• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề cương ôn tập Giữa học kì 1 Toán lớp 7 chi tiết nhất

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề cương ôn tập Giữa học kì 1 Toán lớp 7 chi tiết nhất"

Copied!
32
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7 - NĂM HỌC: 2020 - 2021 (MA TRẬN 1)

Cấp độ

Chủ đề

Nhận biết Thông hiểu

Vận dụng

Cộng Cấp độ

thấp

Cấp độ cao 1. Các

phép tính về số hữu tỉ, căn bậc hai

Thực hiện các phép tính với số hữu tỉ

Tìm số chưa biết thông qua các phép toán

Vận dụng thành thạo các phép toán để tìm x,y,z Số câu

Số điểm Tỉ lệ %

2 1,0 10%

1 1,0 10%

1 1,0 10%

4 3,0 30%

2. Lũy thừa của một số hữu tỉ

Thực hiện tính toán với lũy thừa

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

2 2,0 20%

2 2,0 20%

3. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán thực tế Số câu

Số điểm Tỉ lệ %

1 2,0 20%

1 2,0 20%

4. Tiên đề Ơ clit.

Từ vuông góc đến song song.

- Giải thích hai đường thẳng song song.

- Tính số đo góc.

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

1 3,0 30%

2 3,0 30%

Tổng số câu

4 3,0

2 4,0

1 2,0

1 1,0

8 10

(2)

(MA TRẬN 2)

Cấp độ

Tên Chủ đề

Nhận biết Thông hiểu

Vận dụng Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TN TL TN

TL TN

TL TN

TL 1.Số hữu

tỉ. Các phép tốn

trên tập hợp số hữu tỉ

Biết được

một số

thuộc tập hợp số hữu tỉ là số viết được dưới dạng

b a với

0 , ,bZ b a

.

Tính được các phép tính về số hữu tỉ.

Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q

.

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

1 0,25đ

2,5%

4 10 %

1 10 %

6 2,25đ 22,5%

2.Giá trị tuyệt đối của một

Biết tính giá trị

Giải được các bài T. số điểm

Tỉ lệ %

30 % 40 % 20 % 10% 100%

(3)

Cấp độ

Tên Chủ đề

Nhận biết Thông hiểu

Vận dụng Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TN TL TN

TL TN

TL TN

TL số hữu

tỉ. Lũy thừa của

một số hữu tỉ

tuyệt đối,

luỹ thừa

của một số hữu tỉ

tập vận dụng giá trị

tuyệt đối

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

2 0,5đ 2,75%

1 10%

3 1,5đ

15 3.Tỉ lệ

thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau

Nhận biết được tính chất của tỉ

lệ thức

Biết vận dụng

các tính chất của tỉ

lệ thức

và của dãy tỉ

số bằng nhau để giải

các bài toán

Biết vận dụng

các tính chất của tỉ lệ thức

và của dãy tỉ

số bằng nhau để giải các bài toán dạng tìm hai

số khi biết tỉ

(4)

Cấp độ

Tên Chủ đề

Nhận biết Thông hiểu

Vận dụng Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TN TL TN

TL TN

TL TN

TL dạng

có lời văn.

số và tổng

hai bình phương

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

1 0,25đ

2,5%

1 1,5đ 15%

1 0,5đ

5%

3 2,25đ 22,5%

4. Tiên đề Ơ clit .

Hai đường thẳng song song

Biết được nội dung

Tiên đề Ơclit

Phân biệt được

tính chất của hai đường

thẳng song song

Vận dụng được tính chất của hai đường

thẳng song song Số câu

Số điểm Tỉ lệ %

1 0,25đ

2,5%

3 0,75đ

7,5%

3 30%

7 40%

(5)

ĐỀ SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (1 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (viết vào bài làm).

Câu 1. Nếu x 1 3 thì x2 có giá trị là:

A. 8 B. 2 C. 64 D. ±64

Câu 2. Cho 12 :a6 :b. Tỉ lệ thức nào dưới đây sai?

A. 6 12

a b B.

12 6

a b C. 12 6

a b D. 12

6 a b

Câu 3. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?

A. 5

14 B. 7

9 C. 8

15

D. 9

24

Câu 4. Cho hình vẽ và biết a // b, thì:

A. A4 1150 B. A3 1150 C. A2 650 D. A11150

II. TỰ LUẬN (9 điểm)

Bài 1. (2 điểm) Tính giá trị của các biểu thức:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài: 60 phút

465°

4 3 1

b a

2 3 B 1 A 2

(6)

a) A = 31 5.0, 05 22 (4 0, 75)

7 7

 

b) b) B =

3 2

2018

2 3 4

2 15

( 1) . .

5 4

15 2 2 . 5

  

    

  

 

Bài 2. (3,5 điểm) Tìm x, y biết:

a) 2 .23 x2,1 13, 9 b) b) 3 0, 25

x2 c) c)

2 7

x y2x5y93

Bài 3. (2,5 điểm) Cho hình vẽ. Biết Ax // By,

xAO700, OBy250

a) Tính góc AOB

b) Qua B vẽ đường thẳng d song song với AO cắt tia Ax tại M. Tính MBO

Bài 4. (1 điểm) Cho 4 số a a a a1, 2, 3, 4 khác 0 và thỏa mãn: a22 a a1. 3a32 a a2. 4 Chứng minh rằng:

3 3 3

1 2 3 1

3 3 3

2 3 4 4

a a a a

a a a a

ĐỀ SỐ 2

Bài 1. (2 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau (Tính bằng cách hợp lý nếu có thể):

TRƯỜNG THCS MARIE – CURIE ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021

MÔN TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút

25°

O y

B x A

70°

(7)

2 3 3

A :

7 7 2

 

   

5 31 5 2 5

B . . 2

17 33 17 33 17

 

  

 

100 111

C 0,125 .8

13 4 6 3

D 2 .9

 6 .8

Bài 2. (3 điểm) Tìm x biết:

a) 3 2 2

x 2

5  3 3 b) 5 3x 1 3

c) 1

0,3x : 3 6 :15 3 d) 9 x 1

 

2 4 2: 1

9 9 4

  

Bài 3. (2 điểm) Số học sinh ba khối 6, 7, 8 của một trường THCS theo thứ tự tỉ lệ với các số 41; 30; 29. Biết rằng tổng số học sinh khối 6 và khối 8 là 560 em. Tính số học sinh mỗi khối trường đó.

Bài 4. (2 điểm) Cho hình vẽ sau, biết rằng

o o o

DE // Ax, xAB30 , DBC60 , BCy 120 .

a) Tính ABE;

b) Chứng minh Cy / /Ax;

c) Chứng minh ABBC.

120°

60°

30°

y

x

D E

C

B A

(8)

Bài 5. (1 điểm) a) Tìm x biết:

3x 1

 

6 3x 1

4

c) Cho a, b,c là các số khác 0 sao cho a b c a b c a b c

c b a .

      

  Tính giá

trị của biểu thức:

a b b



c c



a

M .

abc

  

ĐỀ SỐ 3 Thời gian: 90 phút

I. Trắc nghiệm (2 điểm) Khoang tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Kết quả của phép tính 36. 34. 32 là:

A. 2712 B. 312 C. 348 D. 30

Câu 2: Từ tỉ lệ thức ( ) ta có thể suy ra:

A.

B.

C.

D.

Câu 3: Nếu thì x bằng:

A.

B. B.

C. C. 2 D. D.16

Câu 4: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng.

A. Nếu thì . B. Nếu a//b; b//c thì . C. Nếu a//b; b//c thì a//c. D. Nếu ; b//c thì a//c.

d c b

a a,b,c,d 0

a c b d

c d b a

b d c a

c b d a

4 x

2

16

;

ab bc ac ac

ab

(9)

II. Tự luận (8 điểm)

Bài 1: (1,5 điểm) Tính nhanh (nếu có thể):

Bài 2: (1 điểm) Tìm x, biết:

1 4

)1 : 0,75

5 5

ax 2 2 4

)3.(5 )

3 3

b x 

Bài 3: (1 điểm) Tìm hai số a, b biết: a: b = 3: 5 và b - a = -16

Bài 4: (1 điểm) Trong phong trào thi đua hái hoa điểm tốt, số hoa đạt được của ba bạn An, Bình, Cường lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 6. Tính số hoa điểm tốt của mỗi bạn biết tổng số hoa ba bạn đạt được là 75 bông hoa.

Bài 5: (1 điểm) Tính số đo x, y, z ở hình sau:

Bài 6: (2 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết Mx // Ny và

Chứng tỏ .

Bài 7: (0,5 điểm) Tìm GTLN của: A = - |2,68 - 2x| - 5,9

---Hết--- 3 1 17

) .

5 5 9

a

4 18 20 11 ) 15 19 19 15 b   

 

1 8 8

1 17 11 15

) 7 7

0,875 1

11 15 c

 

y z

35°

35°

x 50° 30°

80°

G B

A C

F E

D

0 0

20 ; 110 .

xMO yNO MOON

x

y M

N O

(10)

ĐỀ SỐ 4 Thời gian: 90 phút

I. Trắc nghiệm (2 điểm) Khoang tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Kết quả của phép tính 36: 34: 32 là:

A. 312 B. 38 C. 3 D. 1

Câu 2: Từ tỉ lệ thức ( ) ta có thể suy ra:

A. B. C. D.

Câu 3: Nếu thì x bằng:

A. B. C. 3 D.81

Câu 4: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Nếu thì...

A. a và c cắt nhau C. a và c song song với nhau

C. a và c trùng nhau D. a và c vuông góc với nhau.

II. Tự luận (8 điểm)

Bài 1: (1,5 điểm) Tính nhanh (nếu có thể):

Bài 2: (1 điểm) Tìm x, biết:

Bài 3: (1 điểm) Tìm hai số c, d biết: và d - c = -42

d c b

a a,b,c,d 0

a d

c b d b

c a b d

c a

c b d a

9 x

3 81

; ab bc

2 1 7

) .

3 3 8

a 3 2 20 11

) 17 13 17 13 b     

5 5

1 1, 25 12 23

)11 11

2, 2 275%

12 23 c

 

2 5 10

) 1

3 7 3

a x  1 3 2

b) : 2 0, 4

10 4 x

10 31 c d

(11)

Bài 4: (1 điểm) Trong cuộc phát động trồng cây vào mùa xuân. Ba lớp 7A; 7B; 7C trồng được 150 cây. Hỏi mỗi lớp 7A, 7B, 7C trồng được bao nhiêu cây, biết số cây trồng được của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 6.

Bài 5: (1 điểm) Tính số đo x, y, z ở hình sau:

Bài 6: (2 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết Ea // Gb

và Chứng tỏ .

Bài 7: (0,5 điểm) Tìm GTNN của: B = -13 +

|2,34 - 3x|

---Hết---

ĐỀ SỐ 5 Thời gian: 90 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Hãy chọn câu trả lời đúng.

Câu 1. Kết quả của phép tính bằng

A. B. C. D.

Câu 2. Cho thì x bằng

A. 2 B. C. D.

y z

30° 110° 65°

50° x

30°

G B

A C F E

D

0 0

105 ; 15 .

aEF bGF EFFG

a

b E F

G

2 2

3

2 3

2 9

4

9

4

9 1

6 2 x

3 2 3

(12)

Câu 3. Với kết luận nào sau đây là đúng ?

A. B. C. D.

Câu 4. Cho đẳng thức ta lập được tỉ lệ thức

A. B. C. D.

Câu 5. Nếu thì x bằng

A.9. B. -9 C.3. D.-3.

Câu 6. Làm tròn số đến chữ số thập phân thứ nhất

A. B. C. D.

Câu 7. Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn?

A. B. C. D.

Câu 8. Cho hình vẽ dưới đây, và là một cặp góc

A. bù nhau.

B. trong cùng phía.

C. so le trong.

D. đồng vị..

Câu 9. cho và khi đó

A. . B. . C. . D. .

, , , ; , a b c dZ b do a c a c

b d b d

a c a c b d d b

a c a c b d b d

a c a c b d b d

5.14 35.2

5 14

35 2 .

5 2

35 14.

35 2

5 14.

5 14 2 35.

3 x

0, 345

0, 35. 0.34. 0, 3. 0, 4.

6 . 30

9. 7

12. 28

7 . 12

BAH CBE

E

A C

H B

/ /

a b ca / /

b c a/ /c cb ab

(13)

Câu 10. Tiên đề Ơclít được phát biểu:

“Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a....”

A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a.

B. Có hai đường thẳng song song với a.

C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a.

D. Có vô số đường thẳng song song với a.

Câu 11. Cho tam giác ABC. Nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. =108o

B. =180o

C. <180o D. >180

Câu 12. Cho tam giác MHK vuông tại H, thì:

A. > 90o

B. = 1800

C. < 900 D. =900

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM).

Câu 13.(1,75 đ) Thực hiện phép tính:

a.

b.

c) d.

A B C A B C A B C A B C

M K M K M K M K

1 4

8. 2 5, 3.4, 7 1, .5,7 3 5, 9

2 1 7

3 3 15

40 :

11

26 3 3

.2

(14)

Câu 14. (1,5 đ) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba lớp 7A1,7A2,7A3 đã thu được tổng cộng kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba lớp lần lượt tỉ lệ với . Hãy tính số kg giấy vụn mỗi lớp thu được?

Câu 15. (0,75 đ) Tìm x, biết:

a. b. 2,(6).

Câu 16.(1,25 đ) Cho hình vẽ:

Biết a//b, = 900, = 1200.

a. Đường thẳng b có vuông góc với đường thẳng AB không? Vì sao?

b. Tính số đo .

c. Vẽ tia phân giác Cx của góc ACD, tia Cx cắt BD tại I. Tính góc CID.

Câu 17.(1,75 đ) Cho tam giác ABC có = 900 và = 200. a. Tính số đo các góc và .

b. Chứng tỏ tổng số đo các góc ngoài ở ba đỉnh của một tam giác bằng 1800. ĐỀ SỐ 6

Thời gian: 60 phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)

Chọn câu trả lời đúng trong các phương án đã cho:

Câu 1: Số 0,5 và số hữu tỉ nào sau đây có cùng điểm biểu diễn trên trục số

126 6 : 7 : 8

2x 1 3 1 x

3 

A C

D

A BC

B C

(15)

A) B) C) D) Câu 2: Số nhỏ nhất trong các số -1; ; 0; là

A) -1 B) C) 0 D)

Câu 3: Kết quả của phép tính

A) B) C) D)

Câu 4: Nếu a = thì

A) a{3} B) a{±3} C) a{81} D) a{±81}

Câu 5: Cho các đường thẳng a, b, c và d biết a b, b  c và c//d. Khi đó kết luận nào là đúng?

A) ac B) ad C) b//d D) a//d

Câu 6: Đường thẳng d cắt hai đường thẳng song song a và b lần lượt tại hai điểm A, B như hình vẽ. Khi đó kết luận nào sau đây là không đúng.

A) A1 = A3

B) A1 = B1

C) A1 + B3 = 1800

D) A1 + B4 = 1800

2

1

2 1

5

0

2 1

2

3

3

2

2

3

3

2

6 1 3 2

2 1

9 1

9

2

9

1

9

1

3

2 4

4

3 1 2

B

A

d

b a

(16)

Câu 7: Cho ABC có các góc A, B, C tỉ lệ với 1:2:3. Khi đó

A) A = 600 B) B = 900 C) A = 300 D) C = 600

Câu 8: Trong tam giác vuông có hai góc bằng nhau thì số đo mỗi góc ấy là

A) 900 B) 450 C) 600 D) 300

B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm):

Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính Câu 9:

Câu 10:

Bài 2 (3điểm): Tìm x biết

Câu 11:

Câu 12:

Câu 13:

Bài 3 (3 điểm): Cho tam giác ABC có A = 400, B = 1000. Từ B, kẻ đường thẳng vuông góc với AC tại H.

Câu 14: Tính C?

Câu 15: Chứng tỏ rằng BH là tia phân giác của góc ABC

Câu 16: Trên nửa mặt phẳng không chứa điểm B và có bờ là đường thẳng AC, vẽ các tia Ax và Cy cùng song song với BH. Tính xAB + ABC + BCy

18 5 3

2 6

1 2

4 25 1 , 0 . 4 ,

0

8 13 2

1 4

3x

3 . 75 , 1 25 ,

0

x

6 , 0

5 3

1 2x

(17)

ĐỀ SỐ 7 Thời gian: 90 phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 6 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy ghi vào bài làm của em chữ cái đứng trước phương án đúng.

Câu 1. Kết quả của phép tính: là:

A. B. C. D.

Câu 2. Cho thì x có giá trị là:

A. B. C. D.

Câu 3. Số đo ba góc của tam giác tỷ lệ với 6 : 5 : 7. Góc nhỏ nhất của tam giác có số đo là:

A. 360 B. 340 C. 600 D. 500

Câu 4. Cho ABC; D BC. Biết Thì số đo của là:

A. 1050 B. 350 C. 700 D. 1350

Câu 5. Cho và y – x = 18 thì giá trị của x là:

A. - 45 B. - 63 C. 45 D. 63

Câu 6. Cho P = Thì P có giá trị là:

A. 52 B. 10 C. 22 D. 40

B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

16 5 8

1

16

7 3

16

16

6

24

6

3 4 7 3

x

21

19 1

3

21 19

21 7

ADB70 ;0 ACD350 CAD

5 7 x y

48 12 16

(18)

Câu 7. Thực hiện phép tính:

a) - + + 0,5 - b) 23 . - 13 :

Câu 8. Tìm x biết:

a) 1 x - = b) =

Câu 9. Tìm biết:

a) và . b)

Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ AH vuông góc với BC .

a) Chứng minh rằng .

b) Tia phân giác của góc cắt BC tại D. Chứng minh rằng . Câu 11.

a) Tìm x biết

b) Cho (a, b, c, d > 0). Tính:

A =

--- ĐỀ SỐ 8

Thời gian: 90 phút Câu 1: (2 đ) Thực hiện phép tính:

a) b) c)

11 24

5 41

13 24

36 41

1 4

7 5

1 4

5 7

2 3

1 4

5 6

1 1

2 9

 

x 1

4

, x y

3 4

x y x y 14 2 1 3 2 2 3 1

5 7 6

x y x y

x

HBC

BAHACB

BAH CDACAD

3 7 2 7

x  3

a d d c c b b a

2 2 2

2

2013a 2012b 2013b 2012c 2013c 2012d 2013d 2012a

c d a d a b b c

      

   

5 2 3 ,

0 3 1

8.33 2

1 2

. 1 4

2

 

(19)

d,

Câu 2: (1,5 đ) Tìm số x:

a) b) c)

Câu 3: (3 đ) Ba lớp 7A, 7B, 7C của một trường THCS cùng tham gia hưởng ứng tết trồng cây. Số cây ba lớp trồng được lần lượt tỉ lệ với các số 4, 5, 6 và tổng số cây của ba lớp trồng được là105 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp ?

Câu 4: (1,5 đ) Hãy vẽ hình và ghi giả thiết,kết luận dưới dạng kí hiệu của định lý sau:”Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”

Câu 5: (2 đ) Cho hình vẽ bên. Biết d // d’ và cho biết số đo hai góc trên hình.

Tính các góc D1; C2; C3; B4

3 .1 5

6 5 . 4 3

1

10 4 5

x x 0

3 1 2

x

(20)

ĐỀ SỐ 9 Thời gian: 60 phút

Bài 1 (2 điểm): Điền kí hiệu ( ) thích hợp vào ô vuông:

-5 N ; -5 Z ; -5 Q

Z ; Q ; N Q

Bài 2 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể):

Bài 3 (1,5 điểm): Tìm x, biết:

Bài 4 (2 điểm): Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được.

Bài 5 (3 điểm): Cho hình vẽ: Biết aa’ // bb’, . Tính số đo ?

 , ,

3

7 3

7

3 12 25 ) . .

4 5 6

3 1 3 1

) .26 .44

4 5 4 5

2 1 3

)5 5 4 a

b c

 

5 7

1 3

) 3 4

3 3

) .

4 4

) 1 4 1

3 a x

b x

c x

 

   

   

   

   

' 30 ;o ' 45o

a AO OBb AOB

(21)

ĐỀ SỐ 10 Thời gian: 60 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)

Câu 1: Kết quả của phép tính 76 : 75 là:

A. 711 B. 1 C. 7 D. 72

Câu 2: Nếu có ad = bc với a, b, c, d  0 thì:

A. B. C. D.

Câu 3: Cho x = 6,67254. Khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì số x bằng:

A. 6,672 B. 6,67 C. 6,6735 D. 6,673

Câu 4: Cho ba đường thẳng a, b, c. Câu nào sau đây là sai

A. Nếu a // b, b // c thì a // c. C. Nếu a  b, b  c thì a  c B. Nếu a  b, b // c thì a  c. D. Nếu a  b, b  c thì a // c.

II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)

Câu 5: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)

a/ b/

Câu 6: Tìm x , y biết :

c b d a

b d c a

d b c a

c d b a

6 12 9 16

15 7 19 20 3 34213415 7

(22)

a/ b/ và y – x = 24

Câu 7: Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C của một trường tỉ lệ với 10 ; 9 ; 8 . Số học sinh lớp 7A nhiều hơn số học sinh lớp 7C là 10 em. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?

Câu 8: Cho hình vẽ, biết:

a) Chứng minh:

b) Tính số đo của

Câu 9: Cho x + y = 2. Chứng minh rằng:

ĐỀ SỐ 11 Thời gian: 90 phút

I. TRẮC NGHIỆM: (2đ) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Tổng bằng:

A. – 1 B. 0 C. 2 D. 4

Câu 2. Trong các số hữu tỷ: số hữu tỷ lớn nhất là:

A. B. C. D.

Câu 3. Khi x = 8 thì bằng

A. - 6 B. 10 hoặc – 6 C. 6 D. 10

1 4 6

x   3x 5y

ac, bc, D1130 a // b.

2 1 2

D ; C ; C

1 xy

5 2 4 4

7 7 9 9

2 3 4 3

, , , 7 11 3 4

   

2 7

3

11

4

3

3

4

2 x

1

c

a b

d 2

1 2 130

C D

B A

(23)

Câu 4. Trong các câu sau, câu nào không đúng:

A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh

C. Hai góc không bằng nhau thì không đối đỉnh D. Hai góc bù nhau không đối đỉnh

II. TỰ LUẬN: (8 đ)

Câu 5. (1,5đ) Thực hiện các phép tính sau:

a) b)

c)

Câu 6. (1,5đ) Tìm x biết:

a) b) c)

Câu 7. (1,5đ)

a) Tìm chữ số biết chia hết cho 9

b) Tìm hai số nguyên dương a, b biết tích hai số bằng 216 và ƯCLN của chúng bằng 6.

Câu 8. (1,5đ)

Trong đợt ủng hộ cho các bạn miền núi, ba lớp 7A, 7B, 7C đã quyên góp được tổng cộng 192 quyển sách . Số sách 7A quyên góp chiếm tổng số. Số sách 7B quyên góp bằng số sách còn lại. Tính số sách của lớp 7C đã quyên góp.

Câu 9. (2 đ)

1 1

3 2

2 3 37 65 65 20 - 77 65x x x

3 5 2 1 2 2

: :

4 7 9 4 7 9

–150 : 5 40

x   11 2 2

125x 3

162 2 3x

a 2014a

5 12 4

7

(24)

Cho tam giác ABC có BC = 5 cm. Điểm M thuộc tia đối của tia CB sao cho CM = 3 cm.

a) Tính độ dài BM.

b) Cho biết Tính số đo của góc .

ĐỀ SỐ 12 Thời gian: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1: Tổng bằng:

A. – 1 B. 0 C. 2 D. 4

Câu 2: Kết quả phép tính là:

A. B. C. D.

Câu 3: Cho là hai góc phụ nhau, biết số đo , khi đó số đo là :

A. 1450 B. 450 C. 350 D. 1250

Câu 4: Cho số tự nhiên thỏa mãn là bội của . Tập hợp các giá trị của là:

A. {1 ; 3 } B. { 0 ; 6 } C. { 0 ; 3 } D. { 0 ; 1 } II. TỰ LUẬN

Câu 5: Tính:

0 0

80 , 60.

BAM BAC CAM

5 2 4 4

7 7 9 9

1 3 3

2 4:

27 512

6 9

8 27

8 3 ,

xOy yOz xOy 550 yOz

n 6 11n n2

n

(25)

a) b) Câu 6: Tìm x biết:

a) 71 + (26 – 3x ): 5 = 75 b) Câu 7: Tìm các giá trị của a để số

a) Chia hết cho 3 b) Chia hết cho 45

Câu 8: Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại: Giỏi, khá, trung bình. Số học sinh khá chiếm 40% số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại.

a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp.

b) Tổng số học sinh giỏi và khá chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

Câu 9: Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz, biết . Vẽ tia phân giác Ot của góc xOy và tia Om trong góc yOz sao cho .

a) Tính số đo .

b) Chứng tỏ rằng tia Om là tia phân giác của góc yOz.

Câu 10: Chứng minh rằng:

ĐỀ SỐ 13 Thời gian: 90 phút

I . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Kết quả của phép tính là :

1 3 4 3

2 4 5 4

 

6 4 3 2 2

5 : 5 2 .2 225 :15

12 8 x

2013 5a

5 8

300

xOy 900

tOm ,

tOy yOm

2 2 2 2

3 3 3 3 1

20.23 23.26 26.29 ... 77.80 9

B  

    2 4.2.22

(26)

A. B. C. D.

Câu 2: Giá trị của là:

A. 4 B. - 4 C. 16 D. -16 Câu 3: Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là:

A. B. C. D.

Câu 4: Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Khi đó số cặp góc đồng vị bằng nhau được tạo thành là:

A. 1 B. 6 C. 8 D. 4 II. TỰ LUẬN:

Câu 5: Thực hiện phép tính:

a) b) Câu 6: Tìm x biết

a) b) c)

Câu 7: Ba lớp 7A, 7B, 7C ủng hộ vở cho các bạn học sinh vùng lũ lụt miền Trung.

Biết số vở của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 4 và tổng số vở của 7A và 7C là 120 quyển. Hỏi cả ba lớp ủng hộ được bao nhiêu quyển vở?

Câu 8: Cho tam giác ABC nhọn, kẻ ( ) và kẻ ( ) a) Chứng minh :

b) Giả sử . Tính

 26  2 8  2 7  88

( 4) 2

8 3

2 1

5

7

3 10

1 1 1

5 2 4 1 1 1 1

. : 2 7 37 7

1 5

3x 2 3

    2 1 3

33:x5

6 3

2x4 .16

AHBC HBC HI AC IAC

AHI C

0 0

75 , 65

B BAC AHI

(27)

Câu 9: Cho và a, b, c là các số khác 0.

Tính giá trị biểu thức:

ĐỀ SỐ 14 Thời gian: 90 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm)

Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước kết quả đúng vào bài làm của em.

Câu 1. Cách viết nào sau đây là đúng ?

A. B. C. D.

Câu 2. Nếu thì có giá trị bằng:

A. 4 B. 6 C. D. . Câu 3. Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Biết = 600. Kết quả nào sau đây đúng?

A. B. C. D. .

Câu 4. Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu:

A. xy vuông góc với AB

B. xy vuông góc với AB tại A hoặc B C. xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB D. xy vuông góc với AB tại trung điểm I của AB.

2 2

; ; 0

acb abc a  b c

555 555 555

222 333 222 333 222 333

. . .

a b c

Pb cc aa b

1 N 2

5 N

   2 Q

2 Z 3

3x 1 1

  2

5 x

29 6

31 6

xOy

x'Oy' 120 0 x'Oy'600 x'Oy600 xOy'600

(28)

Phần II. Tự luận (8,0 điểm) Câu 5. Tính bằng cách hợp lí:

a) b) c)

Câu 6. (2,0 điểm) Tìm x, biết:

a) b) c) d)

Câu 7. Một lớp học có 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Trong đó học sinh giỏi chiếm học sinh cả lớp. Số học sinh khá chiếm 25% số học sinh còn lại.

a) Tính số học sinh mỗi loại.

b) Tính tỉ số phần trăm học sinh khá so với học sinh cả lớp.

Câu 8. Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Vẽ tia Oz sao cho . a) Tính số đo của .

b) Gọi OM, ON lần lượt là tia phân giác của các và . Chứng tỏ OM  ON.

Câu 9. Cho A = . Chứng minh rằng 50 < A < 100.

ĐỀ SỐ 15 Thời gian: 90 phút

Câu 1. (2 điểm):

Thực hiện phép tính:

7 4 7 13

23 17 23 17 1 7 1 7

19 15

4 12 4 12

1 1 1 1

1 1 1 1

2 3 4 2012

        

     

     

5 3 8

7  x

5 1 5 2 2

1 x 

22 4x 1236 25x 2 89

1 5

yOz1400

xOz

xOz zOy

100

1 1 1 1

1 ...

2 3 4 2 1

    

(29)

a/ A =

b/ B =

Câu 2. (3 điểm):

1. Tìm x, biết:

a.

b.

2. Tìm x,y biết: và 2y – x = 27 Câu 3. (1.5 điểm):

Tính chu vi và diện tích của một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 10,234 m và chiều rộng là 4,7 m (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)

Câu 4. (2.5 điểm):

Cho tam giác ABC có . Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Kẻ AH vuông góc với BC (H BC).

a) Tính số đo b) Tính số đo

Câu 5. (1 điểm): Cho P =

Tính giá trị của P biết các số x; y; z tỉ lệ với 5; 4; 3

7) ( 3 2) ( 5 7

3

26 23 2. 4

2 27 3, 6

x

12 2014

x

5 7 x y

0 0

70 ; 30 B C

BAC ADH

2 3

2 3

x y z

x y z

(30)

ĐỀ SỐ 16 Thời gian: 60 phút Câu 1. (2,5 điểm):

1. Thực hiện phép tính:

a.

b.

2. Làm tròn số 17,418 đến chữ số thập phân thứ hai.

Câu 2. (2 điểm): Tìm x, biết:

a.

b.

Câu 3. (2 điểm):

Số học sinh ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 4; 5; 6 và tổng số học sinh của ba lớp là 105 học sinh. Tính số học sinh mỗi lớp.

Câu 4. (3 điểm): Cho tam giác ABC có = = 400. a. Tính số đo

b. Gọi Ax là tia phân giác của góc ngoài ở đỉnh A. Hãy chứng tỏ rằng Ax // BC.

Câu 5. (0,5 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =

2 3 4

5 5 9

  

  02

3 0, 75  0, 5 : 2

1 1

2 x 4

0,52 :x 9,36 :16,38

  

B C BAC

1 2012

x  x

(31)

ĐỀ SỐ 17 Thời gian: 60 phút I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)

* Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng Câu 1: Kết quả của phép tính 36. 34 là:

A. 910 B. 324 C. 310 D. 2748

Câu 2: Từ tỉ lệ thức ( ) ta có thể suy ra:

A. B. C. D.

Câu 3: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Biết a  c và b  c, ta suy ra:

A. a và b cắt nhau. B. a và b song song với nhau.

C. a và b trùng nhau. D. a và b vuông góc với nhau.

Câu 4: Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì:

A. Hai góc trong cùng phía bù nhau B. Hai góc đồng vị phụ nhau C. Hai góc so le trong bù nhau D. Cả 3 ý trên đều sai

II. TỰ LUẬN (8 điểm)

Câu 5: (1,5 đ) Trong các phân số sau đây phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ? Viết dạng thập phân của các phân số đó: ; ;

Câu 6: (1,5 đ) Thực hiện phép tính:

a) b) c)

Câu 7: (2 đ) Tìm hai số x và y, biết: và x + y = 16

Câu 8: (1 đ) Cho đoạn thẳng AB dài 4 cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB.

d c b

a a,b,c,d 0

a c b d

c d b a

b d c a

c b d a

1 4

5 6

13 50

2 1 7

3 3 15

3 1

8.33

2 3

( 3) .( 3)

3 5 x y

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

II.. Tính số sách của lớp 7C đã quyên góp. a) Tính độ dài BM. Tính số đo của góc CAM.. Hai góc trong cùng phía bù nhau B. Hai góc đồng vị phụ nhau C. Hãy vẽ đường

B. xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB D. xy vuông góc với AB tại trung điểm I của AB.. Một lớp học có 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh

B. xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB D. xy vuông góc với AB tại trung điểm I của AB. Một lớp học có 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh

Cho đoạn thẳng AB đường thẳng d đi qua trung điểm của AB và vuông góc với AB (hình vẽ trên) thì ta nói d là đường trung trực của AB.. Dấu hiệu nhận

Câu hỏi 1 trang 130 SGK Sinh học 7: Quan sát hình 40.1, nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài đặc trưng phân biệt ba bộ thường gặp trong lớp Bò sát..

c.Hỏi tia Oz có là tia phân giác của góc xOy Hay không .Giải thích.. Còn lại là học sinh trung bình. Gọi Ot là phân giác của góc xOy và Ot’ là phân giác của góc

– Dùng thước đo độ dài của cây gậy. – Lấy kết quả đo đó chia đôi, ta được khoảng cách từ trung điểm cây gậy đến các đầu mút của cây gậy. – Dùng thước đo lại với

- Đặt thước dọc theo chiều dài của thanh gỗ, một đầu của thanh trùng với vạch số 0 của thước, đầu kia trùng với vạch