• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 10 năm 2021 - 2022 trường THPT Duy Tân - Kon Tum - TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 10 năm 2021 - 2022 trường THPT Duy Tân - Kon Tum - TOANMATH.com"

Copied!
11
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Họ và tên thí sinh:………

MÃ ĐỀ 178

Số báo danh:………

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7 điểm)

C©u 1 : Cho hình bình hànhABCD. Tìm vectơ đối của véc tơ DA A. DC.

B. AC.

C. .

DA D. . BC C©u 2 : Trong các câu sau, câu nào khôngphải là mệnh đề chứa biến ?

A. 2 là số nguyên tố. B. n+ =4 10. C. x2+ =x 0. D. 2n+1chia hết cho C©u 3 : Cho tập hợp X =

{

1;5;0 ,

}

Y =

{

1;3;5

}

. Tập X Y∩ là tập hợp nào sau đây? 3.

A.

{ }

1;3 . B.

{ }

1;5 C. {1;3;5}. D.

{ }

1 .

C©u 4 : Cho số a=1567892. Số quy tròn đến hàng trăm củaa

A. 1568000. B. 1567800. C. 1567900. D. 1567890.

C©u 5 : Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?

A.  AO OC=

. B.  BA CD=

. C. AB = CD . D.  = OB OD. C©u 6 : Cho bốn điểm phân biệtA B C D, , , . Vectơ tổng    + + +

AB CD BC DBbằng A. BD. B. 0

. C. BA. D. .

C©u 7 : Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề ? AB

A. Bạn tên gì ? B. Mệt quá !

C. Kon Tum là một tỉnh của Việt Nam. D. Mấy giờ rồi ? C©u 8 : Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “10 là một số tự nhiên”?

A. 10∈N. B. 10⊄N. C. 10∉N. D. 10⊂N. C©u 9 : Xác định C A biết A= −

[

3;15

)

.

A.

(

−∞ −; 3 .

]

B.

(

−∞ − ∪; 3

) [

15,+∞

)

.

C.

(

−∞ −; 3

]

[

15;+∞

)

. D.

(

15;+∞

)

.

C©u 10 : Cho mệnh đề P x

( )

:"∀ ∈x , 2− x2− + ≥x 1 0". Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề P x

( )

. A. P x

( )

:"∃ ∈x , 2− x2− + <x 1 0" . B. P x

( )

:"∀ ∈x ,x2−3 1 0".x+ = C. P x

( )

:"∃ ∈x , 2− x2− + ≤x 1 0" D. P x

( )

:"∀ ∈x , 2− x2− + <x 1 0" . C©u 11 : Cho tập hợp A= ∈

{

x / 5− < ≤x 1

}

.Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. A= − − − −

{

4; 3; 2; 1;1

}

B. A= −

(

5;1

]

. C. A= −

[

5;1

]

. D. A= −

[

5;1

)

. C©u 12 : Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. AI BI. =

B. IA IB. =

C. IA IB 0.  + =

D. AI AB. = C©u 13 : Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Độ dài của vectơ GA GB GC  + +

bằng

A. 1. B. 0.

C. 3. D. 0.

C©u 14 : Chiều cao của một tòa nhà là h=46,5569 0,003m ± m. Số quy tròn của số gần đúng 46,5569 là

A. 46,557. B. 46,55. C. 46,56. D. 46,556.

C©u 15 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai ?

A. 3 là số nguyên. B. 4 chia hết cho 2 .

C. 10 chia hết cho 5 . D. 30 là một số chẵn.

(2)

C©u 16 : Vectơ có điểm đầu là E, điểm cuối là D được kí hiệu là : A. DE. B. DE.

C. ED. D. DE. C©u 17 : Cho hình bình hànhABCD. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây cùng hướng với véc tơ 

BC ? A. 

DC . B. 

CD. C. 

AD. D. 

AC . C©u 18 : Cho tập hợp X =

{

a b c, , .

}

Có bao nhiêu tập con có hai phần tử của X ?

A. 6. B. 3. C. 8. D. 4.

C©u 19 : Cho tập hợp D={x∈|x2+ +x 100 0}= . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. D= ∅. B. D=

{ }

1 . C. D=1. D. D=

{ }

0;1 .

C©u 20 : Cho tam giác đềuABCcó cạnh bằng 3 .a Độ dài của vectơ  AB AC− bằng

A. 3 .a B. 0. C. 2 .a D. 3 .a

C©u 21 : Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?

A. 5 là số tự nhiên lẻ. B. 5 là số nguyên âm.

C. 5 là số tự nhiên chẵn. D. 5 là số chia hết cho 3.

C©u 22 : Với ba điểm A B, và Ctùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A.   AB BC BA+ = .

B.   AB BC CA+ = .

C.   AB BC AC+ = .

D.   AB BC CB+ = . C©u 23 : Cho 

AB ≠

0và một điểm C, có bao nhiêu điểm D thỏa mãn:  = 

AB CD?

A. 0. B. 2. C. Vô số. D. 1.

C©u 24 : Cho tập hợp A=

{

x+1|x∈,x≤5

}

. Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử.

A. A=

{

1;2;3;4;5;6

}

. B. A=

{

1;2;3;4;5

}

. C. A=

{

0;1;2;3;4;5;6

}

. D. A=

{

0;1;2;3;4;5

}

. C©u 25 : Cho hai tập hợp A= −

[

1;2 ,

)

B=

[

0;10 .

]

Khi đó A B là tập hợp nào dưới đây ?

A.

[ )

0;2 . B.

[

1;10 .

]

C.

(

−1;10 .

)

D.

(

1;10 .

]

C©u 26 : Cho hình chữ nhật ABCDAB=6 ,a BC=8 .a Độ dài của vectơ  AB AD+ bằng

A. 14 .a B. a. C. 100 .a D. 10 .a

C©u 27 : Hình nào sau đây minh họa tập B là con của tập A?

A. B. C. D.

C©u 28 : Hãy liệt kê tất cả các phần tử của tập hợp D={x∈| 4x2 −3 1 0}x− = . A. = −1 ;1 .4

 

D B. D=

{ }

1 . C. 1 .4

 

= − 

 

D D. D=1.

II. PHẦN TỰ LUẬN(3 điểm)

Câu 1(1 điểm).Cho 2 tập hợpA= −∞

(

;8 ;

)

B=

[

4;+∞

)

. Tìm A B A B∪ , ∩ . Câu 2(1 điểm).Cho hình bình hành ABCD tâm O.

a) Chứng minh: AB CB CA 0.   − + =

b)Trên đoạn AC lấy điểm I sao cho: AI 1AC

=3 . Chứng minh: AI BI DI 0.   + + = .

Câu 3(1điểm). Cho hai tập hợp A=

(

m+1;m+5 ;

)

B=

[

2m1;2m+6

]

. Tìm các giá trị của tham số m sao cho:A B≠ ∅.

---Hết---

(3)

Họ và tên thí sinh:………

MÃ ĐỀ179

Số báo danh:………

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7 điểm)

C©u 1 : Cho tập hợp X =

{

1;5;0 ,

}

Y =

{

1;3;5

}

. Tập X Y∩ là tập hợp nào sau đây?

A.

{ }

1;5 B.

{ }

1;3 . C. {1;3;5}. D.

{ }

1 .

C©u 2 : Cho hình bình hànhABCD. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây cùng hướng với véc tơ 

BC ? A. 

DC . B. 

CD. C. 

AD. D. 

AC . C©u 3 : Cho tam giác đềuABCcó cạnh bằng 3 .a Độ dài của vectơ  AB AC

bằng

A. 3 .a B. 0. C. 3 .a D. 2 .a

C©u 4 : Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Độ dài của vectơ GA GB GC  + +

bằng A. 0.

B. 0. C. 3. D. 1.

C©u 5 : Cho tập hợp A= ∈

{

x / 5− < ≤x 1

}

.Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. A= − − − −

{

4; 3; 2; 1;1

}

. B. A= −

(

5;1

]

. C. A= −

[

5;1

]

. D. A= −

[

5;1

)

. C©u 6 : Cho tập hợp A=

{

x+1|x∈,x≤5

}

. Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử.

A. A=

{

0;1;2;3;4;5;6

}

. B. A=

{

1;2;3;4;5

}

. C. A=

{

0;1;2;3;4;5

}

. D. A=

{

1;2;3;4;5;6

}

. C©u 7 : Cho hình bình hànhABCD. Tìm vectơ đối của véc tơ DA

A. .

BC B. DC.

C. AC.

D. . DA C©u 8 : Hãy liệt kê tất cả các phần tử của tập hợp D={x∈| 4x2 −3 1 0}x− = .

A. 1 ;1 .

4

 

= − 

 

D B. D=1. C. 1 .4

 

= − 

 

D D. D=

{ }

1 . C©u 9 : Cho hình chữ nhật ABCDAB=6 ,a BC=8 .a Độ dài của vectơ  AB AD+

bằng

A. 14 .a B. 100 .a C. a. D. 10 .a

C©u 10 : Trong các câu sau, câu nào khôngphải là mệnh đề chứa biến ?

A. 2 là số nguyên tố. B. x2+ =x 0. C. n+ =4 10. D. 2n+1chia hết cho C©u 11 : Cho bốn điểm phân biệtA B C D, , , . Vectơ tổng    + + + 3.

AB CD BC DBbằng A. .

AB B. 0

. C. BD. D. BA.

C©u 12 : Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?

A.  =

OB OD. B.  AO OC=

. C. AB = CD . D. BA CD = . C©u 13 : Cho AB ≠0và một điểm C, có bao nhiêu điểm D thỏa mãn: AB =CD?

A. 0. B. 2. C. Vô số. D. 1.

C©u 14 : Cho số a=1567892. Số quy tròn đến hàng trăm củaa

A. 1567900. B. 1568000. C. 1567800. D. 1567890.

C©u 15 : Cho mệnh đề P x

( )

:"∀ ∈x, 2 x2− + ≥x 1 0". Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề P x

( )

.
(4)

A. P x

( )

:"∃ ∈x , 2− x2− + ≤x 1 0" B. P x

( )

:"∃ ∈x , 2− x2− + <x 1 0" . C. P x

( )

:"∀ ∈x ,x2−3 1 0".x+ = D. P x

( )

:"∀ ∈x , 2− x2− + <x 1 0" .

C©u 16 : Chiều cao của một tòa nhà là h=46,5569 0,003m ± m. Số quy tròn của số gần đúng 46,5569 là

A. 46,557. B. 46,56. C. 46,556. D. 46,55.

C©u 17 : Cho tập hợp X =

{

a b c, , .

}

Có bao nhiêu tập con có hai phần tử của X ?

A. 6. B. 8. C. 3. D. 4.

C©u 18 : Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “10 là một số tự nhiên”?

A. 10⊄N. B. 10∈N. C. 10∉N. D. 10⊂N. C©u 19 : Vectơ có điểm đầu là E, điểm cuối là D được kí hiệu là :

A. DE. B. DE.

C. ED.

D. DE. C©u 20 : Với ba điểm A B, và Ctùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A.   AB BC BA+ = .

B.   AB BC CA+ = .

C.   AB BC CB+ = .

D.   AB BC AC+ = . C©u 21 : Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?

A. 5 là số tự nhiên chẵn. B. 5 là số nguyên âm.

C. 5 là số tự nhiên lẻ. D. 5 là số chia hết cho 3.

C©u 22 : Cho tập hợp D={x∈|x2+ +x 100 0}= . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. D=1. B. D=

{ }

1 . C. D= ∅. D. D=

{ }

0;1 .

C©u 23 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai ?

A. 30 là một số chẵn. B. 4 chia hết cho 2 .

C. 3 là số nguyên. D. 10 chia hết cho 5 .

C©u 24 : Cho hai tập hợp A= −

[

1;2 ,

)

B=

[

0;10 .

]

Khi đó A B là tập hợp nào dưới đây ?

A.

(

1;10 .

]

B.

(

−1;10 .

)

C.

[ )

0;2 . D.

[

1;10 .

]

C©u 25 : Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. AI BI. =

B. IA IB 0.  + =

C. AI AB. =

D. IA IB. = C©u 26 : Xác định C A biết A= −

[

3;15

)

.

A.

(

−∞ −; 3 .

]

B.

(

−∞ − ∪; 3

) [

15,+∞

)

.

C.

(

−∞ −; 3

]

[

15;+∞

)

. D.

(

15;+∞

)

.

C©u 27 : Hình nào sau đây minh họa tập B là con của tập A?

A. B. C. D.

C©u 28 : Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề ?

A. Kon Tum là một tỉnh của Việt Nam. B. Mấy giờ rồi ?

C. Mệt quá ! D. Bạn tên gì ?

PHẦN TỰ LUẬN(3 điểm)

Câu 1(1 điểm). Cho 2 tập hợp A=

[

3;30 ;

]

B= −∞

(

;7

]

. Tìm A B A B∪ , ∩ . Câu 2(1 điểm). Cho hình bình hành MNPQ tâm O.

a) Chứng minh: MN QN QM 0.   − + =

b) Trên đoạn MP lấy điểm E sao cho: ME 1MP

=3 . Chứng minh: EM EN EQ 0.   + + =

Câu 3(1 điểm). Cho hai tập hợp A=

(

m m; +10 ;

]

B=

[

4m2;4m+9

]

. Tìm các giá trị của tham số m sao cho:A B≠ ∅.

----Hết---

(5)

Họ và tên thí sinh:………

MÃ ĐỀ 180

Số báo danh:………

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7 điểm)

C©u 1 : Chiều cao của một tòa nhà là h=46,5569 0,003m ± m. Số quy tròn của số gần đúng 46,5569 là

A. 46,557. B. 46,55. C. 46,56. D. 46,556.

C©u 2 : Trong các câu sau, câu nào khôngphải là mệnh đề chứa biến ?

A. x2+ =x 0. B. 2 là số nguyên tố. C. n+ =4 10. D. 2n+1chia hết cho C©u 3 : Cho bốn điểm phân biệtA B C D, , , . Vectơ tổng    + + + 3.

AB CD BC DBbằng A. 0

. B. .

AB C. BA. D. BD. C©u 4 : Hãy liệt kê tất cả các phần tử của tập hợp D={x∈| 4x2−3 1 0}x− = .

A. = −1 ;1 .4

 

D B. D=

{ }

1 . C. D=1. D. 1 .4

 

= − 

  D

C©u 5 : Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?

A. 5 là số tự nhiên chẵn. B. 5 là số nguyên âm.

C. 5 là số tự nhiên lẻ. D. 5 là số chia hết cho 3.

C©u 6 : Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Độ dài của vectơ GA GB GC  + +

bằng

A. 0. B. 1. C. 3. D. 0.

C©u 7 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai ?

A. 30 là một số chẵn. B. 10 chia hết cho 5 .

C. 4 chia hết cho 2 . D. 3 là số nguyên.

C©u 8 : Cho số a=1567892. Số quy tròn đến hàng trăm củaa

A. 1568000. B. 1567900. C. 1567800. D. 1567890.

C©u 9 : Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?

A. BA CD =

. B.  =

OB OD. C. AB = CD . D.  AO OC= . C©u 10 : Cho tập hợp D={x∈|x2+ +x 100 0}= . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. D=1. B. D=

{ }

1 . C. D=

{ }

0;1 . D. D= ∅.

C©u 11 : Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề ?

A. Bạn tên gì ? B. Mấy giờ rồi ?

C. Mệt quá ! D. Kon Tum là một tỉnh của Việt Nam.

C©u 12 : Cho tập hợp X =

{

1;5;0 ,

}

Y =

{

1;3;5

}

. Tập X Y∩ là tập hợp nào sau đây?

A.

{ }

1;5 B.

{ }

1 . C.

{ }

1;3 . D. {1;3;5}.

C©u 13 : Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “10 là một số tự nhiên”?

A. 10⊄N. B. 10∉N. C. 10∈N. D. 10⊂N. C©u 14 : Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. AI BI. =

B. AI AB. =

C. IA IB. =

D. IA IB 0.  + = C©u 15 : Hình nào sau đây minh họa tập B là con của tập A?

A. B. C. D.

(6)

C©u 16 : Vectơ có điểm đầu là E, điểm cuối là D được kí hiệu là : A. DE. B. DE.

C. ED.

D. DE. C©u 17 : Cho hình chữ nhật ABCDAB=6 ,a BC=8 .a Độ dài của vectơ  AB AD+

bằng

A. a. B. 10 .a C. 14 .a D. 100 .a

C©u 18 : Cho hình bình hànhABCD. Tìm vectơ đối của véc tơ DA A. .

BC B. .

DA C. AC.

D. DC. C©u 19 : Cho hai tập hợp A= −

[

1;2 ,

)

B=

[

0;10 .

]

Khi đó A B∪ là tập hợp nào dưới đây ?

A.

(

1;10 .

]

B.

(

−1;10 .

)

C.

[ )

0;2 . D.

[

1;10 .

]

C©u 20 : Cho tập hợp A=

{

x+1|x∈,x≤5

}

. Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử.

A. A=

{

1;2;3;4;5;6

}

. B. A=

{

1;2;3;4;5

}

. C. A=

{

0;1;2;3;4;5;6

}

. D. A=

{

0;1;2;3;4;5

}

.

C©u 21 : Cho mệnh đề P x

( )

:"∀ ∈x, 2 x2− + ≥x 1 0". Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề P x

( )

. A. P x

( )

:"∀ ∈x ,x2−3 1 0".x+ = B. P x

( )

:"∀ ∈x , 2− x2− + <x 1 0" . C. P x

( )

:"∃ ∈x , 2− x2− + <x 1 0" . D. P x

( )

:"∃ ∈x , 2− x2− + ≤x 1 0"

C©u 22 : Cho 

AB ≠

0và một điểm C, có bao nhiêu điểm D thỏa mãn:  = 

AB CD?

A. 0. B. 1. C. Vô số. D. 2.

C©u 23 : Cho tập hợp A= ∈

{

x / 5− < ≤x 1

}

.Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. A= −

(

5;1

]

. B. A= −

[

5;1

)

. C. A= − − − −

{

4; 3; 2; 1;1

}

. D. A= −

[

5;1

]

.

C©u 24 : Với ba điểm A B, và Ctùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A.   AB BC CB+ = .

B.   AB BC CA+ = .

C.   AB BC AC+ = .

D.   AB BC BA+ = . C©u 25 : Cho tập hợp X =

{

a b c, , .

}

Có bao nhiêu tập con có hai phần tử của X ?

A. 8. B. 4. C. 3. D. 6.

C©u 26 : Cho hình bình hànhABCD. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây cùng hướng với véc tơ BC? A. AD. B. DC. C. CD. D. AC.

C©u 27 : Xác định C A biết A= −

[

3;15

)

.

A.

(

−∞ −; 3

]

[

15;+∞

)

. B.

(

15;+∞

)

.

C.

(

−∞ −; 3 .

]

D.

(

−∞ − ∪; 3

) [

15,+∞

)

.

C©u 28 : Cho tam giác đềuABCcó cạnh bằng 3 .a Độ dài của vectơ  AB AC− bằng

A. 3 .a B. 0. C. 3 .a D. 2 .a

II.PHẦN TỰ LUẬN(3 điểm)

Câu 1(1 điểm).Cho 2 tập hợpA= −∞

(

;8 ;

)

B=

[

4;+∞

)

. Tìm A B A B∪ , ∩ . Câu 2(1 điểm).Cho hình bình hành ABCD tâm O.

a) Chứng minh: AB CB CA 0.   − + =

b) Trên đoạn AC lấy điểm I sao cho: AI 1AC

=3 . Chứng minh: AI BI DI 0.   + + = .

Câu 3(1điểm). Cho hai tập hợp A=

(

m+1;m+5 ;

)

B=

[

2m1;2m+6

]

. Tìm các giá trị của tham số m sao cho:A B≠ ∅.

---Hết---

(7)

Họ và tên thí sinh:………

MÃ ĐỀ181

Số báo danh:………

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7 điểm)

C©u 1 : Cho tập hợp A=

{

x+1|x∈,x≤5

}

. Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử.

A. A=

{

0;1;2;3;4;5;6

}

. B. A=

{

1;2;3;4;5

}

. C. A=

{

1;2;3;4;5;6

}

. D. A=

{

0;1;2;3;4;5

}

. C©u 2 : Hình nào sau đây minh họa tập B là con của tập A?

A. B. C. D.

C©u 3 : Với ba điểm A B, và Ctùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A.   AB BC CB+ = .

B.   AB BC CA+ = .

C.   AB BC BA+ = .

D.   AB BC AC+ = . C©u 4 :

Cho tập hợp D={x∈|x2+ +x 100 0}= . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. D=1. B. D= ∅. C. D=

{ }

0;1 . D. D=

{ }

1 .

C©u 5 : Hãy liệt kê tất cả các phần tử của tập hợp D={x∈| 4x2−3 1 0}x− = .

A. D=

{ }

1 . B. D=1. C. 1 ;1 .

4

 

= − 

 

D D. 1 .4

 

= − 

  D

C©u 6 : Xác định C A biết A= −

[

3;15

)

.

A.

(

−∞ −; 3

]

[

15;+∞

)

. B.

(

15;+∞

)

.

C.

(

−∞ −; 3 .

]

D.

(

−∞ − ∪; 3

) [

15,+∞

)

.

C©u 7 : Cho bốn điểm phân biệtA B C D, , , . Vectơ tổng    + + + AB CD BC DBbằng A. .

AB B. BA. C. 0

. D. BD

C©u 8 : Chiều cao của một tòa nhà là h=46,5569 0,003m ± m. Số quy tròn của số gần đúng 46,5569 là .

A. 46,56. B. 46,557. C. 46,55. D. 46,556.

C©u 9 : Vectơ có điểm đầu là E, điểm cuối là D được kí hiệu là :

A. DE. B. DE. C. ED. D. DE. C©u 10 : Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?

A. 5 là số tự nhiên lẻ. B. 5 là số nguyên âm.

C. 5 là số tự nhiên chẵn. D. 5 là số chia hết cho 3.

C©u 11 : Cho hai tập hợp A= −

[

1;2 ,

)

B=

[

0;10 .

]

Khi đó A B là tập hợp nào dưới đây ?

A.

(

−1;10 .

)

B.

[ )

0;2 . C.

[

1;10 .

]

D.

(

1;10 .

]

C©u 12 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai ?

A. 3 là số nguyên. B. 4 chia hết cho 2 .

C. 10 chia hết cho 5 . D. 30 là một số chẵn.

C©u 13 : Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề ?

A. Bạn tên gì ? B. Kon Tum là một tỉnh của Việt Nam.

(8)

C. Mấy giờ rồi ? D. Mệt quá !

C©u 14 : Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “10 là một số tự nhiên”?

A. 10∉N. B. 10∈N. C. 10⊄N. D. 10⊂N. C©u 15 : Cho tập hợp X =

{

a b c, , .

}

Có bao nhiêu tập con có hai phần tử của X ?

A. 4. B. 6. C. 8. D. 3.

C©u 16 : Cho hình chữ nhật ABCDAB=6 ,a BC=8 .a Độ dài của vectơ  AB AD+ bằng

A. 100 .a B. a. C. 10 .a D. 14 .a

C©u 17 : Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. AI BI. =

B. IA IB 0.  + =

C. IA IB. =

D. AI AB. = C©u 18 : Cho 

AB ≠

0và một điểm C, có bao nhiêu điểm D thỏa mãn:  = 

AB CD?

A. 0. B. 2. C. Vô số. D. 1.

C©u 19 : Cho hình bình hànhABCD. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây cùng hướng với véc tơ 

BC ? A. 

DC . B. 

AC . C. 

CD. D. 

AD. C©u 20 : Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Độ dài của vectơ GA GB GC  + +

bằng

A. 0. B. 1. C. 3. D. 0.

C©u 21 : Cho tập hợp X =

{

1;5;0 ,

}

Y =

{

1;3;5

}

. Tập X Y∩ là tập hợp nào sau đây?

A.

{ }

1;3 . B.

{ }

1;5 C.

{ }

1 . D. {1;3;5}.

C©u 22 : Gọi O là giao điểm của hai đường chéo hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?

A. AB = CD . B.  =

OB OD. C. BA CD =

. D.  AO OC= . C©u 23 : Cho hình bình hànhABCD. Tìm vectơ đối của véc tơ DA

A. DC.

B. .

DA C. .

BC D. AC. C©u 24 : Cho tập hợp A= ∈

{

x / 5− < ≤x 1

}

.Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. A= −

[

5;1

]

. B. A= −

[

5;1

)

. C. A= − − − −

{

4; 3; 2; 1;1

}

D. A= −

(

5;1

]

. C©u 25 : Cho mệnh đề P x

( )

:"∀ ∈x, 2 x2− + ≥x 1 0". Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề P x

( )

.

A. P x

( )

:"∀ ∈x ,x2−3 1 0".x+ = B. P x

( )

:"∀ ∈x , 2− x2− + <x 1 0" . C. P x

( )

:"∃ ∈x , 2− x2− + <x 1 0" . D. P x

( )

:"∃ ∈x , 2− x2− + ≤x 1 0"

C©u 26 : Cho tam giác đềuABCcó cạnh bằng 3 .a Độ dài của vectơ  AB AC− bằng

A. 3 .a B. 0. C. 2 .a D. 3 .a

C©u 27 : Trong các câu sau, câu nào khôngphải là mệnh đề chứa biến ?

A. 2 là số nguyên tố. B. n+ =4 10. C. x2+ =x 0. D. 2n+1chia hết cho C©u 28 : Cho số a=1567892. Số quy tròn đến hàng trăm củaa là 3.

A. 1567800. B. 1567900. C. 1568000. D. 1567890.

II.PHẦN TỰ LUẬN( 3 điểm)

Câu 1(1 điểm). Cho 2 tập hợp A=

[

3;30 ;

]

B= −∞

(

;7

]

. Tìm A B A B∪ , ∩ . Câu 2(1 điểm). Cho hình bình hành MNPQ tâm O.

a) Chứng minh: MN QN QM 0.   − + =

b) Trên đoạn MP lấy điểm E sao cho: ME 1MP

=3 . Chứng minh: EM EN EQ 0.   + + =

Câu 3(1 điểm). Cho hai tập hợp A=

(

m m; +10 ;

]

B=

[

4m2;4m+9

]

. Tìm các giá trị của tham số m sao cho:A B ≠ ∅.

---Hết---

(9)

1 D A C C

2 A C B C

3 B C B D

4 C B B B

5 D B C A

6 D D A D

7 C A D A

8 A D B A

9 B D B C

10 A A D A

11 B A D C

12 C A A A

13 D D C B

14 C A D B

15 A B D D

16 C B C C

17 C C B B

18 B B A D

19 A C D D

20 D D A A

21 A C C B

22 C C B B

23 D C A C

24 A D C D

25 B B C C

26 D B A D

27 B D D A

28 B A A B

(10)

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. TOÁN 10. NĂM HỌC 2021-2022.PHẦN TỰ LUẬN MÃ ĐỀ : 178, 180

Câu 1(1 điểm).Cho 2 tập hợp A= −∞

(

;8 ;

)

B=

[

4;+∞

)

. Tìm A B A B∪ , ∩ . Câu 2(1 điểm).Cho hình bình hành ABCD tâm O.

a) Chứng minh: AB CB CA 0.   − + =

b) Trên đoạn AC lấy điểm I sao cho: AI 1AC

=3 . Chứng minh: AI BI DI 0.   + + = .

Câu 3(1điểm). Cho hai tập hợp A=

(

m+1;m+5 ;

)

B=

[

2m−1;2m+6

]

. Tìm các giá trị của tham số m sao cho:

A B ≠ ∅.

Câu hỏi Nội dung Điểm

Câu 1(1điểm)

(

;

)

∪ = −∞ + ∞

A B 0.5

)

A B∩ = 4;8 0.5

Câu 2 (1điểm)

a) Chứng minh: AB CB CA 0.   − + = AB CB CA AB BC CA

AC CA 0

− + = + +

= + =

     

  

0.25 0.25

b) Ta có:

( )

1 1 2

AI AC . 2AO AO,I AO

3 3 3

= = = ∈

Mà AO là đường trung tuyến trong ∆ABDnên I là trọng tâm ∆ABD

Suy ra: IA IB ID 0 hay AI BI DI 0   + + =    + + = 0,25 0.25

Câu 3 (1 điểm)

*) Ta tìm tập S các giá trị m sao cho A B = ∅. 2m 1 m 5 m 6

A B 2m 6 m 1 m 5

 − ≥ +  ≥

= ∅ ⇔ + ≤ + ⇔ ≤ −

 0.25 + 0,25

=>S= −∞ −

(

; 5  6;+∞

)

Vậy các giá trị m sao cho A B ≠ ∅là: m R \ S∈ ⇔ ∈ −m ( 5;6) 0.5

O

I

D C

B A

(11)

a) Chứng minh: MN QN QM 0.   − + =

b) Trên đoạn MP lấy điểm E sao cho: ME 1MP

=3 . Chứng minh: EM EN EQ 0.   + + =

Câu 3(1 điểm). Cho hai tập hợp A=

(

m m; +10 ;

]

B=

[

4m−2;4m+9

]

. Tìm các giá trị của tham số m sao cho:

A B ≠ ∅.

Câu hỏi Nội dung Điểm

Câu 1 (1 điểm)

Cho 2 tập hợp A=

[

3;30 ;

]

B= −∞

(

;7

] (

;30

]

∪ = −∞

A B 0,5

A B∩ =  3;7 0,25

Câu 2 (1điểm)

a) Ta có: MN QN QM MN NQ QM

MQ QM 0

− + = + +

= + =

     

   0.25

0.25 b)

( )

1 1 2

ME MP . 2 MO MO,E MO

3 3 3

= = = ∈

Mà MO là đường trung tuyến trong ∆MNQnên E là trọng tâm ∆MNQ Suy ra: EM EN EQ 0 hay ME NE QE 0   + + =    + + =

0.25 0.25

Câu 3 (1 điểm)

*) Ta tìm tập S các giá trị m sao cho A B = ∅. 4m 2 m 10 m 4

A B 4m 9 m m 3

 − > +  >

= ∅ ⇔ + ≤ ⇔ ≤ −

 0.25 +0,25

=>S= −∞ −

(

; 3

(

4;+ ∞

)

Vậy các giá trị m sao cho A B ≠ ∅là: m R \ S ⇔ ∈ −m

(

3;4 0.5

O

E

Q P

N M

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Bằng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp B gồm các số hữu tỉ thuộc tập A và tập hợp C gồm các số vô tỉ thuộc tập A.. Liệt kê các

• Mở rộng lí lẽ, dẫn chứng để thuyết trình tranh luận về sự cần thiết của Đất, Nước, Không khí, Ánh sáng đối với cây xanh.. • Chúng ta phải tìm lí lẽ, dẫn chứng để

( hình thang, hình chữ nhật). Hình thang cân. Hình bình hành. Hình chữ nhật. Khoảng cách giữa hai đường thẳn g song song là. Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường

Phép vị tự tâm O, tỉ số k  2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình

Tỉ số phần trăm của số học sinh cấp I với số học sinh cấp II là:.. Một trường Trung học cơ sở có 250 học sinh

Giữa n t có một ống thủy tinh nhỏ, trên có khác một vạch đánh dấu cho ph p xác định một cách chính xác thể tích của nước trong b nh tới vạch đánh dấu (H.5.4a). _

Mà trong tập hợp, mỗi phần tử ta chỉ liệt kê một lần, nên ta thấy trong từ “HỌC SINH” có hai chữ cái H, vậy khi viết tập hợp ta chỉ cần liệt kê một lần... Câu 5: Trường

Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy (tham khảo hình vẽ).. Tính thể tích của khối chóp