• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tuyển tập 10 đề ôn tập kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 10 năm học 2021 - 2022 - TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tuyển tập 10 đề ôn tập kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 10 năm học 2021 - 2022 - TOANMATH.com"

Copied!
42
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

KHỐI ❿

(2)

2

KHỐI ❿

Ⓐ. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tập xác định của hàm số 22x 1 y

x

  là

Ⓐ. . Ⓑ. \

1; 2

. Ⓒ. \

 

1 . Ⓓ. \ 1

 

. Câu 2: ChoA 

2;2

, B(1;5], C[0;1). Khi đó, tập

A B\

C

Ⓐ.

 

0;1 . Ⓑ.[0;1). Ⓒ.

 

0 . Ⓓ.

2;5

. Câu 3: Nếu I là trung điểm của đoạn thẳngABthì với mọi điểm M ta có

Ⓐ. MA MB  2MI

. Ⓑ. MA MBMI

. Ⓒ. MA MB3MI

. Ⓓ. 1

MA MB  2MI

  

. Câu 4: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số vectơ bằng vectơOA

có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác bằng:

Ⓐ. 6. Ⓑ. 3. Ⓒ. 4. Ⓓ. 2.

Câu 5: Tập xác định của hàm số

 

1 1

f x x 3

  x

 là

Ⓐ.

1;

. Ⓑ.

1;

. Ⓒ.

1;3

 

3;

. Ⓓ.

1;

  

\ 3 . Câu 6: Cho tập A

 

0;1 . Tập A có bao nhiêu tập con?

Ⓐ. 3 Ⓑ. 6 Ⓒ. 4 Ⓓ. 2

Câu 7: Đường thẳng đi qua điểm A

1; 2

và song song với đường thẳng y 2x5 có phương trình là:

Ⓐ. y 2x4. Ⓑ. y 2x4. Ⓒ. y 3x5. Ⓓ. y2x. Câu 8: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình dưới đây

Ⓐ. y x23x1. Ⓑ. y 2x2 3x1. Ⓒ. y2x23x1. Ⓓ. yx23x1.

Câu 9: Cho ABC đều cạnh bằng a cm nội tiếp đường tròn

 

O . Điểm Mthuộc

 

O sao cho TMA MB   MC

lớn nhất. Khi đó giá trị của T bằng bao nhiêu?

Ⓐ. 2a 3. Ⓑ. a 3. Ⓒ. 2a. Ⓓ. a 2.

Đề 01 ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 1

(3)

KHỐI ❿ Câu 10: Hàm số yx24x6

Ⓐ. Đồng biến trên

 ; 2

. Ⓒ. Nghịch biến trên

 ; 2

.

Ⓑ. Đồng biến trên

; 2

. Ⓓ. Nghịch biến trên

2;

.

Câu 11: Đường thẳng đi qua điểm A

1; 2

và vuông góc với đường thẳng y 2x3 có phương trình là:

Ⓐ. 2xy40 Ⓑ. x2y 3 0 Ⓒ. x2y 3 0 Ⓓ. 2xy 3 0 Câu 12: Cho tam giác ABCA

1; 2

, B

1; 6

, C

0; 5

. Tọa độ trọng tâm ABC là?

Ⓐ.

2;1

. Ⓑ.

2; 1

. Ⓒ.

0;1

. Ⓓ.

1;0

. Câu 13: Giá trị của m sao cho a

2m1;3m

cùng phương b

 

1;1 là:

Ⓐ. 2. Ⓑ. 1. Ⓒ. 3. Ⓓ. 1. Câu 14: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định đúng:

Ⓐ. " n :2nn". Ⓑ. " x :x x 1".

Ⓒ. " x :3xx21". Ⓓ. " x :x2 2". Câu 15: Cho 4 điểm A B C D, , , . Véctơ tổngv    ABDCBDDA

bằng:

Ⓐ. BD

. Ⓑ. CA

. Ⓒ. AC

. Ⓓ. CD

. Câu 16: Cho tam giác đều ABCvới độ dài đường cao AHa. Đẳng thức nào sau đây đúng?

Ⓐ. 2 3

3 ABa

 . Ⓑ. HB HC

. Ⓒ.  ABACa

. Ⓓ. 1

AC 2HC

 

. Câu 17: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải hàm số lẻ?.

Ⓐ. yx3. Ⓑ. yx32. Ⓒ. y x. Ⓓ. 1 yx. Câu 18: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính   ADBDBA

Ⓐ. 3a. Ⓑ. 2a. Ⓒ. a 2. Ⓓ. 2a 2. Câu 19: Đường thẳng đi qua 2 điểm A

1; 2

B

2;1

có phương trình là:

Ⓐ. x y  3 0. Ⓑ. x y  3 0. Ⓒ. x y  3 0. Ⓓ. x  y 3 0. Câu 20: Cho hàm số yax2bxc có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

(4)

4

KHỐI ❿

Ⓐ. a0, b0, c0. Ⓑ. a0, b0, c0.

Ⓒ. a0, b0, c0. Ⓓ. a0, b0, c0. Câu 21: Cho a  

1; 2

, b

5; 7

. Tọa độ của vectơ 2a b

Ⓐ.

7;11

. Ⓑ.

 7; 11

. Ⓒ.

6;9

. Ⓓ.

4; 5

.

Câu 22: Cho tam giác ABC. Goi M là điểm nằm trên cạnh BC sao cho MB2MC. Phân tích véc tơ AM theo hai véc tơ AB

và AC

?

Ⓐ. 1 2

3 3

AMABAC

  

. Ⓑ. 1 2

3 3

AM   ABAC

  

.

Ⓒ. 1 2

3 3

AMABAC

  

. Ⓓ. 1 2

3 3

AM   ABAC

  

.

Câu 23: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn

3;3

để hàm số f x( )

m1

xm2

đồng biến trên ?

Ⓐ. 7. Ⓑ. 5. Ⓒ. 4. Ⓓ. 3.

Câu 24: Cho hàm số y 2x4. Bảng biến thiên nào sau đây là bảng biến thiên của hàm số đã cho?

Ⓐ. Ⓑ.

Ⓒ. Ⓓ.

Câu 25: Toạ độ giao điểm của ( ) :P yx2 x 6 với trục hoành là:

Ⓐ. M

2;0 ,

N

1; 0

. Ⓑ. M

2; 0 ,

N

3;0

.

Ⓒ. M

2; 0 ,

N

1; 0

. Ⓓ. M

3; 0 ,

N

1;0

.
(5)

KHỐI ❿ Câu 26: Cho ba điểm A

1;0

, B

0;3

, C

 3; 5 .

Điểm M thuộc Ox sao cho 2MA3MB2MC

nhất. Khi đó tọa độ M là

Ⓐ.

3; 0

. Ⓑ.

3; 0

. Ⓒ.

4;0

. Ⓓ.

4;0

.

Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A

 

1;1 ,B

2; 1 ,

C

4;3 ,

D

3, 5

. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Ⓐ. Tứ giác ABDC là hình bình hành. Ⓑ.  ABCD .

Ⓒ. Điểm 3;7 G 3

 

  là trọng tâm tam giác BCD. Ⓓ. AC

và AD

cùng phương.

Câu 28: Cho hàm số f x

 

ax2bx c có đồ thị như hình vẽ. Với giá trị nào của tham số m phương trình

 

2 0

f xm có duy nhất một nghiệm

Ⓐ. m2. Ⓑ. m1. Ⓒ. m 1. Ⓓ. m0.

Câu 29: Cho hàm số y f x

 

có tập xác định là

3;3

và đồ thị được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Ⓐ. Hàm số nghịch biến trên khoảng

2;1

.

Ⓑ. Hàm số đồng biến trên khoảng

3;1

1; 4

.

Ⓒ. Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.

Ⓓ. Hàm số đồng biến trên khoảng

 3; 1

1; 3

.

Câu 30: Một chiếc cổng hình parapol dạng y x2 có chiều rộng d8m. Hãy tính chiều cao h của cổng (hình minh họa bên cạnh)?

(6)

6

KHỐI ❿

Ⓐ. h9m. Ⓑ. h8m Ⓒ. h16m. Ⓓ. h5m Câu 31: Cho 2 điểm cố định A B, .Tập hợp các điểm Msao cho MA MB   MA MB 

Ⓐ. Đường tròn đường kính AB. Ⓑ. Trung trực của đoạn AB.

Ⓒ. Nửa đường tròn đường kính AB. Ⓓ. Đường tròn bán kính AB. Câu 32: Cho tập A

m m; 2

và tập B

0;5

. Có bao nhiêu số nguyên m để AB 

Ⓐ. 4. Ⓑ. 5. Ⓒ. 6. Ⓓ. 7.

Câu 33: Cho hàm số f x( )ax2bx c có đồ thị như hình bên. Hỏi với những giá trị nào của tham số thực m thì phương trình f x( ) m1có bốn nghiệm phân biệt.

Ⓐ.  1 m0. Ⓑ. m3. Ⓒ. m 1,m3. Ⓓ. 1m2.

Câu 34: Cho hình bình hành ABCD, I là trung điểm của cạnh DC. Các số m n, thích hợp để AIm AD n AB

  

Ⓐ. 1

1; 2

mn  . Ⓑ. 1

1; 2

m  n  . Ⓒ. 1 1; 2

mn . Ⓓ. 3 1 4; 4 mn .

Câu 35: Biết rằng hàm số yax2bx c a

0

đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x2 và có đồ thị hàm số đi qua điểm A

0; 6

. Tính tích Pabc.

Ⓐ. P 6. Ⓑ. P6. Ⓒ. P 3. Ⓓ. 3 P2.

Ⓑ. TỰ LUẬN

x y

8m h

(7)

KHỐI ❿ Câu 1. 1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số yx24x3

 

P .

2. Tìm m để phương trình x24x 3 mcó đúng một nghiệm dương.

Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác ABCA

1; 2 ,

B

3;1 ,

C

5; 0

.

1. Gọi G là trọng tâm tam giác ABCK là trung điểm của BG. Tìm tọa độ điểm K. 2. Tìm tọa độ điểm N sao cho   NANBNC3AC

.

Câu 3. Tứ giácABCDlà hình bình hành, một đường thẳng cắt các cạnh DA DC DB, , lần lượt tại các điểm , ,

E F M . Biết DEmDA DF , nDC

m n, 0

. Hãy biểu diễn DM theo DB

m n,

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Với giá trị nào của x mệnh đề chứa biến P x

 

: 2x2 1 0 là mệnh đề đúng:

Ⓐ. 1. Ⓑ.5. Ⓒ. 0. Ⓓ. 4

5. Câu 2. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A

3;1

, B

2;6

là:

Ⓐ. y  x 6. Ⓑ. yx4. Ⓒ. y2x2. Ⓓ. y  x 4. Câu 3. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:

Ⓐ.

x|x24x 3 0

. Ⓑ.

x| 6x27x 1 0

.

Ⓒ.

x|x24x 2 0

. Ⓓ.

x| x 1

.

Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số 1 4

 

y x

x x .

Ⓐ. D 

4;

  

\ 0 . Ⓑ. D 

4;

  

\ 0 .

Ⓒ. D 

4;

  

\ 0;1 . Ⓓ. D\ 0

 

.

Câu 5. Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm sao cho 2

 

BM MC. Biểu diễn   

AM m AB n AC, khi đó giá trị của mn

Ⓐ.1. Ⓑ. 3. Ⓒ. 0. Ⓓ. 2.

Câu 6. Cho 5 điểm phân biệt A, B, C, D, E. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và điểm cuối là 2 trong các điểm đó?

Đề 02 ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 1

(8)

8

KHỐI ❿

Ⓐ. 20. Ⓑ. 30. Ⓒ. 24. Ⓓ.10.

Câu 7. Hàm số 1

1 y x

x m

 

  xác định trên

0;1

khi:

Ⓐ. m1. Ⓑ. 1m2. Ⓒ. 1 2 m m

 

 

. Ⓓ. 1

2 m m

 

 

.

Câu 8. Cho hàm số

1 0

2

1 0

khi x y x

x khi x

 

 

 

  

. Tập xác định của hàm số là

Ⓐ.

1; 

. Ⓑ. . Ⓒ.

  1;

  

\ 2 . Ⓓ. \ 2

 

.

Câu 9. Tìm mệnh đề sai.

Ⓐ. Hình thang ABCD nội tiếp đường tròn

 

O ABCD là hình thang cân.

Ⓑ. 63 chia hết cho 7 Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc

Ⓒ. Tam giác ABC vuông tại CAB2CA2CB2.

Ⓓ. 10 chia hết cho 5 Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc nhau.

Câu 10. Bảng biến thiên của hàm số y 2x24x1 là bảng nào sau đây?

Ⓐ.

Ⓑ.

Ⓒ.

(9)

KHỐI ❿

Ⓓ.

Câu 11. Cho A 

4;7

, B  

; 2

 

3; 

. Khi đó AB:

Ⓐ.

; 2

3; 

. Ⓑ.

4; 2

 

3; 7

.

Ⓒ.

 ; 2

3; 

. Ⓓ.

4; 2

 

3; 7

.

Câu 12. Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng y2x,y  4 x,ymx3 đồng quy?

Ⓐ. m 1. Ⓑ. 17

m 4 . Ⓒ. 17

m  4 . Ⓓ. m1.

Câu 13. Gọi Bn là tập hợp các số nguyên là bội số của n. Sự liên hệ giữa mn sao cho BnBm là :

Ⓐ. m n, nguyên tố cùng nhau. Ⓑ. m n, đều là số nguyên tố.

Ⓒ. m là bội số của n. Ⓓ. n là bội số của m. Câu 14. Phủ định của mệnh đề “n9” là

Ⓐ. “ n 9”. Ⓑ. “  n 9”.

Ⓒ. “n9”. Ⓓ. “n9”.

Câu 15. Cho tứ giác ABCD có  ABDC

và ABBC

. Khẳng định nào sau đây là sai?

Ⓐ. ABCD là hình thang cân. Ⓑ. CD  BC

.

Ⓒ. ADBC

 

. Ⓓ. ABCD là hình thoi.

Câu 16. Với điều kiện nào của tham số m thì hàm số y 

2m1

x3m là hàm số bậc nhất ?

Ⓐ. 1.

m2 Ⓑ. 1.

m 2 Ⓒ. 1.

m2 Ⓓ. 1.

m2

Câu 17. Trong các hàm số sau đây: yx , yx24x, y x42x2 có bao nhiêu hàm số chẵn ?

Ⓐ. 3. Ⓑ. 0. Ⓒ. 2. Ⓓ. 1.

Câu 18. Trong các câu sau có bao nhiêu câu là mệnh đề?

a) Huế là một thành phố của Việt Nam.

(10)

10

KHỐI ❿ b) Sông Hương làm thành phố Huế thêm thơ mộng.

c) Hãy trả lời câu hỏi này!

d) 5 9 24  . e) 6 81 25. 

f) Bạn có rỗi tối nay không?

g) x 2 11.

Ⓐ. 4. Ⓑ. 2. Ⓒ. 1. Ⓓ. 3.

Câu 19. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB=Ⓐ. Tính 12

 ABAC

.

Ⓐ. 12

 ABAC

a. Ⓑ. 12

 ABAC

a22.

Ⓒ. 12

 ABAC

2a. Ⓓ. 12

 ABAC

a 2.

Câu 20. Tọa độ giao điểm của đường thẳng y 4 x và parabol 1 2

4 8

y2xx là

Ⓐ.

2; 2

4; 0

. Ⓑ.

0; 4

2; 2

.

Ⓒ.

2; 2

4; 0

. Ⓓ.

 2; 2

4; 4

.

Câu 21. Đường thẳng nào song song với đường thẳng y3x5

Ⓐ.y3x1.

Ⓑ.y5x3.

Ⓒ.y x 5.

Ⓓ. y 3x5.

Câu 22. Khẳng định nào sau đây sai?

Ⓐ. Hai vectơ bằng nhau thì luôn cùng phương.

Ⓑ. Hai vectơ bằng nhau thì có cùng hướng và có cùng độ dài.

Ⓒ. Vectơ-không cùng phương với mọi vectơ khác

Ⓓ. Hai vectơ cùng phương luôn cùng nằm trên một đường thẳng.

Câu 23. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính   ABACAD .

(11)

KHỐI ❿

Ⓐ.

2 2

a. Ⓑ. 0.

Ⓒ. 2AC

. Ⓓ. 2 2a.

Câu 24. Nếu hàm số yax2bxca0,b0 thì đồ thị của nó có dạng:

Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .

Câu 25. Một chiếc cổng hình parabol có phương trình 1 2

y 2x . Biết cổng có chiều rộng d 5 mét . Hãy tính chiều cao h của cổng.

Ⓐ. h4,125 mét. Ⓑ. h3, 25 mét. Ⓒ. h4, 45 mét. Ⓓ. h3,125 mét.

Câu 26. Cho ba lực F 1MA

, F 2MB

, F 3MC

cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ của F1

, F2

đều bằng 50 N và góc AMB60. Khi đó cường độ của lực F3

Ⓐ. 50 3 N. Ⓑ. 50 2 N. Ⓒ. 25 3 N. Ⓓ.100 2 N.

Câu 27. Tọa độ đỉnh I của parabol yx22x7 là

Ⓐ. I

1; 4

. Ⓑ. I

 1; 4

. Ⓒ. I

1; 6

. Ⓓ. I

1; 6

.
(12)

12

KHỐI ❿ Câu 28. Cho hình thoi ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai.

Ⓐ. BC  DA

. Ⓑ. ABCD

. Ⓒ.  ABCD

. Ⓓ.  ADBC . Câu 29. Xét các tập hợp A

2m1; 2m3

B 

1;1

, với mlà số thựⒸ. Giá trị mđể ABlà:

Ⓐ. m . Ⓑ. m

0;

. Ⓒ. m 

1; 0

. Ⓓ. m  

; 1

.

Câu 30. Cho hình bình hành ABCD, với giao điểm hai đường chéo là I. Khi đó:

Ⓐ.   AB CD 0

. Ⓑ.   ABADBD

. Ⓒ.   ABBD0

. Ⓓ.   AB IA BI .

II. TỰ LUẬN

Câu 1. Cho A 

3;5

0; 6

, B 

;3

2;8

.

a) Xác định A,B.

b) Có bao nhiêu số nguyên dương n thỏa mãn “n thuộc tập Bn không thuộc tập A”.

Câu 2. a) Cho hàm số y 2x3 có đồ thị là đường thẳng

 

d , điểm M

2a1; 2 3 a

. Tìm a để điểm M

thuộc đường thẳng

 

d .

b) Cho hàm số 1

2 y x

x m

 

  . Tìm m để hàm số xác định trên

1; 

.

Câu 3. Cho tam giác ABC, gọi M N P, , lần lượt là trung điểm các cạnh AB AC BC, , . Chứng minh rằng : a) Tính BA BM AN

  

  .

b) Chứng minh rằng:    AP CM BN 0 . c) Nếu ta có BC 2 PM PN

 

    

  thì tam giác ABC là tam giác gì ? Tại sao ?

(13)

KHỐI ❿

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Cho tập A

1; 2;3;a

. Tập nào sau đây không là tập con của A?

Ⓐ. B  Ⓑ. B

1; ;5a

Ⓒ. B

1; ;3a

Ⓓ. B

1; 2;3;a

Câu 2. Cho ba điểm phân biệt A B C; ; . Đẳng thức nào sau đây đúng?

Ⓐ.   ABBCAC

Ⓑ.   ABACBC

Ⓒ. CD CB    AC

Ⓓ.   AB BC CA

Câu 3. Cho parabol yax2 bxc a

0

. Tọa độ đỉnh I của parabol là:

Ⓐ. ;

2 4

I b

a a

 

 

 

  . Ⓑ. ;

2 4

I b

a a

  

 

 . Ⓒ. ;

2 4

I b

a a

 

 

 . Ⓓ. ;

2 4

I b

a a

 

 

 

 . Câu 4. Ký hiệu nào sau đây để chỉ 6 là số tự nhiên?

Ⓐ. 6N. Ⓑ. 6N. Ⓒ. 6N. Ⓓ. 6N. Câu 5. Cho hàm số yax b a ( 0). Mệnh đề nào sau đây đúng ?

Ⓐ. Hàm số đồng biến khi x b

 a . Ⓑ. Hàm số đồng biến khi x b

 a.

Ⓒ. Hàm số đồng biến khi a0 . Ⓓ. Hàm số đồng biến khi a0. Câu 6. Tìm tập xác định D của hàm số 3 1

2 2

y x x

 

 .

Ⓐ. D\ {1}. Ⓑ. D. Ⓒ. D[1;). Ⓓ. D(1;). Câu 7. Cho parabol yax2bx c a

0

. Phương trình trục đối xứng của parabol là:

Ⓐ. 4 x b

a. Ⓑ. b

x a

  . Ⓒ.

2 x b

a. Ⓓ.

2 x b

a

  .

Câu 8. Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi

Ⓐ. Chúng cùng phương và có độ dài bằng nhau.

Ⓑ. Giá của chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.

Ⓒ. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.

Ⓓ. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.

Câu 9. Cho tập hợp A

3; 7

. Hãy chọn đáp án đúng.

Đề 03 ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 1

(14)

14

KHỐI ❿

Ⓐ. A

x| 3x7

. Ⓑ. A

x| 3x7

.

Ⓒ. A

x| 3x7

. Ⓓ. A

x| 3x7

.

Câu 10. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?

Ⓐ. y 

4m2

x7. Ⓑ. y2x3x2.

Ⓒ. y10x5. Ⓓ. y9. Câu 9. Cho tập hợp A

3; 7

. Hãy chọn đáp án đúng.

Ⓐ. A

x| 3x7

. Ⓑ. A

x| 3x7

.

Ⓒ. A

x| 3x7

. Ⓓ. A

x| 3x7

.

Câu 10. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?

Ⓐ. y 

4m2

x7. Ⓑ. y2x3x2.

Ⓒ. y10x5. Ⓓ. y9. Câu 11. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tìm đẳng thức đúng .

Ⓐ. IA IB. Ⓑ.  AIBI

. Ⓒ. IA IB 

. Ⓓ. IA IB . Câu 12. Hình vẽ sau đây biểu diễn tập hợp nào ?

Ⓐ. A

1; 

. Ⓑ. A

1; 

. Ⓒ. A

x| 1x

. Ⓓ. A 

;1

. Câu 13. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?

a) 6x 1 3.

b) Phương trình x23x 1 0 có nghiệm.

c)  x , 5x1.

d) Năm 2018 là năm nhuận.

e) Hôm nay thời tiết đẹp quá!

Ⓐ. 4. Ⓑ. 1. Ⓒ. 2. Ⓓ. 3.

Câu 14. Cho G là trọng tâm của tam giác ABCM là điểm bất kì. Khẳng định nào sau đây là đúng?

(15)

KHỐI ❿

Ⓐ.   AMBMCM 3MG

. Ⓑ. GA GB GC     0 .

Ⓒ. MA MB   MD 3MG

. Ⓓ. GA GB GC    0 . Câu 15. Cho hình bình hành ABCD. Chọn khẳng định đúng.

Ⓐ.   ABADAC.

Ⓑ. CA BA   BC.

Ⓒ.   ABACAD.

Ⓓ. BA BC   DB.

II. TỰ LUẬN

Câu 16. Cho hai tập hợp A

x| 2 x4

, B

0;1;3; 4;5

. Tìm AB, AB, A B\ .

Câu 17. Cho 2 tập hợp A 

1; 4 ,

B

m1; 2m1

.

Ⓐ. Khi m2, hãy tìm AB A, B.

Ⓑ. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để BA. Câu 19. Cho hình vuông ABCDcó cạnh a.

Ⓐ. Chứng minh rằng:    ABDCACDB .

Ⓑ. Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Tính độ dài của vectơ u2AI3AD

theo a. Câu 20. Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn điều kiện sau:

4MA MB  3MC  2MA MB MC   

(16)

16

KHỐI ❿

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Cho hai tập hợp A

1; 4

B

2;5

. Xác định tập hợp AB

Ⓐ.

1; 2

. Ⓑ.

2; 4

. Ⓒ.

2; 4

. Ⓓ.

2; 4

. Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

Ⓐ. Hàm số yx 1 là hàm số đồng biến trên .

Ⓑ. Hàm số yx2 x 1 là hàm số nghịch biến trên .

Ⓒ. Hàm số yx xx là hàm số lẻ trên .

Ⓓ. Hàm số yx31 là hàm số chẵn trên .

Câu 3. Cho hai tập hợp A

1 4;

B

2 5;

. Xác định tập hợp AB

Ⓐ.

1; 5

. Ⓑ.

1; 5

. Ⓒ.

4 5;

. Ⓓ.

2 4;

.

Câu 4. Cho hàm số y f x

 

x2ax b có tọa độ trên mặt phẳng tọa độ Oxy là một Parabol

 

P

đỉnh là I

1; 2

. Giá trị của biểu thức E a b

Ⓐ.1. Ⓑ. 3. Ⓒ. 0. Ⓓ. 2.

Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đồ thị hàm số yx24x2 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là

Ⓐ.

2; 0

. Ⓑ.

0; 4

. Ⓒ.

0; 2

. Ⓓ.

4; 0

.

Cho a 2b

. Phát biểu nào dưới đây là sai?

Ⓐ. a  b

. Ⓑ. a 2b

.

Ⓒ. a b ,

là hai vec tơ ngược chiều.. Ⓓ. a2b0

 

.

Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đồ thị hàm số yx24x2 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là

Ⓐ.

2; 0

. Ⓑ.

0; 4

. Ⓒ.

0; 2

. Ⓓ.

4; 0

.

Câu 7. Cho hai tập hợp A

2;5

B

4;7

. Xác định tập hợp A B\

Ⓐ.

2; 4

. Ⓑ.

2;5

. Ⓒ.

2; 4

. Ⓓ.

5; 7

Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A

1; 2

, B

2;3

, C

 

1;1 . Phát biểu nào sau đây là sai?

Ⓐ. Tọa độ trung điểm của AB 1 5 2 2; I 

 

 . Ⓑ. AB 

3;1

.

Đề 04 ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 1

(17)

KHỐI ❿

Ⓒ. Tọa độ trọng tâm của G của tam giác ABCG

0;3

.

Ⓓ.  ABBC

0; 1

.

Câu 9. Cho tam giác ABC, gọi M I, lần lượt là trung điểm của BCAM . Phát biểu nào dưới đây là đúng?

Ⓐ. IA2  IBIC0

. Ⓑ. IA IB    IC0 .

Ⓒ. 2IA  BICI

. Ⓓ. IA IB  2IC

. Câu 10. Tìm m để hàm số x 1

y x m

 

xác định trên

0;1

.

Ⓐ. 0 1 m m

 

 

.

Ⓑ. 0m1 Ⓒ. 0m1. Ⓓ. 0 1 m m

 

 

Câu 11. Cho hai tập hợp A

 

1;3 B

m m; 2

. Tìm tất cả các giá trị m để AB .

Ⓐ. 3 1 m m

 

  

. Ⓑ. 3

1 m m

 

  

. Ⓒ. 3

1 m m

 

  

. Ⓓ. 3

1 m m

 

  

.

Câu 12: Cho tam giác ABC, lấy điểm M trên cạnh BC sao cho CM 2BM. Phát biểu nào dưới đây đúng?

Ⓐ.3AM AB2AC Ⓑ. 3AM 2 ABAC

Ⓒ. 1 1

3 2

AMABAC

  

Ⓓ. 2 1

3 2

AMABAC

  

I. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1: 1. Ta có yf x( )(3 3 ) m x1 (1)

Hàm số (1) đồng biến trên   3 3 m0  m1 . Vậy với m1 thì hàm số đã cho đồng biến trên .

2. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số 2 4 2

( ) x x

f x x

  

Câu 2:

1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số yx22x3.

2. Tìm a, b biết đồ thị hàm số y f x

 

ax2bx3 là một parabol có đỉnh I

2; 1

.

Câu 3

Cho tam giác ABC và một điểm M thỏa mãn MA MB  2MC 0 . 1. Biểu thị vectơ AM

theo hai vectơ AB , AC

.

(18)

18

KHỐI ❿ 2. Giả sử A, B, CM trong mặt phẳng tọa độ OxyA

2;3

, B

0; 1

, C

1; 4

. Tìm tọa độ điểm

M .

3. Lấy điểm N thỏa mãn ANk AC

. Tìm k sao cho B, M , N thẳng hàng.

Câu 4. (0,5 điểm)

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Cho hai điểm A

3;1

B

1; 3

. Tọa độ của véctơ AB

Ⓐ.

2 ; 2

. Ⓑ.

4; 4

. Ⓒ.

4;4

. Ⓓ.

 1; 1

.

Câu 2. Cho mệnh đề " x ,x272x 7 0". Phủ định của mệnh đề trên là

Ⓐ.  x ,x272x 7 0 . Ⓑ.  x ,x272x 7 0.

Ⓒ.  x ,x272x 7 0. Ⓓ.  x ,x272x70.

Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxycho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O. Hai đỉnh A( 2; 2) B(3;5). Tọa độ đỉnh C

Ⓐ. D  

1; 7

. Ⓑ. D

1;7

. Ⓒ. D

2; 2

. Ⓓ.D  

3; 5

. Câu 4. Mệnh đề nào sau đây sai?

Ⓐ. \

;3

 

3;

. Ⓑ.

2; 4

4;   

 

2;

.

Ⓒ.

1; 7

 

7;10

 . Ⓓ.

  

1;5 \ 0; 7

 

1; 0

.

Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCDA

2;3

, B

0; 4

, C

5; 4

. Tọa độ đỉnh D

Ⓐ.

7; 2

. Ⓑ.

3; 5

. Ⓒ.

3; 7

. Ⓓ.

3; 2

.

Câu 6. Biết đường thẳng d: yax b vuông góc với đường thẳng : y  x 1d đi qua A

2020; 2019

.

Tính giá trị của b.

Ⓐ. b2019 Ⓑ. b 1 Ⓒ.b4039 Ⓓ. b1

Câu 7. Cho tam giác ABC có trọng tâm G, M là trung điểm của BCO là điểm bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây là sai?

Ⓐ.   2

OB OC OM . Ⓑ.    0 MB MC .

2 2

1 1

2 1.

y x x

x x

 

     

 

Đề 05 ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 1

(19)

KHỐI ❿

Ⓒ.      

OG OA OB OC. Ⓓ.      0 GA GB GC .

Câu 8. Tập xác định của hàm số 32 1

5 6

  

  

x x

y x x là:

Ⓐ.

1;3

. Ⓑ.

1; 2

. Ⓒ.

1;3 \ 2

  

. Ⓓ.

2;3

.

Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A

1; 2

, B

0; 4

, C

3; 2

. Tìm tọa độ của điểm M biết

2 3

 

  

CM AB AC.

Ⓐ.

5; 2

. Ⓑ.

 5; 2

. Ⓒ.

5; 2

. Ⓓ.

5; 2

.

Câu 10. Tích tất cả các nghiệm của phương trình x45x2 4 0 bằng

Ⓐ. 4. Ⓑ. 2. Ⓒ. 2. Ⓓ. 4.

Câu 11. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình

m3m x

m2m có tập nghiệm là . Tính tổng tất cả các phần tử của S.

Ⓐ.0. Ⓑ. 1. Ⓒ.1. Ⓓ. 2.

Câu 12. Cho parabol

 

P :yax2bx c , biết rằng

 

P đi qua 3 điểm A

 

1;1 , B

 1; 3

, O

0; 0

. Hỏi

 

P đi

qua điểm nào trong các điểm sau đây.

Ⓐ.Q

5; 35

. Ⓑ. P

2; 2

. Ⓒ. N

3;15

. Ⓓ. M

5; 15

.

Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình x27x112x9 bằng :

Ⓐ. 19

9 . Ⓑ. 29

3 . Ⓒ. 17

3 . Ⓓ. 5.

Câu 14. Đồ thị ở hình bên là của hàm số nào trong các hàm số dưới đây ?

Ⓐ. y  x 1. Ⓑ. y x 1. Ⓒ. y  x 2. Ⓓ. y2x1.

Câu 15. Cho hình chữ nhật ABCD có AB3, BC5. Khi đó CB CD 

bằng :

Ⓐ. 2 2. Ⓑ. 2 7. Ⓒ. 34. Ⓓ. 3 2. Câu 16. Cho biết tan  3. Giá trị của 6sin 7 cos

6cos 7sin

P  

 

 

bằng bao nhiêu?

Ⓐ. 5

P 3. Ⓑ. 4

P 3. Ⓒ. 5

P3. Ⓓ. 4 P 3.

(20)

20

KHỐI ❿ Câu 17. Gọi x x1, 2 là nghiệm của phương trình x27x 9 0. Tính giá trị của biểu thức Px12x22x x1 2.

Ⓐ. 31. Ⓑ. 76. Ⓒ. 22. Ⓓ. 40.

Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho a

0;1 ,

b  

1; 2 ,

c  

3; 2

. Tìm tọa độ của vecto

3 2 4

u a b c

?

Ⓐ.

15;10

. Ⓑ.

10; 15

. Ⓒ.

10;15

. Ⓓ.

10;15

.

Câu 19. Cho hàm số yax2bx c có đồ thị như hình vẽ sau. Hỏi bảng biến thiên nào dưới đây là của hàm số trên?

Ⓐ. . Ⓑ. .

Ⓒ. . Ⓓ. .

Câu 20. Cho các hàm số f x

 

x 1 x1,

 

3 2

4 1

g x x

x

. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Ⓐ. f x

 

là hàm số lẻ, g x

 

là hàm số chẵn.

Ⓑ. f x

 

là hàm số lẻ, g x

 

là hàm số lẻ.

Ⓒ. f x

 

là hàm số chẵn, g x

 

là hàm số chẵn

Ⓓ. f x

 

là hàm số chẵn, g x

 

là hàm số lẻ.

Câu 21. Cho tam giác ABC, điểm M thuộc đoạn thẳng BC sao cho BM 2MC, đặt AMx ABy AC

. Tính giá trị biểu thức T 2xy.

Ⓐ.1. Ⓑ. 4

3 . Ⓒ. 1. Ⓓ. 0.

Câu 22. Xét phương trình 2x 9 4 x2x 9 4 x2  1 0. Khi đó nếu đặt t2x 9 4 x2 thì phương trình đã cho trở thành

(21)

KHỐI ❿

Ⓐ. t22t 3 0. Ⓑ. t26t 7 0. Ⓒ.t24t 9 0. Ⓓ.t24t 5 0.

Câu 23. Hỏi có bao nhiêu số nguyên mđể phương trình

x2 15x26

10xm 0 có đúng 2 nghiệm phân biệt?

Ⓐ.111. Ⓑ.110. Ⓒ.109. Ⓓ. 2.

Câu 24. Trên hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC. Biết B

3; 2 ,

C

1;1

AB2AC. Tìm tọa độ điểm D chân đường phân giác trong góc A của tam giác ABC.

Ⓐ. 1; 1 D 2

  

 .

Ⓑ. 5; 1 D3 

  

 .

Ⓒ. 1; 0 D3 

 

 .

Ⓓ. D

1;0

.

Phần II. Tự luận

Câu 1. Giải phương trình x2  1 x 1.

Câu 2: Tìm m để phương trình x22

m1

x 4m100 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn

2 2

1 2 1 2 4

x xx x   .

Câu 3: Cho tam giác ABC. Gọi D E K, , lần lượt là các điểm thỏa mãn 2 BD  3BC

, 1

AE  4AC

1

AK  3AD

.

1. Phân tích các véc-tơ BE

, AD

theo hai véc-tơ AB

AC

. 2. Chứng minh 3 điểm B K E, , thẳng hàng.

Câu 4. Tìm m để đường thẳng d y: 2xm cắt parabol

 

P :yx24x2 tại hai điểm phân biệt A B, sao cho trọng tâm tam giác OAB nằm trên đường thẳng :yx, với O là gốc tọa độ.
(22)

22

KHỐI ❿

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1: Cho tập A  

; 3 ;

B

2;

;C

0; 4

. Khi đó

AB

C

Ⓐ.

x| 2x4

. Ⓑ.

x| 2x4

.

Ⓒ.

x| 2x4

. Ⓓ.

x| 2x4

.

Câu 2: Cho hình vuông ABCD, câu nào sau đây là đúng?

Ⓐ.  ABCD

. Ⓑ.  ABBC

.

Ⓒ. AB

và AC

cùng hướng. Ⓓ. AC  BD . Câu 3: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng với BA

 là

Ⓐ. OF ED OC  , ,

. Ⓑ. OF DE CO  , ,

. Ⓒ. CA OF DE  , ,

Ⓓ. OF DE OC  , , . Câu 4: Số tập con gồm 3 phần tử có chứa e f, của M

a b c d e f g h i j, , , , , , , , ,

là:

Ⓐ. 10. Ⓑ.14. Ⓒ. 8. Ⓓ.12.

Câu 5: Cho A

0

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nêu tên các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.. KI ỂM TRA

Nêu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông?.. Bài tập trắc nghiệm:.. Bài 1: Cho hình vẽ: Các Khẳng định sau là đúng

- Xét xem cần bổ sung thêm điều kiện nào để hai tam giác bằng nhau (dựa vào các trường hợp bằng nhau của hai tam giác). Hãy bổ sung thêm một điều kiện bằng nhau để

Phương pháp giải: Sử dụng định nghĩa hình thang, hình thang cân, hình thang vuông. Ví dụ 1: Cho tam giác ABC cân tại A có BD và CE là hai đường trung tuyến của

Phép vị tự tâm O, tỉ số k  2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình

Tính các góc còn lại của tam giác

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH. Gọi K là giao điểm của BO và AC. Hình thang cân ABCD có đáy CD  10 cm ,