(1,75 đ) Cho tam giác ABC có A = 900BC = 200. a. Tính số đo các góc B và C.

b. Chứng tỏ tổng số đo các góc ngoài ở ba đỉnh của một tam giác bằng 1800.

(5)

1

3

2 4

4

3 1 2

B

A

d

b a Thời gian: 60 phút

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)

Chọn câu trả lời đúng trong các phương án đã cho:

Câu 1: Số 0,5 và số hữu tỉ nào sau đây có cùng điểm biểu diễn trên trục số A) 2

1

B) 2 1

C)

5

0 D)

2 1

Câu 2: Số nhỏ nhất trong các số -1;

2

3

; 0;

3

2

A) -1 B)

2

3

C) 0 D)

3

2

Câu 3: Kết quả của phép tính

6 1 3

2 A) 2

1 B)

9

1 C)

9

2

D) 9

1

Câu 4: Nếu a = 9thì

A) a{3} B) a{±3} C) a{81} D) a{±81}

Câu 5: Cho các đường thẳng a, b, c và d biết a b, b  c và c//d. Khi đó kết luận nào là đúng?

A) ac B) ad C) b//d D) a//d

Câu 6: Đường thẳng d cắt hai đường thẳng song song a và b lần lượt tại hai điểm A, B như hình vẽ. Khi đó kết luận nào sau đây là không đúng.

A) A1 = A3

B) A1 = B1

C) A1 + B3 = 1800 D) A1 + B4 = 1800

Câu 7: Cho ABC có các góc A, B, C tỉ lệ với 1:2:3. Khi đó

A) A = 600 B) B = 900 C) A = 300 D) C = 600 Câu 8: Trong tam giác vuông có hai góc bằng nhau thì số đo mỗi góc ấy là

A) 900 B) 450 C) 600 D) 300

(6)

B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm):

Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính Câu 9:

18 5 3

2 6

1 2

Câu 10:

4 25 1 , 0 . 4 ,

0

Bài 2 (3điểm): Tìm x biết Câu 11:

8 13 2

1 4

3

x

Câu 12: x 0,251,75.3 Câu 13:

6 , 0

5 3

1 2x

Bài 3 (3 điểm): Cho tam giác ABC có A = 400, B = 1000. Từ B, kẻ đường thẳng vuông góc với AC tại H.

Câu 14: Tính C?

Câu 15: Chứng tỏ rằng BH là tia phân giác của góc ABC

Câu 16: Trên nửa mặt phẳng không chứa điểm B và có bờ là đường thẳng AC, vẽ các tia Ax và Cy cùng song song với BH. Tính xAB + ABC + BCy

(7)

Thời gian: 90 phút

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 6 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy ghi vào bài làm của em chữ cái đứng trước phương án đúng.

Câu 1. Kết quả của phép tính:

16 5 8

1

là:

A. 16

7

B. 3 16

C.

16

6

D. 24

6

Câu 2. Cho

3 4 7 3

x thì x có giá trị là:

A. 21

19 B. 1

3

C.

21

19 D.

21 7

Câu 3. Số đo ba góc của tam giác tỷ lệ với 6 : 5 : 7. Góc nhỏ nhất của tam giác có số đo là:

A. 360 B. 340 C. 600 D. 500

Câu 4. Cho ABC; D BC. Biết ADB70 ;0 ACD350 Thì số đo của CAD là:

A. 1050 B. 350 C. 700 D. 1350

Câu 5. Cho 5 7

x y và y – x = 18 thì giá trị của x là:

A. - 45 B. - 63 C. 45 D. 63

Câu 6. Cho P = 48 12 16 Thì P có giá trị là:

A. 52 B. 10 C. 22 D. 40

B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7. Thực hiện phép tính:

a) 11 24 -

5 41 +

13

24 + 0,5 - 36

41 b) 23

1 4.

7 5 - 13

1 4:

5 7 Câu 8. Tìm x biết:

a) 12 3x -

1 4 =

5

6 b)

1 1

2 9

 

x = 1

4 Câu 9. Tìm x y, biết:

a) 3 4 x y

x y 14. b) 2 1 3 2 2 3 1

5 7 6

x y x y

x

Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ AH vuông góc với BC

HBC

.

a) Chứng minh rằng BAHACB.

b) Tia phân giác của góc BAH cắt BC tại D. Chứng minh rằng CDACAD. Câu 11.

a) Tìm x biết 7

3 2 7

x  3 b) Cho

a d d c c b b a

2 2 2

2 (a, b, c, d > 0). Tính:

A = 2013a 2012b 2013b 2012c 2013c 2012d 2013d 2012a

c d a d a b b c

      

   

---

(8)

ĐỀ 6-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7 Thời gian: 90 phút

Câu 1: (2 đ) Thực hiện phép tính:

a) 5 2 3 ,

0 b) 3.31

8 3 c)

2 1 2

. 1 4

2

  d,

3 .1 5

6 5 . 4 3

1

Câu 2: (1,5 đ) Tìm số x:

a) 10

4 5

x b) x 0 c)

3 1 2

x

Câu 3: (3 đ) Ba lớp 7A, 7B, 7C của một trường THCS cùng tham gia hưởng ứng tết trồng cây. Số cây ba lớp trồng được lần lượt tỉ lệ với các số 4, 5, 6 và tổng số cây của ba lớp trồng được là105 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp ?

Câu 4: (1,5 đ) Hãy vẽ hình và ghi giả thiết,kết luận dưới dạng kí hiệu của định lý sau:”Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”

Câu 5: (2 đ) Cho hình vẽ bên. Biết d // d’ và cho biết số đo hai góc trên hình.

Tính các góc D1; C2; C3; B4

(9)

Thời gian: 60 phút

Bài 1 (2 điểm): Điền kí hiệu (  , , ) thích hợp vào ô vuông:

-5 N ; -5 Z ; -5 Q

3

7 Z ; 3

7 Q ; N Q

Bài 2 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể):

3 12 25 ) . .

4 5 6

3 1 3 1

) .26 .44

4 5 4 5

2 1 3

)5 5 4 a

b c

 

Bài 3 (1,5 điểm): Tìm x, biết:

5 7

1 3

) 3 4

3 3

) .

4 4

) 1 4 1

3 a x

b x

c x

 

   

   

   

   

Bài 4 (2 điểm): Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được.

Bài 5 (3 điểm): Cho hình vẽ: Biết aa’ // bb’, a AO' 30 ;o OBb'45o. Tính số đo AOB ?

(10)

ĐỀ 8-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7 Thời gian: 45 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Câu 1: Kết quả của phép tính 76 : 75 là:

A. 711 B. 1 C. 7 D. 72

Câu 2: Nếu có ad = bc với a, b, c, d  0 thì:

A. c

b d a

B. b

d c a

C. d

b c a

D. c

d b a

Câu 3: Cho x = 6,67254. Khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì số x bằng:

A. 6,672 B. 6,67 C. 6,6735 D. 6,673

Câu 4: Cho ba đường thẳng a, b, c. Câu nào sau đây là sai

A. Nếu a // b, b // c thì a // c. C. Nếu a  b, b  c thì a  c B. Nếu a  b, b // c thì a  c. D. Nếu a  b, b  c thì a // c.

II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)

Câu 5: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể) a/ 6 12

9 16

b/

15 7 19 20 3

34213415 7 Câu 6: Tìm x , y biết :

a/ x  1 4 6

b/ 3 5 y x

và y – x = 24

Câu 7: Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C của một trường tỉ lệ với 10 ; 9 ; 8 . Số học sinh lớp 7A nhiều hơn số học sinh lớp 7C là 10 em. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ? Câu 8: Cho hình vẽ, biết: ac, bc, D1 130

a) Chứng minh: a // b.

b) Tính số đo của D ; C ; C2 1 2

Câu 9: Cho x + y = 2. Chứng minh rằng: xy 1

Cán bộ coi khảo sát không giải thích gì thêm.

1

c

a b

d 2

1 2 130

C D

B A

(11)

Thời gian: 90 phút

I. TRẮC NGHIỆM: (2đ) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Tổng 5 2 4 4

7 7 9 9

bằng:

A. – 1 B. 0 C. 2 D. 4

Câu 2. Trong các số hữu tỷ: 2, 3, 4, 3

7 11 3 4

    số hữu tỷ lớn nhất là:

A. 2

7

B. 3

11

C. 4

3

D. 3

4

Câu 3. Khi x = 8 thì 2x bằng

A. - 6 B. 10 hoặc – 6 C. 6 D. 10

Câu 4. Trong các câu sau, câu nào không đúng:

A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh C. Hai góc không bằng nhau thì không đối đỉnh D. Hai góc bù nhau không đối đỉnh II. TỰ LUẬN: (8 đ)

Câu 5. (1,5đ) Thực hiện các phép tính sau:

a) 31 21

2 3 b) 37 65 65 20 - 77 65x x x c) 3 5 :2 1 2 :2

4 7 9 4 7 9

Câu 6. (1,5đ) Tìm x biết:

a) x–150 : 5  40 b) 11 2 2

125x3 c) 162 2

3x

Câu 7. (1,5đ)

a) Tìm chữ số a biết 2014a chia hết cho 9

b) Tìm hai số nguyên dương a, b biết tích hai số bằng 216 và ƯCLN của chúng bằng 6.

Câu 8. (1,5đ)

Trong đợt ủng hộ cho các bạn miền núi, ba lớp 7A, 7B, 7C đã quyên góp được tổng cộng 192 quyển sách . Số sách 7A quyên góp chiếm 5

12 tổng số. Số sách 7B quyên góp bằng 4

7 số sách còn lại. Tính số sách của lớp 7C đã quyên góp.

Câu 9. (2 đ)

Cho tam giác ABC có BC = 5 cm. Điểm M thuộc tia đối của tia CB sao cho CM = 3 cm.

a) Tính độ dài BM.

b) Cho biết BAM 80 , 0 BAC600. Tính số đo của gócCAM .

(12)

ĐỀ 10-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7 Thời gian: 90 phút

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Tổng 5 2 4 4

7 7 9 9

bằng:

A. – 1 B. 0 C. 2 D. 4

Câu 2: Kết quả phép tính

1 3 3

2 4:

là:

A. 27

512 B. 6

9 C. 8

27 D. 8

3

Câu 3: Cho xOy , yOz là hai góc phụ nhau, biết số đo xOy 550, khi đó số đo yOz là :

A. 1450 B. 450 C. 350 D. 1250

Câu 4: Cho số tự nhiên n thỏa mãn 6 11n là bội của n2. Tập hợp các giá trị của n là:

A. {1 ; 3 } B. { 0 ; 6 } C. { 0 ; 3 } D. { 0 ; 1 } II. TỰ LUẬN

Câu 5: Tính:

a) 1 3 4 3

2 4 5 4

  b) 5 : 56 42 .23 2225 :152

Câu 6: Tìm x biết:

a) 71 + (26 – 3x ): 5 = 75 b) x12 8 Câu 7: Tìm các giá trị của a để số 2013 5a

a) Chia hết cho 3 b) Chia hết cho 45

Câu 8: Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại: Giỏi, khá, trung bình. Số học sinh khá chiếm 40% số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 5

8 số học sinh còn lại.

a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp.

b) Tổng số học sinh giỏi và khá chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

Câu 9: Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz, biết xOy 300. Vẽ tia phân giác Ot của góc xOy và tia Om trong góc yOz sao cho tOm900.

a) Tính số đo tOy yOm, .

b) Chứng tỏ rằng tia Om là tia phân giác của góc yOz.

Câu 10: Chứng minh rằng:

2 2 2 2

3 3 3 3 1

20.23 23.26 26.29 ... 77.80 9

B  

(13)

Thời gian: 90 phút

I . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Kết quả của phép tính     2 4.2.2 2 là :

A.  26 B.  2 8 C.  2 7 D.  88 Câu 2: Giá trị của ( 4) 2 là:

A. 4 B. - 4 C. 16 D. -16 Câu 3: Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là:

A.8

3 B.

2

1 C.

5

7 D.

3

10 Câu 4: Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Khi đó số cặp góc đồng vị

bằng nhau được tạo thành là:

A. 1 B. 6 C. 8 D. 4 II. TỰ LUẬN:

Câu 5: Thực hiện phép tính:

a) 1 1 1

5 2 4 b) 1 1. 1: 2 1 7 37 7

Câu 6: Tìm x biết a) 3 1 5

2 3

   x b) 2 1: 3 33 x5 c) 2x 4 .166 3

Câu 7: Ba lớp 7A, 7B, 7C ủng hộ vở cho các bạn học sinh vùng lũ lụt miền Trung. Biết số vở của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 4 và tổng số vở của 7A và 7C là 120 quyển. Hỏi cả ba lớp ủng hộ được bao nhiêu quyển vở?

Câu 8: Cho tam giác ABC nhọn, kẻ AH BC (HBC) và kẻ HI AC(IAC ) a) Chứng minh : AHI C

b) Giả sử B75 ,0 BAC650. Tính AHI

Câu 9: Cho acb2 ;abc2;a  b c 0 và a, b, c là các số khác 0.

Tính giá trị biểu thức:

555 555 555

222 333 222 333 222 333

. . .

a b c

Pb cc aa b

(14)

ĐỀ 12-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7 Thời gian: 90 phút

Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm)

Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước kết quả đúng vào bài làm của em.

Câu 1. Cách viết nào sau đây là đúng ?

A.

1 N 2

B.  5 N C.  2 Q D.

2 Z 3

Câu 2. Nếu

3x 1 1

 2

thì 5 x có giá trị bằng:

A. 4 B. 6 C.

29

6 D.

31 6 .

Câu 3. Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Biết xOy = 600. Kết quả nào sau đây đúng?

A. x'Oy' 120 0 B. x'Oy'600 C. x'Oy600 D. xOy'600. Câu 4. Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu:

A. xy vuông góc với AB

B. xy vuông góc với AB tại A hoặc B C. xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB D. xy vuông góc với AB tại trung điểm I của AB.

Phần II. Tự luận (8,0 điểm) Câu 5. Tính bằng cách hợp lí:

a)

7 4 7 13

23 17 23 17 b)

1 7 1 7

19 15

4 12 4 12 c)

1 1 1 1

1 1 1 1

2 3 4 2012

        

     

     

Câu 6. (2,0 điểm) Tìm x, biết:

a) 5

3 8

7  x

b) 5

1 5 2 2

1 x 

c) 22 4x 1236 d) 25x 289

Câu 7. Một lớp học có 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Trong đó học sinh giỏi chiếm 1

5 học sinh cả lớp. Số học sinh khá chiếm 25% số học sinh còn lại.

a) Tính số học sinh mỗi loại.

b) Tính tỉ số phần trăm học sinh khá so với học sinh cả lớp.

Câu 8. Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Vẽ tia Oz sao cho yOz1400. a) Tính số đo của xOz.

b) Gọi OM, ON lần lượt là tia phân giác của các xOz và zOy. Chứng tỏ OM  ON.

1 1 1 1

     . Chứng minh rằng 50 < A < 100.

(15)

ĐỀ 13-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7 Thời gian: 90 phút

Câu 1. (2 điểm):

Thực hiện phép tính:

a/ A = 73 (25)(73) b/ B = 6

2 23 2. 4

Câu 2. (3 điểm):

1. Tìm x, biết:

a. 2

27 3, 6 x

b. x12 2014 2. Tìm x,y biết:

5 7 x y

và 2y – x = 27 Câu 3. (1.5 điểm):

Tính chu vi và diện tích của một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 10,234 m và chiều rộng là 4,7 m (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)

Câu 4. (2.5 điểm):

Cho tam giác ABC có B70 ;0 C300. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Kẻ AH vuông góc với BC (H BC).

a) Tính số đo BAC

b) Tính số đo ADH

Câu 5. (1 điểm): Cho P = 2 3

2 3

x y z

x y z

Tính giá trị của P biết các số x; y; z tỉ lệ với 5; 4; 3 ---Hết---

(16)

ĐỀ 14-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7 Thời gian: 60 phút

Câu 1. (2,5 điểm):

1. Thực hiện phép tính:

a. 2 3 4

5 5 9

  

b. 3 0, 75 0 0, 52: 2

2. Làm tròn số 17,418 đến chữ số thập phân thứ hai.

Câu 2. (2 điểm): Tìm x, biết:

a. 1 1 2 x 4

b. 0,52 : x 9,36 :16,38 Câu 3. (2 điểm):

Số học sinh ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 4; 5; 6 và tổng số học sinh của ba lớp là 105 học sinh. Tính số học sinh mỗi lớp.

Câu 4. (3 điểm): Cho tam giác ABC có B= C= 400. a. Tính số đo BAC

b. Gọi Ax là tia phân giác của góc ngoài ở đỉnh A. Hãy chứng tỏ rằng Ax // BC.

Câu 5. (0,5 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x  1 x 2012

---Hết---

(17)

ĐỀ 15-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7 Thời gian: 60 phút

I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)

* Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng Câu 1: Kết quả của phép tính 36. 34 là:

A. 910 B. 324 C. 310 D. 2748

Câu 2: Từ tỉ lệ thức d c b

a (a,b,c,d 0) ta có thể suy ra:

A. a

c b

d B.

c d b

a C.

b d c

a D.

c b d a

Câu 3: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Biết a  c và b  c, ta suy ra:

A. a và b cắt nhau. B. a và b song song với nhau.

C. a và b trùng nhau. D. a và b vuông góc với nhau.

Câu 4: Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì:

A. Hai góc trong cùng phía bù nhau B. Hai góc đồng vị phụ nhau C. Hai góc so le trong bù nhau D. Cả 3 ý trên đều sai

II. TỰ LUẬN (8 điểm)

Câu 5: (1,5 đ) Trong các phân số sau đây phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ? Viết dạng thập phân của các phân số đó: 1

4; 5 6 ; 13

50 Câu 6: (1,5 đ) Thực hiện phép tính:

a) 2 1 7

3 3 15

b) 3 1

8.33 c) ( 3) .( 3) 2 3 Câu 7: (2 đ) Tìm hai số x và y, biết:

3 5

x y và x + y = 16

Câu 8: (1 đ) Cho đoạn thẳng AB dài 4 cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB.

Câu 9: (2 đ)Cho hình vẽ bên. Biết d // d’ và hai góc 700 và 1200. Tính các góc D1; C2; C3; B4

(18)

ĐỀ SỐ 16 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (1 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (viết vào bài làm).

Câu 1. Nếu x 1 3 thì x2 có giá trị là:

A. 8 B. 2 C. 64 D. ±64

Câu 2. Cho 12 :a6 :b. Tỉ lệ thức nào dưới đây sai?

A. 6 12

a b B.

12 6

a b C. 12 6

a b D. 12

6 a b

Câu 3. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?

A. 5

14 B. 7

9 C. 8

15

D. 9

24

Câu 4. Cho hình vẽ và biết a // b, thì:

A. A4 1150 B. A3 1150 C. A2 650 D. A11150

II. TỰ LUẬN (9 điểm)

Bài 1. (2 điểm) Tính giá trị của các biểu thức:

a) A = 31 5.0, 05 22 (4 0, 75)

7 7

 

b) b) B =

3 2

2018

2 3 4

2 15

( 1) . .

5 4

15 2 2 . 5

  

    

  

 

Bài 2. (3,5 điểm) Tìm x, y biết:

465°

4 3 1

b a

2 3 B 1 A 2

(19)

25°

O y

B x A

70°

c) c)

2 7 x y

2x5y93

Bài 3. (2,5 điểm) Cho hình vẽ. Biết Ax // By,

xAO700, OBy250

a) Tính góc AOB

b) Qua B vẽ đường thẳng d song song với AO cắt tia Ax tại M. Tính MBO

Bài 4. (1 điểm) Cho 4 số a a a a1, 2, 3, 4 khác 0 và thỏa mãn: a22 a a1. 3a32 a a2. 4 Chứng minh rằng:

3 3 3

1 2 3 1

3 3 3

2 3 4 4

a a a a

a a a a

ĐỀ SỐ 17

Bài 1. (2 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau (Tính bằng cách hợp lý nếu có thể):

2 3 3

A :

7 7 2

 

   

5 31 5 2 5

B . . 2

17 33 17 33 17

 

  

 

100 111

C 0,125 .8

13 4

6 3

D 2 .9

 6 .8

Bài 2. (3 điểm) Tìm x biết:

a) 3 2 2

x 2

5  3 3 b) 5 3x 1 3

c) 1

0,3x : 3 6 :15

3

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

A. Tính độ dài cạnh EF.. Tam giác vuông cân.. c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và rút ra nhận xét. a) Tính độ dài AC. b)

B. xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB D. xy vuông góc với AB tại trung điểm I của AB.. Một lớp học có 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh

B. xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB D. xy vuông góc với AB tại trung điểm I của AB.. Một lớp học có 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Trong đó

Họ nghĩ rằng lời nói của họ sẽ làm tổn hại người khác và không tuân thủ dùng phương châm về lượng.. Họ nghĩ rằng lời nói của họ sẽ làm tổn hại người khác và không tuân

Câu 24: Theo Menđen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì số lượng các loại kiểu hình được xác định theo công thức nào.. Câu 25: Để phát hiện ra hiện tượng

Câu 4: Trong phân bào lần I của giảm phân, diễn ra tiếp hợp cặp đôi của các NST kép tương đồng theo chiều dọc và bắt chéo với nhau ở kì nào.. Câu 5: Thực chất của di

, đồng thời cắt các mặt phẳng chứa các mặt bên của lăng trụ này, ta lại thu được một lăng trụ mới (như hình vẽ) là một lăng trụ đứng có chiều cao là AG , tam giác

c.Hỏi tia Oz có là tia phân giác của góc xOy Hay không .Giải thích.. Còn lại là học sinh trung bình. Gọi Ot là phân giác của góc xOy và Ot’ là phân giác của góc