NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN
VIỆTNAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN
VIỆT NAM NAM
KỲ THI THỬ TN THPT NĂM 2022 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO CẦN THƠ
Môn: Toán – Mã đề 106
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1: Số phức liên hợp của số phức z 1 2i là
A. z 1 2i. B. z 2 i. C. z 1 2i. D. z 1 2 .i . Câu 2: Số phức z
2i i
bằngA. 1 2i . B. 1 2 .i . C. 1 2i . D. 1 2i. Câu 3: Tập xác định của hàm số ylog
x1
làA. . B.
1;
. C.
;1
. D. \ 1
. Câu 4: Cho hàm số có đồ thị là đường cong như hình bên dưới.Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
;1
. B.
2;
. C.
1;5 . D.
0; 2
.Câu 5: Nếu f
0 5 và f
3 7 thì 3
0
d f x x
bằngA. 3. B. 12 . C. 3. D. 2 .
Câu 6: Diện tích của mặt cầu có bán kính bằng R3 là
A. 36. B. 12. C. 18. D. 4.
Câu 7: Họ nguyên hàm của hàm số f x
e2xA.
f x x
d 2e2xC. B.
d 12e2 f x x xC
.C.
f x x
d 2 ex 2xC. D.
f x x
d e2xC.Câu 8: Hàm số nào sau đây có đồ thị là đường cong như hình bên dưới?
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN
VIỆTNAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN
VIỆT NAM NAM
A. y x 42x21. B. y x 33x1. C.
2 1
1 y x
x
. D. y x 32x3. Câu 9: Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. có tất cả các cạnh đều bằng a (tham khảo hình bên dưới)
a
a B
C A'
B'
C'
A
Góc giữa đường thẳng A B và mặt phẳng
ABC
bằngA. 60. B. 30. C. 90. D. 45.
Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S : x2
2 y4
2z2 16. Toạ độ tâm của
S làA.
2; 4;0
. B.
1; 2;0
. C.
2; 4;0
. D.
1; 2;0
.Câu 11: Cho khối chóp có diện tích đáy B3 và chiều cao h8. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 24 . B. 8. C. 12 . D. 6.
Câu 12: Phần ảo của số phức z 3 4i bằng
A. 4 . B. 4. C. 3. D. 3.
Câu 13: Cho hàm số y f x
có bảng xét dấu như sau:Hàm số đã cho có bao nhiêu cực trị?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2 .
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN
VIỆTNAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN
VIỆT NAM NAM
Câu 14: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
A. x2. B. x1. C. x0. D. x 1. Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2 1
2 2
y x x
là đường thẳng có phương trình A. y 2. B. y1. C. y2. D. y 1. Câu 16: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số
5 1 y x
x
?
A. N
5;0 . B. P
2;3
. C. M
5;0
. D. P
2;3 .Câu 17: Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng
:x y z 1 0A. M
1; 1;1
. B. P
1; 1; 1
. C. N
1; 1;1
. D. Q
1;1;1
.Câu 18: Với a là số thực dương, log 5a5
bằngA. 1 log 5a. B. 1 log 5a. C. 5 log 5a. D. 5log5a. Câu 19: Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
A. 2rl. B. rl. C.
1 3rl
. D. 4rl.
Câu 20: Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 3, 4 và 8. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 12 . B. 96. C. 32. D. 15.
Câu 21: Số vectơ khác 0 được tạo nên từ các đỉnh cùa tam giác ABC là
A. 3 .2 B. A .23 C. C .23 D. 2 .3
Câu 22: Cho hàm số y ax 4bx22 ,
a b
có đồ thị là đường cong như hình bên dưới.Khẳng định nào sau đây đúng?
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN
VIỆTNAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN
VIỆT NAM NAM
A. a0,b0. B. a0,b0. C. a0,b0. D. a0,b0. Câu 23: Họ nguyên hàm của hàm số f x
cosx6 làA.
f x x
d sinx 6 C. B.
f x x
d sinx6x C .C.
f x x
d sinx 6 C. D.
f x x
d sinx6x C .Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
3 1
:1 2 3
x y z
d
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?
A. u3
1; 2;3
. B. u4
0; 3; 1
. C. u2
0;3;1
. D. u1
1; 2;3
. Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm (1; 2;3)A và (3; 4; 1)B . Tọa độ của vectơ AB
là A. (2; 2; 4) . B. (2;3;1) . C. (2;2;2) . D. (2; 2; 2) . Câu 26: Cho số phức z thỏa mãn (1 2 ) i z 1 7i. Phần ảo của số phức z bằng
A. 1. B. 3. C. 1. D. 3.
Câu 27: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm (1; 2;3)A và vuông góc với mặt phẳng ( ) :4 x3y7z 1 0 có phương trình là
A.
1 8 2 6 3 14
x t
y t
z t
. B.
1 3 2 4 3 7
x t
y t
z t
. C.
1 4 2 3 3 7
x t
y t
z t
. D.
1 4 2 3 3 7
x t
y t
z t
.
Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x( ) x44x23 trên đoạn
1;3
bằngA. 0. B. 50. C. 48. D. 1.
Câu 29: Biết
2
2 0
3 1 e d e
x
x x a b
, với a, b là các số nguyên. Giá trị của a b bằngA. 10. B. 6. C. 12 . D. 16.
Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình 3x2x 9 0 là
A.
2;1
. B.
1; 2
. C.
1; 2
. D.
;1
2;
.Câu 31: Trên khoảng
0;
đạo hàm của hàm số ylnxlà A.1 ex
y . B.
1 ex y
. C.
y 1
x
. D.
y 1
x .
Câu 32: Cho các số thực dương , ,x a bthỏa mãn logxlogalogb. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
x a
b
. B. x a b . C. x a b . D. x ab .
Câu 33: Cho cấp số cộng ( )un có số hạng đầu u1 3 và công sai d2. Tổng của ba số hạng đầu của cấp số cộng bằng
A. 13. B. 19. C. 17. D. 15.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN
VIỆTNAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN
VIỆT NAM NAM
Câu 34: Nghiệm của phương trình log 25
x3
log5
x2
làA. x1. B. x5. C. x 5. D. x 1.
Câu 35: Cho hàm số f x( )ax3bx2 cx d a b c d( , , , ) có đồ thị là đường cong như hình bên dưới.
Số nghiệm của phương trình
f x( )
2 1 0 làx y
O
-2 2
-1
1
A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 6.
Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
1 2
: 1 2 1
x y z
d
, mặt phẳng
P x y: 2z 5 0 và điểm A
1; 1;2
. Đường thẳng đi qua A cắt d và
P lần lượt tại ,M N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN. Biết rằng có một véc tơ chỉ phương là
; ; 4
u a b
. Giá trị của a b bằng
A. 5. B. 5. C. 10. D. 0.
Câu 37: Trên tập hợp các số phức, cho phương trình z22mz3m10 0( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m sao cho phương trình đã cho có hai nghiç̂m z z1, 2 không phải số thực và thỏa mãn z1 z2 8?
A. 3. B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 38: Ông An gừi 10 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lâi kép với lâi suất 7,65% / năm. Hỏi sau 2 năm ông An có được số tiền là bao nhiêu (làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 11589000 đồng. B. 11958000 đồng. C. 11598000 đồng. D. 11859000 đồng.
Câu 39: Một hộp đụmg 11 viên bi được ghi số từ 1 đến 11. Người ta lấy ngẫu nhiên 4 viên bi rồi cộng các số ghi trên các viên bi lại với nhau. Xác suất để tổng các số ghi trên 4 viên bi được lấy ra là số lẻ bằng
A.
16
33 . B.
31
32 . C.
21
32 . D.
11 32 .
Câu 40: Cho hình phẳng
H giới hạn bởi các đường y x ln ,x y0,xe. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay
H quanh trục Ox bằngA.
2e3 1 9
. B.
4e3 1 9
. C.
2e3 1 9
. D.
4e3 1 9
.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN
VIỆTNAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN
VIỆT NAM NAM
Câu 41: Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ,B BC a , góc giữa hai mặt phẳng
A BC
và
ABC
bằng 60. Thể tích của khối lăng trụ ABC A B C. bằngA. 3a3. B. 2a3. C.
3 3
6 a
. D.
3 3
2 a .
Câu 42: Cho hình nón
N có chiều cao bằng h20, đáy là hình tròn tâm O, bán kính r25. Một mặt phẳng
P qua đỉnh của hình nón và khoảng cách từ O đến
P bằng 12 . Diện tích thiết diện của
N cắt bởi
P bằngA. 406. B. 300. C. 400. D. 500.
Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
1 2
: 2 1 1
x y z
d
. Phương trình mặt phẳng chứa d và song song với trục Ox là
A. x2z 2 0. B. y z 2 0. C. y z 2 0. D. x2y 1 0. Câu 44: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB BC a ,
2
AD a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a, M là trung điểm của cạnh AD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và SC bằng
A.
1 2a
. B.
2 2 a
. C. 2a. D. a.
Câu 45: Cho hàm số f x
có đạo hàm là f x'
3x2 2, x và f
1 0. Biết F x
là nguyênhàm của f x
thỏa mãn. Giá trị của F
2 bằngA. 16. B. 6. C. 4 . D. 8.
Câu 46: Cho số phức z thỏa mãn: z 1 3
. Biết giá trị lớn nhất của biểu thức P z i z 2 i bằng a b với ;a b là các số nguyên dương và b10. Giá trị của a b bằng
A. 15. B. 7. C. 9. D. 12 .
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m sao cho bất phương trình
3x2 3 3
x2m
0 có không quá 9 nghiệm nguyên?A. 3283. B. 3280. C. 3279. D. 3281.
Câu 48: Cho hàm số y mx 42x21 với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
thuộc khoảng
2022;2022
sao cho hàm số đồng biến trên 0;12
.
A. 2026. B. 2027. C. 4040. D. 2022.
Câu 49: Xét hàm số y f x
liên tục trên
0;
, thỏa mãn f x
x
2 f x
và f
1 2. Giátrị của 2 2
1
d x f x x
bằngNHÓM GIÁO VIÊN TOÁN
VIỆTNAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN
VIỆT NAM NAM
A.
4
3
. B.
4
3 . C.
13
2 . D.
13
2 .
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S : x1
2 y2
2 z 3
2 27. Gọi
:ax by z c 0
a b c, ,
là mặt phẳng đi qua hai điểm A
0;0; 4
, B
2;0;0
vàcắt
S theo giao tuyến là đường tròn
C sao cho khối nón có đỉnh là tâm của
S và đáy là
C đạt thể tích lớn nhất. Giá trị của a b c bằngA. 0. B. 8. C. 4. D. 2 .
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN
VIỆTNAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN
VIỆT NAM NAM
KỲ THI THỬ TN THPT NĂM 2022 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO CẦN THƠ
Môn: Toán – Mã đề 106
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.D 3.B 4.D 5.D 6.A 7.B 8.C 9.D 10.A
11.B 12.B 13.A 14.C 15.B 16.C 17.C 18.B 19.A 20.B
21.B 22.D 23.D 24.A 25.A 26.C 27.C 28.C 29.C 30.B
31.C 32.D 33.D 34.D 35.D 36.C 37.D 38.A 39.A 40.A
41.D 42.B 43.B 44.A 45.C 46.A 47.B 48.A 49.B 50.C
. Câu 1: Số phức liên hợp của số phức z 1 2i là
A. z 1 2i.. B. z 2 i.. C. z 1 2i. D. z 1 2 .i Lời giải
Chọn A.
Câu 2: Số phức z
2i i
bằngA. 1 2i . B. 1 2 .i . C. 1 2i . D. 1 2i. Lời giải
Chọn D.
Ta có: z
2i i
1 2i.Câu 3: Tập xác định của hàm số ylog
x1
làA. . B.
1;
.. C.
;1
. D. \ 1
. Lời giảiChọn B.
Điều kiện: x 1 0 x 1.
Tập xác định của hàm số là: D
1;
.Câu 4: Cho hàm số có đồ thị là đường cong như hình bên dưới.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN
VIỆTNAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN
VIỆT NAM NAM
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
;1
. B.
2;
. C.
1;5 . D.
0; 2
.Lời giải Chọn D.
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên
(
0; 2)
.Câu 5: Nếu f
0 5 và f
3 7 thì 3
0
d f x x
bằngA. 3. B. 12 . C. 3. D. 2 .
Lời giải Chọn D.
3 3
0 0
d 3 0 7 5 2
f x x f x f f
.Câu 6: Diện tích của mặt cầu có bán kính bằng R3 là
A. 36. B. 12. C. 18. D. 4.
Lời giải Chọn A.
4 2 36 S R .
Câu 7: Họ nguyên hàm của hàm số f x
e2xA.
f x x
d 2e2xC. B.
d 12e2 f x x xC
.C.
f x x
d 2 ex 2xC. D.
f x x
d e2xC.Lời giải Chọn B.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN
VIỆTNAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN
VIỆT NAM NAM
d 1e22
f x x xC
.Câu 8: Hàm số nào sau đây có đồ thị là đường cong như hình bên dưới?
A. y x 42x21. B. y x 33x1. C.
2 1
1 y x
x
. D. y x 32x3. Lời giải
Chọn C.
Câu 9: Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. có tất cả các cạnh đều bằng a (tham khảo hình bên dưới)
a
a B
C A'
B'
C'
A
Góc giữa đường thẳng A B và mặt phẳng
ABC
bằngA. 60. B. 30. C. 90. D. 45.
Lời giải Chọn D.
Ta có ABC A B C. là hình lăng trụ đứng nên AA
ABC
. Do đó, A B có hình chiếu vuông góc lên mặt phẳng
ABC
là AB. Suy ra, góc giữa đường thẳng A B và mặt phẳng
ABC
bằng góc giữa hai đường thẳng A B và AB, chính là góc ABA.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN
VIỆTNAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN
VIỆT NAM NAM
Xét tam giác AA B vuông tại A có ABAAa nên tam giác AA B vuông cân tại A. Do đó, ABA 45 . Vậy góc giữa đường thẳng A B và mặt phẳng
ABC
bằng 45.Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S : x2
2 y4
2z2 16. Toạ độ tâm của
S làA.
2; 4;0
. B.
1; 2;0
. C.
2; 4;0
. D.
1; 2;0
.Lời giải Chọn A.
Mặt cầu tâm I a b c
; ;
và bán kính R có phương trình dạng
x a
2 y b
2 z c
2 R2.Theo đề, suy ra a2;b 4;c0. Vậy toạ độ tâm của
S là
2; 4;0
.Câu 11: Cho khối chóp có diện tích đáy B3 và chiều cao h8. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 24 . B. 8. C. 12 . D. 6.
Lời giải Chọn B.
Ta có
1 1
. .3.8 8
3 3
VKC B h . Câu 12: Phần ảo của số phức z 3 4i bằng
A. 4 . B. 4. C. 3. D. 3.
Lời giải Chọn B.
Câu 13: Cho hàm số y f x
có bảng xét dấu như sau:Hàm số đã cho có bao nhiêu cực trị?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2 .
Lời giải Chọn A.
Câu 14: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN
VIỆTNAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN
VIỆT NAM NAM
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
A. x2. B. x1. C. x0. D. x 1. Lời giải
Chọn C.
Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2 1
2 2
y x x
là đường thẳng có phương trình A. y 2. B. y1. C. y2. D. y 1.
Lời giải Chọn B.
Câu 16: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số
5 1 y x
x
?
A. N
5;0 . B. P
2;3
. C. M
5;0
. D. P
2;3 .Lời giải Chọn C.
Câu 17: Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng
:x y z 1 0A. M
1; 1;1
. B. P
1; 1; 1
. C. N
1; 1;1
. D. Q
1;1;1
.Lời giải Chọn C.
Xét điểm N
1; 1;1
ta có1 1 1 1 0 0 0 (đúng).
Vậy điểm N
.Câu 18: Với a là số thực dương, log 5a5
bằng
A. 1 log 5a. B. 1 log 5a. C. 5 log 5a. D. 5log5a. Lời giải
Chọn B.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN
VIỆTNAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN
VIỆT NAM NAM
Ta có log 55
a log 5 log5 5a 1 log5a.Câu 19: Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
A. 2rl. B. rl. C.
1 3rl
. D. 4rl.
Lời giải Chọn A.
Ta có Sxq 2 rl .
Câu 20: Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 3, 4 và 8. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 12 . B. 96. C. 32. D. 15.
Lời giải Chọn B.
Ta có V 3.4.8 96 .
Câu 21: Số vectơ khác 0 được tạo nên từ các đỉnh cùa tam giác ABC là
A. 3 .2 B. A .23 C. C .23 D. 2 .3
Lời giải Chọn B.
Số vectơ khác 0 được tạo nên từ các đỉnh cùa tam giác ABC là A .32
Câu 22: Cho hàm số y ax 4bx22 ,
a b
có đồ thị là đường cong như hình bên dưới.Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a0,b0. B. a0,b0. C. a0,b0. D. a0,b0. Lời giải
Chọn D.
Hàm số y ax 4bx22 ,
a b
.NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN
VIỆTNAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN
VIỆT NAM NAM
Ta có xlim
ax4bx22
a 0.Hàm số y ax 4bx22 có 3 điểm cực trị nên a b. 0, mà a0 suy ra b0. Câu 23: Họ nguyên hàm của hàm số f x
cosx6 làA.
f x x
d sinx 6 C. B.
f x x
d sinx6x C .C.
f x x
d sinx 6 C. D.
f x x
d sinx6x C .Lời giải Chọn D.
cosx6 d
xsinx6x C
.Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
3 1
:1 2 3
x y z
d
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?
A. u3
1; 2;3
. B. u4
0; 3; 1
. C. u2
0;3;1
. D. u1
1; 2;3
. Lời giải
Chọn A.
Đường thẳng
3 1
:1 2 3
x y z
d
có một vectơ chỉ phương là u3
1; 2;3
.
Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm (1; 2;3)A và (3; 4; 1)B . Tọa độ của vectơ AB là A. (2; 2; 4) . B. (2;3;1) . C. (2;2;2) . D. (2; 2; 2)
Lời giải Chọn A.
Tọa độ của vectơ AB (3 1; 4 2; 1 3) (2; 2; 4) .
Câu 26: Cho số phức z thỏa mãn (1 2 ) i z 1 7i. Phần ảo của số phức z bằng
A. 1. B. 3. C. 1. D. 3.
Lời giải Chọn C.
Ta có:
1 7 (1 7 )(1 2 ) 15 5 1 2 (1 2 )(1 2 ) 5 3 .
i i i i
z i
i i i
Suy ra z 3 i z 3 i.
Vậy phần ảo của số phức z bằng 1.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN
VIỆTNAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN
VIỆT NAM NAM
Câu 27: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm (1; 2;3)A và vuông góc với mặt phẳng ( ) :4 x3y7z 1 0 có phương trình là
A.
1 8 2 6 3 14
x t
y t
z t
. B.
1 3 2 4 3 7
x t
y t
z t
. C.
1 4 2 3 3 7
x t
y t
z t
. D.
1 4 2 3 3 7
x t
y t
z t
Lời giải
Chọn C.
Đường thẳng cần tìm đi qua điểm (1; 2;3)A , vuông góc với mặt phẳng ( ) :4 x3y7z 1 0 nên nhận VTPT n (4;3; 7)
của mặt phẳng ( ) làm VTCP.
Mặt khác đường thẳng cần tìm đi qua điểm (1; 2;3)A , do đó nó có phương trình là
1 4 2 3 3 7
x t
y t
z t
.
Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x( ) x44x23 trên đoạn
1;3
bằngA. 0. B. 50. C. 48. D. 1.
Lời giải Chọn C.
Đặt t x 2. Với x
1;3
thì t
0;9 .Khi đó f x( ) x44x2 3 t2 4t 3.
Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số g t( ) t2 4t 3 với t
0;9 .Dễ tháy hàm số g t( ) t2 4t 3 liên tục trên đoạn
0;9 .Ta có g t( ) 2t 4 0 t 2 0;9
. Lại có (0)g 3; (2) 1; (9)g g 48.
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số f x( ) x44x2 3 trên đoạn
1;3
bằng 48.Câu 29: Biết
2
2 0
3 1 e d e
x
x x a b
, với a, b là các số nguyên. Giá trị của a b bằngA. 10. B. 6. C. 12 . D. 16.
Lời giải Chọn C.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN
VIỆTNAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN
VIỆT NAM NAM
Xét
2
2 0
3 1 e d
x
A
x x. Đặt 2 2
3 1 3
e 2e
x x
u x u
v v
Vậy
2 2
2 2 2 2
0 0
2 2
3 1 e d 2. 3 1 e 6e d 10e 2 12e 14 2e
0 0
x x x x
A
x x x
x .
Câu 1.
14 12
2
a a b
b
.
.
Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình 3x2x 9 0 là
A.
2;1
. B.
1; 2
. C.
1; 2
. D.
;1
2;
Lời giải Chọn B.
Ta có 3x2x 9 0 3x2x 9 x2 x 2 x
1; 2
.Câu 31: Trên khoảng
0;
đạo hàm của hàm số ylnxlàA.
1 ex
y . B.
1 ex y
. C.
y 1
x
. D.
y 1
x Lời giải
Chọn C.
Có ln 1
y x y
x
với x
0;
.Câu 32: Cho các số thực dương , ,x a bthỏa mãn logxlogalogb. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
x a
b
. B. x a b . C. x a b . D. x ab . Lời giải
Chọn D.
Có logxlogalogblogxlog .
a b x ab.Câu 33: Cho cấp số cộng ( )un có số hạng đầu u1 3 và công sai d2. Tổng của ba số hạng đầu của cấp số cộng bằng
A. 13. B. 19. C. 17. D. 15.
Lời giải
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN
VIỆTNAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN
VIỆT NAM NAM
Chọn D.
Ta có u1 3,d 2 u2 5,u37.
Do đó tổng của ba số hạng đầu của cấp số cộng bằng
3 1 2 3 3 5 7 15
S u u u .
Câu 34: Nghiệm của phương trình log 25
x3
log5
x2
làA. x1. B. x5. C. x 5. D. x 1. Lời giải
Chọn D.
Ta có
5 5
2 3 2 1
log 2 3 log 2 3 1
2 3 0
2 x x x
x x x
x x
.
Câu 35: Cho hàm số f x( )ax3bx2 cx d a b c d( , , , ) có đồ thị là đường cong như hình bên dưới.
Số nghiệm của phương trình
f x( )
2 1 0 làx y
O
-2 2
-1
1
A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 6.
Lời giải Chọn D.
Ta có
( )
2 1 0 ( ) 1 (1)( ) 1 (2) f x f x
f x
.
Kẻ các đường thẳng y1,y 1 lên hệ trục tọa độ có chứa đồ thị hàm số đã cho.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN
VIỆTNAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN
VIỆT NAM NAM
Ta thấy các đường thẳng y1,y 1 đều cắt đường cong đã cho tại ba điểm phân biệt. Do đó phương trình (1) và phương trình (2) đều có 3 nghiệm phân biệt và 6 nghiệm này đôi một khác nhau.
Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
1 2
: 1 2 1
x y z
d
, mặt phẳng
P x y: 2z 5 0 và điểm A
1; 1;2
. Đường thẳng đi qua A cắt d và
P lần lượt tại ,M N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN. Biết rằng có một véc tơ chỉ phương là
; ; 4
u a b
. Giá trị của a b bằng
A. 5. B. 5. C. 10. D. 0.
Lời giải Chọn C.
Ta có M d M t
1; 2 ;t t2
.Vì A là trung điểm của đoạn thẳng MN N
3 t; 2 2 ; 2t t
.Ta có N
P 3 t 2 2t 2 2
t
5 0 2 t 0 t 2 M
1; 4; 4
.Ta có
0;5;2
1
0;10; 4
AM 2
.
Đường có một véc tơ chỉ phương là u
0;10; 4
a b 0 10 10 .Câu 37: Trên tập hợp các số phức, cho phương trình z22mz3m10 0( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m sao cho phương trình đã cho có hai nghiç̂m z z1, 2 không phải số thực và thỏa mãn z1 z2 8?
A. 3. B. 1 . C. 2 . D. 4.
Lời giải Chọn D.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN
VIỆTNAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN
VIỆT NAM NAM
2 3 10.
m m
Phương trình không có nghiệm thực nên 0 m23m10 0 2 m 5, 1 .
Với điều kiện (1) thì phương trình
2 2
2
3 10
2 3 10 0
3 10
z m m m i
z mz m
z m m m i
Do z1 z2 z1 4 z12 16m2
m23m10
163m 6 m 2.Do
2 5 1, 0, 1, 2
2 m
m m m m m
m
.
Câu 38: Ông An gừi 10 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lâi kép với lâi suất 7,65% / năm. Hỏi sau 2 năm ông An có được số tiền là bao nhiêu (làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 11589000 đồng. B. 11958000 đồng. C. 11598000 đồng. D. 11859000 đồng.
Lời giải Chọn A.
Số tiền ông An nhận được sau 2 năm là
2 7
2
10 1 7,65 11588522,5 11589000 P 100
đồng.
Câu 39: Một hộp đụmg 11 viên bi được ghi số từ 1 đến 11. Người ta lấy ngẫu nhiên 4 viên bi rồi cộng các số ghi trên các viên bi lại với nhau. Xác suất để tổng các số ghi trên 4 viên bi được lấy ra là số lẻ bằng
A.
16
33 . B.
31
32 . C.
21
32 . D.
11 32 . Lời giải
Chọn A.
Số phần tử của không gian mẫu n
C114 330.Đặt A
1,3,5, 7,9,11 ,
B
2, 4, 6,8,10 .
Gọi M:“Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi rồi cộng các số ghi trên các viên bi lại với nhau để tổng các số ghi trên 4 viên bi được lấy ra là số lẻ ”.
Trường hợp 1: 3 số thuộc Avà 1 số thuộc B. Có C .C36 15 100cách chọn.
Trường hợp 2: 1 số thuộc Avà 3 số thuộc B. Có C .C16 35 60cách chọn.
n 160 16
n 100 60 160 p
n 330 33
M M M
.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN
VIỆTNAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN
VIỆT NAM NAM
Câu 40: Cho hình phẳng
H giới hạn bởi các đường y x ln ,x y0,xe. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay
H quanh trục Ox bằngA.
2e3 1 9
. B.
4e3 1 9
. C.
2e3 1 9
. D.
4e3 1 9
. Lời giải
Chọn A.
Xét x lnx 0 1
Đk
0 1
ln 0
x x
x
.
Khi đó
0 l
1 1
ln 0
x x
x
.
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay
H quanh trục Ox là e 2
1
ln d V
x x x.
Đặt
2 3
d 1d
ln
d d
3
u x
u x x
v x x x
v
e e e
3 3 3 3
2
1 1 1
1 e 2e 1
.ln d
3 3 3 9 9
x x
V x x x
.
Câu 41: Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ,B BC a , góc giữa hai mặt phẳng
A BC
và
ABC
bằng 60. Thể tích của khối lăng trụ ABC A B C. bằngA. 3a3. B. 2a3. C.
3 3
6 a
. D.
3 3
2 a . Lời giải
Chọn D.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN
VIỆTNAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN
VIỆT NAM NAM
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng
A BC
và
ABC
.Ta có
, ,
A BC ABC BC AB ABC AB BC A B A BC A B BC
ABA60
tan 60 AA 3
AA a AB
.
Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
3
1 2 3
. . 3
2 2
ABC
V S SA a a a
.
Câu 42: Cho hình nón
N có chiều cao bằng h20, đáy là hình tròn tâm O, bán kính r25. Một mặt phẳng
P qua đỉnh của hình nón và khoảng cách từ O đến
P bằng 12 . Diện tích thiết diện của
N cắt bởi
P bằngA. 406. B. 300. C. 400. D. 500.
Lời giải Chọn B.
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN
VIỆTNAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN
VIỆT NAM NAM
Giả sử mặt phẳng
P qua đỉnh của hình nón là
SAB
, ,A B thuộc đường tròn đáy. Thiết diện của
N cắt bởi
P là tam giác cân SAB Gọi M là trung điểm của AB, I là hình chiếu của O lên SM
,
,
,
,
d SM BC d BC SMN d B SMN d A SMN
Ta có AB SO AB
SOM
AB OIAB OM
Khi đó OI AB OI
SAB
OI SM
d
O,
SAB
OI 12Xét tam giác vuông SOM , ta có
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
12 20 OM 15
OI SO OM OM .
2 2 2 252 152 400 20 40
AM OA OM AM AB
.
Ta có
2 2 2 1 1
625 15 . .15.40 300
2 2
SM SO OM SM SSAB SM AB .
Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
1 2
: 2 1 1
x y z
d
. Phương trình mặt phẳng chứa d và song song với trục Ox là
A. x2z 2 0. B. y z 2 0. C. y z 2 0. D. x2y 1 0. Lời giải
Chọn B.
Đường thẳng d đi qua điểm A
1;0;2
và có VTCP u
2;1;1
.Trục Ox có VTCP i
1;0;0
.Ta có: nu i,
0;1; 1
.Phương trình mặt phẳng cần tìm là
1 y 0 1 z2 0 y z 2 0.
Câu 44: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB BC a , 2
AD a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a, M là trung điểm của cạnh AD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và SC bằng
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN
VIỆTNAM
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN
VIỆT NAM NAM
A.
1 2a
. B.
2 2 a
. C. 2a. D. a.
Lời giải Chọn A.
Vì M là trung điểm AD nên ABCM là hình vuông AC BM
tại I
1Từ I vẽ IH SC
3Mặt khác BM SA SA
ABCD
2Từ
1 , 2 BM
SAC
BM IH
4Từ
3 ,
4 d BM SC
,
IHTa có:
2 , 2 , 2
2
AC a IC a SC a .
2 . 2
. 2 1
2 2
a a
IH IC SA IC
IHC SAC IH a
SA SC SC a
.
Câu 45: Cho hàm số f x
có đạo hàm là f x'
3x2 2, x và f
1 0. Biết F x
là nguyên hàm của f x
thỏa mãn. Giá trị của F
2 bằngA. 16. B. 6. C. 4 . D. 8.
Lời giải Chọn C.
Ta