• Không có kết quả nào được tìm thấy

ET THI THỬ TN THPT MÔN TOÁN SGD CẦN THƠ ĐỀ-4 2022.docx

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ET THI THỬ TN THPT MÔN TOÁN SGD CẦN THƠ ĐỀ-4 2022.docx"

Copied!
26
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN

VIỆT

NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN

VIỆT N

AM NAM

KỲ THI THỬ TN THPT NĂM 2022 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO CẦN THƠ

Môn: Toán – Mã đề 106

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1: Số phức liên hợp của số phức z 1 2i

A. z  1 2i. B. z  2 i. C. z   1 2i. D. z   1 2 .i . Câu 2: Số phức z

2i i

bằng

A. 1 2i . B.  1 2 .i . C. 1 2i . D.  1 2i. Câu 3: Tập xác định của hàm số ylog

x1

A.  . B.

1;

. C.

;1

. D. \ 1

 

. Câu 4: Cho hàm số có đồ thị là đường cong như hình bên dưới.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.

;1

. B.

2;

. C.

 

1;5 . D.

0; 2

.

Câu 5: Nếu f

 

0 5 f

 

3 7 thì 3

 

0

d f x x

bằng

A. 3. B. 12 . C. 3. D. 2 .

Câu 6: Diện tích của mặt cầu có bán kính bằng R3

A. 36. B. 12. C. 18. D. 4.

Câu 7: Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

e2x

A.

f x x

 

d 2e2xC. B.

 

d 12e2 f x xxC

.

C.

f x x

 

d 2 ex 2xC. D.

f x x

 

d e2xC.

Câu 8: Hàm số nào sau đây có đồ thị là đường cong như hình bên dưới?

(2)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN

VIỆT

NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN

VIỆT N

AM NAM

A. y x42x21. B. y x33x1. C.

2 1

1 y x

x

 

 . D. y x32x3. Câu 9: Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C.    có tất cả các cạnh đều bằng a (tham khảo hình bên dưới)

a

a B

C A'

B'

C'

A

Góc giữa đường thẳng A B và mặt phẳng

ABC

bằng

A. 60. B. 30. C. 90. D. 45.

Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x2

 

2 y4

2z2 16. Toạ độ tâm của

 

S

A.

2; 4;0

. B.

1; 2;0

. C.

2; 4;0

. D.

1; 2;0

.

Câu 11: Cho khối chóp có diện tích đáy B3 và chiều cao h8. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. 24 . B. 8. C. 12 . D. 6.

Câu 12: Phần ảo của số phức z 3 4i bằng

A. 4 . B. 4. C. 3. D. 3.

Câu 13: Cho hàm số y f x

 

có bảng xét dấu như sau:

Hàm số đã cho có bao nhiêu cực trị?

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2 .

(3)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN

VIỆT

NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN

VIỆT N

AM NAM

Câu 14: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm

A. x2. B. x1. C. x0. D. x 1. Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

2 1

2 2

y x x

 

 là đường thẳng có phương trình A. y 2. B. y1. C. y2. D. y 1. Câu 16: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số

5 1 y x

x

 

 ?

A. N

 

5;0 . B. P

2;3

. C. M

5;0

. D. P

 

2;3 .

Câu 17: Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng

 

:x y z   1 0

A. M

 1; 1;1

. B. P

1; 1; 1 

. C. N

1; 1;1

. D. Q

1;1;1

.

Câu 18: Với a là số thực dương, log 5a5

 

bằng

A. 1 log 5a. B. 1 log 5a. C. 5 log 5a. D. 5log5a. Câu 19: Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng

A. 2rl. B. rl. C.

1 3rl

. D. 4rl.

Câu 20: Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 3, 4 và 8. Thể tích của khối hộp đã cho bằng

A. 12 . B. 96. C. 32. D. 15.

Câu 21: Số vectơ khác 0 được tạo nên từ các đỉnh cùa tam giác ABC

A. 3 .2 B. A .23 C. C .23 D. 2 .3

Câu 22: Cho hàm số y ax 4bx22 ,

a b

có đồ thị là đường cong như hình bên dưới.

Khẳng định nào sau đây đúng?

(4)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN

VIỆT

NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN

VIỆT N

AM NAM

A. a0,b0. B. a0,b0. C. a0,b0. D. a0,b0. Câu 23: Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

cosx6

A.

f x x

 

d sinx 6 C. B.

f x x

 

d  sinx6x C .

C.

f x x

 

d  sinx 6 C. D.

f x x

 

d sinx6x C .

Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

3 1

:1 2 3

x y z

d  

 

 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

A. u3

1; 2;3

. B. u4

0; 3; 1 

. C. u2

0;3;1

. D. u1

1; 2;3

. Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm (1; 2;3)A và (3; 4; 1)B  . Tọa độ của vectơ AB

A. (2; 2; 4) . B. (2;3;1) . C. (2;2;2) . D. (2; 2; 2) . Câu 26: Cho số phức z thỏa mãn (1 2 ) i z 1 7i. Phần ảo của số phức z bằng

A. 1. B. 3. C. 1. D. 3.

Câu 27: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm (1; 2;3)A và vuông góc với mặt phẳng ( ) :4 x3y7z 1 0 có phương trình là

A.

1 8 2 6 3 14

x t

y t

z t

  

  

  

 . B.

1 3 2 4 3 7

x t

y t

z t

  

  

  

 . C.

1 4 2 3 3 7

x t

y t

z t

  

  

  

 . D.

1 4 2 3 3 7

x t

y t

z t

  

  

  

 .

Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x( ) x44x23 trên đoạn

1;3

bằng

A. 0. B. 50. C. 48. D. 1.

Câu 29: Biết

 

2

2 0

3 1 e d e

x

xx a b 

, với a, b là các số nguyên. Giá trị của a b bằng

A. 10. B. 6. C. 12 . D. 16.

Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình 3x2x 9 0 là

A.

2;1

. B.

1; 2

. C.

1; 2

. D.

 ;1

 

2;

.

Câu 31: Trên khoảng

0;

đạo hàm của hàm số ylnxA.

1 ex

y  . B.

1 ex y  

. C.

y 1

  x

. D.

y 1

  x .

Câu 32: Cho các số thực dương , ,x a bthỏa mãn logxlogalogb. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.

x a

b

. B. x a b  . C. x a b  . D. x ab .

Câu 33: Cho cấp số cộng ( )un có số hạng đầu u1 3 và công sai d2. Tổng của ba số hạng đầu của cấp số cộng bằng

A. 13. B. 19. C. 17. D. 15.

(5)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN

VIỆT

NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN

VIỆT N

AM NAM

Câu 34: Nghiệm của phương trình log 25

x3

log5

x2

A. x1. B. x5. C. x 5. D. x 1.

Câu 35: Cho hàm số f x( )ax3bx2 cx d a b c d( , , , ) có đồ thị là đường cong như hình bên dưới.

Số nghiệm của phương trình

f x( )

2 1 0

x y

O

-2 2

-1

1

A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 6.

Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

1 2

: 1 2 1

x y z

d    

, mặt phẳng

 

P x y:  2z 5 0 và điểm A

1; 1;2

. Đường thẳng  đi qua A cắt d

 

P lần lượt tại ,

M N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN. Biết rằng  có một véc tơ chỉ phương là

; ; 4

u a b

. Giá trị của a b bằng

A. 5. B. 5. C. 10. D. 0.

Câu 37: Trên tập hợp các số phức, cho phương trình z22mz3m10 0( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m sao cho phương trình đã cho có hai nghiç̂m z z1, 2 không phải số thực và thỏa mãn z1 z2 8?

A. 3. B. 1 . C. 2 . D. 4 .

Câu 38: Ông An gừi 10 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lâi kép với lâi suất 7,65% / năm. Hỏi sau 2 năm ông An có được số tiền là bao nhiêu (làm tròn đến hàng nghìn)?

A. 11589000 đồng. B. 11958000 đồng. C. 11598000 đồng. D. 11859000 đồng.

Câu 39: Một hộp đụmg 11 viên bi được ghi số từ 1 đến 11. Người ta lấy ngẫu nhiên 4 viên bi rồi cộng các số ghi trên các viên bi lại với nhau. Xác suất để tổng các số ghi trên 4 viên bi được lấy ra là số lẻ bằng

A.

16

33 . B.

31

32 . C.

21

32 . D.

11 32 .

Câu 40: Cho hình phẳng

 

H giới hạn bởi các đường y x ln ,x y0,xe. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay

 

H quanh trục Ox bằng

A.

2e3 1 9

 

. B.

4e3 1 9

 

. C.

2e3 1 9

 

. D.

4e3 1 9

  .

(6)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN

VIỆT

NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN

VIỆT N

AM NAM

Câu 41: Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C.    có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ,B BC a , góc giữa hai mặt phẳng

A BC

ABC

bằng 60. Thể tích của khối lăng trụ ABC A B C.    bằng

A. 3a3. B. 2a3. C.

3 3

6 a

. D.

3 3

2 a .

Câu 42: Cho hình nón

 

N có chiều cao bằng h20, đáy là hình tròn tâm O, bán kính r25. Một mặt phẳng

 

P qua đỉnh của hình nón và khoảng cách từ O đến

 

P bằng 12 . Diện tích thiết diện của

 

N cắt bởi

 

P bằng

A. 406. B. 300. C. 400. D. 500.

Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

1 2

: 2 1 1

x y z

d    

. Phương trình mặt phẳng chứa d và song song với trục Ox

A. x2z 2 0. B. y z  2 0. C. y z  2 0. D. x2y 1 0. Câu 44: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thang vuông tại AB, AB BC a  ,

2

ADaSA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a, M là trung điểm của cạnh AD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BMSC bằng

A.

1 2a

. B.

2 2 a

. C. 2a. D. a.

Câu 45: Cho hàm số f x

 

có đạo hàm là f x'

 

3x2  2, x  và f

 

1 0. Biết F x

 

là nguyên

hàm của f x

 

thỏa mãn. Giá trị của F

 

2 bằng

A. 16. B. 6. C. 4 . D. 8.

Câu 46: Cho số phức z thỏa mãn: z 1 3

. Biết giá trị lớn nhất của biểu thức P    z i z 2 i bằng a b với ;a b là các số nguyên dương và b10. Giá trị của a b bằng

A. 15. B. 7. C. 9. D. 12 .

Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m sao cho bất phương trình

3x2 3 3

 

x2m

0 có không quá 9 nghiệm nguyên?

A. 3283. B. 3280. C. 3279. D. 3281.

Câu 48: Cho hàm số y mx42x21 với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m

thuộc khoảng

2022;2022

sao cho hàm số đồng biến trên 0;1

2

 

 

 .

A. 2026. B. 2027. C. 4040. D. 2022.

Câu 49: Xét hàm số y f x

 

liên tục trên

0;

, thỏa mãn f x

 

x

2 f x

  

f

 

1 2. Giá

trị của 2 2

 

1

d x f x x

bằng
(7)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN

VIỆT

NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN

VIỆT N

AM NAM

A.

4

3

. B.

4

3 . C.

13

2 . D.

13

 2 .

Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x1

 

2 y2

 

2 z 3

2 27. Gọi

 

:ax by z c   0

a b c, ,

là mặt phẳng đi qua hai điểm A

0;0; 4

, B

2;0;0

cắt

 

S theo giao tuyến là đường tròn

 

C sao cho khối nón có đỉnh là tâm của

 

S và đáy là

 

C đạt thể tích lớn nhất. Giá trị của a b c  bằng

A. 0. B. 8. C. 4. D. 2 .

(8)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN

VIỆT

NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN

VIỆT N

AM NAM

KỲ THI THỬ TN THPT NĂM 2022 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO CẦN THƠ

Môn: Toán – Mã đề 106

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

BẢNG ĐÁP ÁN

1.A 2.D 3.B 4.D 5.D 6.A 7.B 8.C 9.D 10.A

11.B 12.B 13.A 14.C 15.B 16.C 17.C 18.B 19.A 20.B

21.B 22.D 23.D 24.A 25.A 26.C 27.C 28.C 29.C 30.B

31.C 32.D 33.D 34.D 35.D 36.C 37.D 38.A 39.A 40.A

41.D 42.B 43.B 44.A 45.C 46.A 47.B 48.A 49.B 50.C

. Câu 1: Số phức liên hợp của số phức z 1 2i

A. z  1 2i.. B. z  2 i.. C. z   1 2i. D. z   1 2 .i Lời giải

Chọn A.

Câu 2: Số phức z

2i i

bằng

A. 1 2i . B.  1 2 .i . C. 1 2i . D.  1 2i. Lời giải

Chọn D.

Ta có: z

2i i

  1 2i.

Câu 3: Tập xác định của hàm số ylog

x1

A.  . B.

1;

.

. C.

;1

. D. \ 1

 

. Lời giải

Chọn B.

Điều kiện: x   1 0 x 1.

Tập xác định của hàm số là: D

1;

.

Câu 4: Cho hàm số có đồ thị là đường cong như hình bên dưới.

(9)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN

VIỆT

NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN

VIỆT N

AM NAM

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.

;1

. B.

2;

. C.

 

1;5 . D.

0; 2

.

Lời giải Chọn D.

Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên

(

0; 2

)

.

Câu 5: Nếu f

 

0 5 f

 

3 7 thì 3

 

0

d f x x

bằng

A. 3. B. 12 . C. 3. D. 2 .

Lời giải Chọn D.

       

3 3

0 0

d 3 0 7 5 2

f x x  f xff   

.

Câu 6: Diện tích của mặt cầu có bán kính bằng R3

A. 36. B. 12. C. 18. D. 4.

Lời giải Chọn A.

4 2 36 S  R  .

Câu 7: Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

e2x

A.

f x x

 

d 2e2xC. B.

 

d 12e2 f x xxC

.

C.

f x x

 

d 2 ex 2xC. D.

f x x

 

d e2xC.

Lời giải Chọn B.

(10)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN

VIỆT

NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN

VIỆT N

AM NAM

 

d 1e2

2

f x xxC

.

Câu 8: Hàm số nào sau đây có đồ thị là đường cong như hình bên dưới?

A. y x42x21. B. y x33x1. C.

2 1

1 y x

x

 

 . D. y x32x3. Lời giải

Chọn C.

Câu 9: Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C.    có tất cả các cạnh đều bằng a (tham khảo hình bên dưới)

a

a B

C A'

B'

C'

A

Góc giữa đường thẳng A B và mặt phẳng

ABC

bằng

A. 60. B. 30. C. 90. D. 45.

Lời giải Chọn D.

Ta có ABC A B C.    là hình lăng trụ đứng nên AA 

ABC

. Do đó, A B có hình chiếu vuông góc lên mặt phẳng

ABC

AB. Suy ra, góc giữa đường thẳng A B và mặt phẳng

ABC

bằng góc giữa hai đường thẳng A B và AB, chính là góc ABA.

(11)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN

VIỆT

NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN

VIỆT N

AM NAM

Xét tam giác AA B vuông tại AABAAa nên tam giác AA B vuông cân tại A. Do đó, ABA  45 . Vậy góc giữa đường thẳng A B và mặt phẳng

ABC

bằng 45.

Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x2

 

2 y4

2z2 16. Toạ độ tâm của

 

S

A.

2; 4;0

. B.

1; 2;0

. C.

2; 4;0

. D.

1; 2;0

.

Lời giải Chọn A.

Mặt cầu tâm I a b c

; ;

và bán kính R có phương trình dạng

x a

 

2 y b

 

2 z c

2 R2.

Theo đề, suy ra a2;b 4;c0. Vậy toạ độ tâm của

 

S

2; 4;0

.

Câu 11: Cho khối chóp có diện tích đáy B3 và chiều cao h8. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. 24 . B. 8. C. 12 . D. 6.

Lời giải Chọn B.

Ta có

1 1

. .3.8 8

3 3

VKCB h  . Câu 12: Phần ảo của số phức z 3 4i bằng

A. 4 . B. 4. C. 3. D. 3.

Lời giải Chọn B.

Câu 13: Cho hàm số y f x

 

có bảng xét dấu như sau:

Hàm số đã cho có bao nhiêu cực trị?

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2 .

Lời giải Chọn A.

Câu 14: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:
(12)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN

VIỆT

NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN

VIỆT N

AM NAM

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm

A. x2. B. x1. C. x0. D. x 1. Lời giải

Chọn C.

Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

2 1

2 2

y x x

 

 là đường thẳng có phương trình A. y 2. B. y1. C. y2. D. y 1.

Lời giải Chọn B.

Câu 16: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số

5 1 y x

x

 

 ?

A. N

 

5;0 . B. P

2;3

. C. M

5;0

. D. P

 

2;3 .

Lời giải Chọn C.

Câu 17: Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng

 

:x y z   1 0

A. M

 1; 1;1

. B. P

1; 1; 1 

. C. N

1; 1;1

. D. Q

1;1;1

.

Lời giải Chọn C.

Xét điểm N

1; 1;1

ta có

1 1 1 1 0     0 0 (đúng).

Vậy điểm N 

 

.

Câu 18: Với a là số thực dương, log 5a5

 

bằng

A. 1 log 5a. B. 1 log 5a. C. 5 log 5a. D. 5log5a. Lời giải

Chọn B.

(13)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN

VIỆT

NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN

VIỆT N

AM NAM

Ta có log 55

 

a log 5 log55a 1 log5a.

Câu 19: Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng

A. 2rl. B. rl. C.

1 3rl

. D. 4rl.

Lời giải Chọn A.

Ta có Sxq  2 rl .

Câu 20: Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 3, 4 và 8. Thể tích của khối hộp đã cho bằng

A. 12 . B. 96. C. 32. D. 15.

Lời giải Chọn B.

Ta có V 3.4.8 96 .

Câu 21: Số vectơ khác 0 được tạo nên từ các đỉnh cùa tam giác ABC

A. 3 .2 B. A .23 C. C .23 D. 2 .3

Lời giải Chọn B.

Số vectơ khác 0 được tạo nên từ các đỉnh cùa tam giác ABC là A .32

Câu 22: Cho hàm số y ax 4bx22 ,

a b

có đồ thị là đường cong như hình bên dưới.

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a0,b0. B. a0,b0. C. a0,b0. D. a0,b0. Lời giải

Chọn D.

Hàm số y ax 4bx22 ,

a b

.
(14)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN

VIỆT

NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN

VIỆT N

AM NAM

Ta có xlim

ax4bx22

   a 0.

Hàm số y ax4bx22 có 3 điểm cực trị nên a b. 0, mà a0 suy ra b0. Câu 23: Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

cosx6

A.

f x x

 

d sinx 6 C. B.

f x x

 

d  sinx6x C .

C.

f x x

 

d  sinx 6 C. D.

f x x

 

d sinx6x C .

Lời giải Chọn D.

cosx6 d

xsinx6x C

.

Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

3 1

:1 2 3

x y z

d    

 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

A. u3

1; 2;3

. B. u4

0; 3; 1 

. C. u2

0;3;1

. D. u1

1; 2;3

. Lời giải

Chọn A.

Đường thẳng

3 1

:1 2 3

x y z

d  

 

 có một vectơ chỉ phương là u3

1; 2;3

.

Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm (1; 2;3)A và (3; 4; 1)B  . Tọa độ của vectơ ABA. (2; 2; 4) . B. (2;3;1) . C. (2;2;2) . D. (2; 2; 2)

Lời giải Chọn A.

Tọa độ của vectơ AB (3 1; 4 2; 1 3) (2; 2; 4)     .

Câu 26: Cho số phức z thỏa mãn (1 2 ) i z 1 7i. Phần ảo của số phức z bằng

A. 1. B. 3. C. 1. D. 3.

Lời giải Chọn C.

Ta có:

1 7 (1 7 )(1 2 ) 15 5 1 2 (1 2 )(1 2 ) 5 3 .

i i i i

z i

i i i

   

    

   Suy ra z    3 i z 3 i.

Vậy phần ảo của số phức z bằng 1.

(15)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN

VIỆT

NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN

VIỆT N

AM NAM

Câu 27: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm (1; 2;3)A và vuông góc với mặt phẳng ( ) :4 x3y7z 1 0 có phương trình là

A.

1 8 2 6 3 14

x t

y t

z t

  

  

  

 . B.

1 3 2 4 3 7

x t

y t

z t

  

  

  

 . C.

1 4 2 3 3 7

x t

y t

z t

  

  

  

 . D.

1 4 2 3 3 7

x t

y t

z t

  

  

  

Lời giải

Chọn C.

Đường thẳng cần tìm đi qua điểm (1; 2;3)A , vuông góc với mặt phẳng ( ) :4 x3y7z 1 0 nên nhận VTPT n (4;3; 7)

của mặt phẳng ( ) làm VTCP.

Mặt khác đường thẳng cần tìm đi qua điểm (1; 2;3)A , do đó nó có phương trình là

1 4 2 3 3 7

x t

y t

z t

  

  

  

 .

Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x( ) x44x23 trên đoạn

1;3

bằng

A. 0. B. 50. C. 48. D. 1.

Lời giải Chọn C.

Đặt t x2. Với x 

1;3

thì t

 

0;9 .

Khi đó f x( ) x44x2    3 t2 4t 3.

Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số g t( )   t2 4t 3 với t

 

0;9 .

Dễ tháy hàm số g t( )   t2 4t 3 liên tục trên đoạn

 

0;9 .

Ta có g t( )      2t 4 0 t 2 0;9

 

. Lại có (0)g  3; (2) 1; (9)gg  48.

Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số f x( ) x44x2 3 trên đoạn

1;3

bằng 48.

Câu 29: Biết

 

2

2 0

3 1 e d e

x

xx a b 

, với a, b là các số nguyên. Giá trị của a b bằng

A. 10. B. 6. C. 12 . D. 16.

Lời giải Chọn C.

(16)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN

VIỆT

NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN

VIỆT N

AM NAM

Xét

 

2

2 0

3 1 e d

x

A

xx

. Đặt 2 2

3 1 3

e 2e

x x

u x u

v v

  

 

 

 

   

 

Vậy

   

2 2

2 2 2 2

0 0

2 2

3 1 e d 2. 3 1 e 6e d 10e 2 12e 14 2e

0 0

x x x x

A

xxx 

x    

.

Câu 1.

14 12

2

a a b

b

 

      .

.

Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình 3x2x 9 0 là

A.

2;1

. B.

1; 2

. C.

1; 2

. D.

 ;1

 

2;

Lời giải Chọn B.

Ta có 3x2x  9 0 3x2x 9 x2    x 2 x

1; 2

.

Câu 31: Trên khoảng

0;

đạo hàm của hàm số ylnx

A.

1 ex

y  . B.

1 ex y  

. C.

y 1

  x

. D.

y 1

  x Lời giải

Chọn C.

Có ln 1

y x y

x

  

với  x

0;

.

Câu 32: Cho các số thực dương , ,x a bthỏa mãn logxlogalogb. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.

x a

b

. B. x a b  . C. x a b  . D. x ab . Lời giải

Chọn D.

logxlogalogblogxlog .

 

a b  x ab.

Câu 33: Cho cấp số cộng ( )un có số hạng đầu u1 3 và công sai d2. Tổng của ba số hạng đầu của cấp số cộng bằng

A. 13. B. 19. C. 17. D. 15.

Lời giải

(17)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN

VIỆT

NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN

VIỆT N

AM NAM

Chọn D.

Ta có u1 3,d  2 u2 5,u37.

Do đó tổng của ba số hạng đầu của cấp số cộng bằng

3 1 2 3 3 5 7 15

S   u u u     .

Câu 34: Nghiệm của phương trình log 25

x3

log5

x2

A. x1. B. x5. C. x 5. D. x 1. Lời giải

Chọn D.

Ta có

   

5 5

2 3 2 1

log 2 3 log 2 3 1

2 3 0

2 x x x

x x x

x x

  

  

 

            .

Câu 35: Cho hàm số f x( )ax3bx2 cx d a b c d( , , , ) có đồ thị là đường cong như hình bên dưới.

Số nghiệm của phương trình

f x( )

2 1 0

x y

O

-2 2

-1

1

A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 6.

Lời giải Chọn D.

Ta có

( )

2 1 0 ( ) 1 (1)

( ) 1 (2) f x f x

f x

 

      .

Kẻ các đường thẳng y1,y 1 lên hệ trục tọa độ có chứa đồ thị hàm số đã cho.

(18)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN

VIỆT

NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN

VIỆT N

AM NAM

Ta thấy các đường thẳng y1,y 1 đều cắt đường cong đã cho tại ba điểm phân biệt. Do đó phương trình (1) và phương trình (2) đều có 3 nghiệm phân biệt và 6 nghiệm này đôi một khác nhau.

Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

1 2

: 1 2 1

x y z

d    

, mặt phẳng

 

P x y:  2z 5 0 và điểm A

1; 1;2

. Đường thẳng  đi qua A cắt d

 

P lần lượt tại ,

M N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN. Biết rằng  có một véc tơ chỉ phương là

; ; 4

u a b

. Giá trị của a b bằng

A. 5. B. 5. C. 10. D. 0.

Lời giải Chọn C.

Ta có M d M t

1; 2 ;t t2

.

A là trung điểm của đoạn thẳng MN N

3  t; 2 2 ; 2t t

.

Ta có N

 

P     3 t 2 2t 2 2

        t

5 0 2 t 0 t 2 M

1; 4; 4

.

Ta có

0;5;2

1

0;10; 4

AM  2



.

Đường  có một véc tơ chỉ phương là u

0;10; 4

   a b 0 10 10 .

Câu 37: Trên tập hợp các số phức, cho phương trình z22mz3m10 0( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m sao cho phương trình đã cho có hai nghiç̂m z z1, 2 không phải số thực và thỏa mãn z1 z2 8?

A. 3. B. 1 . C. 2 . D. 4.

Lời giải Chọn D.

(19)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN

VIỆT

NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN

VIỆT N

AM NAM

2 3 10.

m m

   

Phương trình không có nghiệm thực nên    0 m23m10 0    2 m 5, 1 .

 

Với điều kiện (1) thì phương trình

 

 

2 2

2

3 10

2 3 10 0

3 10

z m m m i

z mz m

z m m m i

     

          

Do z1 z2 z1  4 z12 16m2 

m23m10

163m  6 m 2.

Do

2 5 1, 0, 1, 2

2 m

m m m m m

m

 

        

 

.

Câu 38: Ông An gừi 10 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lâi kép với lâi suất 7,65% / năm. Hỏi sau 2 năm ông An có được số tiền là bao nhiêu (làm tròn đến hàng nghìn)?

A. 11589000 đồng. B. 11958000 đồng. C. 11598000 đồng. D. 11859000 đồng.

Lời giải Chọn A.

Số tiền ông An nhận được sau 2 năm là

2 7

2

10 1 7,65 11588522,5 11589000 P    100   

  đồng.

Câu 39: Một hộp đụmg 11 viên bi được ghi số từ 1 đến 11. Người ta lấy ngẫu nhiên 4 viên bi rồi cộng các số ghi trên các viên bi lại với nhau. Xác suất để tổng các số ghi trên 4 viên bi được lấy ra là số lẻ bằng

A.

16

33 . B.

31

32 . C.

21

32 . D.

11 32 . Lời giải

Chọn A.

Số phần tử của không gian mẫu n

 

 C114 330.

Đặt A

1,3,5, 7,9,11 ,

B

2, 4, 6,8,10 .

Gọi M:“Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi rồi cộng các số ghi trên các viên bi lại với nhau để tổng các số ghi trên 4 viên bi được lấy ra là số lẻ ”.

Trường hợp 1: 3 số thuộc Avà 1 số thuộc B. Có C .C36 15 100cách chọn.

Trường hợp 2: 1 số thuộc Avà 3 số thuộc B. Có C .C16 35 60cách chọn.

     

 

n 160 16

n 100 60 160 p

n 330 33

M     MM  

 .

(20)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN

VIỆT

NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN

VIỆT N

AM NAM

Câu 40: Cho hình phẳng

 

H giới hạn bởi các đường y x ln ,x y0,xe. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay

 

H quanh trục Ox bằng

A.

2e3 1 9

 

. B.

4e3 1 9

 

. C.

2e3 1 9

 

. D.

4e3 1 9

  . Lời giải

Chọn A.

Xét x lnx 0 1

 

Đk

0 1

ln 0

x x

x

 

   

 .

Khi đó

 

0 l

 

1 1

ln 0

x x

x

  

  .

 Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay

 

H quanh trục Oxe 2

 

1

ln d V  

x x x

.

Đặt

2 3

d 1d

ln

d d

3

u x

u x x

v x x x

v

 

 

 

 

   



e e e

3 3 3 3

2

1 1 1

1 e 2e 1

.ln d

3 3 3 9 9

x x

V  x x x   

        

   

  

.

Câu 41: Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C.    có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ,B BC a , góc giữa hai mặt phẳng

A BC

ABC

bằng 60. Thể tích của khối lăng trụ ABC A B C.    bằng

A. 3a3. B. 2a3. C.

3 3

6 a

. D.

3 3

2 a . Lời giải

Chọn D.

(21)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN

VIỆT

NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN

VIỆT N

AM NAM

Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng

A BC

ABC

.

Ta có

   

 

 

, ,

A BC ABC BC AB ABC AB BC A B A BC A B BC

  



 

     

   ABA60

tan 60 AA 3

AA a AB

 

   

.

Thể tích của khối lăng trụ đã cho là

3

1 2 3

. . 3

2 2

ABC

VS SAa aa

.

Câu 42: Cho hình nón

 

N có chiều cao bằng h20, đáy là hình tròn tâm O, bán kính r25. Một mặt phẳng

 

P qua đỉnh của hình nón và khoảng cách từ O đến

 

P bằng 12 . Diện tích thiết diện của

 

N cắt bởi

 

P bằng

A. 406. B. 300. C. 400. D. 500.

Lời giải Chọn B.

(22)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN

VIỆT

NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN

VIỆT N

AM NAM

Giả sử mặt phẳng

 

P qua đỉnh của hình nón là

SAB

, ,A B thuộc đường tròn đáy.

 Thiết diện của

 

N cắt bởi

 

P là tam giác cân SAB Gọi M là trung điểm của AB, I là hình chiếu của O lên SM

,

 

,

   

,

   

,

  

d SM BC d BC SMN d B SMN d A SMN

   

Ta có AB SO AB

SOM

AB OI

AB OM

 

   

 

Khi đó OI AB OI

SAB

OI SM

 

 

 

d

O,

SAB

 

OI 12

Xét tam giác vuông SOM , ta có

2 2 2 2 2 2

1 1 1 1 1 1

12 20 OM 15

OISOOM   OM   .

2 2 2 252 152 400 20 40

AM OA OM AM AB

          .

Ta có

2 2 2 1 1

625 15 . .15.40 300

2 2

SMSOOM  SM  SSABSM AB  .

Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

1 2

: 2 1 1

x y z

d  

  . Phương trình mặt phẳng chứa d và song song với trục Ox

A. x2z 2 0. B. y z  2 0. C. y z  2 0. D. x2y 1 0. Lời giải

Chọn B.

Đường thẳng d đi qua điểm A

1;0;2

và có VTCP u

2;1;1

.

Trục Ox có VTCP i

1;0;0

.

Ta có: nu i,

0;1; 1

.

Phương trình mặt phẳng cần tìm là

   

1 y 0 1 z2     0 y z 2 0.

Câu 44: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thang vuông tại AB, AB BC a  , 2

ADaSA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a, M là trung điểm của cạnh AD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BMSC bằng

(23)

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN

VIỆT

NAM

NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN

VIỆT N

AM NAM

A.

1 2a

. B.

2 2 a

. C. 2a. D. a.

Lời giải Chọn A.

M là trung điểm AD nên ABCM là hình vuông AC BM

  tại I

 

1

Từ I vẽ IH SC

 

3

Mặt khác BM SA SA

ABCD

   

2

Từ

   

1 , 2 BM

SAC

BM IH

 

4

Từ

 

3 ,

 

4 d BM SC

,

IH

Ta có:

2 , 2 , 2

2

ACa ICa SCa .

2 . 2

. 2 1

2 2

a a

IH IC SA IC

IHC SAC IH a

SA SC SC a

       

.

Câu 45: Cho hàm số f x

 

có đạo hàm là f x'

 

3x2  2, x  và f

 

1 0. Biết F x

 

là nguyên hàm của f x

 

thỏa mãn. Giá trị của F

 

2 bằng

A. 16. B. 6. C. 4 . D. 8.

Lời giải Chọn C.

Ta

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

I.. a) Chọn ngẫu nhiên 1 hộp và từ hộp đó lấy ngẫu nhiên 1 bi. Tính xác suất để bi lấy ra là bi xanh. Nếu bi lấy ra không là bi xanh, tính xác suất để bi đó được lấy từ

a) Viên lấy ra là viên phấn vàng. b) Gỉa sử lấy được viên phấn vàng, tính xác suất để viên đó thuộc hộp 2. c) Gỉa sử lấy được viên phấn trắng, tính xác suất để viên

Chọn ngẫu nhiên một thẻ, xác suất để chọn được thẻ ghi số lớn hơn 8 bằngA. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi, xác suất để lấy được 2

A.. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca, tính xác suất để trong 4 người được chọn có ít nhất 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp, tính xác suất để 5 viên bi được

A.. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca, tính xác suất để trong 4 người được chọn có ít nhất 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp, tính xác suất để 5 viên bi được

A. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca, tính xác suất để trong 4 người được chọn có ít nhất 3 nữ. Không gian mẫu là chọn tùy ý 4 người từ 13 người. Chọn ngẫu nhiên 5

Có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 8 trong số các viên bi thuộc hộp đó để được 8 viên bi trong đó có đúng một viên bi màu xanh và có đúng 2 viên bi

GV chọn ngẫu nhiên 3 bạn phụ trách làm trưởng bộ môn Toán, Lí, Hóa.. Tính xác suất để 3 hs được chọn chỉ có học