PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC
TRƯỜNG THCS VĂN TIẾN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Toán - Lớp: 6
Thời gian làm bài: 90 phút (kể cả thời gian giao đề)
Phần I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Nếu x - 3 = - 6 thì x bằng:
A. 3 B. -3 C. 9 D. -9
Câu 2. Kết quả của phép tính (-4) . 2 . (-25) là:
A. 200 B. –200 C. 120 D. -120 Câu 3. Nếu 3.4 = 2.6 thì ta có cặp phân số bằng nhau là :
A. 6
4 2
3 B.
2 6 4
3 C.
4 2 6
3 D.
4 3 6 2
Câu 4. Kết quả 5
4 của -12 là:
A. 3 B. -6 C. 15 D. -15
Câu 5. Điểm A nằm giữa điểm B và điểm C, biết AB = 2cm, độ dài AC gấp 3 lần độ dài AB, thì độ dài BC là:
A. 8 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 6 cm Câu 6. Số thập phân 43, 567 làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 ta được:
A. 43,50 B. 43,57 C. 43,5 D. 43, 560
Câu 7. Khi gieo con xúc xắc 20 lần liên tiếp, Mai thấy có 2 lần xuất hiện mặt 2 chấm, số lần xuất hiện mặt 4 chấm gấp đôi số lần xuất hiện mặt 2 chấm. Xác xuất thực nghiệm của sự kiện xuất hiện mặt 4 chấm là:
A. 30% B. 50% C. 40% D.20%
Câu 8. Nếu x2 = 9
4, thì x bằng:
A. 81
16 B.
3
2 C.
3 2 và
3
2
D.
3 2 hoặc
3
2 Phần II. Tự luận (8 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể) a) 14 . 86 + 142 b)
7 .5 7 1 7 .2 7 1 7
6 c) (- 28 + 25).(13 + 7) Bài 2. (2 điểm) Tìm x biết:
a) 4x = 16 b) 5 6 x
= 2 3
c) 3x - 2
1x = 13
Bài 3. (1,5 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh. Kết quả xếp loại học lực cuối năm gồm ba loại: giỏi, khá, trung bình (Không có học sinh xếp loại yếu, kém). Số học sinh đạt loại giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng
5
2số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh khá a. Tính số học sinh xếp loại giỏi, loại khá và loại trung bình ? b. Tính tỉ số phần trăm số học sinh khá so với học sinh cả lớp ?
Bài 4. (2,5 điểm) Cho đoạn thẳng AB, điểm C nằm giữa điểm A và điểm B, có AC = 2 cm, AB = 8 cm a) Tính độ dài đoạn CB
b) Cho điểm M là trung điểm đoạn thẳng CB. Tính độ dài CM và AM.
Bài 5: (0,5 điểm) Tính A, biết A = 1 10 + 1
15 + 1
21 + … + 1 120
======HẾT======
PHÒNG GD & ĐT YÊN LẠC TRƯỜNG THCS VĂN TIẾN
ĐÁP ÁN
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020-2021 NĂM HỌC: 202 1 – 2022
MÔN: TOÁN 6
I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi câu chọn đ
úng được 0,25 điểm.Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B A C D A B D D
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bài ý Đáp án Biểu điểm
1 14 . 86 + 14
2= 14 . (86 + 14)
0,25
= 14 . 100
= 1400
0,25
7 .5 7 1 7 .2 7 1 7
6
= )
7 5 7 (2 7 1 7
6
0,25
= 7
.7 7 1 7 6
= 7
1 7 6
= 1
0,25
(- 28 + 25).(13 + 7)
= -3 . 20
0,25
= - 60
0,25
2 4x = 16
x = 16 : 4 0,5
x = 4 0,25
Vậy x = 6 0,25
5 6 x
= 2 3
3(x + 5) = -2.6
0,25 3x + 15 = - 12
3x = -12 - 15 3x = -27
x = -27 : 3 x = -9 Vậy x = - 9
0,25
3x - 2
1x = 13
(3 -
2
1
) x = 13
2
5
x = 13
0,25
x = 13 .
5 2
x =
5 26Vậy x =
5 26
0,25
3 a Số học sinh xếp loại giỏi là: 40 . 25% = 10 em 0,25 Số học sinh xếp loại trung bình là:
5
2
. 10 = 4 em 0,25
Số học sinh xếp loại khá là: 40 – 10 – 4 = 26 em 0,5
b Tỉ số phần trăm số học sinh khá so với số học sinh cả lớp
là: 65 % 0,5
4
M B
A C
0,25
a) Tính được CB = 6 cm 1,25
b) Tính được CM = 3 cm 0,5
Tính được AM = 5 cm 0,5
5
A = 110 + 1 15 + 1
21 + … + 1 120
= 2 20 + 2
30 + 2
42 + … + 2 240
= 2 4.5 + 2
5.6 + 2
6.7 + … + 2 15.16
= 2( 1 4.5 + 1
5.6 + 1
6.7 + … + 1 15.16 )
0,25
= 2(
14
-
15
+
15
-
16
+ … +
115
-
116
)
= 2(
14
-
116
) =
38
0,25
Kí duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên thực hiện
Nguyễn Bá Huyên
Trần Văn Lam