• Không có kết quả nào được tìm thấy

LÀM TRÒN SỐ 1

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "LÀM TRÒN SỐ 1"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TOÁN 7 –TUẦN 8:

( Tài liệu học tập: SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 7 tập 1)

SỐ HỌC.

CHỦ ĐỀ 3: SỐ THỰC §10. LÀM TRÒN SỐ 1. Ví dụ

Ví dụ 1: Làm tròn số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị 4,3 gần 4 hơn 5 còn 4,9 gần 5 hơn 4 nên ta viết: 4,3 4 ; 4,9 5

?1 Làm tròn các số sau đến hàng đơn vị 5,4  5 ; 5,8  6 ; 4,5  5 ; 4,5 4 Ví dụ 2: Làm tròn số 72.900 đến hàng nghìn

Do 73000 gần với 72900 hơn là 72000 nên ta viết 72 900  73 000 VD 3 : Làm tròn số 0,8134 đến phần nghìn

0,8134  0,813

2. Quy ước làm tròn số

* Quy ước : SGK

VD1:a) làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ 1: 86,149  86,1 b) Làm tròn số 542 đến hàng chục

542  540.

VD2: a. Làm tròn 0, 0861 đến các số thập phân thứ hai : 0, 0861  0,09 b) làm tròn số 1573 đến hàng trăm:

1573  1600

?2 a) 79,3826  79, 383

b) 79,3826  79, 38 ; c) 79,3826  79, 4

Bài 73 sgk: Làm tròn các số đến chữ số thập phân thứ hai 7,923  7,92 ; 17, 418  17,42 79, 1364  79,14 Bài 76 sgk

76 324 753  76 324 750; 76 324 753  76 324 800 76 324 753  76 325000

3695  3700 ; 3695  3700; 3695  3700

(2)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ Câu 1.Chọn đáp án đúng :

A. -7  N B.

 

7 Z

C. -7  Q D. 1; 0;1 2

 

 

   Q Câu 2. Kết quả của phép tính: 3 2

20 15

   A. 1

60

 B. 17 60

 C. 5

35

 D. 1 60 Câu 3 . Kết quả của phép tính: - 0,35 . 2

7 

A - 0,1 B. -1 C. -10 D. -100 Câu 4. Kết quả của phép tính: 26: 23

15 5

 

A. -6 B. 3 2

 C. 2

3

 D. 3

4

Câu 5. Kết quả phép tính: 3 1. 12

4 4 20

  là : A. 12

20

 B. 3 5 C. 3

5

 D. 9 84

Câu 6. Kết quả phép tính:

1 4

3

= A. 1

81 B. 4 81 C. 1

81

 D. 4 81

Câu 7: Kết quả của phép tính 1 5:

3 3

A. 5

9 B.

3

5 C.

5

3 D.

1 5 Câu 8: Cho |5x|= 15 thì

A. x= 3 B. x= -3 C. x= 3 hoặc x= -3 D. x = 0 hoặc x = -3

(3)

Câu 9: Kết quả lũy thừacủa phép tính (33)4 bằng

A. 37 B. 94 C. 31 D. 312

Câu 10: Cho tỉ lệ thức 3

5 5

x

 .Kết quả của x bằng

A. 3 B. 5 C. -3 D. -1

Câu 11: Cho 3 đường thẳng phân biệt a, b,c . Nếu ab b, cthì a và c là hai đường thẳng

A. trùng với nhau C. vuông góc với nhau

B. cắt nhau D. song song với nhau

Câu 12: Kết quả của phép tính 312 : 34 : 32 bằng

A. 318 B. 36 C. 118 D. 112

Câu13: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng song song a và b thi hai góc so le trong

A. bù nhau B. kề bù C. phụ nhau D. bằng nhau

Câu 14: Cho hình vẽ

a) A và1 A là hai góc 2

A. so le trong. B. đối đỉnh. C. trong cùng phía D. kề bù.

b) A và 2 A là hai góc 4

A. so le trong. B. trong cùng phía. C. đối đỉnh D. đồng vị.

c) A và 4 B là hai góc 1

A. so le trong. B. đối đỉnh. C. trong cùng phía D. đồng vị.

a

b 34

2 1 1

A B

(4)

Câu 15. Cho hình vẽ dưới đây, BAHCBE là một cặp góc A. bù nhau.

B. trong cùng phía.

C. so le trong.

D. đồng vị..

Câu 16. cho a/ /bca khi đó

A. b/ /c. B. a/ /c. C.cb. D. ab.

Câu 17: Cho hình 2, biết rằng a // b. Số đo của B1bằng:

A.180

B.120

C.60

D.100

Câu 18: Trong định lí đươc phát biểu dưới dạng nếu…thì thì phần giả thiết đứng ở:

A. Trước từ “nếu” B. Một kết quả khác

C. giữa “ từ nếu và từ thì” D. Sau từ “thì”

Câu 19: Cho đường thẳng c cắt hai đuờng thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:

A. ab B. a cắt b

C. ab D. a//b

Câu 20: Nếu ca và ba thì:

A. a // b B. ab

C. b // c D. cb

Câu 21: xBy có số đo bằng 700. Góc đối đỉnh với xBy có số đo là:

A. 1500 B. 900 C. 1400 D. 700

E

A C

H B

Hình 2

a

b 1

120°

B A

(5)

Câu 22: Trong hình H.3 thì số đo góc x bằng:

A. 390 B. 400 C. 1400 D. 410 Câu 23: Góc tạo bởi hai đường thẳng vuông góc có số đo là:

A. 450 B. 800 C. 600 D. 900 Câu 24: Trong hình H.2 có a//b thì khẳng định nào sau đây là sai

A. A3=B4 B. A4B2

C. A1B1 D. A3B2 1800 Câu 25: Góc xOy có số đo là 1000 .Góc đối đỉnh với góc xOy có số đo là:

A. 500 B. 1200 C. 800 D. 1000 Câu 26: Chọn câu đúng :Cho ba đường thẳng m, x, y biết m  x, m  y thì:

A. x // y B. x  y C. x  y D. x cắt y

Câu 27.Hãy chọn câu trả lời đúng: Cho 1

6 2

x thì x bằng

A. 2 B. 3 C. 2 D. 3

Câu 28. Với a b c d, , , Z b d; , o kết luận nào sau đây là đúng ? A. a c a c

b d b d

  

 B. a c a c b d d b

  

 C. a c a c b d b d

  

 D. a c a c b d b d

  

(6)

Câu 29. Cho đẳng thức 5.14 35.2 ta lập được tỉ lệ thức nào đúng ?

A. 5 14

35 2 . B. 5 2

35 14. C. 35 2

5 14. D. 5 14

2 35.

Câu 30. Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn?

A. 6

30. B. 9

7. C. 12

28 . D. 7

12. Câu 31. Cho biết 5 2

3

x , khi đó x có giá trị là:

A. 10

3 B. 7,5. C. 2

3. D. 6 5. Câu 32: Cho tỉ lệ thức: 8 4

10 x

  . Giá trị của x là:

A.x 4 B. x20 C. x 20 D. x4 Câu 33: Từ đẳng thức m.n = x.y ( , , ,m n x y0)ta có thể suy ra tỉ lệ thức

A.m x

ny B. m y

nx C. m x

yn D. m n

xy Câu 34: |3 + 2x| = 7. Giá trị của x là

A.x = 2 B. x = -5 C. x = 2 hoặc x= -5 D. x = -2

Câu 35:

Cho hình vẽ

d là đường trung trực của đoạn thẳng

AI và IB = 4 cm. Đoạn AB có độ dài là:

A. 4 cm B. 2 cm C. 8 cm D. 16 cm

Câu 36. Làm tròn số 0, 345đến chữ số thập phân thứ nhất

A.0, 35. B.0.34. C.0, 3. D.0, 4.

Câu 37. Nếu x 3 thì x bằng

A.9. B. -9 C.3. D.-3.

d

I B A

(7)

Câu 38. Kết quả của phép tính

2 2

3

bằng A. 2

3 B. 2

9

 C. 4

9

 D. 4

9 Bài 39. (1,5 điểm). Trong đợt liên đội phát động tết trồng cây , số cây tròng được của ba lớp 7A,7B,7C lần lượt tỉ lệ với 3 ;4 ;5. Biết rằng lớp 7C trồng được nhiều cây hơn lớp 7A là 30 cây .Vậy số cây mà mỗi lớp trồng được lần lượt là :

A.45; 60; 75 B. 40; 60; 70 C.50; 60; 70 D.45; 60; 80 Câu 40 : Khối lớp 7 của một trường THCS có 336 hoc sinh. Sau khi kiểm tra 15 phút, số điểm của học sinh xếp thành ba loại giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh giỏi, khá, trung bình lần lượt tỉ lệ với 4 ; 5 ; 7. Vậy số học sinh mỗi loại theo thứ tự giỏi khá trung bình của khối 7 lần lượt là:

A.130; 100; 106 B. 80; 180; 120 C.150; 60; 126 D.84; 105; 147 Học sinh chú ý:Trong quá trình nghiên cứu bài học các em có gặp khó khăn về kiến thức thì gọi GV giảng dạy của lớp mình để được hỗ trợ nhé

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tiết 14–Bài 14: MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN TRÒN.. Giun kim sống

“Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia”... Sau khi kiểm tra 15 phút, số học sinh xếp thành

B. xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB D. xy vuông góc với AB tại trung điểm I của AB.. Một lớp học có 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh

B. xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB D. xy vuông góc với AB tại trung điểm I của AB. Một lớp học có 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh

Kết quả xếp loại học lực cuối năm gồm ba loại: giỏi, khá, trung bình (Không có học sinh xếp loại yếu, kém).. Số học sinh đạt loại giỏi chiếm 25%

+ Trong ống 1: Tại nhiệt độ thường, enzyme vẫn hoạt động phân giải albumin nhưng với tốc độ chậm hơn. Do đó, ống này cần nhiều thời gian hơn ống 3 để dung dịch

c.Hỏi tia Oz có là tia phân giác của góc xOy Hay không .Giải thích.. Còn lại là học sinh trung bình. Gọi Ot là phân giác của góc xOy và Ot’ là phân giác của góc

10. Tia phân giác của một góc B.. Kết quả xếp loại học lực cuối năm gồm ba loại giỏi, khá và trung bình. Số học sinh trung bình chiếm 2. 5 số học sinh cả lớp. Số