• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bộ 10 đề thi Toán lớp 7 Giữa học kì 2 năm 2022 tải nhiều nhất

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bộ 10 đề thi Toán lớp 7 Giữa học kì 2 năm 2022 tải nhiều nhất"

Copied!
14
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Đề 1

I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức?

A. xy z B. 6x + 10 C. 4x3y2 D. 3x3y – 2

Câu 2: Tam giác ABC vuông tại A và có cạnh AB = 3cm; BC = 5cm. Vậy AC bằng:

A. 2 cm B. 8 cm C. 4cm D. 16 cm

Câu 3: Tính giá trị của đơn thức 9 x y tại x = −1; 3 3 1 y 3. A. 2

3 B. −1 C. 1

3 D. 1

Câu 4: Phần biến trong đơn thức 34abx5y4z7, với a, b là hằng số là:

A. 34abx5y4z7

(2)

B. abx5y4z7 C. x5y4z7 D. 34ab

Câu 5: Cho tam giác ABC có A25 ; Bo 65o, tam giác ABC là tam giác gì?

A. Tam giác nhọn B. Tam giác vuông C. Tam giác đều

D. Tam giác vuông cân.

Câu 6: Tam giác ABC cân tại A biết góc B bằng 50o. Số đo góc A bằng:

A. 40o B. 50o C. 80o D. 130o II. Tự luận:

Bài 1: Thời gian làm bài tập của các học sinh lớp 7 tính bằng phút đươc thống kê bởi bảng sau:

4 5 6 7 6 7 6 4

6 7 6 8 5 6 9 10

5 7 8 8 9 7 8 8

a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?

b) Lập bảng “tần số”.

c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.

d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

(3)

Bài 2: Thu gọn các đơn thức sau rồi cho biết phần hệ số, phần biến của mỗi đơn thức:

a) 1xy z.2

5xy

5 

b) x .3 1y .1y .y2

3 5

 

 

  .

Bài 3: Cho tam giác MNK vuông tại M. Biết MN = 9 cm; MK = 12 cm.

a) Tính NK.

b) Trên tia đối của tia MN lấy điểm I sao cho MN = MI. Chứng minh: ΔKNI cân.

c) Từ M vẽ MANK tại A, MBIK tại B. Chứng minh ΔMAK = ΔMBK.

d) Chứng minh: AB // NI.

Đề 2

I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?

A. 2

B. 6x + 10 C. 3x3y2 D. 8x4

Câu 2: Cho ∆DEF vuông tại D. Biết DE = 3cm, DF = 6cm. Tính độ dài cạnh EF.

A. 6 cm B. 45cm C. 8 cm D. 27cm.

Câu 3: Giá trị của đơn thức −5x6.7y4.2z2 tại x = −1, y = 1, z = −2 bằng:

A. 70

(4)

B. −70 C. 140 D. −140

Câu 4: Thu gọn đơn thức 16xy8.2x2.3y7, ta được đơn thức nào trong các đơn thức sau?

A. 96x3y15 B. 96 C. x3y15

D. 16xy8.2x2.3y7

Câu 5: Cho tam giác ABC có A45 ; Bo 55o, tam giác ABC là tam giác gì?

A. Tam giác nhọn B. Tam giác đều C. Tam giác vuông D. Tam giác vuông cân.

Câu 6: Cho ∆ABC biết AB = 6cm; BC = 4cm; AC = 9cm. Khi đó:

A. A  B C B. A C B C. B A C D. B C A II. Tự luận:

Bài 1: Điểm kiểm tra môn Vật lý của một lớp trong các bảng sau:

4 7 8 6 7 6 5 8

9 6 10 5 7 4 6 7

(5)

8 9 9 8 7 7 6 5

4 8 9 6 5 7 9 8

a) Dấu hiệu bảng giá trị là gì?

b) Lập bảng “tần số”.

c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.

d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và rút ra nhận xét.

Bài 2: Cho đơn thức: E 2xy3

 3 ; F 14x y2 3

9 . a) Tìm đơn thức G biết G = E.F

b) Tìm hệ số, phần biến và bậc của đơn thức G.

Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm, BC = 10cm.

a) Tính độ dài AC.

b) Vẽ đường phân giác BD của ΔABC và gọi E là hình chiếu của D trên BC.

Chứng minh: ΔABD = ΔEBD và AEBD.

c) Gọi giao điểm của hai đường thẳng ED và BA là F.

Chứng minh: ΔABC = ΔAFC.

d) Qua A vẽ đường thẳng song song với BC cắt CF tại G.

Chứng minh ba điểm B, D, G thẳng hàng.

Đề 3

Bài 1 (3 điểm): Theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:

10 5 8 8 9 7 8 9 14 7

(6)

5 7 8 10 9 8 10 7 14 8

9 8 9 9 9 9 10 5 5 14

a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?

b) Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét.

c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.

Bài 2 (1,5 điểm): Cho hàm số y = f(x) = 3x3 – 2x2 + 5. Tính f(2); f(1); f(–3).

Bài 3 (2 điểm): Cho biểu thức P 3x y2 3 1x y2 3 1x y2 3 1x y2 3

2 3 2

 

     . a) Tính tổng các đơn thức của biểu thức P.

b) Tính giá trị của đơn thức thu được tại x = −3 và y = 2.

Bài 4 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A.

a) Cho biết AB = 9cm; BC =15cm. Tính AC rồi so sánh các góc của tam giác ABC.

b) Trên BC lấy điểm D sao cho BD = BA. Từ D vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC tại E. Chứng minh: ΔEBA = ΔEBD.

c) Lấy F sao cho D là trung điểm của EF. Từ D vẽ DMCE tại M, DNCF tại N. Cho ECF60o và CD = 10cm. Tính MN.

Đề 4

Bài 1 (4 điểm): Điều tra về điểm kiểm tra học kỳ II môn Toán của học sinh lớp 7 trong một trường THCS của quận cho bởi bảng sau:

6 5 8 2 10 3 5 9 5 6

7 8 6 7 4 5 6 10 8 4

9 9 8 4 3 7 8 9 7 3

(7)

8 10 7 6 5 7 9 8 6 2 a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì?

b) Lập bảng “tần số”.

c) Lập bảng tần số các giá trị của dấu hiệu.

d) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.

Bài 2 (2 điểm): Tính giá trị của các đơn thức sau:

a) 1 3 2 5x y

 tại x = −2, y = 1;

b) 4ax y2 5

9 tại x = −6, y = −1, a là hằng số.

Bài 3 (3,5 điểm): Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC), tia phân giác của góc B cắt AC tại M. Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MB = MD. Từ điểm D vẽ đường thẳng vuông góc với AC tại N và cắt BC tại điểm E.

a) Chứng minh ∆ABM = ∆NDM.

b) Chứng minh BE = DE.

c) Chứng minh rằng MN < MC.

Bài 4 (0,5 điểm): Tìm giá trị x nguyên để biểu thức 15 2x

A 4 x

 

 đạt giá trị nguyên.

Đề 5

Bài 1 (4 điểm): Một cửa hàng bán áo sơ mi cho nam giới trong một ngày bán được các cỡ áo được liệt kê trong bảng sau:

(8)

38 40 40 39 41 37 36 42 42 37

38 38 38 42 40 40 37 40 39 39

39 39 39 40 37 39 38 40 41 41

37 37 40 36 39 40 39 38 41 42

a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu là?

b) Lập bảng “tần số”.

c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.

d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và rút ra nhận xét.

Bài 2 (2 điểm): Tính tích các đơn thức sau và tìm bậc của đơn thức thu được:

a) 1 2 4xy ;

2 2 2

1x y 2

 

 

  và 4 2 5y z

 .

b) xyz; −15x2y6z7 và 1 3 4 2 x y z

14 .

Bài 3 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = 3cm, BC = 5cm.

a) Tính độ dài đoạn thẳng AC.

b) Trên tia đối của tia AB, lấy điểm D sao cho AB = AD.

Chứng minh ΔABC = ΔADC, từ đó suy ra ΔBCD cân.

c) Trên AC lấy điểm E sao cho 1

AE AC

 3 .

Chứng minh DE đi qua trung điểm I của BC. Chứng minh DI 3DC DB

 2  . Bài 4 (0,5 điểm): Tìm các cặp số nguyên (x; y) sao cho 2x – 5y + 5xy = 14.

Đề 6

(9)

Bài 1 (4 điểm): Trong dịp Tết trồng cây của 30 học sinh lớp 7A, số cây trồng được của mỗi học sinh cho bởi bảng sau:

10 5 8 8 9 7 8 9 10 5

5 7 8 8 9 8 10 7 10 8

9 8 9 9 9 9 10 5 5 5

a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu là?

b) Lập bảng “tần số”.

c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.

d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và rút ra nhận xét.

Bài 2 (2 điểm): Cho biểu thức 1 2 2 2 Q xy z.( 3x y)

3  .

a) Thu gọn đơn thức Q.

b) Tính giá trị của đơn thức thu được tại x = −1; y = 1; z = 3.

Bài 3 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác BD. Từ D kẻ DH vuông góc với BC.

a) Chứng minh hai tam giác ABD và DBH bằng nhau.

b) Chứng minh AD < DC.

c) Trên tia đối của AB lấy điểm K sao cho KA = HC. Chứng minh tam giác DKC cân.

Bài 4 (0,5 điểm): Cho biểu thức 3n 2

P n 3

 

 (n ≠ −3). Tìm n để biểu thức P đạt giá trị nguyên.

(10)

Đề 7

Bài 1 (4 điểm): Số lần nhảy dây trong một phút của một số học sinh được ghi vào bảng sau:

52 81 67 84

60 58 84 67

75 67 81 72

52 60 67 84

84 72 75 81

58 72 81 72

81 84 75 60

67 58 81 72

72 75 58 67

72 58 81 72 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu là?

b) Lập bảng “tần số”.

c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.

d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và rút ra nhận xét.

Bài 2 (2 điểm): Thu gọn các đơn thức sau rồi cho biết phần hệ số, phần biến của mỗi đơn thức:

a) 1. 2x y . y .z .x2 6 2 7 3 5

 

 

 

b)

2 x y z2 3 4

 

2. x y z3 2

4.

Bài 3 (3,5 điểm): Cho tam giác cân ABC cân tại A (AB = AC). Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB và AC.

a) Chứng minh ΔABE = ΔACD.

b) Chứng minh BE = CD.

c) Gọi K là giao điểm của BE và CD. Chứng minh ΔKBC cân tại K.

d) Chứng minh: AK là tia phân giác của góc BAC.

(11)

Bài 4 (0,5 điểm): Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 3 4x2

x 1

 .

Đề 8

Bài 1 (4 điểm): Điểm kiểm tra môn Toán của 30 bạn trong lớp 7A được ghi lại như sau:

8 9 6 5 6 6 7 6 8 7

5 7 6 8 4 7 9 7 6 10

5 3 5 7 8 8 6 5 7 7

a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu là?

b) Lập bảng “tần số”.

c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.

d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và rút ra nhận xét.

Bài 2 (2 điểm): Cho đơn thức A

6x y .3

23yx22. a) Thu gọn đơn thức A.

b) Xác định hệ số và bậc của đơn thức A.

c) Tính giá trị của A tại 1 x 1; y

   2.

Bài 3 (3,5 điểm): Cho ΔABC vuông tại A, đường trung tuyến CM.

a) Cho biết BC = 10cm, AC = 6cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB, BM.

b) Trên tia đối của tia MC lấy điểm D sao cho MD = MC.

(12)

Chứng minh ΔMAC = ΔMBD và AC = BD.

c) Chứng minh rằng AC + BC > 2CM.

d) Gọi K là điểm trên đoạn thẳng AM sao cho 2

AK AM

 3 . Gọi N là giao điểm của CK và AD, I là giao điểm của BN và CD. Chứng minh rằng: CD = 3ID.

Bài 4 (0,5 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:

P = |x – 2015| + |x – 2016| + |x – 2017|.

Đề 9

Bài 1 (4 điểm): Điểm bài kiểm tra môn Hóa Học học kỳ II của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau:

7 5 4 6 6 4 6 5

8 8 2 6 4 8 5 6

9 8 4 7 9 5 5 5

7 2 7 5 5 8 6 10

a) Dấu hiệu ở đây là gì?

b) Lập bảng “tần số” và nhận xét.

c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.

d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 2 (2 điểm): Cho các đơn thức sau: A 2x y3 4 1x yz2 3 3

 

   và 1 5 5 3

B x y z

 3 . a) Thu gọn đơn thức A và cho biết hệ số, phần biến số.

b) Tính A + B và B – A

Bài 3 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A, trên cạnh AB và AC lần lượt lấy hai điểm E và D sao cho AD = AE, BD cắt CE tại G. Chứng minh rằng:

(13)

a) BD = CE.

b) Tam giác GDE cân.

c) Tính chu vi của tam giác ABC biết độ dài hai cạnh là 4,8cm và 10cm.

Bài 4 (0,5 điểm): Tìm các cặp số nguyên dương a,b, biết: 3a – b + ab = 8.

Đề 10

Bài 1 (4 điểm): Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của 20 học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:

10 13 15 10 13 15 17 17 15 13

15 17 15 17 10 17 17 15 13 15

a) Dấu hiệu ở đây là gì?

b) Lập bảng “tần số” và nhận xét.

c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.

d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 2 (2 điểm): Cho biểu thức 2 2 3 3

M xy x y

3 4

   

    

   .

a) Thu gọn biểu thức M.

b) Chỉ rõ phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức sau khi thu gọn.

Bài 3 (1 điểm): Cho biểu thức: N = 8xy + 7x2 + 3y3 + 2xy – 4x2 – 9y3. Tính giá trị của biểu thức C tại x = –1; y = –2.

Bài 3 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A.

a) Cho biết AB = 9cm; BC = 15cm. Tính AC rồi so sánh các góc của tam giác ABC.

b) Trên BC lấy điểm D sao cho BD = BA. Từ D vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC tại E. Chứng minh: ΔEBA = ΔEBD.

(14)

c) Lấy F sao cho D là trung điểm của EF. Từ D vẽ DM ⊥ CE tại M, DN ⊥ CF tại N.

Cho ECF60o và CD = 10cm. Tính MN.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

B. xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB D. xy vuông góc với AB tại trung điểm I của AB.. Một lớp học có 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh

B. xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB D. xy vuông góc với AB tại trung điểm I của AB. Một lớp học có 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh

A. Trong tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

Cho đoạn thẳng AB đường thẳng d đi qua trung điểm của AB và vuông góc với AB (hình vẽ trên) thì ta nói d là đường trung trực của AB.. Dấu hiệu nhận

A.. Câu 6: Chọn câu trả lời đúng. Cho hai tam giác MNP và QRS đồng dạng với nhau theo tỷ số k.. Do đường chưa tốt nên người ấy đã đi với vận tốc chậm hơn dự định 5

Câu 8: Hiện tượng lá phủ cutin dày ở những cây sống trong vùng xích đạo cho thấy rõ nhất ảnh hưởng của nhân tố nào sau đây đối với đời sống sinh vậtA. Tất cả

Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.. Vẽ biểu đồ

b) Tính số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu và nêu nhận xét. Bác Minh tiết kiệm để mua một chiếc tivi. b) Vẽ trung tuyến BD của tam giác ABC, cắt AH tại G. Chứng