• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề số 14 - Đề thi thử THPT quốc gia môn vật lý 2021 có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết.

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề số 14 - Đề thi thử THPT quốc gia môn vật lý 2021 có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết."

Copied!
12
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trang 1 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1. Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì

A. ε3 > ε1 > ε2. B. ε2 > ε1 > ε3. C. ε1 > ε2 > ε3. D. ε2 > ε3 > ε1.

Câu 2. Loại sóng vô tuyến nào truyền khắp mặt đất nhờ phản xạ nhiều lần giữa tầng điện ly và mặt đất?

A. Sóng dài và cực dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.

Câu 3. Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì nó sẽ phát quang?

A. Lục. B. Vàng. C. Lam. D. Da cam.

Câu 4. Sự phân hạch là sự vỡ ra của

A. một hạt nhân nặng, thường xảy ra tự phát thành nhiều hạt nhân nhẹ hơn.

B. một hạt nhân nhẹ khi hấp thụ 1 nơtron nhanh.

C. một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ 1 nơtron chậm.

D. một hạt nhân nặng thành nhiều 2 hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ 1 nơtron nhanh.

Câu 5. Hạt nhân 6027Co có khối lượng là 59,940u; biết khối lượng proton là 1,0073u; khối lượng nơtron là 1,0087u; năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 60Co là (biết 1u=931MeV/c2).

A. 10,26 MeV. B. 12,44 MeV. C. 6,07 MeV. D. 8,44 MeV.

Câu 6. Động cơ điện xoay chiều là thiết bị có tác dụng A. biến đổi điện năng thành cơ năng.

B. biến đổi cơ năng thành điện năng.

C. biến đổi điện áp hiệu dụng của điện áp xoay chiều.

D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.

Câu 7. Một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,45 μm trong chân không. Cho h = 6,625.10–34 Js; c = 3.108 m/s; và e = 1,6.10–19 C. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này có giá trị

A. 4,14.10-19 J. B. 2,07 eV. C. 2,76 eV. D. 1,44.10-19 J.

Câu 8. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng A. không có một màu xác định.

B. không bị tán sắc đi khi đi qua lăng kính.

C. có một màu xác định và không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

D. không bị lệch về phía đáy của lăng kính khi đi qua lăng kính.

Câu 9. Chu kì dao động là

A. số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1 s.

B. khoảng thời gian dể vật đi từ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động.

(2)

Trang 2 C. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.

D. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu.

Câu 10. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(2πt + π/3) (cm). Pha dao động là A. 2π rad. B. 4 rad. C. π/3 rad. D. (2πt + π/3) rad.

Câu 11. Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng?

A. Tia γ là sóng điện từ.

B. Tia α là dòng các hạt nhân của nguyên tử heli 42He. C. Tia β là dòng mang điện.

D. Tia α, β, γ đều có chung bản chất là sóng điện từ.

Câu 12. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.

B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.

C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.

Câu 13. Tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Một sóng vô tuyến có tần số 15 Mhz trong chân không thì bước sóng là

A. 4,5 m. B. 45 m. C. 2 m. D. 20 m.

Câu 14. Số nuclôn có trong hạt nhân 13H

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 15. Điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch điện có dạng u=220 2cos

(

100t V

)( )

. Điện áp

hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là

A. 220 2 V. B. 220 V. C. 440 V. D. 110 2 V.

Câu 16. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, khi ở trạng thái cơ bản thì êlectron của nguyên tử chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính r0. Khi nguyên tử này hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích hợp thì êlectron có thể chuyển lên quỹ đạo dừng có bán kính bằng

A. 12r0. B. 16r0. C. 6r0. D. 20r0.

Câu 17. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos4πt (cm), tần số góc của dao động là A. 4π rad/s. B. 0,5 rad/s. C. 2 rad/s. D. 2π rad/s.

Câu 18. Chất nào sau đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?

A. Chất rắn. B. Chất lỏng.

C. Chất khí ở áp suất lớn. D. Chất khí ở áp suất thấp.

Câu 19. Giới hạn quang điện của kim loại Natri là λ0 = 0,50 μm. Công thoát electron của Natri là A. 2,48 eV. B. 4,48 eV. C. 3,48 eV. D. 1,48 eV.

Câu 20. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 4cos(20πt – πx) (cm) với x: cm; t:

giây, phát biểu nào sau đây sai?

(3)

Trang 3 A. Tần số của sóng là 10 Hz. B. Biên độ của sóng là 4 cm.

C. Bước sóng là 2 cm. D. Tốc độ truyền sóng là 20 m/s.

Câu 21. Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 50 m/s. B. 2 cm/s. C. 10 m/s. D. 2,5 cm/s.

Câu 22. Một con lắc lò xo có khối lượng m = 200 g, dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A

= 5 cm và tần số 2 Hz. Lấy π2 = 10. Cơ năng của con lắc là

A. 80 J. B. 4.105 J. C. 0,04 J. D. 400 J.

Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch điện gồm điện trở thuần nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là 30 V, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là

A. 20 2 V. B. 40 2 V. C. 20 V. D. 40 V.

Câu 24. Một khung dây tròn bán kính R = 4 cm gồm 10 vòng dây. Dòng điện chạy trong mỗi vòng dây có cường độ I = 0,3 A. Cảm ứng từ tại tâm của khung là

A. 3,34.10-5 T. B. 4,7.10-5 T. C. 6,5.10-5 T. D. 3,5.10-5 T.

Câu 25. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 10 cm.

Nhìn qua thấu kính thấy 1 ảnh cùng chiều và cao gấp 3 lần vật. Xác định tiêu cự của thấu kính.

A. 10 cm. B. 15 cm. C. 20 cm. D. 22 cm.

Câu 26. Một nguồn sóng đặt tại điểm O trên mặt nước, dao động theo phương vuông góc với mặt nước với phương trình u a= cos 40

(

t

)

trong đó t tính theo giây. Gọi M và N là hai điểm nằm trên mặt nước sao cho OM vuông góc với ON. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 80 cm/s. Khoảng cách từ O đến M và N lần lượt là 34 cm và 50 cm. Số phần tử trên đoạn MN dao động cùng pha với nguồn là

A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.

Câu 27. Thí nghiệm giao thoa khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa 2 khe a

= 0,5 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa 2 khe, tịnh tiến từ từ màn quan sát dọc theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa 2 khe một đoạn 0,375 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ 2 ứng với vị trí cuối của màn. Bước sóng λ có giá trị

A. 0,7 μm. B. 0,4 μm. C. 0,6 μm. D. 0,5 μm.

Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều u=220 2 cos100t V

( )

vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 50 Ω, cuộn cảm thuần L và hộp kín X mắc nối tiếp. Khi đó, dòng điện qua mạch là 2 cos 100

( )

.

i=  t+3A

 

Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X có giá trị

A. 60 W. B. 120 W. C. 340 W. D. 170 W.

(4)

Trang 4 Câu 29. Cho hai mach dao động L1C1 và L2C2 với L1 L2 3

= = mH và C1 C2 3

= = nF. Ban đầu tích cho tụ C1 bằng điện áp 3 V, cho tụ C2 bằng điện thế 9 V rồi cho chúng đồng thời dao động. Thời gian ngắn nhất kể từ khi các mạch bắt đầu dao động đến khi hiệu điện thế trên hai tụ chênh nhau 3V là

A. 1,5 µs. B. 2,5 µs. C. 2,0 µs. D. 1,0 µs.

Câu 30. Một vật nặng có khối lượng m = 0,01 kg dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Đồ thị hình bên mô tả lực kéo về F tác dụng lên vật theo li độ x. Chu kì dao động của vật là

A. 0,152 s. B. 0,314 s. C. 0,256 s. D. 1,265 s.

Câu 31. Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 3 cm. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt x1 = 3cosωt (cm) và x2 = 6cos(ωt + π/3) (cm). Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của các con lắc bằng

A. 9 cm. B. 6 cm. C. 5,2 cm. D. 8,5 cm.

Câu 32. Dùng một nguồn điện có hiệu điện thế không đổi 12 V mắc với mạch ngoài gồm 2 bóng đèn. Đ1

ghi 6 V - 3 W, đèn 2 ghi 6 V - 6 W và 1 điện trở R. Để cả hai bóng đèn đều sáng bìn thường thì mạch ngoài mắc theo cách nào trong số các cách mắc dưới đây?

A. Đ1 nối tiếp (Đ2 // R) với R = 6 Ω. B. Đ2 nối tiếp (Đ1 // R) với R = 12 Ω.

C. R nối tiếp (Đ1//Đ2) với R = 6 Ω. D. R nối tiếp (Đ1//Đ2) với R = 12 Ω.

Câu 33. Hạt nhân 116C phân rã β+ tạo thành hạt nhân 115 B và tỏa năng lượng E. Biết năng lượng liên kết của C và B lần lượt là 73,743 MeV và 76,518 MeV. Lấy 1u=931, 5MeV c/ 2, khối lượng các hạt prôtôn, nơtron và êlectron lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 0,00055u. Giá trị của E gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,48 MeV. B. 0,95 MeV. C. 2,77 MeV. D. 3,56 MeV.

Câu 34. Đồng vị 92238U sau một chuỗi các phân rã thì biến thành chì 20682 Pb bền, với chu kì bán rã T = 4,47 tỉ năm. Ban đầu có một mẫu chất 238U nguyên chất. Sau 2 tỉ năm thì trong mẫu chất có lẫn chì 206Pb với khối lượng mPb = 0,2 gam. Giả sử toàn bộ lượng chì đó đều là sản phẩm phân rã từ 238U . Khối lượng

238U ban đầu là

A. 0,428 g. B. 4,28 g. C. 0,866 g. D. 8,66 g.

Câu 35. Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa cùng biên độ trên trục Ox, tại thời điểm ban đầu hai chất điểm cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kỳ dao động của M gấp 5 lần chu kỳ dao

(5)

Trang 5 động của N. Khi hai chất điểm ngang nhau lần thứ nhất thì M đã đi được 10 cm. Quãng đường đi được của N trong khoảng thời gian đó bằng

A. 25 cm. B. 50 cm. C. 40 cm. D. 30 cm.

Câu 36. Một tấm nhôm mỏng có rạch 2 khe F1 và F2 song song với một màn và cách màn 96 cm. Đặt giữa màn và hai khe một thấu kính hội tụ song song với màn. Di chuyển thấu kính giữa vật và màn, người ta tìm được 2 vị trí cách nhau 48 cm cho ảnh rõ nét trên màn. Trong đó ở vị trí cho ảnh của hai khe F1', F2' xa nhau hơn thì cách nhau 4 mm. Bỏ thấu kính và chiếu vào hai khe chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400 nm. Khoảng cách giữa hai vân sáng cạnh nhau là

A. 0,288 mm. B. 0,216 mm. C. 0,144 mm. D. 0,192 mm.

Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi chỉnh đến giá trị L = L0 thì điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn cảm UL đạt cực đại là ULmax. Khi L = L1 hoặc L = L2 thì UL1 = UL2 = 0,9 ULmax. Hệ số công suất của mạch AB khi L = L1 và L = L2 có tổng giá trị bằng 1,44. Hệ số công suất của đoạn mạch AB khi L = L0 bằng

A. 0,5. B. 0,6. C. 0,7. D. 0,8.

Câu 38. Điện năng được truyền từ một nhà máy điện A có công suất không đổi đến nơi tiêu thụ B bằng đường dây một pha. Nếu điện áp truyền đi là U và ở B lắp một máy hạ áp với tỉ số giữa vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp k = 30 thì đáp ứng được 20/21 nhu cầu điện năng của B. Bây giờ, nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho B với điện áp truyền đi là 2U thì ở B phải dùng máy hạ áp có k bằng bao nhiêu? Coi hệ số công suất luôn bằng 1, bỏ qua mất mát năng lượng trong máy biến áp.

A. 63. B. 58. C. 53. D. 44.

Câu 39. Trong thí nghiệm về sự giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A, B đồng pha, có tần số 10 Hz và cùng biên độ. Khoảng cách AB bằng 19 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 20 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Xét một clip (E) trên mặt chất lỏng nhận A, B là hai tiêu điểm. Gọi M là một trong hai giao điểm của elip (E) và trung trực của AB. Trên elip (E), số điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha với M bằng

A. 20. B. 38. C. 10. D. 28.

Câu 40. Trên đoạn mạch không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N, B. Giữa A và M chỉ có điện trở thuần. Giữa M và N chỉ có cuộn dây. Giữa N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một 2 điện áp xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U. Khi đó công suất tiêu thụ trên đoạn AM bằng công suất tiêu thụ trên

đoạn MN. Sự phụ thuộc của hiệu điện thế tức thời hai đầu AN và MB theo thời gian được cho như trên đồ thị. Giá trị của U xấp xỉ bằng

A. 21,6 V. B. 28,8 V. C. 26,8 V. D. 24,1 V.

(6)

Trang 6 Đáp án

1.B 2.C 3.C 4.C 5.D 6.A 7.C 8.C 9.D 10.D

11.D 12.C 13.D 14.B 15.B 16.B 17.A 18.D 19.A 20.D

21.C 22.C 23.D 24.B 25.B 26.C 27.C 28.A 29.D 30.B

31.B 32.B 33.B 34.C 35.D 36.A 37.D 38.A 39.A 40.B

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B

Bước sóng hồng ngoại > vàng > tử ngoại

2 1 3

  ò ò ò Câu 2: Đáp án C Câu 3: Đáp án C

Ánh sáng sẽ phát quang khi chiếu ánh sáng kích thích với bước sóng nhỏ hơn nên ánh sáng lam sẽ làm phát quang ánh sáng lục.

Câu 4: Đáp án C

Sự phân hạch: Hạt nhân nặng + nơtron chậm → 2 hạt nhân nhẹ hơn (bền) + vài nơtron thứ cấp sinh ra.

Câu 5: Đáp án D

Độ hụt khối :  =m 27.1, 0073u+(60 27).1, 00870− u−59, 940u=0, 5442u Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân C là:

2 2

0,5442 0,5442.931,5

8, 44

12 60

E mc uc

A A MeV

 = = = = =

Câu 6: Đáp án A

Động cơ điện xoay chiều là thiết bị có tác dụng biến đổi điện năng thành cơ năng Câu 7: Đáp án C

19 19

19

4, 4.10

4, 4.10 2, 76

1, 6.10

hc J eV eV

 

= = = =

Câu 8: Đáp án C +)Ánh sáng đơn sắc là

+) ánh sáng có một màu xác định.

+) không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

+) khi đi qua lăng kính thì bị lệch về phía đáy.

→ Chọn C.

Câu 9: Đáp án D Câu 10: Đáp án D Câu 11: Đáp án D Câu 12: Đáp án C

Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

(7)

Trang 7 Câu 13: Đáp án D

Bước sóng của sóng vô tuyến c 20 f cm

 = =

Câu 14: Đáp án B Hạt nhân H có 3 nucleon Câu 15: Đáp án B

Giá trị điện áp hiệu dụng U = 220V Câu 16: Đáp án B

Bán kính các quỹ đạo dừng rn =n r2 0 chỉ có đáp án B là thỏa mãn Câu 17: Đáp án A

Tần số góc của dao động  =4 rad s/ Câu 18: Đáp án D

Chất khí ở áp suất thấp khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch Câu 19: Đáp án A

Công thoát của Natri

0

2, 48

A hc eV

=  = Câu 20: Đáp án D

Ta có:

20 0,1

20 /

2 2

T v cm s

x T

x

  

 

 

 =  =

   = =

 =  =



Câu 21: Đáp án C

Điều kiện để có sóng dừng trên dây 2

2

v lf

l n v

f n

=  = với n là số bó sóng n = 4 => v = 10 m/s Câu 22: Đáp án C

Cơ năng của con lắc 1 2 2 1200.103

(

2 .2

)

2

(

5.10 2

)

2 0, 04

2 2

E= mA = = J

Câu 23: Đáp án D

Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm UL = U2UR2 =40V Câu 24: Đáp án B

Cảm ứng từ tại tâm của khung dây là 2 .10 .7 10 2 .10 .710.0.3 4.7.10 5 0.04

B I

R

= = = T.

Câu 25: Đáp án B

Vì vật ta thấy ảnh của vật cùng chiều với vật, cao gấp 3 lần vật nên ảnh là ảnh ảo, vật nằm trong khoảng tiêu cự.

(8)

Trang 8 Gọi d là khoảng cách từ vật đến khoảng thấu kính, d' là khoảng cách từ ảnh đến thấu kính, ảnh là ảnh ảo nên d' < 0

Ảnh lớn gấp 3 lần vật nên d'=-3d

Áp dụng công thức thấu kính, ta có: 1 1 1 1 1 1

10 30 15

f = +d d = + =

 −

15 f cm

 =

Câu 26: Đáp án C

Bước sóng của sóng 2 v 4 cm

 = =

+ Gọi I là một điểm trên MN, phương trình dao động của I có dạng: u1=a cos1  − t d1+d2 

+ Để I cùng pha với nguồn thì

1 2

1 2

d d

2k d d 2k 8k

 + =  → + =  =

 . Với khoảng giá trị của tổng

1 2

d +d là ONd1+d2OM+MN.

2 2

50 36 36 50

k 6, 25 k 12, 2

8 8

+ +

→   ⎯→  

→ Có 6 điểm dao động cùng pha với nguồn trên MN Câu 27: Đáp án C

TH1: Nếu màn dịch chuyển ra xa → D tăng → i tăng. Vị trí điểm M không đổi xM =ki.

+ Ban đầu k=5 sau đó khi i tăng thì giá trị của k sẽ giảm. Đến khi M chuyển thành vân tối lần thứ 2 có nghĩa là k đã chuyển thành 2 giá trị bán nguyên → =k 3, 5 5

(

4, 53, 5

)

Từ đó ta có: D 3,5 D 3,5

5.i 3,5.i D 0,875

D 5 D 0,375 5

= → = → = → =

 + .

5, 25 D

i 1, 05 1, 05 0, 6 m

5 a

= = → = →  =  .

TH2: Nếu màn dịch chuyển lại gần 2 khe → D giảm → i giảm. Vị trí điểm M không đổi xM =ki.

+ Ban đầu k=5 sau đó khi i giảm thì giá trị của k sẽ tăng. Đến khi M chuyển thành vân tối lần thứ 2 có nghĩa là k đã chuyển thành 2 giá trị bán nguyên → =k 6, 5 5

(

5, 56, 5

)

Từ đó ta có: D 6,5 D 6,5

5.i 6,5.i D 1, 625

D 5 D 0,375 5

= → = → = → =

 − .

5, 25 D

i 1, 05 1, 05 0,323 m

5 a

= = → = →  =  → loại do nằm ngoài vùng khả kiến.

Câu 28: Đáp án A

(9)

Trang 9 + Công suất tiêu thụ của toàn mạch: P=UI cos =110V

+ Công suất tiêu thụ của hộp kín X là: PX = −P PR =110 I R− 2 =110 50− =60 W Câu 29: Đáp án D

+ Chu kì dao động của hai mạch LC lả:

T= 2 LC=6.10 s6

+ Thời điểm t=0 điện áp hai bản tụ cùng có giá trị

cực đại

( )

( ) ( )

1

2 1

2

u 3.cos t

u u u 6 cos t u 9.cos t

= 

 →  = − = 

 = 



+ Thời điểm đầu tiên hiệu điện thế 2 tụ chênh nhau 3 V khi  =u 3 V6 cos

( )

 = t 3

+ Sử dựng đường tròn cho hàm điện áp chênh lệch

( )

u=6 cos t giống như bài toán tìm thời điểm lần đầu tiên giá trị điện áp u u 3 U0

= =  =  2

→ Khỏang thời gian cần tìm khi chất điểm chuyển động tròn đều quét từ vị trí M0 đến M1:

3

 =

T 6

t 10 s

6

→  = =

Câu 30: Đáp án B

+ Từ đồ thị ta có Fmax =0,8N, A=0, 2 m.

+ Với Fmax m 2A Fmax 0,8 20rad / s mA 0, 01.0, 2

=  →  = = =

2 2

T 0,314s

20

 

→ = = =

Câu 31: Đáp án B

Khoảng cách lớn nhất giữa hai con lắc theo phương Ox (thẳng đúng).

(

x1 x2 max

)

32 62 2.3.6.cos 3 3 cm

3

 

− = + −   =

( )

2 2

dmax 3 3 3 6 cm

→ = + =

Câu 32: Đáp án B Câu 33: Đáp án B

HD: Ta có: Ek =Z m. p+

(

A Z m

)

. nmC.c2

⇒ 73, 743

6 5

931,5

p n C

m + m − =m (1)

(10)

Trang 10

⇒ 76,518

5 6

931,5

p n B

m + m − =m (2)

Năng lượng tỏa ra của phản ứng:  =E

(

mCmBme

)

.c2

73, 743 76,518 2

6 5 5 6 .

931,5 931,5

p n p n e

m m m m m c

   

= + − − + − − 

 

 

73, 743 76,518

1, 0073 1, 0087 0, 00055 .931,5 0,958575 .

931,5 931,5 MeV

 

= − − − +  =

Câu 34: Đáp án C

Khối lượng chì được tạo thành sau 2 tỉ năm

2 4,47

Pb 0 0

m 206m 1 2 m 0,866 g

238

=  − → =

 

Câu 35: Đáp án D

M N N M 2 1

T =5T   =    = 5 5

Hai chất điểm ngang qua nhau lần thứ nhất:  +  = 1 2

1 6

  =

 Từ t=0 đến lúc gặp nhau, M đi được:

M

s A 10 A 20 cm

= 2 =  =

n

s A A 30 cm

 = + 2 = Câu 36: Đáp án A

Câu 37: Đáp án D

Tổng quát: L1 L2 L max

1 2

U U kU

cos cos nk

= =

  +  =

Ta có: UL L max 1 2 1 2

U sin k sin sin

sin =   =   =    +  = 

1 2 1 2

1 2

sin sin 2k 2sin cos 2k

2 2

 +   − 

 +  =  =

( )

1 2 1 2

2.1.cos 2k cos k do RC

2 2

 −   − 

 =  =  =  + 

( )

1 2 1 2

1 2 0 1 2 0

cos cos nk 2 cos cos nk cos n do 2

2 2 2

 +   − 

 +  =  =   =  +  = 

Áp dụng bài có 1, 44 0

k 0,9 n 1, 6 cos 0,8

=  = 0,9 =   = Câu 38: Đáp án A

(11)

Trang 11 Sử dụng I P P

U U

= = 

 P

Công suất nơi phát

U Điện áp nơi

phát

I Dòng điện

P Công suất nơi tiêu thụ

U Điện áp cuối

đường dây truyền tải

Máy hạ áp

2

k U U

= 

Điện áp nơi tiêu thụ

3U/2 U 3/2 20 30 k=30 Đặt U2 =1

3U/2 2U 1/3 21 63 k=63 U2 =1

k 63

 =

Câu 39: Đáp án A

+ Bước sóng của sóng v 20 2 cm f 10

 = = =

→ Số dãy cực đại giao thoa −AB k AB −9,5 k 9,5→

  có 19 dãy cực đại ứng với

k= 0; 1... 9 .

+ Phương trinh dao động của các điểm nằm trên một elip u−2 cosd1−d2cos − t d1+d2  với

1 2

d +d là như nhau.

Tại M ta luôn có aM =2a →0 để các điểm nằm trên clip cực đại và ngược pha với M thì

1 2

d d cos −   0

1 2

d d k

→ − =  với có trị tuyệt đối là một số lẻ → =     k 1, 3, 5, 7, 9. + Ứng với mỗi giả trị của k, các hypebol cat clip tại hai điểm → có 20 điểm.

Câu 40: Đáp án B Với PAM =PMN→ =R r

+ Từ đồ thị, ta có uAN sớm pha 0, 5 so với MB L C L L

(

C L

)

2

Z Z

u Z 1 Z Z Z 2r

R r r

→ − =  − =

+ .

Ta chọn C L

L

r 1 2

Z Z

Z X X

 =

→ − =

 =

+ Mặt khác UAN =1, 5UMB →ZAN =1, 5ZMB

(

R+r

)

2+Z2L =2, 25r2+2, 25 Z

(

L −ZC

)

2.

2

2

4 X 2, 25 2, 25. 4 X 1,5

→ + − + X → =

+ Ta có

( ) ( )

( )

2 2

2 2

L C

AM 2 2 AM 2 2

AM L

2 2

R r Z Z 1, 5

U Z U U 30 28,8 V

Z R r Z 2 1, 5

  +  

+ + −  

= = = =

+ + +

(12)

Trang 12

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

 Đa tình: Ngay từ đầu bài tuỳ bút, Hoàng Phủ Ngọc Tường đã có một cảm nhận rất độc đáo về sông Hương trong mối quan hệ với thành phố của nó- đó là quan hệ

Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp được mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi thì tỉ số điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp để

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối

Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2 Ω mắc với một điện trở R thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên R là 16 W, giá trị của điện trở R

Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc bản chất của nguồn phátA. Câu 14: Đáp

Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 &lt; q &lt; Q 0 ) thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm mạch thứ hai lớn gấp đôi cường độ dòng điện

Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2 Ω mắc với một điện trở R thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên R là 16 W, giá trị của

Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được.A. Ba chất điểm có vị trí cân bằng