• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề số 04 - Đề thi thử THPT quốc gia môn vật lý 2021 có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết.

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề số 04 - Đề thi thử THPT quốc gia môn vật lý 2021 có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết."

Copied!
14
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trang 1 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là

A.

2

2 1

  .

= +  

Z R

C B.

2

2 1

  .

= −  

Z R

C C. Z = R2+

( )

C 2. D. Z = R2

( )

C 2.

Câu 2. Một vật dao động điều hòa có phương trình 10 cos ( ), 4

 

=  + 

 

xtcm với thời gian tính bằng giây.

Chu kỳ dao động của vật là

A. 0,5 s. B. 4 s. C. 1 s. D. 2 s.

Câu 3. Xét sự giao thoa của hai sóng cùng pha, điểm có biên độ cực đại là điểm có hiệu đường đi của hai sóng tới nó bằng

A. số nguyên lần bước sóng. B. số bán nguyên lần bước sóng.

C. số lẻ lần bước sóng. D. số lẻ lần nửa bước sóng.

Câu 4. Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất môi trường nơi sóng truyền qua A. là phương thẳng đứng. B. vuông góc với phương truyền sóng.

C. trùng với phương truyền sóng. D. là phương ngang.

Câu 5. Cho mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm. u là điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch, i là cường độ tức thời qua mạch. Chọn đáp án đúng.

A. u trễ pha hơn i là π/4. B. u sớm pha hơn i là π/4.

C. u sớm pha hơn i là π/2. D. u trễ pha hơn i là π/2.

Câu 6. Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là

A. tia  và tia  . B. tia  và tia X. C. tia γγ và tia  . D. tia , tia  và tia X.

Câu 7. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,05cos(2000t) (A). Tần số góc dao động của vật là

A. 20000 rad/s. B. 2000 rad/s. C. 1000π rad/s. D. 100 rad/s.

Câu 8. Dùng thuyết lượng từ ánh sáng không giải thích được

A. hiện tượng quang – phát quang. B. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.

C. hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. quang điện ngoài.

Câu 9. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là A. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.

B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.

C. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.

(2)

Trang 2 D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.

Câu 10. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, vuông pha nhau. Tại thời điểm, hai dao động có li độ lần lượt bằng 3 cm và 4 cm thì dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ bằng

A. 2 cm. B. 5 cm. C. 7 cm. D. 1 cm.

Câu 11. Năng lượng photon của tia Rơn ghen có bước sóng 5.10-11 m là

A. 4,97.10-15 J. B. 3,975.10-15 J. C. 45,67.10-15 J. D. 42.10-15 J.

Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Sóng điện từ mang năng lượng.

B. Sóng điện từ là sóng ngang.

C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ và giao thoa.

D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.

Câu 13. Quang phổ liên tục

A. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

B. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.

C. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.

D. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

Câu 14. Chiếu xiên góc một chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai thành phần đơn sắc vàng và lam từ không khí vào mặt nước thì

A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia lam bị phản xạ toàn phần.

B. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.

C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.

D. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.

Câu 15. Kim loại dẫn điện tốt vì

A. mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.

B. khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.

C. giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác.

D. mật độ các ion tự do lớn.

Câu 16. Một khung dây dẫn đặt trong từ trường thì từ thông qua khung dây không phụ thuộc vào A. cảm ứng từ của từ trường.

B. diện tích của khung dây dẫn.

C. điện trở của khung dây dẫn.

D. góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và mặt phẳng khung dây.

Câu 17. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình 1 1

3

 

=  + 

 

cos

x At  và

2 2

2 3

 

= cos − 

x At  là hai dao động

(3)

Trang 3 A. cùng pha. B. lệch pha

2

 . C. ngược pha. D. lệch pha 3

 .

Câu 18. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto

A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.

B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.

C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.

D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.

Câu 19. Chất điểm dao động điều hòa sẽ đổi chiều chuyển động khi lực kéo về

A. có độ lớn cực đại. B. có độ lớn cực tiểu. C. đổi chiều. D. bằng không.

Câu 20. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là

A. giảm tiết diện đường dây. B. tăng điện áp trước khi truyền tải.

C. giảm công suất truyền tải. D. tăng chiều dài đường dây.

Câu 21. Khi mắc điện trở R1 = 4 Ω vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện trong mạch có cường độ I1 = 0,5 A. Khi mắc điện trở R2 = 10 Ω thì dòng điện trong mạch là I2 = 0,25 A. Tính suất điện động E và điện trở trong r.

A. 3 V; 2 Ω. B. 2 V; 3 Ω. C. 1 V; 2 Ω. D. 2 V; 1 Ω.

Câu 22. Sóng ngang có tần số f = 56 Hz truyền từ đầu dây A của một sợi dây đàn hồi rất dài. Phần tử dây tại điểm M cách nguồn A một đoạn 50 cm luôn dao động ngược pha với phần tử dây tại A. Biết tốc độ truyền sóng trên dây nằm trong khoảng từ 7 m/s đến 10 m/s. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 10 m/s. B. 8 m/s. C. 6 m/s. D. 9 m/s.

Câu 23. Mức năng lượng của nguyên tử hiđro có biểu thức En = -13,6/n2 (eV). Khi kích thích nguyên tử hiđro từ quỹ đạo dừng m lên quỹ đạo n bằng năng lượng 2,55eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng 4 lần. Bước sóng nhỏ nhất mà nguyên tử hiđro có thể phát ra là

A. 1,46.10-6 m. B. 9,74.10-8 m. C. 1,22.10-7 m. D. 4,87.10-7 m.

Câu 24. Kim loại làm ca tốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ0. Lần lượt chiếu tới bề mặt catot hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 µm và λ2 = 0,5 µm thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catot khác nhau 2 lần. Giá trị của λ0

A. 0,545 µm. B. 0,585 µm. C. 0,515 µm. D. 0,595 µm.

Câu 25. Đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Ở cuộn thứ cấp giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đo là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn dây này là

A. 100 V. B. 200 V. C. 220 V. D. 110 V.

(4)

Trang 4 Câu 26. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1=4sin

(

 t+

)( )

cmx2 =4 3 cost cm

( )

. Biên độ của dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi

A.  =0. B.  = . C. .

=2

D. .

= −2

Câu 27. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u=200 cos100t (V). Biết cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R = 100 Ω, tụ điện có điện dung C = 31,8 μF. Mạch điện tiêu thụ công suất là 100 W, khi đó độ tự cảm L có giá trị là

A. 1

2 H. B. 1

 H. C. 3

 H. D. 2

 H.

Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều 120 2 100

( )

6

 

=  + 

 

cos

utV vào hai đầu cuộn dây không thuần cảm thì dòng điện trong mạch có biểu thức là 2 100

( )

.

12

 

= cos − 

itA Điện trở thuần của cuộn dây là

A. 85 Ω. B. 60 Ω. C. 120 Ω. D. 100 Ω.

Câu 29. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Tốc độ trung bình của vật trong một nửa chu kỳ dao động là 20 cm/s. Tốc độ cực đại của vật là

A. 62,8 cm/s. B. 57,68 cm/s. C. 31,4 cm/s. D. 28,8 cm/s.

Câu 30. Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng λ . Biết vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 3 lần tốc độ truyền sóng, biểu thức liên hệ nào sau đây là đúng?

A.  =2A. B. 3 .

= 2A

C. 3 .

= 4A

D. 2 .

= 3A

Câu 31. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa có lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có một liên hệ được cho bởi đồ thị như hình vẽ. Độ cứng của lò xo là

A. 100 N/m. B. 200 N/m. C. 150 N/m. D. 50 N/m.

Câu 32. Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một học sinh dùng một vật sáng phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn và cách màn ảnh một khoảng 90 cm.

Dịch chuyển thấu kính dọc trục chính trong khoảng giữa vật và màn thì thấy có hai vị trí thấu kính cho ảnh rõ nét của vật trên màn, hai vị trí này cách nhau một khoảng 30 cm. Giá trị của f là

A. 15 cm. B. 40 cm. C. 20 cm. D. 30 cm.

(5)

Trang 5 Câu 33. Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây từ C đến B với chu kỳ T = 2s, biên độ không đổi. Ở thời điểm t0, ly độ các phần tử tại B và C tương ứng là -20 mm và +20 mm; các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1, li độ các phần tử tại B và C cùng là +8 mm. Tại thời điểm t2 = t1 + 0,4 s li độ của phần tử D có li độ gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 6,62 mm. B. 6,55 mm. C. 6,88 mm. D. 21,54 mm.

Câu 34. Dùng một hạt α có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân 147 N đang đứng yên gây ra phản ứng:

14 1 17

7 1 8 .

+ N → +p O

 Hạt proton bay theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt α. Cho khối lượng các hạt nhân: mα = 4,0015 u; mp = 1,0073 u; mN14 =13, 9992 ;u mO17 = 16,9947 u. Biết 1 u = 931,5 MeV/c2. Điện năng của hạt nhân là

A. 1,345 MeV. B. 6,145 MeV. C. 2,214 MeV. D. 2,075 MeV.

Câu 35. Mạch dao động LC lí tưởng có L = 5 μH và C = 8 nF. Tại thời điểm t, tụ đang phóng điện và điện tích của tụ tại thời điểm đó có giá trị q = 24 nC. Tại thời điểm t + 3π μs thì điện áp giữa hai bản tụ là

A. – 3 V. B. 3,6 V. C. – 3,6 V. D. 3 V.

Câu 36. Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C nối tiếp hai điện áp xoay chiều u1=U1 2cos(1t+1)

( )

Vu2 =U2 2cos(2t+2)

( )

V người ta thu được đồ thị hình công suất mạch theo biến trở R như hình vẽ. Biết rằng P2max =x. Giá trị của x gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 106 Ω. B. 101 Ω. C. 112,5 Ω. D. 108 Ω.

Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại bức xạ λ1 = 0,56 µm và λ2 với 0,65 µm < λ2 < 0,75 µm, thì trong khoảng giữa hai vật sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ λ2. Lần thứ 2 ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ λ1, λ2 và λ3, với λ3 = 2/3 λ2. Khi đó trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm có bao nhiêu vân sáng màu đỏ?

A. 13. B. 6. C. 7. D. 5.

Câu 38. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của một bụng sóng với một nút sóng cạnh nhau là 6 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,2 m/s và biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm. Gọi N là vị trí của nút sóng, P và Q là hai phần tử trên dây và ở hai bên của N có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15 cm và 16 cm. Tại thời điểm t, phần tử P có li độ 2 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Sau thời điểm đó một khoảng thời gian ∆t thì phần tử Q có li độ là 3 cm, giá trị của ∆t là

A. 0,05 s. B. 0,02 s. C. 0,01 s. D. 0,15 s.

Câu 39. Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một vật nặng khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Vật nặng được đặt trên giá đỡ nằm ngang sao cho lò xo không biến dạng. Cho giá đỡ đi xuống

(6)

Trang 6 không vận tốc đầu với gia tốc a = 2,0 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản, lấy g = 10 m/s2. Ở thời điểm lò xo dài nhất lần đầu tiên, khoảng cách giữa vật nặng và giá đỡ gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 4,0 cm. B. 3,7 cm. C. 3,0 cm. D. 4,2 cm.

Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos( t+ )

( )

V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện C có điện dung thay đổi được và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Ban đầu điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị C1 thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa R và C đạt cực đại. Sau đó điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị 2 1

=C3

C thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ đạt giá trị cực đại. Tỉ số

L

R

Z của đoạn mạch gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau?

A. 3,8. B. 3,2. C. 6,0. D. 1,2.

Đáp án

1.A 2.D 3.A 4.C 5.C 6.B 7.B 8.C 9.D 10.C

11.B 12.D 13.C 14.D 15.A 16.C 17.C 18.D 19.A 20.B

21.A 22.B 23.B 24.A 25.B 26.C 27.D 28.B 29.C 30.D

31.D 32.C 33.A 34.D 35.A 36.A 37.B 38.A 39.C 40.B

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A

Tổng trở đoạn mạch xoay chiều RC là:

2

2 2 2

C

Z R Z R 1

C

 

= + = +  

Câu 2: Đáp án D

Chu kì dao động của vật là: T= 2=2 s

 . Câu 3: Đáp án A

Trong giao thoa hai nguồn cùng pha, những điểm có biên độ cực đại thỏa mãn:

2 1

d −d = k (k ) Câu 4: Đáp án C

Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.

Câu 5: Đáp án C

Trong đoạn mạch xoay chỉ có cuộn cảm thuần, điện áp hai đầu mạch nhanh pha hơn cường độ dòng điện góc 2

.

Câu 6: Đáp án B

(7)

Trang 7 Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là các hạt không mang điện → tia Y và tia X (bản chất là sóng điện từ).

Lưu ý:

+ Tia α có bản chất là hạt nhân của nguyên tử He → mang điện dương.

+ Tia β có bản chất là dòng electron → mang điện âm.

Câu 7: Đáp án B

Tần số góc của mạch dao động LC:  =2000 rad/s. Câu 8: Đáp án C

Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được hiện tượng giao thoa ánh sáng. Để giải thích được hiện tượng giao thoa ánh sáng phải dùng thuyết sóng ánh sáng.

Câu 9: Đáp án D

Trong chân không, các bức xạ được xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần (tần số, năng lượng tăng dần) là:

tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn - ghen.

Câu 10: Đáp án C

Tại mọi thời điểm ta luôn có li độ dao động tổng hợp bằng tổng các li độ thành phần:

1 2

x=x +x → = + =x 3 4 7 cm.

Lưu ý: Công thức A= A12+A22+2A A cos1 2  chỉ sử dụng để tính biên độ dao động tổng hợp. Còn đây đề hỏi li độ dao động tổng hợp, tránh nhầm lẫn.

Câu 11: Đáp án B

Năng lượng của photon là:

34 8

15 11

hc 6, 625.10 .3.10

3,975.10 J 5.10

 = = =

 .

Câu 12: Đáp án D

Sóng cơ không truyền được trong chân không còn sóng điện từ thì truyền được trong chân không.

Câu 13: Đáp án C

Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc bản chất của nguồn phát.

Câu 14: Đáp án D

 Khi truyền từ không khí (chiết suất nhỏ) sang nước (chiết suất lớn) thì không xảy ra phản xạ toàn phần.

 So với phương tia tới thì tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam (chiết suất nước đối với tia khúc xạ vàng nhỏ hơn nên lệch so với tia tới ít hơn).

Câu 15: Đáp án A

Kim loại dẫn điện tốt do mật độ các electron tự do trong kim loại lớn (hạt tải điện trong kim lọại là các electron tự do).

Câu 16: Đáp án C

Từ thông qua một khung dây kín:  =NBS cos.

(8)

Trang 8 Trong đó:  N là số vòng dây của khung.

 B là cảm ứng từ (T).

 S là diện tích mặt phẳng khung dây (m2).

  là góc hợp vecto cảm ứng từ và vecto pháp tuyến mặt phẳng khung dây.

→ Từ thông không phụ thuộc điện trở khung dây dẫn.

Câu 17: Đáp án C

Độ lệch pha 2 dao động là: 2 rad

3 3

  

 = − − = 

  .

→ Hai dao động ngược pha với nhau.

Câu 18: Đáp án D

Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.

Câu 19: Đáp án A

Chất điểm dao động điều hòa đổi chiều tại biên → khi đó lực kéo về có độ lớn cực đại (Tại biên ta có:

kv max

F =KA) Câu 20: Đáp án B

Công thức tính công suất hao phí trên đường dây tải điện:

2

hp 2 2

P P R

U cos

=  .

→ Cách để giảm hao phí được sử dụng hiện nay là tăng điện áp trước khi truyền đi.

Câu 21: Đáp án A

Áp dụng công thức định luật Ôm cho toàn mạch cho hai trường hợp ta có:

( )

(

1

)

1

( ) ( )

2 2

E R r I

4 r .0, 5 10 r .0, 25 r 2 E 3 V E R r I

= +

 → + = + → =  → =

 = +

 .

Câu 22: Đáp án B

Do M và A dao động ngược pha với nhau nên ta có:

( ) ( )

2 d v

k2 (k ) d k 0,5 0,5 k 0,5 . 56

 =  +    = +   = +

 (1)

Do 7 v 10 m/s⎯⎯→(1) 2, 3 k 3, 5→ = → =k 3 v 8 m/s Câu 23: Đáp án B

 Bán kính ở hai quỹ đạo:

2 2

0 n

2 2

m 0

n r

r n n

4 2

r =m r → =m →m = .

 Hiệu hai mức năng lượng:

( )

n 2m

n m 2 2 2 2

m 2

13, 6 13, 6 13, 6 13, 6

E E 2,55 2,55 2,55

n 4

n m 2m m

=  =

− − −

− =  − = ⎯⎯⎯→ + = →  =

(9)

Trang 9

 Bước sóng nhỏ nhất nguyên tử H có thể phát ra khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng E4 về E1 (hiệu hai mức năng lượng lớn nhất)

34 8

19 8

4 1 2 2

hc 6, 625.10 .3.10 13, 6 13, 6

E E .1, 6.10 9, 74.10 m

4 1

− − 

→  = − →  = −  →  = .

Câu 24: Đáp án A

 Áp dụng công thức Anh-xtanh về hiện tượng quang điện cho 2 trường hợp:

( ) ( )

2 01 1

2 02 2

hc 1

A mv 1 2

hc 1

A mv 2 2

 = +

 

 = +



 Do    →1 2 v01 v02 →v01 =2v02 →v012 =4v202

 Trừ vế theo vế của 4 lần biểu thức (2) cho biểu thức (1) ta có:

0

2 1 2 1 0 2 1 0

hc hc hc hc hc 4 1 3

4 − =3A4 − =3 → − = →  =0,545 m

        .

Câu 25: Đáp án B

Điện áp máy biến áp lí tưởng tỉ lệ với số vòng dây nên ta có:

+ Ban đầu: 1 1

2

U N

100= N (1).

+ Giảm n vòng dây ở cuộn thứ cấp: 1 1

2

U N

U = N n

− (2).

+ Tăng n vòng dây ở cuộn thứ cấp: 1 1

2

U N

2U= N n + (3).

Từ (2) và (3) ta có: 2 2 2

2 2

N n N n

2U 2 N 3n

U N n N n

+ +

= → = → =

− − .

+ Tăng 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp: 1 1

2 2

U N

U = N 3n

 + (4)

Từ (1) và (4) ta có: 2 2 N2 3n 2 2

2

U N 3n U 6n

U 200 V

100 N 100 3n

 = + ⎯⎯⎯→=  = →  = . Câu 26: Đáp án C

+ Đổi 2 phương trình về cùng dạng x1 4sin

(

t

)

4 cos t

2

 

=  +  =  +  − 

+ Hai biên độ thành phần có biên độ xác định, để biên độ dao động tổng hợp có giá trị lớn nhất thì hai dao động thành phần cùng pha với nhau 0

2 2

 

→  − = →  = . Câu 27: Đáp án D

(10)

Trang 10 + Dung kháng: ZC 1 100

= C = 

+ Công suất đoạn mạch: P=I R2 100=I .1002 → =I 1 A. + Tổng trở toàn mạch: Z U 100 2

= I = .

Ta có: Z= R2+

(

ZLZC

)

2

(

100 2

)

2 =1002+

(

ZL100

)

2ZL =200 → =L 2H.

Câu 28: Đáp án B

+ Sử dụng phương pháp số phức ta có:

*

*

*

120 2

U 6

Z 60 60i

I 2

12



= = = +

−

.

+ Mặt khác

*

L L

L

r 60 Z r Z .i 60 60i r Z .i

Z 60

= 

= + → + = + →  = .

Câu 29: Đáp án C

+ Tốc độ trung bình của vật trong nửa chu kì dao động là:

max

max

2A 4A 4A 2A 2v

v v 31, 4 cm/s

T T 2

2

= = = =  = → =

  

.

Câu 30: Đáp án D

+ Vận tốc cực đại của phần tử môi trường bằng 3 lần tốc độ truyền sóng ta có:

max ts

v 3v A 3 f 2 fA 3 f 2 A

3

=   =    =  →  =  . Câu 31: Đáp án D

Nhìn đồ thị ta có:

+ Khi chiều dài lò xo là 10cm thì lực đàn hồi lò xo Fdh = →0 lò xo không biến dạng

0 10 cm

→ = .

+ Khi chiều dài lò xo là 14cm thì lực đàn hồi có độ lớn:

( )

dh 0

F 2N k 2N k 2 50 N/m

0,14 0,1

= → − = → = =

− .

Câu 32: Đáp án C

Đây là bài toán hai vị trí thấu kính để cho ảnh rõ nét của 1 vật trên màn (khi vật và màn cố định) ta có hệ quả: 1 2

2 1

d d

d d

= 

 = 

+ Do 2 vị trí thấu kính cách nhau 30cm nên d2−d1 =30 cm (giả sử d2 d1)

1 1

d d 30 cm

→ − = .

(11)

Trang 11 + Mặt khác do vật và màn cách nhau 90cm 1 1 1

1

d 60 cm

d d 90 cm

d 30 cm

  =

→ + = →  =

+ Áp dụng công thức thấu kính:

1 1

1 1 1

f 20 cm f =d +d → =

 .

Câu 33: Đáp án A

+ Dựa vào hình vẽ ta có: sin 20

2 A

= và cos 8

2 A

=

+ Do

2 2

2 2 20 8

sin cos 1 1 A 4 29 mm

2 2 A A

 

 +  = →  +  = → =

       

        .

+ Tại thời điểm t1 li độ D sẽ ở biên dương. Sau khoảng thời gian 0, 4 T

= 5, ứng với góc quét 2 5

 = 

trên đường tròn

→ Li độ của D tại thời điểm t2 là: uD2 4 29 cos2 6, 66 cm 5

= = .

Câu 34: Đáp án D

+ Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng ta có: P =PP+PO.

→ Từ hình vẽ ta có: PO2 =PP2+P2

O O P P O P

2m K 2m K 2m K 17K K 4.7, 7

 = +  = + (1)

+ Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng toàn phần

(

N

)

2 P O

(

P O

)

2 P O

K+ m+m c =K +K + m +m c K +K =6, 49 MeV (2).

Từ (1) và (2) ta có hệ: O P P

O

P O

17K K 30,8 K 4, 42 MeV

K 2, 072 MeV

K K 6, 49

− = =

 

 + = → =

Câu 35: Đáp án A

+ Chu kì dao động của mạch LC là: T= 2 c LC = 4 .10 s7 . + Ta có: 3 .10 6 7,5T 7T T

2

= = +

Ta có q( )t và q(t 7,5T+ ) sẽ ngược pha với nhau →q(t 7,5T+ ) = −q( )t = −24nC.

(12)

Trang 12

( ) (t 7,5T)

t 7,5T

q

u 3V

C

+

+ = = − .

Câu 36: Đáp án A

+ Giao điểm của hai đồ thị khi P1 =P2 khi đó ta đặt R = a.

+ Xét với đồ thị P1 ta có:

Khi R = 20 và R = a thì mạch có cùng công suất

2 1 1

P 100W 20 a U

= → + =100 Khi R= 20a thì

2 1 1

P max 125 W 125 U

2 20a

= → =

( ) ( )

a 80 100 20 a 125.2. 20a

a 5 L

 =

→ + =   =

+ Xét với đồ thị P2 ta có:

Khi R = 145 và R = a thì mạch có cùng công suất P2 =100 W

2 2 2

2

145 a U U 22500

→ + =100→ = Khi R= 145a thì

2 2

2 2max

U 22500

P max P 104, 45 W

2 145a 2 145.80

→ = = = .

Câu 37: Đáp án B

+ Giao thoa 2 bức xạ: xét giữa vân sáng trung tâm và vân sáng trùng nhau đầu tiên của hai bức xạ có 6 vân đỏ → vị trí trùng đầu tiên ứng với vân sáng bậc 7 của 2.

→ ta có: k1 =  1 7 2 k .0, 561 =  ⎯⎯⎯⎯⎯7 2 0,65 2 0,75→8,125k19, 375→k1= →  =9 2 0, 72 m .

+ Giao thoa 3 bức xạ:  =1 0, 56 m;   =2 0, 72 m;   =3 0, 48 m : Xét giữa vân sáng trung tâm O và vân sáng trùng nhau đầu tiên của 3 bức xạ M ta có: k1 =  = 1 k2 2 k3 3

3

1 2 2

2 1 2 3

k

k 9 18 3 21

k 7 14; k 2 14

 

= = = = = =

 

→ Vị trí vân sáng trùng nhau của 3 bức xạ ứng với k1 =18; k2 =14; k3 =21. + Số vân sáng trùng của 2 bức xạ  1; 2 trong khoảng giữa O và M 1

2

k 9

k = 7 → có 1 vân + Số vân sáng trùng của 2 bức xạ  3; 2 trong khoảng giữa O và M

3 2

k 3 6 9 12 15 18

k = 2 = 4 = 6 = 8 = 10 = 12 → có 6 vân

→ Số vân có màu đỏ (đơn sắc đỏ) trong đoạn OM là: 13 1 6− − =6 vân.

Câu 38: Đáp án A

(13)

Trang 13 + Khoảng cách bụng và nút liên tiếp: 6 cm 24 cm

4

 = →  = .

+ Chu kì sóng là: T 0, 2s v

= = .

+ P, Q lần lượt cách nút N 15cm và 16cm về hai phía → P, Q sẽ nằm trên các bó sóng như hình vẽ.

+ Biên độ dao động của P là:

P b

2 d 2 .15

A A sin 4 sin 2 2 cm

24

 

= = =

 .

+ Biên độ dao động của Q là:

N b

2 d 2 .16

A A sin 4 sin 2 3 cm

24

 

= = =

 .

+ Đánh số thứ tự các bó, do P ở bó (1 – lẻ) và Q ở bó (4 – chẵn) → P, Q dao động ngược pha nhau.

+ Ở thời điểm t: P Q Q t( ) Q

P Q

u A

u u 3

A = −A → = − = − 2 và cũng đang đi về cân bằng (M1).

+ Ở thời điểm t+ t: uQ t(+t) =3 cm (M )2 .

Sử dụng đường tròn ta có: t T 0, 05s

2 4

 = →  = = . Câu 39: Đáp án C

+ Mấu chốt của bài toán ta phải tìm được vị trí vật rời khỏi giá đỡ → sau đó vật sẽ dao động điều hòa.

+ Chọn trục Ox theo phương thẳng đứng, gốc O trùng với vị trí cân bằng của con lắc lò xo, có chiều dương hướng xuống.

(14)

Trang 14 + Các lực tác dụng lên vật trong quá trình chuyển động cùng giá đỡ là: P, N, Fdh (như hình vẽ)

+ Áp dụng định luật II Niuton cho vật: P+ +N Fdh =ma (1) Chiếu ⎯⎯→(1) Ox : P− −N Fdh =ma

+ Khi vật m rời khỏi giá đỡ thì N=  −0 P Fdh =ma→Fdh =mg−ma=0,8N.

→ Độ dãn của lò xo khi đó là Fdh 0, 04m 4cm

 = k = = .

+ Sau khi rời lò xo bắt đầu dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O

0

( mg 0, 05m 5cm)

 = k = =

→ Li độ của vật tại vị trí rời giá đỡ: x= − −

(

5 4

)

= −1 cm

+ Vận tốc của vật tại vị trí rời: v2−v20 =2asv2− =0 2.2.0, 04→ =v 0, 4 m/s=40 cm/s. + Tần số góc dao động con lắc: k

10 2 rad/s

 = m = .

→ Biên độ dao động của con lắc là:

2 2 2

A= v +x =3cm

 .

+ Quãng đường vật m đi từ vị trí rời (x= −1) → vị trí lò xo dãn cực đại (+ =A 3) là:

S1= + =1 3 4cm.

+ Thời gian vật m đi từ vị trí rời (x= −1) → vị trí lò xo dãn cực đại (+ =A 3) là:

arcsin 1

3 2

t 0,135s

10 2

  +

  

= = .

+ Quãng đường giá đỡ đi được từ vị trí rời đến khi lò xo dãn cực đại:

2 2

2 0

1 1

S v t at 40.0,135 .200.0,135 7, 23 cm

2 2

= + = + = .

→ Khoảng cách giá đỡ và vật khi đó là:  =d 7, 23 4− =3, 23 cm. Câu 40: Đáp án B

+ Khi C=C1 điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RC đạt giá trị cực đại:

1

2 2

L L

C

Z 4R Z

Z 2

+ +

= + Khi C C2 C1

= = 3 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt giá trị cực đại:

2

2 2

L C

L

Z R

Z Z

= +

+ Ta có:

2 1

2 2

2 2

L L

L

C C

L

Z 4R Z

Z R

Z 3Z 3

Z 2

+ +

=  + = .

Để đơn giản cho việc tính toán ta đặt

2 2

L

L

1 R 1 4R 1 R

Z 1 3 R 3,19 3,19

1 2 Z

+ + +

= → = → = → = .

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hỏi bán kính R của mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD có giá trị nhỏ nhất thuộc khoảng nào sau

Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp được mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi thì tỉ số điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp để

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối

Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2 Ω mắc với một điện trở R thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên R là 16 W, giá trị của điện trở R

Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 &lt; q &lt; Q 0 ) thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm mạch thứ hai lớn gấp đôi cường độ dòng điện

Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2 Ω mắc với một điện trở R thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên R là 16 W, giá trị của

Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được.A. Ba chất điểm có vị trí cân bằng

+ Chiều dài dây dẫn: Điện trở của các dây dẫn có cùng tiết diện và được làm cùng từ một loại vật liệu thì tỉ lệ thuận với chiều dài của mỗi dây: RR. + Tiết diện dây