MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2021-2022) Môn: Hóa học 9
Thời gian làm bài: 45 phút A. MA TRËN
Mức độ Chủ đề
BIẾT HIỂU VẬN DỤNG Tổng
cộng
TN TL TN TL TN
Cấp độ thấp
TL cấp độ thấp
TN Cấp độ cao
TL Cấp độ cao Khái niệm
về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ. Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
- Dựa vào khái niệm phân biệt chất hữu cơ và vô cơ - Biết xác định chất hữu cơ người ta dựa vào thành phần nguyên tố
Xác định số công thức cấu tạo từ công thức phân tử cho trước
Dựa vào hóa trị và liên kết giữa các ng.tử viết công thức cấu tạo các hợp chất cụ thể
Số câu 2 1 1 4 câu
Số điểm 1 0,5 1,5 3đ
Các
hidrocacbon (Metan, etilen, axetilen)
- Đặc điểm cấu tạo phân tử etilen - Đặc điểm cấu tạo phân tử axetilen
- Dựa vào tính chất hóa học của etilen để loại bỏ tập chất ra khỏi hỗn hợp
- Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hóa
- Bài tập tính toán xác định phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp
Số câu 2 1 1 1 5 câu
Số điểm 1 0,5 2 2,5 6đ
Dầu mỏ và khí thiên nhiên – Nhiên liệu
- Tính chất vật lí của dầu mỏ.
- Thành phần
chính của khí thiên nhiên và khí mỏ dầu
Số câu 2 2 câu
Số điểm 1 1đ
TỔNG CỘNG
3đ 1đ 1,5đ 2đ 2,5đ 11
câu (10đ)
30% 25% 20% 25%
B.
ĐỀ KIỂM TRA
PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC
TRƯỜNG THCS VĂN TIẾN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021-2022
Họ tên:………...
Lớp: 9
Môn: Hóa học - Lớp 9
I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM
(3,0 điểm):Khoanh tròn vào một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước đáp án đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Tính chất nào sau đây không phù hợp với dầu mỏ?
A. Chất lỏng sánh B. Nặng hơn nước
C. Không tan trong nước D. Màu nâu đen
Câu 2: Dãy các kim loại được xếp theo chiều tăng dần độ mạnh tính kim loại là :
A. Al, Mg, Na, K B. K, Na, Mg, Al
C. Na, K, Mg, Al D. Mg, Al, Na, K
Câu 3: Cho các chất: CaCO
3, C
6H
6, NaHCO
3, C
2H
4O
2, CH
4. Trong các chất này có bao nhiêu chất hữu cơ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: ở điều kiện 20
0C, 1atm, phi kim ở thể lỏng là:
A. C B. P C. Cl
2D. Br
2Câu 5: Có bao nhiêu công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử C
2H
6O?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Để loại tạp chất Etilen trong hỗn hợp Metan, Etilen người ta dẫn hỗn hợp qua:
A. Dung dịch Br
2dư B. Dung dịch NaOH dư
C. Nước lạnh D. Dung dịch nước vôi dư
II.PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm):
Câu 1: Viết PTHH cho những chuyển đổi hoá học sau (ghi rõ điều kiện nếu có):
C
(1)CO
2 (2)CaCO
3(3)
CO
2(4)
Na
2CO
3Câu 2: Viết công thức cấu tạo dạng mạch vòng ứng với các công thức phân tử C
3H
6,C
4H
8. Câu 3: Cho 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm C
2H
4, C
2H
2tác dụng hết với dd Br
2dư, lượng Br
2tham gia phản ứng là 5,6 gam.
a, Viết PTHH xảy ra
b, Tính phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp.
(Cho C= 12; H= 1; Br= 80)
BÀI LÀM
………
………
………
………
………
………
………
………
………
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HK 2 (2021-2022) MÔN: HÓA HỌC 9
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi lựa chọn đúng 0,5 đ
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B A C D B A
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
1
(2 điểm) (1) C + O
2t0
CO
2(2) CO
2+ CaO
t0CaCO
3(3) CaCO
3 t0CO
2+ CaO
(4) CO
2+ 2NaOH
Na
2CO
3+ H
2O
0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 2
(2,25điểm )
Mỗi công thức cấu tạo dạng mạch vòng của C
3H
6và C
4H
8viết đúng được 0,75 điểm.
CH
2CH
2CH
2CH
2Và ;
CH
2CH
2CH
2CH
2CH
2CH- CH
30,75đ x 3
=2,25 đ 3
(2,75 điểm
a, PTHH xảy ra:
C
2H
4+ Br
2
C
2H
4Br
2(1) C
2H
4+ 2Br
2 C
2H
2Br
4(2)
0,5 đ
0,5 đ
b, Số mol hỗn hợp khí C
2H
4, C
2H
2là: 0,56 : 22,4 = 0,025 (mol) - Số mol Br
2tham gia phản ứng:
5,6 : 160 = 0,035 (mol)
- Gọi x, y lần lượt là số mol của C
2H
4, C
2H
2- Theo bài ra ta có: x + y = 0,025 (*)
- Từ PTPU (1) và (2) ta có: x + 2y = 0,035 (**) - Giải hệ PT gồm (*) và (**) ta được:
x = 0,015(mol); y = 0,01(mol)
- Phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp.
%V
C2H4 =0,015.100% : 0,025 = 60%
%V
C2H2 =100%
-60% = 40%
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
Ghi chú: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa