• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2022 môn VẬT LÝ - THPT Trần Cao Vân TPHCM - Đề 3 (File word có giải) - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2022 môn VẬT LÝ - THPT Trần Cao Vân TPHCM - Đề 3 (File word có giải) - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia"

Copied!
8
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1

SỞ GD & ĐT TP HCM TRƯỜNG THCS-THPT

TRẦN CAO VÂN (Đề thi gồm 4 trang)

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I LỚP 12 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ & Tên: ………..

Số Báo Danh:………..

Câu 1: Trên dây AB dài 1 m có sóng dừng có hai bụng sóng, đầu A nối với nguồn dao động (coi là một nút sóng), đầu B cố định. Tần số dao động của nguồn dao động là 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A.50 m/s. B.100 m/s. C. 25 m/s.. D.150 m/s..

Câu 2: Một mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện có điện dung C 200 µF, cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức 4 2 cos 100

i t3A. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. 80 2 cos 100 5

u t 6V. B. 80cos 100

u t6V.

C. 200 2 cos 100

u t6V. D. 200cos 100 5 u t 6V.

Câu 3: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình

1 5cos10

xt cm và 2 5 3 cos 10 x t2

 

 cm. Vận tốc cực đại của chất điểm là

A.1 m/s. B.2 m/s. C.100 m/s. D.10 m/s.

Câu 4:Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2ft, có U0không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp.Khi f = f0thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0

A. 2

LC . B. 2

LC . C. 1

LC . D.. 1

2 LC .

Câu 5:Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1A1cost cm và 2 2cos

xA t2cm. Tại một thời điểm nào đó, dao động thứ nhất có li độ 3 cm, dao động thứ hai có li độ 4 cm. Khi đó dao động tổng hợp có li độ bằng

A.7 cm. B.1 cm. C.5 cm. D.3,5 cm.

Câu 6:Từ thông qua khung dây dẫn biến thiên theo thời gian có biểu thức 200 cos 100 t mWb 2

 

      

(trong đó t tính bằng s) thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có giá trị hiệu dụng bằng

A.2 V. B.20 V. C.100 V. D.10 2 V

Câu 7:Ở nơi mà con lắc đơn có chiều dài 0,6 m dao động với tần số 2 Hz, thì con lắc đơn có độ dài 2,4 m sẽ dao động với tần số bằng

A.0,5 Hz. B.1 Hz. C.4 Hz. D.8 Hz.

Câu 8:Mạch điện xoay chiều gồm R L C, , nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi tần số dòng điện là

A. 1

f 2

LC

  . B. f 1

LC . C. 1

f 2

LC

 . D. f 1

LC.

Câu 9:Một sợi dây đàn hồi, chiều dài l, một đầu cố định, một đầu để tự do. Điều kiện để có sóng dừng trên dây là

A.

2 1 (

)

l k 4 k N . B. l k k N (  *). C.

2 1 (

)

l k 2 k N

   . D. ( *)

l k2 k N

  .

Mã đề thi: 003

(2)

2

Câu 10:Một vật dao động điều hòa với phương trình 2 cos 2

x t3 cm thì chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức 2 cos

Ft6

  N. Để biên độ dao động là lớn nhất thì tần số của lực cưỡng bức phải

bằngA. 2 Hz. B. Hz. C.1 Hz. D.2 Hz.

Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m360g, lò xo có độ cứng k64N/m. Chu kỳ dao động của con lắc này xấp xỉ bằng

A.2,65 s. B.0,47 s. C.14,90 s. D.1,49 s.

Câu 12:Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài tại nơi có gia tốc trọng trường gA. T 2

g

  . B. 1

T 2

g

   . C. 1

2 T g

 

 . D. T 2 g

 . Câu 13:Một vật dao động điều hòa theo phương trình x2cos 10

 

t cm. Gia tốc cực đại của vật là

A.2 m/s2. B.200 m/s2. C. 200 cm/s2. D.20 cm/s2. Câu 14:Điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều có biểu thức

u 220 2 cos100 t(V)  . Điện áp hiệu dụng có giá trị là

A.220V B. 220 2V C. 110 2V D.110V

Câu 15:Cho điện áp hai đầu tụ có điện dung C104F

 là u 100cos 100 t V 2

 

     . Biểu thức dòng điện qua mạch là

A. i cos 100 t A

B. i 4cos 100 t A

C. i cos 100 t A 2

 

     D. i 4cos 100 t A

2

 

     Câu 16:Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

A.lực cản môi trường tác dụng vào vật. B.biên độ ngoại lực tuần hoàn.

C.tần số ngoại lực tuần hoàn. D.pha ban đầu của ngoại lực tác dụng vào vật.

Câu 17:Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh. Điện trở R=50(), cuộn dây thuần cảm )

1(H

L và tụ ( )

22 103 F

C

. Điện áp hai đầu mạch: u 260 2cos(100 )( )t V . Công suất toàn mạch:

A.P=180(W) B.P=200(W) C.P=100(W) D.P=50(W)

Câu 18:Mạch điện xoay chiều gồm : R10Ω, L 0,2

  H và C 103

  µF mắc nối tiếp, cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch là

A.10 Ω. B.20 Ω. C. 100 2Ω. D. 10 2Ω.

Câu 19:Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos t V

 

 vào hai đầu điện trở thuần R=110 Ω thì cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2A. Giá trị của U là

A. 220 V. B.110 V. C. 110 2 V. D. 220 2 V.

Câu 20:Một vật dao động điều hòa theo phương trình x5cos 2

t

cm, biên độ dao động của vật là

A.5 cm. B.5 mm. C. 10cm. D.10 cm.

Câu 21:Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ

A.cùng pha với sóng tới nếu vật cản cố định. B.ngược pha sóng tới nếu vật cản cố định.

C.ngược pha sóng tới nếu vật cản tự do. D.luôn ngược pha sóng tới.

Câu 22:Cảm kháng của cuộn cảm L khi có dòng điện xoay chiều có tần số góc ω đi qua được tính bằng A. ZL

L

. B. ZL 1

 L

. C. L

Z L

. D. ZL  L .

Câu 23:Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i 2 cos 100

t

A. Mắc một ampe kế nối tiếp với đoạn mạch. Số chỉ của ampe kế là

(3)

3

A. 2A. B. 2 2A. C.2 A. D.1 A.

Câu 24: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k100N/m, dao động điều hòa với biên độ A4cm. Thế năng của vật tại vị trí mà vận tốc của nó bằng nửa vận tốc cực đại là

A.400 J. B.0,06 J. C.200 J. D.0,02 J.

Câu 25:Một khung dây dẫn quay đều quanh trong một từ trường đều có cảm ứng từ B

vuông góc trục quay của khung với vận tốc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là10 / W .

 

b Suất điện động hiệu dụng trong khung là:

A. 25 V. B. 25 2 V. C. 50 V. D. 50 2 V.

Câu 26:Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý gắn liền với

A.năng lượng của âm. B.biên độ dao động của âm.

C.chu kỳ dao động của âm. D.tốc độ truyền sóng âm.

Câu 27:Trong hộp kín có chứa 2 trong 3 phần tử R L C, , mắc nối tiếp. Biết rằng hiệu điện thế giữa hai đầu hộp kín sớm pha hơn dòng điện một góc

3

 . Trong hộp kín có chứa

A. R L, với ZLR. B. R L, với ZLR. C. R C, với ZCR. D. R C, với ZCR.

Câu 28: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần giảm đi 2 lần thì cảm kháng của cuộn cảm sẽ

A.giảm đi 4 lần. B.giảm đi 2 lần. C.tăng lên 4 lần. D.tăng lên 2 lần.

Câu 29:Vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với tần số góc là

A. 2 m

   k . B. m

  k . C. 1

2 m

k

  . D. k

 m . Câu 30:Một vật dao động điều hòa theo phương trình 5cos 10

x t3cm,ttính bằng giây. Tần số dao động của vật là

A.10 Hz. B.5 Hz. C. 10Hz. D. 5 Hz.

Câu 31: Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình

 

5cos 6

u  tx cm (xtính bằng mét,ttính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trong môi trường này là A. 1

3cm/s. B.6 m/s. C. 1

3m/s. D.3 m/s.

Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A B, cách nhau 18,6 cm, cùng pha.

Điểm dao động với biên độ cực tiểu thuộc AB và gần trung điểm của AB nhất cách A là 9 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trong khoảng AB

A. 30. B. 33. C. 31. D. 32.

Câu 33:Trên mặt nước tại hai điểm AB cách nhau 9,4 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình uAuB6cos 40

t

(uAuB tính bằng mm,t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi.

Trên đoạn thẳng AB, số điểm dao động với biên độ 9 mm là

A. 20. B.11. C. 9. D. 18.

Câu 34: Đặt điện áp u U 2 cos 100

t

V vào hai đầu đoạn mạch R L C, , mắc nối tiếp. Biết điện trở thuầnR100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 200 Ω và điện ápusớm pha

4

 so với cường độ dòng điện trong mạch. Giá trị củaLA. 4

 H. B.2H. C.3 H. D.1 H.

Câu 35:Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A B, cách nhau 8 cm dao động với tần số f 10 Hz, cùng pha. Tại điểmMcách AB lần lượt là 25 cm và 20,5 cm sóng có biên độ cực đại.

GiữaMvà đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

A.3 m/s. B.0,3 m/s. C.1,5 m/s. D.15 cm/s.

(4)

4

Câu 36: Một vật có khối lượng m200g, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Đồ thị thế năng của vật khi dao động theo từng dao động

thành phần x1x2 được biểu diễn như hình dưới đây. Lấy

2 10

  . Tốc độ cực đại của vật là A. 3 cm/s.

B. cm/s.

C. 5 cm/s.

D. 4 cm/s.

Câu 37: Ảnh một phần sợi dây có sóng dừng tại thời điểm t như hình vẽ và khi đó tốc độ dao động của điểm bụng bằng 15 %p tốc độ truyền sóng. Biên độ dao động của điểm bụngcó giá trị nào sau đây?

A.8 cm. B.7,5 cm. C.8,5 cm. D.6,5 cm.

Câu 38:Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểmMvà tại điểmNlần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tạiNlớn hơn cường độ âm tạiM

A.10000 lần. B.40 lần. C.1000 lần. D.2 lần.

Câu 39: Một đoạn mạch AB như hình vẽ. Đoạn AM chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm

1

2 H ; đoạn MN là hộp X

(X chỉ chứa 1 trong 3 phần tử; điện trở thuần RX, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZLX hoặc tụ điện có dung kháng ZCX), đoạn NB chỉ

có tụ điện với điện dung C. Đặt vào hai đầu AB điện áp u U0cos100t V, rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và MB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của phần tử trong hộp X dung kháng ZC của tụ điện Cbằng với với giá trị nào sau đây?

A. RX 200;ZC 200. B.RX 100;ZC 200. C.ZCX 400;ZC 200 D.ZLX 300;ZC 400 .

Câu 40: Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R80 Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r20 Ω và tụ điện C mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa điện trở R với cuộn dây, N là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện

áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U thì điện áp tức thời giữa hai điểm A, N (kí hiệu uAN ) và điện áp tức thời giữa hai điểmM,B(kí hiệu uMB) có đồ thị như hình vẽ Điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị xấp xỉ bằng

A.150 2 V. B.225 V.

C.285 V. D.275 V.

---HẾT---

E (10 J)t 4

t(s) 16

9

O

2

Et 1

Et

0,5 1

O ( ) u V

t(10 s)2

300 2

60 6

300 2

uMB

uAN

1 2

6

u cm

 

x cm

 

O 60

A L C

M N

X B

(5)

5

ĐÁP ÁN ĐỀ 003 ÔN TẬP HK1 –VẬT LÍ 12

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A C A D A D B C D C B A A A A B B D A A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B D D B B C B B D B B C D C D C B A B D

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 003 ÔN TẬP HK1 Câu 1:

+ Sóng dừng trên dây có hai bụng sóng → n2. v 2. .f 2.1.50

n n v 50m / s

2 2f n 2

       

 →Đáp án A

Câu 2:

+ Dung kháng của tụ điện ZC 50Ω.

→ Biểu thức điện áp ở hai đầu đoạn mạch ui Z4 2 60  

50i

200 2 30Đáp án C Câu 3:

+ Hai dao động thành phần vuông pha nhau.

→ Tốc độ cực đại của dao động vmax A A12A22 10 52

 

5 3 2100cm/s →Đáp án A

Câu 4:

Điều kiện cộng hưởng: 1 1 2 1 1 .

2

     

L C

Z Z L f f

C LC LC LC

Đáp án D Câu 5:

+ Li độ dao động tổng hợp x x x 1 2   3 4 7cm →Đáp án A Câu 6:

+ Suất điện động hiệu dụng: E 0 10 2V 2

   →Đáp án D

Câu 7:

+ Tần số dao động của các con lắc tại cùng một nơi f 1

l2 1 1

2

2 0,6 1 2,4 f f l

l   Hz →Đáp án B Câu 8:

+ Tần số khi xảy ra cộng hưởng điện 1 f 2

LC

 →Đáp án C

Câu 9:

+ Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định là

l k2

 →Đáp án D Câu 10:

+ Để biên độ dao động cưỡng bức là lớn nhất thì fFf0 1Hz →Đáp án C Câu 11:

+ Chu kì dao động của con lắc đơn 2 2 0,36 0,47 64

T m

k

   s →Đáp án B

Câu 12:

+ Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn T 2 l

g

 →Đáp án A Câu 13:

+ Gia tốc cực đại của vật amax 2A10 .2 2002  cm/s2Đáp án A Câu 14:

(6)

6

Điện áp hiệu dụng có giá trị là U U0 220 2 220V

2 2

   →Đáp án A

Câu 15:

+ Dung kháng của tụ điện ZC 100.

Biểu diễn phức dòng điện trong mạch i u 100 90 1 i 1cos100 t A.

Z 100i

       

 →Đáp án A

Câu 16:

+ Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ ngoại lực tuần hoàn →Đáp án B Câu 17:

) ( 220

C

Z ; ZL 100(); ZABR2 (ZLZC)2 130().

Vậy công suất toàn mạch: ) .50 200( )

130 (260 .

) (

. 2 2

2 R W

Z R U I P

AB

AB  

 . Chọn B

Câu 18:

+ Tổng trở của mạch ZR2

ZLZC

2 10 2Ω →Đáp án D Câu 19:

+ Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch U IR 2.110 220V   Đáp án A Câu 20:

+ Biên độ dao động của vật A2cm →Đáp án A Câu 21:

+ Tại điểm phản xạ cố định, sóng phản xạ sẽ ngược pha với sóng tới →Đáp án B Câu 22:

+ Cảm kháng của cuộn cảm L khi có dòng điện với tần số qua là ZL  L .Đáp án D Câu 23:

+ Chỉ số của ampe kế cho biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch IA 1A →Đáp án D Câu 24:

+ Thế năng của con lắc 3 0,06

4d 4

t d E E

E E E   E   J →Đáp án B Câu 25:

Ta có =150.2 /60=50 rad/s  E0 0 10.5 50V.

      E E0 25 2 V

  2 

Đáp án B Câu 26:

+ Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý gắn liền với tần số của âm →Đáp án C Câu 27:

+ Hiệu điện thế sớm pha hơn dòng điện → mạch có tính cảm kháng → mạch chứaLRvới ZL  3R

Đáp án B Câu 28:

+ Ta có ZLff giảm 2 lần thì ZL giảm 2 lần →Đáp án B Câu 29:

+ Tần số góc của con lắc lò xo k

  mĐáp án D Câu 30:

+ Tần số dao động của vật là f 5Hz →Đáp án B Câu 31:

+ Từ phương trình, ta có  6 rad/s, 2m → 6 v 2

   m/s →Đáp án B Câu 32:

(7)

7

+ Với hai nguồn cùng pha thì trung điểm củaABlà một cực đại, điểm dao động cực tiểu gần trung điểm nhất cách trung điểm một phần tư bước sóng.

→ 9

2 4

AB  

→ 1,2cm.

+ Số điểm dao động với biên độ cực đại AB k AB → 15,5 k 15,5→ có 31 điểm →Đáp án C

Câu 33:+ Bước sóng của sóng 2 2 .40 2 40 v

 

cm.

Số cực đại giao thoa trên AB: AB k AB

 

   → 4,7 k 4,7, giữa hai bên mỗi cực đại sẽ có hai điểm dao động với biên độ 9 mm → có 18 điểm dao động với biên độ 9 mm →Đáp án D

Câu 34:

+ Ta có 4

 → ZLZCRZL 300 Ω → L 3

 H →Đáp án C Câu 35:

+ Với hai nguồn cùng pha thì trung trực luôn là một cực đại ứng với k0.M là cực đại, giữa M và trung trực còn 2 cực đại khác → M là cực đại ứng với k3.

d d1 2 3v

  f1 2 25 20,510 15

3 3

vd df    cm/s →Đáp án D Câu 36:

+ Từ đồ thị, ta có chu kì của thế năng là TEt 1s → T 2s →   rad/s. Hai dao động là vuông pha nhau

→ Tốc độ cực đại 12 22 2.16.1024 2.9.1024 5 0,2. 0,2.

vmaxAA A  

 

      cm/s →Đáp án C

Câu 37:

2 2 2 2

2 2

2 2

15π 15π

ω A - u = v 2πf A - u = λf.

100 100

5λ 15.60

A - u = = = 4,5cm 200 200

A 4,5 6 7,5cm

Û Û

= > = + =

Đáp án B

Câu 38:

+ Ta có INIM10LN10LM 104IMĐáp án A Câu 39:

uAN sớm pha 2

 so với uMB hộp X chứa điện trở thuần

0 0

2 2.

MBMB  1 

AN AN

Z U ô

Z U ô và 100 . 1 50

 

.

  2

    

ZL L

tan 2 100 .

   MB 50    

L AN

Z

R R R

Z Z .

Ta có: cot g ZRC ZC 2R 200 . cot g tan 2

 

 

    

  

Hay: tan2 1 12 tan 2 cos 1 sin .

cos 5

 

     ( Với α+β =π/2 ).

MB R

Z R 5 100 5

sin

   ; ZC  Z2MBR2 200. Hay: cos2 1 sin2 1 1 4 cos 2 ;cot g 2.

5 5 5

            .

(8)

8

C C

1 R

tan Z 2R 200 .

  2 Z     →Đáp án B.

Câu 40:

+ Từ đồ thị, ta có 300 60 3

AN

MB

U U

 

 

 V và uAN vuông pha với uMB.

→cos2AN cos2MB 1↔

2 2

1

Rr r

AN MB

U U

U U

   

 

   

 

 

2

2 20 80 2 20 1

300 60 3

I     I    → 3 3 I  2 A.

+ Kết hợp với giản đồ vecto, với 20 80 r R

 

  Ω → 30 3 120 3

MH

AM

U U

 



  V

→  600AMB1200.

+ VậyUABUAM2UMB2 2U U cosAM MB 1200 60 21 275 V

Đáp án D

A

M

B N

H

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cường độ điện trường của một điện tích điểm Q gây ra tại một điểm M trong chân không cách điện tích một khoảng r có độ lớn là.. Một ống dây dẫn dài hình trụ có chiều dài

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X gồm hai kim loại, có khối lượng 0,6m gam và khí NO (sản phẩm khử duy nhất)A. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X gồm hai kim loại, có khối lượng 0,6m gam và khí NO (sản phẩm khử duy nhất).. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn

Mặt khác, lấy 0,14 mol E trên tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 3,74 gam phần hơi gồm 2 hợp chất hữu cơ có cùng số nguyên

Cho NaOH dư vào dung dịch Z, lọc lấy kết tủa rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn TA. Các phản ứng xảy ra

Câu 30: Đun m gam triglixerit X với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối gồm 13,9 gam natri panmitat và 7,6 gam natri oleat.. Nồng độ

Câu 30: Đun m gam triglixerit X với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối gồm 13,9 gam natri panmitat và 7,6 gam natri oleat.. Mặt khác, đun m

Mặt khác, thuỷ phân hoàn toàn lượng X trên bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 7,36 gam muối và m gam ancol.. Cho toàn bộ lượng ancol trên vào bình đựng Na dư thì