Trờng THCS Ngọc Thuỵ Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí 8
Tổ Hóa - Sinh - Địa Năm học: 2015 – 2016
Thời gian : 45 phút
Ngày thi: 22/4/2016 I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm ) :
Chọn và ghi lại chữ cỏi đầu tiờn của cỏc cõu trả lời đỳng.
Câu 1:Đặc điểm tài nguyờn khoỏng sản nước ta là:
A. Giàu cú. C.Một số loại cú nguy cơ cạn kiệt.
B. Phần lớn cú trữ lượng vừa, nhỏ. D. Chủ yếu là khoỏng sản quý hiếm.
Câu 2 :Đỉnh Phan-xi- p ng cao nh t nă ấ ước ta, cú độ cao l :à :
A. 3143m C.3314m
B. 3413m D. 4314m
Câu 3 : Nớc ta có nhiệt độ trung bình năm là :
A. 12 0C B. 220C
C. > 210C D. 150C
Câu 4 : Mùa gió Đông Bắc hoạt động từ :
A. Tháng 5 đến tháng 10 B.Tháng 6 đến tháng 12 C. Tháng 11 đến tháng 4 D. Thỏng 10 đến thỏng 5 Câu5 : Nam Bộ thờng có ma rào, ma dông vào :
A. Mựa giú Đụng Bắc C. Mùa có thời tiết khô nóng
B. Mùa gió Tây Nam D. Mựa giú Đụng Bắc, Mựa giú Tõy Nam Câu 6: Số loài thực vật quý hiếm ở nước ta được đưa vào” sỏch đỏ Việt Nam” là
A. 350 loài B.365 loài.
C. 305 loài D. 356 loài.
II. Phần tự luận ( 7 điểm ):
Câu 1 ( 2,5 điểm ) :
a. Trỡnh bày đặc điểm chung của mạng lưới sụng ngũi nước ta?
b. Theo thống kờ bỡnh quõn 1m3 nước sụng cú 223gam cỏt bựn và cỏc chất hũa tan khỏc; tổng lượng phự sa trụi theo dũng nước >200 triệu tấn/ năm. Theo em, lượng phự sa lớn như vậy đó tỏc động thế nào đến đời sống và sản xuất của dõn cư vựng ĐBSH và vựng ĐBSCL?
Cõu 2 ( 3điểm): 3. So sỏnh địa hỡnh vựng đồng bằng sụng Hồng và vựng đồng bằng sụng Cửu Long.
Câu 3 ( 1,5 điểm ) : Dựa vào bảng số liệu sau :
Cơ cấu diện tớch của ba nhúm đất chớnh ở nước ta
Nhúm đất Tỷ lệ ( %)
Đất feralit đồi nỳi thấp 65
Đất mựn nỳi cao 11
Đất phự sa 24
Hóy vẽ biểu đồ thớch hợp thể hiện cơ cấu diện tớch của ba nhúm đất chớnh của nước ta.
Chúc các con làm bài tốt !
Trờng THCS Ngọc Thuỵ
Tổ Hóa - Sinh - Địa Mục tiêu - ma trậnĐề kiểm tra Địa lý 8 Năm học 2015 – 2016
Thời gian: 45 phỳt Đề chớnh thức
A. mục tiêu :
- Học sinh nắm đợc các kiến thức cơ bản về vị trí địa lí, giới hạn, hình dạng và các điều kiện tự nhiên của Việt Nam bao gồm các yếu tố lịch sử phát triển tự nhiên, vùng biển, khoáng sản.
- Rèn kĩ năng nhận xét, phân tích và giải thích các đặc điểm tự nhiên dựa vào những kiến thức đã học.
B. Ma trận đề
Kiến thức Biết Hiểu Vận dụng Tổng
TL TN TL TN Thấp Cao
1. Đặc điểm tài nguyờn khoỏng sản nước ta.
Câu 1
(0,5 đ) 0.5
2. Đặc điểm địa hỡnh Việt Nam và đặc điểm cỏc khu vực địa hỡnh
Câu 2
(0,5 đ) Cõu 2
(3đ) 3,5
3. Đặc điểm khí hậu Việt Nam và cỏc mựa khớ hậu và thời tiết nước ta.
Câu 3,4,5
(1,5 đ) 1.5
4. Đặc điểm sụng ngũi Việt Nam.
Cõu 1a (2đ)
Cõu 1b
(0,5đ) 2,5 5. Đặc điểm sinh
vật Việt Nam.
Câu 6
(0,5 đ) 0,5
Thực hành Câu 3
(1,5 đ) 1,5
Tổng 5 3 2 10
Ngời ra đề Nhóm trởng Tổ trởng
Ban giám hiệu Phú hiệu trưởng
Trương Thị Tố Uyờn Lờ Kim Oanh Cung Thị Lan Hương
Vũ Thị Hải Yến Trờng THCS Ngọc Thuỵ Đề kiểm tra học kì II môn Địa lí 8
Tổ Hóa - Sinh - Địa Năm học: 2015 – 2016
Thời gian : 45 phút
I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm ) :
Chọn và ghi lại chữ cỏi đầu tiờn của cỏc cõu trả lời đỳng.
Câu 1:Khoỏng sản là loại tài nguyờn:
Đề dự bị
A. Cú thể phục hồi. C.Cú nguy cơ cạn kiệt.
B. Khụng thể phục hồi. D. Khụng quý hiếm.
Câu 2 :Đỉnh Phan-xi- p ng cao nh t nă ấ ước ta, cú độ cao l :à :
A. 3143m C.3314m
B. 3413m D. 4314m
Câu 3 : S gi n ng nố ờ ắ ớc ta trong m t n m ộ ă đạt :
A. 1500-3000 giờ B. 1200-3000 giờ
C. 1400-3000 giờ D. 1400-2000 giờ
Câu 4 : Mùa gió Tõy Nam hoạt động từ :
A. Tháng 5 đến tháng 10 B.Tháng 6 đến tháng 12 C. Tháng 11 đến tháng 4 D. Thỏng 10 đến thỏng 5 Câu5 : Mi n B c thề ắ ờng có m a phựn vào :ư
A. Mựa giú Đụng Bắc C. Mùa có thời tiết khô nóng
B. Mùa gió Tây Nam D. Mựa giú Đụng Bắc, Mựa giú Tõy Nam Câu 6: Số loài động vật quý hiếm ở nước ta được đưa vào” sỏch đỏ Việt Nam” là
A. 536 loài B.365 loài.
C. 563 loài D. 356 loài.
II. Phần tự luận ( 7 điểm ):
Câu 1 ( 2,5 điểm ) :
a. Trỡnh bày đặc điểm chung của mạng lưới sụng ngũi nước ta?
b. Theo thống kờ bỡnh quõn 1m3 nước sụng cú 223gam cỏt bựn và cỏc chất hũa tan khỏc; tổng lượng phự sa trụi theo dũng nước >200 triệu tấn/ năm. Theo em, lượng phự sa lớn như vậy đó tỏc động thế nào đến đời sống và sản xuất của dõn cư vựng ĐBSH và vựng ĐBSCL?
Cõu 2 ( 3điểm): 3. So sỏnh địa hỡnh vựng đồng bằng sụng Hồng và vựng đồng bằng sụng Cửu Long.
Câu 3 ( 1,5 điểm ): Cho bảng số liệu sau: Diện tớch rừng Việt Nam ( đơn vị triệu ha)
Năm 1943 1993 2001
Diện tớch rừng 14,3 8,6 11,8
Hóy vẽ biểu đồ thớch hợp?
Chúc các con làm bài tốt !
Trờng THCS Ngọc ThỤY đáp án Đề kiểm tra HỌC Kè II Địa lý 8 Tổ Hóa – Sinh - Địa Năm học 2015-2016
Thời gian : 45 phút Ngày thi: 22/4/2016 I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ) : Mỗi cõu trả lời đỳng, đủ được 0,5 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án A, B,C A C C B A
II. Tự luận ( 7 điểm ) : Đề chớnh thức
Đỏp ỏn Biểu điểm Câu 1
Đặc điểm chung của mạng lưới sụng ngũi nước ta là:
a. Tớnh chất đa dạng:
- Nước ta cú mạng lưới sụng ngũi dày đặc, phõn bố rộng khắp cả nước - Sụng ngũi nước ta chảy theo hai hướng chớnh là TB – ĐN và hướng vũng cung.
- Sụng ngũi nước ta cú hai mựa nước: mựa lũ và mựa cạn khỏc nhau rừ rệt.
- Sụng ngũi nước ta cú lượng phự sa lớn.
b. Vận dụng:
- Lượng phự sa lớn đó tỏc động tớch cực đến đời sống và sản xuất của người dõn:
- Bồi đắp tạo nờn cỏc đồng bằng màu mỡ thuận lợi trồng cõy lương thực, hoa màu, gúp phần nõng cao đời sống của người dõn.
Cõu 2: So sỏnh địa hỡnh ĐBSH và ĐBSCL
ĐBSH ĐBSCL
-S = 15.000km2 - S = 40.000km2 Cú hệ thống đờ ngăn lũ dài
2700km
- Khụng cú hệ thống đờ ngăn lũ - Cỏc cỏnh đồng khụng được bồi
đắp tự nhiờn.
- Mựa lũ, nhiều vựng bị ỳng sõu, khú thoỏt nước. Dễ bị nhiễm mặn, nhiễm phốn vào mựa khụ
Câu 3
Học sinh vẽ đảm bảo yờu cầu sau:
- Vẽ đúng biểu đồ hỡnh cột, chính xác, đẹp, cú tờn biểu đồ, cú chỳ giải - Thiếu tờn biểu đồ, khụng thiết lập chỳ giải trừ 1 điểm
2,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm
3 điểm
1điểm 1điểm 1điểm
1,5 điểm
Trờng THCS Ngọc ThỤY đáp án Đề kiểm tra HỌC Kè II Địa lý 8 Tổ Hóa – Sinh - Địa Năm học 2015-2016
Thời gian : 45 phút Ngày thi: 22/4/2016 I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ) : Mỗi cõu trả lời đỳng, đủ được 0,5 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B,C A C A A B
II. Tự luận ( 7 điểm ) :
Đỏp ỏn Biểu điểm
Câu 1 2,5 điểm
Đề dự bị
Đặc điểm chung của mạng lưới sụng ngũi nước ta là:
a. Tớnh chất đa dạng:
- Nước ta cú mạng lưới sụng ngũi dày đặc, phõn bố rộng khắp cả nước - Sụng ngũi nước ta chảy theo hai hướng chớnh là TB – ĐN và hướng vũng cung.
- Sụng ngũi nước ta cú hai mựa nước: mựa lũ và mựa cạn khỏc nhau rừ rệt.
- Sụng ngũi nước ta cú lượng phự sa lớn.
b. Vận dụng:
- Lượng phự sa lớn đó tỏc động tớch cực đến đời sống và sản xuất của người dõn:
- Bồi đắp tạo nờn cỏc đồng bằng màu mỡ thuận lợi trồng cõy lương thực, hoa màu, gúp phần nõng cao đời sống của người dõn.
Cõu 2: So sỏnh địa hỡnh ĐBSH và ĐBSCL
ĐBSH ĐBSCL
-S = 15.000km2 - S = 40.000km2 Cú hệ thống đờ ngăn lũ dài
2700km
- Khụng cú hệ thống đờ ngăn lũ - Cỏc cỏnh đồng khụng được bồi
đắp tự nhiờn.
- Mựa lũ, nhiều vựng bị ỳng sõu, khú thoỏt nước. Dễ bị nhiễm mặn, nhiễm phốn vào mựa khụ
Câu 3
Học sinh vẽ đảm bảo yờu cầu sau:
- Vẽ đúng biểu đồ hỡnh trũn, chính xác, đẹp, cú tờn biểu đồ, cú chỳ giải - Thiếu tờn biểu đồ, khụng thiết lập chỳ giải trừ 1 điểm
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm
3 điểm
1điểm 1điểm 1điểm
1,5 điểm