SỞ GD & ĐT --- THÀNH PHỐ CẦN THƠ
MÃ ĐỀ: 101
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12 NĂM HỌC 2020 - 2021
Thời gian: 90 phút
Câu 1. Nghiệm của phương trình 5x1 125là
A. x2. B. x3. C. x4. D. x1.
Câu 2. Với a là số thực dương tùy ý, log 3a3
bằng A. 3log3a
. B. 1 log 3a
. C. 1 log 3a
. D. 3 log 3a . Câu 3. Hàm sốy
x24x3
2021có tập xác định làA. \
3; 1
. B.
; 3
1;
.
C. . D.
3; 1
.Câu 4. Cho hàm sốy f x
có bảng biến thiên như sau:Hàm sốy f x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?A.
1;3 . B.
1;3
. C.
1;1
. D.
3;1
.Câu 5. Số các chỉnh hợp chập k của n phần tử (n k, , 1 k n) là A.
n
Ak
. B.
k
Cn
. C.
k
An
. D. Pk
.
Câu 6. Cho hình trụ có chiều cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 6. B. 18. C. 15. D. 9 .
Câu 7. Số phức liên hợp của số phức 5 7i là
A. 5 7i. B. 5 7i. C. 5 7i . D. 5 7i .
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình log3x1 là
A.
0;1
. B.
;3
. C.
0;3
. D.
;1
.Câu 9. Thể tích khối lăng trụ có chiều cao bằng 4 và diện tích đáy bằng 3 3 là
A. 6 3. B. 4 3. C. 12 3. D. 8 3.
Câu 10. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A
3; 1;2
và B
4;1;0
làA.
3 1 2
1 2 2
x y z
. B.
1 2 2
3 1 2
x y z
. C.
1 2 2
3 1 2
x y z
. D.
3 1 2
1 2 2
x y z
.
Câu 11. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x5. B. x 1. C. x3. D. x 2.
Câu 12. Nếu hàm số F x
là một nguyên hàm của hàm số f x
thìA. f x
F x
. B. F x
f x
. C. F x
f x
. D. F x
f x
.Câu 13. Cho cấp số nhân
uncó u3 6
và u4 12
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 6. B. 6. C.
1
2. D. 2.
Câu 14. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
4 3 4 5 y x
x
là đường thẳng
A. y1. B.
3 y 4
. C. y 1. D.
5 y 4
. Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy, số phức z a bi a b
,
có điểm biểu diễn M như sau:Giá trị của a b, lần lượt là
A. 2 và 3. B. 3 và 2. C. 3 và 2. D. 2 và 3. Câu 16. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
A. y 4x42x2. B. y4x42x2. C. y4x42x2. D. y 4x42x2. Câu 17. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu có tâmI
2;0;1
và bán kính R2làA.
x2
2y2
z 1
2 2. B.
x2
2y2
z 1
2 4.C.
x2
2y2
z 1
2 2. D.
x2
2y2
z 1
2 4.Câu 18. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua điểm A
1; 2;2
và có vec tơ pháp tuyến n
3; 1; 2
làA. 3x y 2z 1 0. B. x2y2z 1 0. C. 3x y 2z 1 0. D. x2y2z 1 0. Câu 19. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao bằng h là
A. B h. . B.
1 3Bh
. C.
1 6Bh
. D.
1 2Bh
.
Câu 20. Nếu
2
1
d 3 f x x
và5
2
d 1
f x x
thì5
1
d f x x
bằngA. 4. B. 2. C. 2. D. 3.
Câu 21. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 163
x
log 93
x làA. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 22. Biết z z1, 2
là hai nghiệm phức của phương trìnhz2 2z 4 0. Giá trị của 1 2
1 1
z z
bằng
A. 1. B.
1
2. C. 2. D.
2 2 . Câu 23. Số giao điểm của đồ thị hàm số y
x1
x2 2x
với trục hoành làA. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 24. Cho hàm số y ax 3bx2cx d có đồ thị như sau
Số nghiệm của phương trình f x
f x 1 0là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 1.
Câu 25 . Cho hàm số f x
liên tục trên đoạn
1; 2
thỏa mãn2
1
d 6 f x x
. Giá trị
1
0
3 1 d f x x
bằng
A. 18. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 26. Cho hình nón có bán kính bằng 5 và góc ở đỉnh bằng 600. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. 55 . B. 100. C. 75. D. 50 .
Câu 27. Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x
x318x6 trênđoạn
3;5
. Giá trị m M bằngA. 47 12 6 . B.
141
8 . C. 39 12 6 . D.
77 8 .
Câu 28. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD
và SA 3 .a Gọi là góc giữa hai mặt phẳng
SBC
và
ABCD
. Giá trị tan làA. 3. B.
3
3 . C.
6
2 . D.
3 2 . Câu 29. Cho a b, là hai số thực dương thỏa mãn a b2 2 64. Giá trị của 2 log2a2log2b
bằng
A. 8. B. 32. C. 6. D. 4.
Câu 30. Cho hình trụ có bán kính đáy r 3 và độ dài đường sinh l5. Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho bằng
A. 48. B. 30. C. 15 . D. 33 .
Câu 31. Cho hình nón
N có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4. Thể tích khối nón
N bằngA. 6. B. 12. C. 15 . D. 36.
Câu 32. Cho hai số phức z 4 3i và w 1 i. Modun của số phức z w. bằng
A. 4 2. B. 5 2. C. 5. D. 3 2.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho điểmA
1;2; 3
và B
2; 1;1
. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng ABlà.A.
3 ;1; 2
. B. 12 2; 3; 2
. C.
1 3; ; 2 2 2
. D.
3 1; ; 1 2 2
.
Câu 34. Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ysinx, trục hoành và đường thẳng x0,x quanh trục Ox.
A. 4
. B. 2
. C.
2
4
. D.
2
2
.
Câu 35. Cho hàm số f x
có f x
x x
3
2
x22x3
. Số điểm cực đại của hàm số f x
làA. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 36. Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác đều cạnh 6a, mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABC. có diện tích bằng
A. 60a2. B. 15a2. C. 75a2. D. 80a2.
Câu 37. Một tổ có 12 học sinh gồm 4 nam trong đó có Vinh và 8 nữ trong đó có Hoa. Chia tổ thành 3 nhóm, mỗi nhóm gồm 4 học sinh và phải có ít nhất một học sinh nam. Xác suất để Vinh và Hoa cùng một nhóm là
A.
7
32. B.
1
8. C.
3
32. D.
5 16.
Câu 38. Biết
3 2
2 2
2 14
ln 2 ln 3 , , , 1
x x
dx a b c a b c x
. Giá trị của a2 b c bằng
A. 494. B. 484. C. 474. D. 464.
Câu 39. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng
1
1 1
1
: 4
3 x t
d y t
z t
và
2
2 2
2
1 2
: 3
4
x t
d y t
z t
. Đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng
Oxz
, cắt hai đường thẳng d d1, 2có phương trình là
A.
1 3 7 3 10
3 x
y t
z
. B.
1 7 1 7
3 10
3
x t
y t
z t
.C.
3 7 1 25
7 18
7 x t
y t
z t
. D.
3 7
25 7 18
7 x
y t
z
.
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho hàm số y x 3x2
1 m x
2 đồng biến trên khoảng
1;
?A. 6. B. 5. C. 8. D. 7.
Câu 41. Cho số phức z x yi
,
x y,
thỏa mãn z 2 i z 3 4i và
2 3
2 1
1
z i y y i
là số thuần ảo. Giá trị của 11x11y bằng
A. 16. B. 28. C. 16. D. 28.
Câu 42. Cho hàm số y ax 3bx2cx d
a b c d, , ,
có đồ thị như sau:Có bao nhiêu số dương trong các số a b c d, , , ?
A. 4. B. 2. C. 1. D.3.
Câu 43. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 7 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng
A.
14 3
a
. B.
14 6
a
. C. 14a. D.
14 12 a
.
Câu 44. Trong không gianOxyz, cho hai điểm A
1;1; 1
,B
7; 2;2
và đường thẳng1 3
: 2 2 .
2 2
x t
y t
z t
Gọi
P là mặt phẳng chứa đường thẳng , khoảng cách từ A đến
P gấp đôi khoảng cách từ B đến
P và A B, nằm khác phía với
P . Biết rằng phương trình
P có dạng28 0
ax by cz . Giá trị của a b c bằng
A. 26. B. 26. C. 34. D. 34.
Câu 45. Bạn An được gia đình gửi vào sổ tiết kiệm 200 triệu đồng với lãi suất 0,5% một tháng theo hình thức lãi kép. Nếu mỗi tháng An rút ra một số tiền như nhau vào ngày ngân hàng trả lãi thì hàng tháng An rút ra số tiền gần nhất với số nào sau đây để đúng 4 năm vừa hết số tiền trong sổ tiết kiệm ?
A. 4 687 000. B. 4 697 000. C. 4 690000. D. 4700000. Câu 46. Cho hai số phức z z1; 2 thỏa mãn z1 1 i 1, z2 1 i 2
và z1 z2 2 2i 3
. Giá trị lớn nhất của 3z12z2 1 5i
bằng
A. 6 37. B. 5 23. C. 6 11. D. 6 13.
Câu 47. Cho phương trình log 22
x m
4xmvới mlà tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
27;27
m
sao cho phương trình trên có nghiệm?
A. 10. B. 26. C. 1. D. 53.
Câu 48. Cho hàm số f x
x3bx2 cx dcó đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.Số nghiệm của phương trình f f x
4 f x
1làA. 7. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 49. Cho hai số thực dương x y, thoả mãn log3
x2 2
y1
y1 9 x y2
1
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 22y bằng:A. 5 6 3. B.
11
2 . C. 4 6 2. D.
27 5 .
Câu 50. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M N, lần lượt thuộc các đoạn thẳng AB AD, (M N, không trùng A) sao cho ,
AB AD
x y
AM AN
, thoả mãn x2y4 và
SAMN SABCD
V
V đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của
2 2 SABD
SAMN
x y V
V
bằng
A. 9. B. 7. C. 5. D. 6.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A B A C C B C C C A C C D B C A B A B C B A A B C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A A C A B B D D C A A C A A D C B B B A B B C B
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Nghiệm của phương trình 5x1 125 là
A. x2. B. x3. C. x4. D. x1.
Lời giải
GVSB: Hoàng Văn Tĩnh; GVPB: Bùi Thanh Sơn Chọn A
5x1125 x 1 3 x 2.
Vậy nghiệm của phương trình là x2.
Câu 2. Với a là số thực dương tùy ý, log 3a3
bằng
A. 3log3a. B. 1 log 3a. C. 1 log 3a. D. 3 log 3a. Lời giải
GVSB: Hoàng Văn Tĩnh; GVPB: Bùi Thanh Sơn Chọn B
3
3 3 3log 3a log 3 log a 1 log a .
Câu 3. Hàm sốy
x24x3
2021có tập xác định làA. \
3; 1
. B.
; 3
1;
.
C. . D.
3; 1
. Lời giải
GVSB: Hoàng Văn Tĩnh; GVPB: Bùi Thanh Sơn Chọn A
Hàm số xác định khi
2 3
4 3 0
1 x x x
x
.
Vậy tập xác định của hàm số làD \ 3; 1
. Câu 4. Cho hàm sốy f x
có bảng biến thiên như sau:Hàm sốy f x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?A.
1;3 . B.
1;3
. C.
1;1
. D.
3;1
.Lời giải
GVSB: Hoàng Văn Tĩnh; GVPB: Bùi Thanh Sơn Chọn C
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
1;1
.Câu 5. Số các chỉnh hợp chập k của n phần tử (n k, , 1 k n) là A.
n
Ak
. B.
k
Cn
. C.
k
An
. D. Pk
. Lời giải
GVSB: Vũ Viên; GVPB: Bùi Thanh Sơn Chọn C
Số các chỉnh hợp chập k của n phần tử (n k, , 1 k n) là
k
An .
Câu 6. Cho hình trụ có chiều cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 6. B. 18. C. 15. D. 9 .
Lời giải
GVSB: Vũ Viên; GVPB: : Bùi Thanh Sơn Chọn B
Thể tích của khối trụ đã cho là V r h2 .3 .2 182 . Câu 7. Số phức liên hợp của số phức 5 7i là
A. 5 7i. B. 5 7i. C. 5 7i . D. 5 7i .
Lời giải
GVSB: Vũ Viên; GVPB: : Bùi Thanh Sơn Chọn C
Số phức liên hợp của số phức 5 7i là 5 7i . Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình log3x1
là
A.
0;1
. B.
;3
. C.
0;3
. D.
;1
.Lời giải
GVSB: Vũ Viên; GVPB: : Bùi Thanh Sơn Chọn C
Ta có: log3x 1 1 0 3 x x
x
0;3
.Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S
0;3
.Câu 9. Thể tích khối lăng trụ có chiều cao bằng 4 và diện tích đáy bằng 3 3 là
A. 6 3. B. 4 3. C. 12 3. D. 8 3.
Lời giải
GVSB: Trần Ngọc; GVPB: Hồ Ngọc Hưng Chọn C
Ta có: V Bh4.3 3 12 3 .
Câu 10. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A
3; 1;2
và B
4;1;0
làA.
3 1 2
1 2 2
x y z
. B.
1 2 2
3 1 2
x y z . C.
1 2 2
3 1 2
x y z
. D.
3 1 2
1 2 2
x y z
. Lời giải
GVSB: Trần Ngọc; GVPB: Hồ Ngọc Hưng Chọn A
Đường thẳng AB nhận véc-tơ AB
1; 2; 2
làm véc-tơ chỉ phương và đi qua điểm A
3; 1;2
nên có phương trình:
3 1 2
1 2 2
x y z
. Câu 11. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x5. B. x 1. C. x3. D. x 2.
Lời giải
GVSB: Trần Ngọc; GVPB: Hồ Ngọc Hưng Chọn C
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x3. Câu 12. Nếu hàm số F x
là một nguyên hàm của hàm số f x
thìA. f x
F x
. B. F x
f x
. C. F x
f x
. D. F x
f x
.Lời giải
GVSB: Trần Ngọc; GVPB: Hồ Ngọc Hưng Chọn C
Theo định nghĩa nguyên hàm ta có:F x
f x
.
Câu 13. Cho cấp số nhân
un có u3 6 và u4 12. Công bội của cấp số nhân đã cho bằngA. 6. B. 6. C.
1
2. D. 2.
Lời giải
GVSB: Bùi Hoàng Nguyên; GVPB: Hồ Ngọc Hưng Chọn D
Ta có:
4 3
12 2 6 q u
u .
Câu 14. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
4 3 4 5 y x
x
là đường thẳng
A. y1. B.
3 y 4
. C. y 1. D.
5 y 4
. Lời giải
GVSB: Bùi Hoàng Nguyên; GVPB: Hồ Ngọc Hưng Chọn B
Ta có:
4 3 3
lim lim
4 5 4
x x
y x
x
và
4 3 3
lim lim
4 5 4
x x
y x
x
Suy ra đồ thị có một đường tiệm cận ngang là
3 y 4
.
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy, số phức z a bi a b
,
có điểm biểu diễn M như sau:Giá trị của a b, lần lượt là
A. 2 và 3. B. 3 và 2. C. 3 và 2. D. 2 và 3. Lời giải
GVSB: Bùi Hoàng Nguyên; GVPB: Hồ Ngọc Hưng Chọn C
Ta có: M
3; 2
là điểm biểu diễn số phức z 3 2i. Do đó: a3,b 2.Câu 16. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
A. y 4x42x2. B. y4x42x2. C. y4x42x2. D. y 4x42x2. Lời giải
GVSB: Bùi Hoàng Nguyên; GVPB: Hồ Ngọc Hưng Chọn A
Hàm số có dạng y ax 4bx2c. Dựa vào dáng của đồ thị ta thấy lim
x y
nên a0
Và đồ thị có ba điểm cực trị nên ab0 kết hợp a0 suy ra b0 Đồng thời đồ thị đi qua gốc tọa độ O
0;0 nên c0.Câu 17. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu có tâmI
2;0;1
và bán kính R2là A.
x2
2y2
z 1
2 2. B.
x2
2y2
z 1
2 4.C.
x2
2y2
z 1
2 2. D.
x2
2y2
z 1
2 4.Lời giải
GVSB: Nguyễn Phương Thảo ; GVPB:Phạm Thị Tâm Chọn B
Phương trình mặt cầu có tâm I
2;0;1
và bán kính R2 là
x2
2y2
z 1
2 4.Câu 18. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua điểm A
1; 2;2
và có vec tơ pháp tuyến n
3; 1; 2
làA. 3x y 2z 1 0. B. x2y2z 1 0. C. 3x y 2z 1 0. D. x2y2z 1 0. Lời giải
GVSB: Nguyễn Phương Thảo ; GVPB:Phạm Thị Tâm Chọn A
Mặt phẳng đi qua điểm A
1; 2;2
và có vec tơ pháp tuyến n
3; 1; 2
là
3 x 1 y 2 2 z2 0 3x y 2z 1 0 .
Câu 19. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao bằng h là
A. B h. . B.
1 3Bh
. C.
1 6Bh
. D.
1 2Bh
. Lời giải
GVSB: Nguyễn Phương Thảo ; GVPB:Phạm Thị Tâm Chọn B
Thểtích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao bằng h là 1 V 3Bh
.
Câu 20. Nếu
2
1
d 3 f x x
và5
2
d 1
f x x
thì5
1
d f x x
bằngA. 4. B. 2. C. 2. D. 3.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Phương Thảo ; GVPB:Phạm Thị Tâm Chọn C
Ta có:
5 2 5
1 1 2
d d d 3 1 2
f x x f x x f x x
.
Câu 25. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 163
x
log 93
x làA. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Cảnh Chiến ; GVPB:Phạm Thị Tâm Chọn B
Ta có:
3 3
16 9 2
log 16 log 9 0 2
9 0 0
x x x
x x x
x x
. Vì xnguyên nên x1.
Câu 26. Biết z z1, 2
là hai nghiệm phức của phương trìnhz2 2z 4 0. Giá trị của 1 2
1 1
z z
bằng
A. 1. B.
1
2. C. 2. D.
2 2 . Lời giải
GVSB: Nguyễn Cảnh Chiến ; GVPB:Phạm Thị Tâm Chọn A
Ta có:
2 1
1 2
2
1 3 1 1
2 4 0 1
1 3
z i
z z
z z
z i
.
Câu 27. Số giao điểm của đồ thị hàm số y
x1
x2 2x
với trục hoành làA. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Cảnh Chiến ; GVPB:Phạm Thị Tâm Chọn A
Ta có: phương trình hoành độ giao điểm là
1
2 2
0 102 x
x x x x
x
. Vậy có 3 giao điểm.
Câu 28. Cho hàm số y ax 3bx2cx d có đồ thị như sau
Số nghiệm của phương trình f x
f x 1 0là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 1.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Cảnh Chiến ; GVPB:Phạm Thị Tâm Chọn B
Ta có:
1 0 0
1 f x f x f x
f x
.
Căn cứ vào số giao điểm của đồ thị hàm số và hai đường thẳng y0,y1ta thấy phương trình có 5 nghiệm.
Câu 25 . Cho hàm số f x
liên tục trên đoạn
1; 2
thỏa mãn2
1
d 6 f x x
. Giá trị
1
0
3 1 d f x x
bằng
A. 18. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
GVSB: Bá Huy; GVPB: Phạm Hùng Chọn C
Ta có
1
0
3 1 d I
f x x Đặt3 1 d 3d d 1d
t x t x x3 t .
Cận
x 0 1
t 1 2
Suy ra
2 2
1 1
1 1 1
d d .6 2
3 3 3
I f t t f x x
.
Câu 26. Cho hình nón có bán kính bằng 5 và góc ở đỉnh bằng 600. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. 55 . B. 100. C. 75. D. 50 .
Lời giải
GVSB: Bá Huy; GVPB: Phạm Hùng Chọn D
A B
S
Do góc ở đỉnh bằng 600 nên tam giác SABđềuSA AB 2R10 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng Sxq Rl .5.10 50
.
Câu 27. Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x
x318x6 trênđoạn
3;5
. Giá trị m M bằngA. 47 12 6 . B.
141
8 . C. 39 12 6 . D.
77 8 . Lời giải
GVSB: Bá Huy; GVPB: Phạm Hùng Chọn A
Ta có f x'
3x218 0 x 6(TM)
3 33,
6 6 12 6,
6 6 12 6,
5 41f f f f
Suy ra
3;5
max3;5 41, min 6 12 6 47 12 6
M f x m f x M m
Câu 28. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD
và SA 3 .a Gọi là góc giữa hai mặt phẳng
SBC
và
ABCD
. Giá trị tan làA. 3. B.
3
3 . C.
6
2 . D.
3 2 . Lời giải
GVSB: Bá Huy; GVPB: Cô Long Chọn A
S
A
B C
a D 3a
Ta có
, , ,
,
SBC ABCD BC
SB SBC SB BC SBC ABCD SB AB SBA
AB ABCD AB BC
3
tan tan SA a 3
SBA AB a
Câu 29. Cho a b, là hai số thực dương thỏa mãn a b2 2 64. Giá trị của 2 log2a2log2b bằng
A. 8. B. 32. C. 6. D. 4.
Lời giải
GVSB: Nam Hung; GVPB: Phạm Hùng Chọn C
Ta có:
2 2
2 2 2 2
2 log a2 log blog a b log 64 6.
Câu 30. Cho hình trụ có bán kính đáy r 3 và độ dài đường sinh l5. Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho bằng
A. 48. B. 30. C. 15 . D. 33 .
Lời giải
GVSB: Nam Hung; GVPB: Phạm Hùng Chọn A
Diện tích toàn phần hình trụ là:
2 2
2 2 2 .3.5 2 .3 48 . S rl r
Câu 31. Cho hình nón
N có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4. Thể tích khối nón
N bằngA. 6. B. 12. C. 15 . D. 36.
Lời giải
GVSB: Nam Hung; GVPB: Phạm Hùng Chọn B
Thể tích khối nón
N là: V 13r h2 13.3 .4 12 .2 Câu 32. Cho hai số phức z 4 3i và w 1 i. Modun của số phức z w. bằng
A. 4 2. B. 5 2. C. 5. D. 3 2.
Lời giải
GVSB: Nam Hung; GVPB: Phạm Hùng Chọn B
Ta có z w. 1 7i
Suy ra modun của số phức z w. bằng: 12 72 5 2.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho điểmA
1; 2; 3
và B
2; 1;1
. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng ABlà.A.
3 ;1; 2
. B. 12 2; 3; 2
. C.
1 3; ; 2 2 2
. D.
3 1; ; 1 2 2
.
Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn ; GVPB:Cao Phi Chọn D
Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng ABlà
3 1; ; 1 2 2
.
Câu 34. Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ysinx, trục hoành và đường thẳng x0,x quanh trục Ox.
A. 4
. B. 2
. C.
2
4
. D.
2
2
. Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn ; GVPB:Cao Phi Chọn D
Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ysinx, trục hoành và đường thẳng x0,x quanh trục Ox là:
2
0 0
0 0 0
2
0
1 cos 2 1 cos 2
sin d d d d sin 2
2 x 2 2 x 2
|
4|
2V x x x x x x x
.
Câu 35. Cho hàm số f x
có f x
x x
3
2
x22x3
. Số điểm cực đại của hàm số f x
làA. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn ; GVPB:Cao Phi Chọn C
Ta có f x
0 20 0
3 0 3 .
2 3 0 1
x x
x x
x x x
Bảng biến thiên:
Vậy hàm số f x
có một điểm cực đại.Câu 36. Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác đều cạnh 6a, mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABC. có diện tích bằng
A. 60a2. B. 15a2. C. 75a2. D. 80a2. Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn ; GVPB:Cao Phi Chọn A
Gọi M N P Q, , , lần lượt là trung điểm AB, tâm đường tròn ngoại tiếp SAB, tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp và tâm đường tròn ngoại tiếp ABC⇒MNPQlà hình vuông
Suy ra
1 6 3
. 3
3 2 PN MQ a a
;
2 6 3
. 2 3
3 2
NB a a .
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp là R PB PN2NB2 a 15.
Vậy diện tích mặt cầu là S 4R2 60a2.
Câu 37. Một tổ có 12 học sinh gồm 4 nam trong đó có Vinh và 8 nữ trong đó có Hoa. Chia tổ thành 3 nhóm, mỗi nhóm gồm 4 học sinh và phải có ít nhất một học sinh nam. Xác suất để Vinh và Hoa cùng một nhóm là
A.
7
32. B.
1
8. C.
3
32. D.
5 16. Lời giải
GVSB: Thạch Hiền; GVPB: Cao Phi
Chọn A
Gọi A là biến cố “Vinh và Hoa cùng một nhóm”.
Có thể chia thành các nhóm như sau
Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3
2 nam + 2 nữ 1 nam + 3 nữ 1 nam + 3 nữ
2 2 4 8
C C C C21 63 1
Áp dụng quy tắc nhân, ta có n
C C C C42 82 12 63 6720 .Để Hoa và Vinh ở cùng 1 nhóm thì có thể xảy ra các trường hợp sau
Trường hợp 1 Trường hợp 2
Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3
Hoa + Vinh + 1 nữ + 1 nam
1 nam + 3 nữ 1 nam + 3 nữ Hoa + Vinh + 2 nữ
2 nam + 2 nữ 1 nam + 3 nữ
1 1 3 7
C C C C12 63 1 C72 C C32 52 1
1 1 1 3
3 7. 2 6.1 840
C C C C C C C72. 32 52.1 630
840 630 1470n A
Vậy
14706720 327P A n A
n
.
Câu 38. Biết
3 2
2 2
2 14
ln 2 ln 3 , , , 1
x x
dx a b c a b c x
. Giá trị của a2 b c bằng
A. 494. B. 484. C. 474. D. 464.
Lời giải
GVSB: Thạch Hiền; GVPB: Cao Phi Chọn C
Tacó
3 2 3
2
2 2
2 14 6 8
d 2 d
1 1 1
x x
x x
x x x
2 6 ln x 1 8ln x 1
32 22ln 2 8ln 3 2
Suy ra, a22,b 8,c 2. Vậy a2 b c 474.
Câu 39. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng
1
1 1
1
: 4
3 x t
d y t
z t
và
2
2 2
2
1 2
: 3
4
x t
d y t
z t
. Đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng
Oxz
, cắt hai đường thẳng d d1, 2có phương trình là
A.
1 3 7 3 10
3 x
y t
z
. B.
1 7 1 7
3 10
3
x t
y t
z t
.C.
3 7 1 25
7 18
7 x t
y t
z t
. D.
3 7
25 7 18
7 x
y t
z
. Lời giải
GVSB: Thạch Hiền; GVPB: Cao Phi
Chọn A
Gọi đường thẳng cần tìm là , giao điểm của và d d1, 2
lần lượt là A t
1; 4 t1;3t1
,
1 2 ; 32 2;4 2
B t t t .
Vì vuông góc với mặt phẳng
Oxz
nên AB
1 t1 2 ;1t2 t1 t2;1 t1 t2
tỉ lệ với véctơ
0;1;0
j
.
Ta có
1 2 1
1 2
2
1
1 2 0 3
1 0 2
3 t t t
t t
t
. Suy ra
1 7 10
; ; 3 3 3 B .
Phương trình đường thẳng đi qua B và nhận j
0;1;0
là véctơ chỉ phương 13 : 7
3 10
3 x
y t
z
.
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho hàm số y x 3x2
1 m x
2 đồng biến trên khoảng
1;
?A. 6. B. 5. C. 8. D. 7.
Lời giải
GVSB: Thạch Hiền; GVPB: Cao Phi Chọn A
TXĐ: D .
Ta có y' 3 x22x 1 m.
Đề hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
1;
thì y' 0 với x
1;
, hay2 2
3x 2x 1 m 0 3x 2x 1 m với x
1;
.Xét g x
3x22x1, có '
6 2 0 1g x x x 3
Từ bảng biến thiên trên suy ra m6, mà m nguyên đương nên m
1, 2,3, 4,5,6
. Câu 43. Cho số phức z x yi
,
x y,
thỏa mãn z 2 i z 3 4ivà
2 3
2 1
1
z i y y i
là số thuần ảo. Giá trị của 11x11y bằng
A. 16. B. 28. C. 16. D. 28. Lời giải
GVSB: Kiều Muội; GVPB: Đỗ Thu Hương Chọn D
Ta có:
2 3 4 2 1 3 4
z i z i x y i x y i
x 2
2 y 1
2 x 3
2 y 4
2 5x3y 10
1.
Mặt khácz
2 3 i
2y 1
y1
i2x y 1
3x y 1
i.Theo đề bài z
2 3 i
2y 1
y1
i là số thuần ảo 2x y 1 0 2x y 1
2 .Từ
1 ,
2 ta có:13
5 3 10 11
2 1 15
11 x y x
x y y
.
Vậy 11x11y 13 15 28.
Câu 44. Cho hàm số y ax 3bx2cx d
a b c d, , ,
có đồ thị như sau:Có bao nhiêu số dương trong các số a b c d, , , ?
A. 4. B. 2. C. 1. D.3.
Lời giải
GVSB: Kiều Muội; GVPB: Đỗ Thu Hương Chọn C
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương d 0.
lim 0 0
x y a
. Ta có: y 3ax22bx c .
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị nằm về bên trái trục tung nên phương trình y 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 x2 0.
Khi đó theo Viet ta có:
1 2
1 2
2 0
3
. 0
3 x x b
a x x c
a
. Từ đó suy ra b0 và c0. Vậy trong các số a b c d, , , chỉ có d 0.
Câu 43. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 7 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng
A.
14 3
a
. B.
14 6
a
. C. 14a. D.
14 12 a
. Lời giải
GVSB: Nguyễn Thành Tiến; GVPB: Đỗ Thu Hương Chọn B
Gọi O là giao điểm của AC và BD, gọi H là hình chiếu của O trên SC.
Ta có BDAC , BDSA suy ra BD
SAC
mà OH
SAC
nên BD OH .Vì
BD OH SC OH
nênOH là đoạn vuông góc chung của BDvà SC. Do đó khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằngOH.
Ta có
1 2
2 2
OC ACa
, SC AC2SA2 2a27a2 3a.
Vì OHC~SACnên
7. 2
. 2 14
3 6
a a
OH OC SA OC a
SA SC OH SC a
.
Vậy
,
146 d BD SC a
.
Câu 44. Trong không gianOxyz, cho hai điểm A
1;1; 1
,B
7; 2; 2
và đường thẳng1 3
: 2 2 .
2 2
x t
y t
z t
Gọi
P là mặt phẳng chứa đường thẳng , khoảng cách từ A đến
P gấp đôi khoảng cách từ B đến
P và A B, nằm khác phía với
P . Biết rằng phương trình
P có dạng28 0
ax by cz . Giá trị của a b c bằng
A. 26. B. 26. C. 34. D. 34.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thành Tiến; GVPB: Đỗ Thu Hương Chọn B
Lấy điểm M
1;2;2
, khi đóM
Psuy ra a 2b2c28 0
1Gọi u n , lần lượt là vectơ chỉ phương của đường thẳng và vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
P . Ta có u
3; 2;2
và n
a b c; ;
.Vì d
P nên un 3a2b2c0
2Do khoảng cách từ Ađến
P bằng hai lần khoảng cách từ Bđến
P nên ta có 28 2 7 2 2 28a b c a b c
13 5 5 28 3 15 3 3 84 4
a b c a b c
+ Từ
1 , 2 và
3 ta có hệ phương trình2 2 28
3 2 2 0
13 5 5 28
a b c
a b c
a b c
56 11 133
11 49 11 a b
c
.
Suy ra phương trình mặt phẳng
P là 56x133y49z308 0 .Vì A B, nằm khác phía đối với mặt phẳng
P nên trường hợp này ta loại.+ Từ
1 , 2 và
4 ta có hệ phương trình2 2 28
3 2 2 0
15 3 3 84
a b c
a b c
a b c
8 15
3 a b
c
. Suy ra