TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 2 (ĐỀ CHÍNH THỨC) (Đề thi gồm 50 câu. 05 trang)
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
THEO ĐỊNH HƯỚNG THI THPT QUỐC GIA – LẦN 3 NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: Toán - LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Mã đề: 135 Họ và tên...SBD...Phòng thi ………
Câu 1: Tập giá trị của hàm số ysin 2x 3 cos 2 1x là đoạn
a b ; .
Tính tổngT a b .
A.
T 0.
B.T 1.
C.T 2.
D.T 1.
Câu 2: Tìm đạo hàm y của hàm số ysinxcosx.
A. y 2 cosx. B. y cosxsinx. C. y sinxcosx. D. y 2sinx.
Câu 3: Xác suất sút bóng thành công tại chấm 11 mét của hai cầu thủ Quang Hải và Văn Đức lần lượt là 0,8 và 0,7. Biết mỗi cầu thủ sút một quả tại chấm 11 mét và hai người sút độc lập. Tính xác suất để ít nhất một người sút bóng thành công.
A.0,94. B.0,38. C.0,56. D.0,44.
Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A.
y 2sin x
. B. y sinxcosx. C. y 2sin 2x. D. y 2 cosx. Câu 5: Giới hạn lim
n23 1n n
bằngA.
3
. B. . C.0
. D. 32
.
Câu 6: Giới hạn 2 2
2
lim 2
4
x
x x
x
bằngA.
1
. B.0
. C. 34. D. 3
4.
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho điểm A
1;3
. Ảnh củaA
qua phép đối xứng qua trụcOy
là điểm:A.
A ' 3; 1
. B.A ' 3;1
. C. A' 1;3
. D. A' 1; 3
. Câu 8: Cho dãy số u
n thỏa mãn2
n 11
u
nn
. Tìm số hạng thứ10
của dãy số đã cho.A. 51,2 B.
51,3
C.51,1
D.102,3
Câu 9: Gọi
S
n là tổngn
số hạng đầu tiên trong cấp số cộng a
n.
BiếtS
6 S
9,
tỉ số 35
a a bằng A. 9
5. B.
5
9. C.
5
3. D.
3 5. Câu 10: Cho hàm số
f x 2 x
2 1
xác định trên . Giá trịf 1
bằng:A.
2
. B.6
. C. 4
. D.3
.Câu 11: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
trên 2018; 2018
để hàm số2
1
2 1
y
x x m
có tập xác định là ?A. 2018. B. 1009. C. 2017. D. 2019.
Câu 12: Tập hợp các giá trị x thỏa mãn
x x x ,2 , 3
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân làA.
0;1
. B. . C. 1
. D. 0
Câu 13: Hãy tìm khẳng định sai.
A.Phép quay là phép dời hình. B.Phép vị tự là phép dời hình.
C.Phép tịnh tiến là phép dời hình. D.Phép đồng nhất là phép dời hình.
Câu 14: Hình lăng trụ tam giác có bao nhiêu mặt?
A.
9
. B.5
. C.6
. D.3
.Câu 15: Cho
A 1,2,3,4
. Từ A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau?A.
256
. B.32
. C. 24. D.18
.Câu 16: Rút gọn biểu thức cos sin
sin 2018
P 2
.
A.
P sin
. B.P 2sin
. C.P 2sin
. D.P 3sin
. Câu 17: Cho đa giác đều có 20 đỉnh. Số tam giác được tạo nên từ các đỉnh này làA.
C
203 . B.10
3. C.A
203 . D.3!C
203 .Câu 18: Cho k,
n
kn
là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây sai?A.
!
k! !
k n
C n
n k
. B. !.k k
n n
A k C . C. Cnk Cnn k . D. Ank n C!. nk.
Câu 19: Cho hình chóp
S ABCD .
có đáyABCD
là hình vuông vàSA
vuông góc đáy. Mệnh đề nào sau đây sai?A.
AC SBD
. B.BC SAB
. C.BD SAC
. D.CD SAD
.Câu 20: Chu kỳ của hàm số 3sin 2
y x là số nào sau đây?
A.
2
. B.4
. C.0
. D.
.Câu 21: Biểu diễn họ nghiệm của phương trình
sin2 x 1
trên đường tròn lượng giác ta được bao nhiêu điểm?A.1. B. 2. C.
8
. D. 4.Câu 22: Tính giới hạn
lim
232
3 2
n n
L n n
.
A.
L
. B.L
0
. C.1
L
3
. D.L
.Câu 23: Giới hạnx
lim
1 x
2 2 x 3
bằngA.
6
. B.0
. C. 2. D. 4.Câu 24: Biểu thức
2
limsin
x
x x bằng
A. 0. B. 2
. C. 2
. D. 1.
Câu 25: Một hộp đựng 6 quả cầu màu trắng và 4 quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 quả cầu. Tính xác suất để trong 4 quả cầu lấy được có đúng 2 quả cầu vàng.
A. 1
35. B.
3
14. C.
2
5. D.
3 7 . Câu 26: Bất phương trình
x
2 9 x 1 0
có bao nhiêu nghiệm nguyên?A. 2. B.
3
. C. 4. D.Vô số.Câu 27: Cho đường thẳng
a
nằm trong mặt phẳng
và đường thẳngb
nằm trong mặt phẳng
. Mệnh đề nào sau đây sai?A.
//(
) a
vàb
hoặc song song hoặc chéo nhau. B.
// ( )
a //
. C.
// ( )
b //
. D.
// ( )
a b //
.Câu 28: Cho hình chóp
S ABCD .
có hai mặt bên SAB
và SBC
cùng vuông góc với mặt đáy ABCD .
Đường thẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng ABCD .
A.
SB ABCD .
B.SC ABCD .
C.SD ABCD .
D.SA ABCD .
Câu 29: Tập xác định của hàm số ytan 2x là
A. \ , D 2 k k
. B. \ ,
D k2 k
.
C. \ ,
D 4 k k
. D. \ ,
4 2
D k k
.
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
2 2 khi 2
24 khi 2 x x
f x x x
mx x
liên tục tại
x 2.
A.
m 1
. B.Không tồn tạim
. C.m 3
. D.m 2
.Câu 31: Cho hình chóp
S ABCD .
có đáyABCD
là hình bình hành. M là một điểm lấy trên cạnhSA
(M không trùng vớiS
và A ). Mặt phẳng
qua ba điểm M B C, , cắt hình chópS ABCD .
theo thiết diện làA.Tam giác. B.Hình thang. C.Hình bình hành. D.Hình chữ nhật.
Câu 32: Tính tổng
S 4 44 444 ... 44....4
(tổng có 2018 số hạng)A. S94 10
20181
. B. S 4 109 2019910 2018
.
C. S 40 109
20181 2018
. D. S 4 109 2019910 2018
.
Câu 33: Một người gửi tiết kiệm ngân hàng, mỗi tháng gửi 1 triệu đồng, với lãi suất 1% trên tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Hỏi người đó lĩnh bao nhiêu tiền sau hai năm 3 tháng, nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?
A.
101. 1,01
27 1
triệu đồng. B.101. 1,01
26 1
triệu đồng.C.100. 1,01 6 1
triệu đồng. D.100. 1,01
27 1
triệu đồng.Câu 34: Cho phương trình
2sin x 1 3 tan x 2sin x 3 4cos
2x
. Gọi T là tập hợp các nghiệm thuộc đoạn 0;20
của phương trình trên. Tính tổng các phần tử của T. A. 5703 . B. 875
3 . C. 880
3 . D. 1150
3 .
Câu 35: Cho hình lăng trụ
ABC A B C .
. Gọi M M, lần lượt là trung điểm củaBC
vàB C
. G G, lần lượt là trọng tâm tam giácABC
vàA B C
. Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng?A. A G G C, , , . B. A G M B, , , . C. A G M C, , , . D. A G M G, , , .
Câu 36: Một chất điểm chuyển động theo quy luật
s t
36 t
2 17 t
, vớit
(giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động vàs
(mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Khi đó vận tốcv m s /
củachuyển động đạt giá trị lớn nhất trong khoảng 8 giây đầu tiên bằng:
A.
17 / m s
. B.36 / m s
. C.26 / m s
. D.29 / m s
. Câu 37: Tìm số nghiệm của hệ phương trình:
2
3
12 12 12
8 1 2 2
x y y x
x x y
.
A.
1
. B.2
. C. 3. D. 0.Câu 38: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây không liên tục trên ?
A.
y x
. B.1 y x
x
. C. ysinx. D. 1 y x x
.
Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có tất cả các cạnh đều bằng
a
. GọiM
là điểm nằm trên đoạn SD sao cho SM 2MD. Giá trị tan của góc giữa đường thẳngBM
và mặt phẳng( ABCD )
là:A.
5 .
5
B.3 .
3
C.1.
5
D.1.
3
Câu 40: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng?
A.Hình vuông. B.Hình tam giác đều. C.Hình thoi. D.Hình tròn.
Câu 41: Gọi
X
là tập hợp các số tự nhiên có5
chữ số. Lấy ngẫu nhiên hai số từ tậpX
. Xác suất để lấy được ít nhất một số chia hết cho4
gần nhất với số nào dưới đây?A.
0,23
. B.0,12
. C.0,56
. D.0,44
.Câu 42: Cho hình chóp
O ABC .
có ba cạnh OA,OB
,OC
đôi một vuông góc vàOA OB OC a
. Gọi M là trung điểm cạnh AB. Góc giữa hai vectơ BC
và OM
bằngA.
120
. B.135
. C.60
. D.150
.Câu 43: Cho hình lăng trụ
ABC A B C .
vớiG
là trọng tâm của tam giácA B C .
Đặt AA a
,
AB b
,
AC c
. Khi đó AG
bằng:
A. a14
b c
. B. a16
b c
. C. a13
b c
. D. a12
b c
.Câu 44: Cho lăng trụ đứng ABC A B C. ' ' ' có AB AC BB 'a,
BAC
120
0. GọiI
là trung điểm của CC'. Tínhcosin
của góc tạo bởi hai mặt phẳng ABC
và AB I '
.A. 3
2 . B.
3 5
2 . C.
30
10 . D.
2 2 .
Câu 45: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho hình vuôngABCD
. GọiM
là trung điểm của cạnhBC
,N
là điểm trên cạnhCD
sao choCN 2 ND
. Giả sử 11 1;M 2 2
và đường thẳng
AN
có phương trình2 x y 3 0
. Tìm tọa độ điểmA
.A.
A 1; 1
hoặcA 4;5
. B.A 1; 1
hoặcA 4; 5
.C.
A 1; 1
hoặcA 4; 5
. D.A 1;1
hoặcA 4;5
.Câu 46: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình:x
1 x
2m
có 3 nghiệm phân biệt.A.
m
0
B.m
1
. C.m
1
. D.Không tồn tại giá trịm
thỏa mãn.Câu 47: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm M(2;0) và điểm N(0;2). Phép quay tâm
O
biến điểm M thành điểmN
, khi đó góc quay của nó làA. 270. B.45. C.
90
0. D. 30. Câu 48: Cho hàm sốy f x
liên tục trên và có đồ thị như hình bên.Phương trình
f 2sin x m
có đúng ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn
;
khi và chỉ khi A.m 3;1
. B.m 3;1
. C.m 3;1
. D.m 3;1
.Câu 49: Giới hạn xlim x
x2 1 x
bằng
A.
0.
B. .
C.1 .
2
D. 1 .2Câu 50: Cho số nguyên dương
n
thỏa mãn điều kiện: 720
77 87 97 ... 7
1 1014032
n n
C C C C A . Hệ số của x7trong
khai triển 12
0
n
x x
x bằng:
A.560. B.
120
. C. 560
. D.120.--- HẾT ---
BẢNG ĐÁP ÁN
1 C
2 B
3 A
4 D
5 D
6 D
7 C
8 B
9 C
10 C
11 A
12 C
13 B
14 B
15 C
16 A
17 A
18 D
19 A
20 B
21 B
22 A
23 A
24 B
25 D
26 B
27 D
28 A
29 D
30 C
31 B
32 B
33 A
34 B
35 D
36 D
37 A
38 D
39 C
40 B
41 D
42 A
43 C
44 C
45 A
46 B
47 C
48 A
49 D
50 C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO MÃ ĐỀ 135
Câu 1. Cho phương trình
2sin x 1 3 tan x 2sin x 3 4cos
2x . Gọi
Tlà tập hợp các nghiệm thuộc đoạn 0;20 của phương trình trên. Tính tổng các phần tử của
T.
A. 570
3
.
B.8753
.
C.8803
.
D.11503
. Chọn B
Điều kiện: ,
2
x k k Z.
Phương trình đã cho tương đương với
2sin x 1 3 tan x 2sin x 4sin
2x 1
. 2sin 1 3 tan 1 0
x x
.sin 1 2 1
tan 3
x x
6 2
5 2
6 6
x k
x k
x k
5 2
6 6
x k
x k
,
k
(thỏa mãn điều kiện).*Trường hợp 1: Với 5 2
6
x k ,
k
. 1
0;20
0 5 2 206
x k 5 115
12 12
k . Mà
k
nênk 0; 1; 2....; 9
.
Tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn 0;20
của họ nghiệm 1
là:9
1 0
5 2
6
kS k
2953
.
*Trường hợp 2: Với 6
x k ,
k
. 2
0;20
0 206
x k 1 119
6 6
k . Mà
k
nênk 0;1; 2....;19
.
Tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn 0;20
của họ nghiệm 2
là:19
2 0
580
6 3
k
S k
.Vậy tổng các phần tử của Tlà 1 2 875 3
S S
Câu 2: Cho hàm số y f x liên tục trên
và có đồ thị như hình bên.
Phương trình f 2sin x m có đúng ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn ; khi và chỉ khi
A. m 3;1 . B. m 3;1 . C. m 3;1 . D. m 3;1 .
Chọn A
Ta có bảng biến thiên hàm số y g x 2sin x trên ; .
Phương trình f 2sin x m có đúng ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn ; khi và chỉ khi phương trình
f t m có:
Một nghiệm duy nhất t 0 , nghiệm còn lại không thuộc 2;2 , khi đó m
hoặc một nghiệm t 2 nghiệm còn lại thuộc 2;2 \ 0 , khi đó m 1 hoặc một nghiệm t 2 , nghiệm còn lại thuộc 2;2 \ 0 , khi đó m 3 . Vậy m 3;1 .
Câu 3: Gọi X là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số. Lấy ngẫu nhiên hai số từ tập X . Xác suất để nhận được ít nhất một số chia hết cho 4 gần nhất với số nào dưới đây?
A.
0,23 .
B.0,44 .
C.0,56 .
D.0,12 .
Chọn B
Các số tự nhiên của tập X có dạng abcde , suy ra tập X có 9.10 số. Lấy từ tập
4X ngẫu nhiên hai số có
900002
C
số.
Vì abcde
4 de
4
de
00,04,08,12,...,92,96 có 25 số.
Suy ra số tự nhiên có năm chữ số chia hết cho 4 là 9.10.10.25 22500 số.
Số tự nhiên có năm chữ số không chia hết cho 4 là 9.10.10.75 67500 số.
Vậy xác suất để ít nhất một số chia hết cho 4 là:
225002 22500 675001 1 9000020,437
C C C
P C
.
Câu 4: Cho số nguyên dương n thỏa mãn điều kiện:
720
77 87 97 ... 7
1 1014032
n n
C C C C A
. Hệ số của
x7
trong khai triển
12
0
n
x x
x
bằng:
A.
120 .
B. 560 .
C.120.
D.560.
Lời giải Chọn B
Áp dụng công thức: C
nk1 C
nk C
nk1 C
nk1 C
nk1 C
nk, k 1, ; , n k n
*, ta được:
7 7 7 7 7 8 8 8 8 8 8 8 8 8
7 8 9 ... n 7 9 8 10 9 ... n n1 n1 n n1
C C C C C C C C C C C C C C
.
Do đó :
720
77 87 97 ... 7
1 1014032
n n
C C C C A 720 81 1 101 16
4032
Cn An n
.
Có:
16 16 16 16 16 3
16 16
2 2
0 0
1 1 1
k
k k
k k k
k k
x C x C x
x x
.
Số hạng trong khai triển chứa
x7ứng với 16 3 k 7 k 3 .
Vậy hệ số của
x7là
C163
1 3 560.
Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD . Gọi M là trung điểm của cạnh BC , N là điểm trên cạnh CD sao cho CN 2 ND . Giả sử
11 1;M 2 2
và đường thẳng AN có phương trình 2 x y 3 0 . Tìm tọa độ điểm A .
A.
A 1; 1 hoặc A 4; 5 .
B.A 1; 1 hoặc A 4; 5 .
C.A 1; 1 hoặc A 4;5 .
D.A 1;1 hoặc A 4;5 . Lời giải
Chọn C
Gọi
alà cạnh của hình vuông ABCD và I là hình chiếu của M lên AN .
Ta có:
5, 10, 52 3 6
a a a
AM AN MN
2 2 2
2 2 2
5 10 5
2 3 6 2
cos 45
2. . 2. 5 . 10 2
2 3
a a a
AM AN MN
MAN MAN
AM AN a a
.
AIM
vuông cân tại I
22
2.11 12 2 3 3 10
2. 2. , 2.
2 1 2
AM IM d M AN
. A
là giao điểm của đường thẳng AN và đường tròn tâm M bán
kính
3 10AM 2
2 2
2 3 0 1
11 1 45 41
2 2 2
5 x y x
y x
x y
y
Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều
S ABCD.có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M là điểm nằm trên đoạn
SDsao cho
SM 2MD. Giá trị tan của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng ( ABCD là: )
A.
3 .
3
B.1.
5
C.5 .
5
D.1.
3 Lời giải
Chọn B
Trong mặt phẳng ( ABCD ) : AC BD O SO ( ABCD ) Xét
SAOvuông tại
Ocó:
2
2 2 2
2 2
2 2
a a
SO SA AO a
.
Kẻ MI BD tại I . Suy ra: MI SO
nên MI ( ABCD ) . Vậy góc giữa BM và mặt phẳng ( ABCD ) là góc MBI
.
Ta có: 1 2
3 6
MI SO a ; 5 5 2
6 6
BI BD a .
a I
a a
M
O S
A
B C
D
Xét MBI vuông tại I ta có: tan
1 5 MBI MI
BI .
Vậy giá trị tan của góc giữa BM và mặt phẳng ( ABCD ) là 1 5 .
Câu 7. Cho lăng trụ đứng
ABC A B C. ' ' 'có
AB AC BB 'a, BAC
120
0. Gọi I là trung điểm của
CC'. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng ABC và AB I . '
A. 3
2 . B. 2
2 . C. 3 5
2 . D. 30
10 . Lời giải
Chọn D.
Ta có:
'
cos = ABC
AB I
S
S
, là góc tạo bởi hai mặt phẳng ABC và AB I ' .
0 2
1 . . .sin120 3
2 4
ABC
S a a a .
' AB I
có
' 2; ' 13; 52 2
a a
AB a B I AI AB I'
vuông tại
Anên
' 10 2
4 SAB I a
. Vậy
2
2
3 30 cos = 4
10 10 4 a
a
.
Câu 8: Tính tổng
S 4 44 444 ... 44....4
( Tổng có 2018 số hạng )A. S 40 109
20181 2018
.
B. S 94 10 2019910 2018
.
C.
4 102019 10 2018
9 9
S
.
D. S 94 10
20181 .
Lời giải Chọn B.
Có
4 44 444 ... 44....4 4
9 99 ... 99...9
S 9 4 10 10 ... 10
2 2018 2018
9
2018 2019
4 10. 10 1 2018 4 10 10 2018
9 9 9 9
.
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình: x
1 x
2m có 3 nghiệm phân biệt.
A. m
0 B. m
1 .
C. m
1 . D. Không tồn tại giá trị m .
Chọn B.
1
2x
x
m
m
22 1 01 0
x x khi x f x
x x khi x
.
I
A C
B B' A' C'
Biểu diễn đồ thị hàm số
f x
lên hệ trục tọa độ như hình vẽ bên trên. Dựa vào đồ thị ta suy ra vớim
1
thì phương trìnhm
f x
có 3 nghiệm phân biệt.Câu 10: Một người gửi tiết kiệm ngân hàng, mỗi tháng gửi 1 triệu đồng, với lãi suất 1% trên tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Hỏi người đó lĩnh bao nhiêu tiền sau hai năm 3 tháng, nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?
A. 101. 1,01
271
triệu đồng
B.101. 1,01
261
triệu đồng
C. 100. 1,01
271
triệu đồng
D.100. 1,01 6 1
triệu đồng
Lời giảiChọn A
Gọi số tiền người đó gửi hàng tháng là
a 1triệu + Đầu tháng 1: người đó có a
Cuối tháng 1: người đó có a. 1 0,01 a.1,01 + Đầu tháng 2 người đó có : a a.1,01
Cuối tháng 2 người đó có:
1,01 a a.1,01 a 1,01 1,01
2
+ Đầu tháng 3 người đó có:
a 1 1,01 1,01
2
Cuối tháng 3 người đó có:
a 1 1,01 1,01 .1,01 a 1,01 1,01 1,01
2
2 3
….
+ Đến cuối tháng thứ 27 người đó có:
a 1,01 1,01 ... 1,01
2 27
Ta cần tính tổng:
a 1,01 1,01 ... 1,01
2 27
Áp dụng công thức tính tổng cấp số nhân có 27 số hạng với số hạng đầu là 1,01 và công bội là 1,01 ta được
27 27
1 1,01
S 1,01. 101. 1,01 1
1 1,01
triệu đồng.
Câu 11: Tìm số nghiệm của hệ phương trình:
2 3
12 12 12 1
8 1 2 2 2
x y y x
x x y
.
A.
1
B.2
C.3 D.0Lời giải
Chọn AĐiều kiện: 2 0 12 y 12
212 12 y 12 x
2 0
1x 0
x
2
212 12
212 12 12 12
2 2
x y y x
x y y x
y 12 x
2
3 2
2 2
2 2
2
2
2
2
2
2 8 1 2 10
3 3 1 2 10 1
3 3 1 2 9
10 1
2 3
3 3 1 0
10 1
3
2 3
3 1 0 VN do 0
10 1
x x x
x x x x
x x x x
x
x x x x
x x
x x x x
x
Vậy nghiệm của hệ phương trình là 3 3 ; .
--- HẾT ---