• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2022 môn VẬT LÝ - THPT Trần Cao Vân TPHCM - Đề 2 (File word có giải) - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2022 môn VẬT LÝ - THPT Trần Cao Vân TPHCM - Đề 2 (File word có giải) - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia"

Copied!
12
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ ÔN THI HK1 NĂM HỌC 2021-2022

MÔN: VẬT LÝ- ĐỀ SỐ 2

Câu 1:Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4πt – π/3) cm. Biên độ dao động bằng

A.6cm B.4π cm C.– π/3 cm D.12 cm

Hướng dẫn:

Câu 1. Chọn đáp án A

+ x 6cos 4 t A 6cm

6

 

      Câu 2:Âm có tần số 12Hz là

A.hạ âm B.âm nghe được C.siêu âm D.tạp âm

Hướng dẫn:

Câu 2. Chọn đáp án A

+ Âm có tần số dưới 16Hz là hạ âm. Âm có tần số 12Hz là hạ âm.

Câu 3: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là:

A. 2 2

1 1

U N

U  N B. 2 2

1 1

U N

U  N C. 1 2

2 1

U N

U  N D. 1 2

2 1

U N

U  N Hướng dẫn:

Câu 3. Chọn đáp án A

+Công thức máy biến áp: 1 1

2 2

U N

U  N

Câu 4:Trong sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng

A.bước sóng B.một phần tư bước sóng

C.nửa bước sóng D.hai lần bước sóng

Hướng dẫn:

Câu 4. Chọn đáp án C

+ Trong sóng dừng khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng nửa bước sóng Câu 5: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u=8cos

 

 

50 1, 0

2 tx mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng của sóng này bằng

A.=5m B.= 100m C.= 100 cm D.= 50 cm

Hướng dẫn:

Câu 5. Chọn đáp án C

So sánh với phương trình chuần u a cos t 2 x .

 

    ta có 2 x x . 50

 

    100cm

 Chọn C.

Câu 6: Nếu giữ nguyên khối lượng của vật, đồng thời tăng độ cứng của lò xo lên gấp đôi thì chu kỳ dao động của con lắc lò xo sẽ?

A.tăng 2 lần B.giảm 2lần C.tăng 2lần D.giảm 2 lần

Hướng dẫn:

Câu 6. Chọn đáp án B

(2)

+ T 2 m

  k → Khi m giữ nguyên và k tăng gấp đôi thì chu kì T giảm 2lần Câu 7:Cường độ dòng điện i = 4cos100πt (A) có giá trị cực đại là:

A. 2 2A B. 4 2A C. 2A D. 4A

Hướng dẫn:

Câu 7. Chọn đáp án D

+ Phương trình dòng điện i I cos t 0

  

có I0là cường độ dòng điện cực đại → I0 4A Câu 8:Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, điện áp tức thời

A.ngược pha so với dòng điện B.trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện C.cùng pha so với cường độ dòng điện D.sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện

Hướng dẫn:

Câu 8. Chọn đáp án D

+ Trong mạch chỉ có cuộn cảm thuần, điện áp tức thời sớm pha π/2 so với dòng điện

Câu 9:Dây đàn hồi AB có chiều dài 2m, khi kích thích tạo sóng dừng trên dây thì bước sóng lớn nhất có thể trên dây này là bao nhiêu?

A.8m B.2m C.1m D.4m

Hướng dẫn:

Câu 9. Chọn đáp án A

Sóng dừng ứng với hai đầu cố định hoặc hở ta có . max 2 . l k 2   l Một đầu cố định một đầu hở thì: (2 1) max 4 .

4

lk    l

như vậy ở đây ta có bước sóng cực đại có thể tạo được trên dây là 4l=8 m Chọn A.

Câu 10:Sóng ngang là

A.sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.

B.sóng trong đó các phần tử của một trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.

C.sóng truyền theo phương ngang D.sóng truyền trên mặt chất lỏng.

Hướng dẫn:

Câu 10. Chọn đáp án A

+ Sóng ngang là sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng Câu 11:Một vật khối lượng m dao động điều hòa với biên đô A và tần số góc ω. Cơ năng của vật bằng:

A. 1 m A2 2

2  B. 1 m A2 2 2

2  C. 1 mA2 2

2  D. 1 m A2 2

2 

Hướng dẫn:

Câu 11. Chọn đáp án C

+ Cơ năng của vật dao động điều hòa W 1kA2 1m A2 2

2 2

  

Câu 12:Khi một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng, vec tơ gia tốc luôn A.cùng chiều vec tơ vận tốc B.hướng về vị trí cân bằng

(3)

C.hướng về biên dương D.ngược chiều với vec tơ vận tốc Hướng dẫn:

Câu 12. Chọn đáp án B

+ Gia tốc của vật dao động điều hòa luôn hướng về phía vị trí cân bằng.

Câu 13:Một con lắc lò xo độ cứng 50N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị trí có li độ 4cm thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là

A.200N B.-200N C.2N D.-2N

Hướng dẫn:

Câu 13. Chọn đáp án D

+ F kx2  50.0,042  2 N

 

Câu 14:Đặc trưng nào sau đây không là đặc trưng sinh lí của âm ?

A.độ cao B.tần số C.âm sắc D.độ to

Hướng dẫn:

Câu 14. Chọn đáp án B

+ Tần số là đặc trưng vật lý của âm.

Câu 15:Cho dòng điện không đổi cường độ 3A chạy qua một ống dây dài 20cm, gồm 400 vòng dây. Cảm ứng từ tạo ra trong lòng ống dây có độ lớn xấp xỉ bằng

A.3,77.10-3T B.30,16.19-3T C.7,54.10-3T D.2,4.10-3T Hướng dẫn:

Câu 15. Chọn đáp án C

+ Cảm ứng từ tạo ra trong lòng ống dây: B 4 .10 .7 NI 4 .107 400.3 7,54.10 T3 0,2

    

Câu 16: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 2 rad dọc theo trục Ox. Khi vật có li độ 2cm thì gia tốc của vật có giá trị là

A.8cm/s2 B.-8cm/s2 C.-4 cm/s2 D.4 cm/s2

Hướng dẫn:

Câu 16. Chọn đáp án B

+ Gia tốc của vật dao động điều hòa: a   2x 2 .22  8 cm / s

2

Câu 17:Sóng cơ có bước sóng 5cm truyền đi với tốc độ 40cm/s. Sóng có tần số bằng

A.20Hz B.200Hz C.8Hz D.12Hz

Hướng dẫn:

Câu 17. Chọn đáp án C

+ Tần số của sóng f v 40 8 Hz

 

  5 

Câu 18: đặt điện áp u = 80cos(ωt + π/3) (V) vào hai đầu đoạn mạch thì trong mạch có dòng điện i = 4cos(ωt - π/3) (A). Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch bằng

A.π/4 rad B.π/2 rad C.2π/3 rad D.π/3 rad

Hướng dẫn:

Câu 18. Chọn đáp án C

+ Độ lệch pha giữa u và i: u i 2 rad

 

3 3 3

   

        

Câu 19:Biểu thức cường độ dòng điện là i = 4cos(100πt + π/4) A. Tại thời điểm t = 0,04s cường độ dòng điện có giá trị là:

A. 2A B. 4A C. 2 2A D. 2A

Hướng dẫn:

(4)

Câu 19. Chọn đáp án C

+ Cường độ dòng điện tại thời điểm t = 0,04s là: i 4cos 100 t A 4cos 100 .0,04 2 2A

4 4

 

   

         

Câu 20:Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là x1= 5cos(4πt – π/6) cm và x2= 12cos(4πt + π/3) cm. Biên độ dao động của vật là

A.10cm B.17cm C.7cm D.13cm

Hướng dẫn:

Câu 20. Chọn đáp án D

+ A A12 A22 2A A cos1 2 5 12 2.5.12cos2 2 13cm 6 3

  

         

 

Câu 21:Cho đồ thị như hình bên. Viết phương trình x ? A.x 4 2 cos( t 3 )(cm).

4

 

B.x 4cos( t 2 )(cm).

3

 

C.x 4cos( t 3 )(cm).

4

 

D.x 4cos(2 t 2 )(cm).

3

 

Hướng dẫn:

Câu 21. Chọn đáp án D

2 1

2 1

(t t ) (t t ) 19 13/ 2 2 rad / s.

24 24

 

   

+Biên độ A= 4 cm.

+Tại t = 0: x0= -2 cm= -A/2 và vật đang theo chiều âm nên:=2π/3.

+Vậy: x 4cos(2 t 2 )(cm) 3

 

.Chọn D.

Câu 22: Con lắc đơn chiều dài 40cm đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2đang dao động nhỏ. Tần số góc của dao động là

A.0,5 rad/s B.0,2 rad/s C.2π/5 rad/s D.5 rad/s

Hướng dẫn:

Câu 22. Chọn đáp án D

+ Tần số góc dao động của con lắc đơn:   g 0,410 5 rad / s

 

A

0

4

2

x(cm)

13

24 19

24

t(s) 2 2

A 0 4

 2

x(cm)

13 24

19 24

t(s) 2 2

x 2π/3

-4 o

1 13

t 24

-2 4

tM0 0

α=π/2 π/3

2 2 M2

M1

2 19

t 24

(5)

Câu 23:Một khung dây quay đều quanh trục Δ trong một từ trường đều có vec tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay Δ, với tốc độ góc ω = 25rad/s. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10Wb.Suất điện động cực đại trong khung là

A.125V B.25V C.2,5V D.250V

Hướng dẫn:

Câu 23. Chọn đáp án D

+ Suất điện động cực đại: E0   0 25.10 250V

Câu 24:Một con lắc lò xo có khối lượng m được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc ly độ x của vật m theo thời gian t.

Chu kì dao động của con lắc lò xo và tốc độ cực đại có giá trị là A.0,24 s;125 / .

3cm s B.0,2 s; 25 / . 3cm s C.0,25s; 125 /

3cm s. D.0,4 s; 125 / . 3cm s Hướng dẫn:

Câu 24. Chọn đáp án A +A= 5 cm

+Từ đồ thị ta có 3 ô (từ ô thứ 1 đến ô thứ 4 có 5T/4 =0,3s):=> 5T 0,3s T 0,24s.

4   

+Tốc độ cực đại: max

2 . 2 .5 125 0,24 3

v A A

T

 

 

    cm/s Chọn A.

Câu 25: Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt điện áp

  

u 200 2 cos t    V vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm, điện trở và tụ điện liên hệ với nhau theo hệ thức 3UL= 8UR= 2UC.Điện áp hiệu dụng gữa hai đầu điện trở R là

A.120V B.180V C.145V D.100V

Hướng dẫn:

Câu 25. Chọn đáp án A

+ Liên hệ giữa điện áp hai đầu mạch RLC với điện áp các phần tử U U2R

UL UC

2

+ Vì 3UL 8UR 2UCUC 4U ;UR L 8U / 3R

+ Ta có: U U2R

UL UC

2 U2R 8UR 4UR 2 200V UR 120V 3

 

         

Câu 26:Cho đồ thị vận tốc như hình vẽ.Xác định các biên độ, chu kì và gia tốc cực đại của 2 dao động:

0,4-0,1= 0,3s =5T/4

t(s) 3

x(cm)

O 0, 4

(6)

A.A1= 0,8cm;A2=0,4cm;;T T1= 2= 0,4s;amax1= 2m / s ;a2 max 2=1m / s2 . B.A1= 0,8cm;A2=0,4cm;;T T1= 2= 0,6s;amax1= 2m / s ;a2 max 2=1m / s2 . C.A1= 0,8cm;A2=0,6cm;;T T1= 2= 0,4s;amax1=1m / s ;a2 max 2= 2m / s2 . D.A1= 0,4cm;A2=0,8cm;;T T1= 2= 0,4s;amax1= 4m / s ;a2 max 2=1m / s2 .

Hướng dẫn:

Câu 26. Chọn đáp án A

- Vận tốc cực đại vmax: vmax1= 4π cm/s; vmax2= 2π cm/s.

- Chu kì T: 1 2

2 2

T T = 0,2 sT1= T2= 0,4 s.

- Tần số góc:1=2= 2 0,4

 = 5π (rad/s).

- Biên độ A: A1= 4 5

 = 0,8 cm; A2= 2 5

 = 0,4 cm.

- Gia tốc cực đại amax: amax1=2.A1= (5π)2.0,8 = 200 (cm/s2) = 2 (m/s2);

amax2=2.A2= (5π)2.0,4 = 100 (cm/s2) = 1 (m/s2).

Chọn A.

Câu 27: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động đồng pha, có tần số 50Hz. Điểm M trên mặt chất lỏng cách S1và S2 lần lượt 12cm và 14,4cm dao động với biên độ cực đại. Trong khoảng giữa M và trung trực của S1S2có 2 vân cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là

A.60cm/s B.100cm/s C.40cm/s D.80cm/s

Hướng dẫn:

Câu 27. Chọn đáp án C

+ Tại điểm M xảy ra cực đại giao thoa: có d2- d1= kλ Giữa M và trung trực của S1S2có 2 vân cực đại nên k = 3 Thay vào ta được 14,4 - 12 = 3λ → λ = 0,8cm

Tốc độ truyền sóng v = λf = 0,8.50 = 40cm/s

Câu 28:Trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f0. Khi đó không kể hai đầu dây, trên dây có 3 điểm nữa không dao động. Nếu tăng tần số lên thành 2 f0thì dây có sóng dừng với số bụng sóng trên dây là

A.8 B.2 C.4 D.10

Hướng dẫn:

Câu 28. Chọn đáp án A

+ Điều kiện xảy ra sóng dừng trên dây có hai đầu cố định: k kv

(7)

+ Với tần số f0trên dây có 3 diêm không dao động trừ hai đâu dây nên

0 0

4v v

k 4 2

2f f

   Với tần số 2f0thì: / /

0 0

k v 2 v k 8

4f f

   

Vậy trên dây có 8 bụng sóng

Câu 29: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc bằng 0,04J. Lò xo có độ cứng 50N/m. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng của con lắc bằng 3 lần thế năng là 0,1s. Lấy g = 10m/s2, π2= 10. Lực đàn hồi có độ lớn cực đại bằng

A.2,5N B.2N C.6,5N D.3,125N

Hướng dẫn:

Câu 29. Chọn đáp án C

+ Cơ năng W = 0,5kA2= 0,5.50.A2 = 0,04J nên A = 4cm + Khi Wđ= 3Wtthì Wt 1W x A

4 2

   

+ Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng bằng 3 lần thế năng ứng với khi vật đi từ vị trí góc π/3 đến 2π/3

Khi đó T/6 = 0,1s → T = 0,6s

Ta có: T 2 0,06s 9cm

g

      

Lực đàn hồi cực đại Fmax= k (A + ) = 6,5N

Câu 30:Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đọan MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này bằng:

A.2,4 cm/s B.1,2 m/s C.0,3 m/s D.0,6 m/s

Hướng dẫn:

Câu 30. Chọn đáp án B

+ Do 2 nguồn ta xét là hai nguồn cùng pha.

+ Ta có điểm O là trung điểm của MN dao động với biên độ cực đại.+ Xét điểm E thuộc dãy cực đại với k = 1.

+ Ta có : EN = ON + OE, ME = OM −OE + Suy ra EN − EM = 20E = λ → OE = λ/2

Như vậy λ/2 = 1,5 → λ = 3 cm → v = λ.f = 1,2 m / s.

Chọn đáp án B

Câu 31: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biên độ của bụng bằng 4cm. Một điểm có biên độ 2cm cách bụng sóng gần nhất một khoảng là 1cm. Bước sóng bằng

A.3cm B.12cm C.4cm D.6cm

Hướng dẫn:

Câu 31. Chọn đáp án D

+ Biên độ bụng sóng 2A = 4cm

(8)

+ Điểm cách bụng gần nhất có biên độ 2cm: a 2A cos 2 d  2 4. cos2 .1   6cm

 

Câu 32: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cost (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây cảm thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tụ C có điện dung thay đổi được.Thay đổi C, khi ZC= ZC1thì cường độ dòng điện trễ pha

4

 so với điện áp hai đầu đoạn mạch, khi ZC= ZC2= 6,25ZC1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai tụ đạt giá trị cực đại. Tính hệ số công suất của mạch.

A. 0,6 B. 0,8 C. 0,7 D. 0,9

Hướng dẫn:

Câu 32. Chọn đáp án B tan1=

R Z ZLC1

= tan(

4

 ) = 1 => R = ZL– ZC1=> ZC1= ZL- R

UC2= Ucmax=> ZC2=

L L

Z Z R22

=> 6,25ZC1ZL= R2+ZL2

=> 6,25( ZL- R) ZL= R2+ZL2 => 5,25ZL2 - 6,25RZL– R2= 0

=> 21ZL2- 25RZL– 4R2= 0 => ZL= 3 4R

ZC2=

L

Z L

Z R22

=

3 4 9

16 2

2

R RR

= 12 25R

=> cos2= Z2

R =

2

2 )

12 25 3

(4R R R

R

=0,8. Chọn đáp án B

Câu 33: Một đoạn mạch xoay chiều gồm 3 phần tử mắc nối tiếp: điện trở thuần R, cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r, tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều, khi đó điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt có biểu thức ud 80 6 cos

  t / 6

V ,

 

40 2 os 2 / 3

uC c   t V , điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là UR = 60 3 V. Hệ số công suất của đoạn mạch trên là

A.0,862. B.0,908. C.0,753. D.0,664.

Hướng dẫn:

Câu 33. Chọn đáp án B

Giải 1:Nhìn vào giản đồ vecto ta tính toán được :

40 3 ; 120 os 0,908

r L

UV UVc   . Đáp án B Giải 2: Dùng máyFx570ES :

Ta có 60 3 2 cos( 2 )( ) 60 6 cos( )( )

3 2 6

uRt   V tV

=> i I0cos

 t /6 ( )

A

( Pha của i là 6

 )

Ta có: 60 6 80 6 40 2 2 0

6 6 3

R d C u

u u u u     

 



 U

. Với

u i u 6

   

   

Dùng máyFx570ES :Bấm MODE 2 SHIFT MODE 4 Chọn đơn vị là Rad(R) Cách 1: Nhập máy: 60 6 80 640 2  2

(9)

Bấm = Hiển thị:...( không quan tâm)

Bấm: SHIFT 2 1 Hiển thị:arg( Bấm= Hiển thị: - 0,09090929816 (Đây là giá trị củau) Bấm- (

6

 )Bấm = Hiển thị 0,4326894774 (Đây là giá trị của) .

Muốn tính cos:Bấm tiếp: cos = cos(Ans Hiển thị :0,907841299 = 0,908 .Chọn B Cách 2: Vì đề không cho I0nên ta cho bằng 1 đơn vị: 0 1

i 6

i I     

=> Z u

i với Z Z 

Nhập: 60 6 80 6 40 2 2

6 6 3

  

       Bấm : (1 )

6

 

= Hiển thị: …bấm: SHIFT 2 1 Hiển thị:arg( Bấm= 0,4326894774

(Đây là giá trị của) .

Muốn tính cos:Bấm tiếp: cos = cos(Ans Hiển thị :0,907841299 = 0,908 là giá trị của cos Chọn B

Câu 34:Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R = 100 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L 1( H )

 . Đoạn MB là tụ điện có điện dung C. Biểu thức điện áp trên đoạn mạch AM và MB lần lượt là: 100 2 cos(100 )( )

AM 4

u  t V và 200cos(100 )( )

MB 2

u  t V . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là:

A. 2

cos 2 B. 3

cos 2 C.0,5 D.0,75.

Hướng dẫn:

Câu 34. Chọn đáp án A

Gỉải 1: ZL= 100 ; ZAM= 100 2  ; 100 2 100 2 2

AM AM

I U ( A )

Z   ; 100 2 2 200

2

C UMB .

ZI   

2 2

L C

ZR ( Z Z ) = 100 2  => 100 2 100 2 2 cos R

 Z   . Chọn A

Giải 2:Ta có: ZAM= (100+100i).Tổng trở phức của đoạn mạch AB:

( ) (1 )

AB AM MB MB

AB AM AM

AM AM

u u u u

Z Z Z

i u u

    

Dùng máyFx570ES, Bấm MODE 2 SHIFT MODE 4 Nhập máy: 200

(1 2 ) (100 100 )

100 2 4

X i

   

Bấm dấu = .

Hiển thị: có 2 trường hợp: A a bi

 

 

(Ta không quan tâm đến dạng hiển thị này:Ví dụ hiển thị: 141,4213562 4

 ( Dạng A))

(10)

Ta muốn lấy giá trịthì bấm tiếp:SHIFT 2 1 = Hiển thị: -1 4 (Đây là giá trị của)

Bấm tiếp:cos = cos( Ans ->Kết quả : 22

(Đây là giá trị của coscần tính) Vậy: 2

cos

 2 Đáp án A

Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 10 Ω và cuộn cảm thuần. Biết điệp áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng

A.320 W. B.240W. C.160 W. D.120 W.

Hướng dẫn:

Câu 35. Chọn đáp án C

Câu 35: 2 cos2 2 ( )2 2 ( 2 2 )2 2 2 50 302 2 160 . 10

R U UL L

U U U

U U U

P W

RR U R U R

      .Chọn C

Câu 36: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp R,L,C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f không đổi, công suất tiêu thụ của mạch là P , hệ số công suất của đoạn mạch là 0,6. Điều chỉnh C để công suất tiêu thụ của mạch là lớn nhất Pmax= 250 W . Tìm độ lớn củaP.

A.100 W B. 125 W C.250 W D.90 W

Hướng dẫn:

Câu 36:

2 2 2

cos maxcos 250.0,36 90 .

P U P W

R  

    . Chọn D.

Câu 37: Cho đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, điện trở R và tụ điện C với

2 2

R L R

2 C  .Gọi M là điểm giữa cuộn cảm và điện trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U0cosωt với U0không đổi, ω thay đổi được, Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM đạt cực đại, khi đó uMB lệch pha 0,4π rad so với uAB và công suất tiêu thụ của mạch AB là 200W. Điều chỉnh ω để công suất tiêu thụ của mạch AB đạt giá trị cực đại thì giá trị đó gần nhất với

A.430W B.450W C.470W D.410W

Hướng dẫn:

Câu 37. Chọn đáp án A

+ Hệ quả bài toán ꞷ thay đổi để UmaxC : ZC2  Z2Z ; tan .tan2L1   2 0,5

1 2

1 2 1

2

1 2

tan 0,1059 tan tan

tan tan 0,4

tan 4,723 1 tan .tan

  

   

            

2 ZC C

tan Z 4,732R

  R  

1 L

tan  0,1059Z 4,6261R Vậy Z 1,0056R

2 2

AB 2 U R U

P I R   200W

(11)

Ω thay đổi để Pmaxthì xảy ra cộng hưởng + Khi đó PAB I R2 U2 430W

  R 

Câu 38: Trên đoạn mạch không phân nhánh có 4 điểm theo đúng thứ tự là A, M, N, B. Giữa A và M chỉ có tụ điện C, giữa M và N có một cuộn dây, giữa N và B chỉ có điện trở thuần R. Khi đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều có biểu thức u = 250cos(ωt + φ) thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch MB gấp đôi công suất tiêu thụ của đoạn mạch AN. Biết điện áp uANvà điện áp uMBcó cùng giá trị hiệu dụng nhưng vuông pha nhau. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm MN bằng:

A. 125 V

2 2 B. 250 V

3 C. 125 V

3 D. 125 V

Hướng dẫn: 2 Câu 38. Chọn đáp án D

+ PMB 2PN  R r hay UR Ur

+ UAN UMB

UL UC

2 3U2R U2L

+ 1 2 L C L L C 2L 2R

R R

U U U

tan .tan 1 . 1 U U U 2U

U 2U

          

+ U2 12502 4U2R

UL UC

2

2   

Vậy UMN U2L U2R 125V

   2

Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos t

  u

vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, có R 100 3 . Đồ thị sự biến đổi điện áp uAM và uMB theo thời gian t và mạch điện như hình vẽ.

Giá trị của L là

A. 3 H. B. 1 H .

C. 1 H

2 . D. 2 H

 . Hướng dẫn:

Câu 39. Chọn đáp án B

Từ đồ thị cho: 1 ô = 10/3 ms; Chu kì T= 6 ô =6.10/3 ms =0,02s.

2 2 100 rad / s.

T 0,02

 

    ; Và UAM= UMB

Từ đồ thị cho ta: uAM sớm pha hơn u MB 2 ô = T/3.

Vẽ giản đồ vec tơ : ta có tam giác AMB đều và ZC=2ZL

Góc MAH = π/6= 300

L 1

Z R tan 100 3 100 .

6 3

     .

ZL 100 1

L H.

100

  

   .Đáp án B.

Câu 40: Trên mặt chất lỏng có ba nguồn sóng kết hợp dao động theo phương vuông góc với mặt chất lỏng, có phương trình u1= 7cos(40πt – π/4)mm; u2= 10cos(40πt – π/6)mm và u3= 4cos(40πt +5π/6)mm đặt lần lượt tại A, B, C. Biết tam giác ABC cân tại A. AB = AC = 24cm; BC = 12cm. Tốc độ truyền sóng bằng 20cm/s. Coi

UMB

UR I

UAM UL

UC

A

M

UAB

B H

 

t ms uAM uMB

10 3

 

uMB

 

uAM

0

(12)

biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Gọi I là trung điểm của BC. Số điểm có biên độ dao động 13mm trên đoạn AI là

A.39 B.41 C.42 D.40

Hướng dẫn:

Câu 40. Chọn đáp án B + Bước sóng λ = v/f = 1cm

Phương trình sóng tổng hợp tại điểm M bât kỳ trên đoạn AI từ 2 nguồn B,C

BCM 2 d

u 6cos 40 t

6

 

 

       trong đó d là khoảng cách từ B, C tới M Phương trình sóng tại M do nguồn A truyền đến:

/

AM 2 d

u 7cos 40 t 4

   

       trong đó d’ là khoảng cách từ A đến M.

Phương trình sóng do ba nguồn A, B, C truyền đến M là:

/

M BCM AM 2 d 2 d

u u u 6cos 40 t 7cos 40 t

6 4

 

   

 

              

+ Để biên độ dao động tại M là 13mm thì uBCMvà uAMphải cùng pha với nhau

/ /

2 d 2 d k2 d d k 1

4 6 24

       

                 Tại A: d = AB = 24cm; d’ = 0

Tại I: d = BI = 6cm; d' = AI = 540cm

Số điêm dao động với biên độ 13mm trên đoạn AI băng số giá trị k nguyên thoả mãn:

/ 1

6 540 d d k 24 0 17,3 k 23,9

     24        k 17, 16;....23

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng 1cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu v 0 hướng thẳng lên thì vật dao động điều hòa với vận tốc cực

áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U thì điện áp tức thời giữa hai điểm A, N (kí hiệu u AN ) và điện áp tức thời giữa hai điểm M, B (kí hiệu u MB ) có đồ thị

Câu 23: Một mạch điện xoay chiều có độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện chạy trong mạch là  2.. Tại một thời điểm t, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị

Cường độ điện trường của một điện tích điểm Q gây ra tại một điểm M trong chân không cách điện tích một khoảng r có độ lớn là.. Một ống dây dẫn dài hình trụ có chiều dài

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R , cuộn cảm thuần và tụ điện thì cảm kháng của cuộn dây, dung kháng của tụ điện lần lượt là Z Z L

Năm 1959 là năm mang tính lịch sử đối với công cuộc khám phá Mặt Trăng, mở đầu bằng chuyến bay của vệ tinh nhân tạo Luna 1 của Liên bang Xô viết đến phạm vi của Mặt

Câu 30: Đun m gam triglixerit X với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối gồm 13,9 gam natri panmitat và 7,6 gam natri oleat.. Nồng độ

Câu 30: Đun m gam triglixerit X với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối gồm 13,9 gam natri panmitat và 7,6 gam natri oleat.. Mặt khác, đun m