• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Bình Khê II #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.botto

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Bình Khê II #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.botto"

Copied!
29
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 19 Ngày soạn: 11/01/2019

Thứ hai ngày 14 tháng 01 năm 2019

CHÀO CỜ Học vần BÀI 77: ĂC ÂC

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- HS đọc và viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.

- Đọc được câu ứng dụng: Những đàn chim ngói Mặc áo màu nâu Đeo cườm ở cổ Chân đất hồng hồng Như nung qua lửa.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Ruộng bậc thang.

2. Kĩ năng

- Rèn cho hs kĩ năng đọc, viết 3. Thái độ

- Hs yêu thích môn học

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ: 3-5 phút

- Cho HS đọc: bác sĩ, con sóc, bản nhạc, con cóc - Đọc câu ứng dụng: Da cóc mà bọc bột lọc

Bột lọc mà bọc hòn than.

- GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới : 35 phút

2.1. Giới thiệu bài: GV nêu.

2.2. Dạy vần:

Vần ăc

a) Nhận diện vần:

- GV giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ăc - GV giới thiệu: Vần ăc được tạo nên từ ă và c - So sánh vần ăc với ac

- Cho HS ghép vần ăc vào bảng gài.

b) Đánh vần và đọc trơn:

- GV phát âm mẫu: ăc - Gọi HS đọc: ăc

- GV viết bảng mắc và đọc.

- Nêu cách ghép tiếng mắc

(Âm m trước vần ăc sau, thanh sắc trên ă)

- 3 HS đọc và viết.

- Cả lớp viết.

- 2 HS đọc.

- HS qs tranh- nhận xét.

- 1 vài HS nêu.

- HS ghép vần oc.

- Nhiều HS đọc.

- HS theo dõi.

(2)

- Yêu cầu HS ghép tiếng: mắc

- Cho HS đánh vần và đọc: mờ-ăc- mắc - sắc- mắc - Gọi HS đọc toàn phần: ăc- mắc - mắc áo

Vần âc:

(GV hướng dẫn tương tự vần âc) - So sánh âc với ăc.

(Giống nhau: Âm cuối vần là c. Khác nhau âm đầu vần là â và ă).

c) Đọc từ ứng dụng:

- Cho HS đọc các từ ứng dụng: màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân

- GV giải nghĩa từ: màu sắc - GV nhận xét, sửa sai cho HS.

d) Luyện viết bảng con:

- GV giới thiệu cách viết: ăc, âc, mắc áo, quả gấc - Cho HS viết bảng con, GV quan sát sửa sai cho HS.

- Nhận xét bài viết của HS.

Tiết 2 : 3. Luyện tập: 35 phút

a) Luyện đọc:

- Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1.

- GV nhận xét đánh giá.

- Cho HS luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- GV đọc mẫu: Những đàn chim ngói Mặc áo màu nâu Đeo cườm ở cổ Chân đất hồng hồng Như nung qua lửa.

- Cho HS đọc câu ứng dụng

- HS xác định tiếng có vần mới: mặc - Cho HS đọc toàn bài trong sgk.

b) Luyện nói: - GV giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi HS đọc tên bài luyện nói: Ruộng bậc thang.

+ Trong tranh vẽ những gì?

+ Hãy chỉ ruộng bậc thang trong tranh?

+ Ruộng bậc thang là nơi như thế nào?

+ Ruộng bậc thang thường có ở đâu?

+ Người ta để làm gì?

+ Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì?

- GV nhận xét, khen HS có câu trả lời hay.

c) Luyện viết:

- GV nêu lại cách viết: ăc, âc, mắc áo, quả gấc - GV hướng dẫn HS cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- 1 vài HS nêu.

- HS tự ghép.

- HS đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Thực hành như vần oc.

- 1 vài HS nêu.

- 5 HS đọc.

- HS theo dõi.

- HS quan sát.

- HS luyện viết bảng con.

- 5 HS đọc.

- Vài HS đọc.

- HS qs tranh- nhận xét.

- HS theo dõi.

- 5 HS đọc.

- 1 vài HS nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- HS qs tranh- nhận xét.

- Vài HS đọc.

+ 1 vài HS nêu.

(3)

- GV quan sát HS viết bài vào vở tập viết.

- GV nhận xét một số bài.

4. Củng cố, dặn dò:3- 5 phút - Gọi HS đọc lại bài trên bảng.

- Thi tìm tiếng có vần mới học.

+ 1 vài HS nêu.

+ Vài HS nêu.

+ 1 vài HS nêu.

+ 1 vài HS nêu.

+ 1 vài HS nêu.

- HS quan sát.

- HS thực hiện.

- HS viết bài.

Toán

Tiết 73: MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Hs nhận biết được số có hai chữ số.

- Biết cấu tạo, cách viết, đọc số có hai chữ số, vị trí của số 11, 12 trên tia số.

2. Kĩ năng

- Rèn cho hs kĩ năng nhận biết, viết số, đọc số có hai chữ số.

3. Thái độ

- Hs yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

- SGK, VBT

- Bó que tính và các que tính rời.

- ƯD CNTT

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ:3- 5 phút

- Gọi HS lên bảng điền các số vào các vạch trên tia số.

0...4...10 - Gọi HS đọc các số trên tia số.

- 10 đơn vị còn gọi là bao nhiêu?

- GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới: 30-32 phút 2.1. Giới thiệu số 11:

- Yêu cầu HS lấy 1 bó chục que tính và 1 que tính rời.

- GV hỏi: Được tất cả bao nhiêu que tính?

- GV ghi bảng: 11 - Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 11 là số có mấy chữ số? Là những chữ số nào?

- Gọi HS nêu cách viết số 11.

2.2. Giới thiệu số 12:(Cách làm giống số 11) 2.3. Thực hành:

- 1 HS điền.

- 2 HS đọc.

- 2 HS trả lời

- HS thực hiện.

- 2 HS đọc:Mười một - HS đọc.

- HS nêu.

- HS nêu.

(4)

a) Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:

- Yêu cầu HS đếm số ngôi sao rồi điền số vào ô trống.

- Gọi HS đọc các số trong bài.

b) Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn (theo mẫu):

- Hướng dẫn HS vẽ thêm chấm tròn vào hàng đơn vị để có đủ 11 và 12 chấm tròn.

- Gọi HS nhận xét.

c) Bài 3: Tô màu 11 hình tam giác và 12 hình vuông:

- Yêu cầu HS đếm số hình và tô cho đúng.

- Cho HS đổi bài kiểm tra.

d) Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số:

- Cho HS làm bài.

- Gọi HS đọc các số trên tia số.

4. Củng cố, dặn dò: 2-3 phút

* Trò chơi ( cntt)

Liền sau số 11 là số nào?

A. 10 B. 11 C. 12

- GV nhận xét đánh giá giờ học.

- Dặn HS về làm bài tập ra vở ô li

- 1 HS đọc yêu cầu.

- HS làm bài.

- Vài HS đọc: 11, 10, 12

- 1 HS nêu yêu cầu.

- HS tự làm bài.

- 2 HS làm trên bảng.

- HS nêu.

- 1 HS đọc yêu cầu.

- HS làm bài.

- HS kiểm tra chéo.

- 1 HS đọc yêu cầu.

- Vài HS đọc.

- Hs chọn đáp án trên máy tính bảng

HS thực hiện yc BUỔI CHIỀU

Âm nhạc

HỌC HÁT BÀI: BẦU TRỜI XANH.

I. MỤC TIÊU

1.KT:Hát thuộc lời , đúng giai điệu và tiết tấu lời ca.Hát đồng đều rõ lời.

Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách và tiết tấu lời ca.

2. KN: HS hát đúng giai điệu 3. TĐ: HS yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

Hát chuẩn xác bài Bầu trời xanh. Nhạc cụ đệm, gõ…

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA

HS

* Khởi động 1.KTBC: 3-5’

Kiểm tra sách của hs 2. Bài mới:30-32’

2.1 GTB:

2.2 Hoạt động 1: Cho cả lớp hát lại một trong các bài hát đã học ở học kì 1 để khởi giọng.

2.3 Hoạt động 2: Dạy hát bài “ Bầu trời xanh”.

- HS hát để khởi động giọng.

- Ngồi ngay ngắn chú ý nghe.

- Nghe GV hát mẫu.

- Đọc lời ca theo hướng dẫn của GV.

(5)

Giới thiệu bài hỏt, tỏc giả , nội dung bài hỏt. ( Bài hỏt viết ở giọng Đụ, gồm 5 õm: Đụ – Rờ – Mi – Son – La.).

GV hỏt mẫu cho HS nghe và đệm đàn.

Hướng dẫn HS đọc lời ca theo tiết tấu bài hỏt.( bài hỏt chia làm 4 cõu).

Bày cho HS hỏt từng cõu theo lối múc xớch, mỗi cõu hỏt từ 2-3 lần. Nhắc HS biết lấy hơi giữa mỗi cõu hỏt. Sau khi tập xong cho HS hỏt nhiều lần để thuộc lời ca và giai điệu của bài hỏt.

Cho HS hỏt theo dóy, tổ.

Cho HS hỏt theo hỡnh thức cỏ nhõn.

GV lắng nghe và sửa sai cho cỏc em.

2.4 Hoạt động 3: Hỏt kết hợp gừ đệm theo phỏch và tiết tấu lời ca,

GV hỏt và làm mẫu cho HS thấy.

- Hướng dẫn HS hỏt và vỗ tay hoặc gừ đệm theo phỏch và theo tiết tấu lời ca.

Em yờu bầu trời xanh xanh , yờu đỏm mõy hồng hồng.

Phỏch. x x x x x x x x Tiết tấu. x x x x x x x x x x x

4.Củng cố và dặn dũ.2-3’

Cho HS đứng lờn hỏt ụn lại bài hỏt kết hợp vỗ tay hoặc gừ đệm theo phỏch hoặc theo tiết tấu lời ca.

Vừa rồi ta học hỏt bài gỡ?

Tỏc giả bài hỏt là ai?

Tuyờn dương những em hỏt tốt biết kết hợp gừ đệm , nhắc nhở những em chưa tập trung trong tiết học.

Dặn HS về nhà ụn lại bài hỏt và tập gừ đệm cho thành thạo.

- Hỏt từng cõu theo h/dẫn của GV. Hỏt đỳng giai điệu và tiết tấu.

- Hỏt theo dóy, tổ.

- Hỏt cỏ nhõn.

- HS sửa sai nếu cú.

- HS xem GV làm mẫu.

- Hỏt và vỗ tay hoặc gừ đệm theo phỏch và theo tiết tấu lời ca.

- HS thực hiện theo h/dẫn.

- HS trả lời.

- Chỳ ý nghe GV nhận xột, dặn dũ và ghi nhớ.

Hs thực hiện yc Lắng nghe

Thực hành toỏn TIẾT 1

I. MỤC TIấU

1. KT:- Củng cố bảng cộng ,trừ trong phạm vi 10.Biết vận dụng để làm tính.

Biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

-Tiếp tục củng cố về kỹ năng xem tranh vẽ nêu và giải bài toán tơng ứng.

2. KN: hs tớnh toỏn nhanh 3. TĐ: hs ham thớch mụn học

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

Vở bài tập toán.

(6)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài 1 : ’ GV viết đầu bài lên

bảng.

2. Hướng dẫn làm bài tập.(30-32 )Bài 1

- Gọi HS nêu yêu cầu của bài - HS nêu : Tính - Hớng dẫn HS vận dụng bảng cộng và trừ đã

học để làm.

- HS làm bài. lần lợt từng em

đứng lên đọc kết quả.

Phần a HS làm vào vở BT.

Phần b. HS làm bảng con.

-H:Khi làm tính theo cột dọc ta chú ý điều gì?

- HS làm vào vở BT - HS làm bảng con..

- Đặt phép tính sao cho thẳng cột.

- Gọi HS nhận xét - HS làm bài ,1số em đọc kết

quả.

Bài 3: Điền dấu ><,=

- Gọi HS nêu yêu cầu.

- Cho HS tự làm bài tập. Chữa bài - GV nhận xét

- HS nêu: Điền dấu ...

- HS làm bài. 3 HS chữa bài trên bảng.

Bài 4 Viết phép tính thích hợp.

- Hớng dẫn HS xem tranh, đặt đề toán và ghi phép tính thích hợp.

- GV cho HS làm bài . - Gọi HS nhận xét

- HS quan sát tranh, nêu đề toán.

- HS làm bài, 1HS chữa bài.

- HS nhận xét bài làm của bạn.

- GV nhận xét, nêu kết quả đúng.

3- Củng cố - dặn dò: 2-3’

- Gọi HS đọc lại bảng cộng trừ 10.

- Nhận xét giờ học. Dặn HS: Về nhà ôn bài

- Một số HS đọc.

- HS nghe và ghi nhớ

Hoạt động ngoài giờ lờn lớp

HĐ THEO CHỦ ĐIỂM CỦA NHÀ TRƯỜNG

(7)

Ngày soạn: 11/01/2019

Thứ ba ngày 15 tháng 01 năm 2019

Học vần BÀI 78: UC ƯC

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- HS đọc và viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ

- Đọc được câu ứng dụng: Con gì mào đỏ Sáng sớm tinh mơ Lông mượt như tơ Gọi người thức dậy.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Ai thức dậy sớm nhất.

2. Kĩ năng

- Rèn cho hs kĩ năng đọc, viết.

3. Thái độ

- Hs yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

- SGK

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Máy tính, máy chiếu.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: 3- 5 phút

( Slide 1)

- Cho HS đọc: màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân

- Đọc câu ứng dụng: Những đàn chim ngói

Mặc áo màu nâu Đeo cườm ở cổ Chân đất hồng hồng

Như nung qua lửa.

- GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới : 30- 35 phút 2.1. Giới thiệu bài: GV nêu.

2.2. Dạy vần: Vần uc a) Nhận diện vần:

- GV giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: uc

- GV giới thiệu: Vần uc được tạo nên từ u và c

- So sánh vần uc với âc

- Cho HS ghép vần uc vào bảng gài.

b) Đánh vần và đọc trơn:

- GV phát âm mẫu: uc

- 2 HS đọc và viết.

- 2 HS đọc.

- HS qs tranh- nhận xét.

- 1 vài HS nêu.

- HS ghép vần uc.

- Nhiều HS đọc.

- HS theo dõi.

- 1 vài HS nêu.

(8)

- Gọi HS đọc: uc

- GV viết bảng trục và đọc.

- Nêu cách ghép tiếng trục

(Âm tr trước vần uc sau, thanh nặng dưới u)

- Yêu cầu HS ghép tiếng: trục - Cho HS đánh vần và đọc: trờ- uc- trúc- nặng- trục

- Gọi HS đọc toàn phần: uc- trục- cần trục

Vần ưc:

(GV hướng dẫn tương tự vần uc) - So sánh ưc với uc.

(giống nhau: âm cuối vần là c, khác nhau âm đầu vần là ư và u)

c) Đọc từ ứng dụng:

- Cho HS đọc các từ ứng dụng: máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực - GV giải nghĩa từ ( Slide 2)

- GV nhận xét, sửa sai cho HS.

d) Luyện viết bảng con:

- GV giới thiệu cách viết: uc, ưc, cần trục, lực sĩ

- Cho HS viết bảng con- GV quan sát sửa sai cho HS.

- Nhận xét bài viết của HS.

Tiết 2 : 3. Luyện tập: 35 phút a) Luyện đọc:

- Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1.

- GV nhận xét đánh giá.

- Cho HS luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- GV đọc mẫu: Con gì mào đỏ Lông mượt như tơ Sáng sớm tinh mơ Gọi người thức dậy.

- Cho HS đọc câu ứng dụng

- HS xác định tiếng có vần mới: thức - Cho HS đọc toàn bài trong sgk.

b) Luyện nói:

- GV giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi HS đọc tên bài luyện nói: Ai thức dậy sớm nhất?

- GV hỏi HS:

- HS tự ghép.

- HS đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Thực hành như vần uc.

- 1 vài HS nêu.

- 5 HS đọc.

- HS theo dõi.

- HS quan sát.

- HS luyện viết bảng con.

- 5 HS đọc.

- Vài HS đọc.

- HS qs tranh- nhận xét.

- HS theo dõi.

- 5 HS đọc.

- 1 vài HS nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- HS qs tranh- nhận xét.

- Vài HS đọc.

+ 1 vài HS nêu.

+ 1 vài HS nêu.

+ Vài HS nêu.

+ 1 vài HS nêu.

+ 1 vài HS nêu.

+ 1 vài HS nêu.

(9)

+ Trong tranh vẽ những gì?

+ Em hãy chỉ và giới thiệu người và từng vật trong tranh.

+ Trong tranh bác nông dân đang làm gì?

+ Con gà đang làm gì?

+ Đàn chim đang làm gì?

+ Mặt trời như thế nào?

+ Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy?

+ Tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố?

+ Em có thích buổi sáng sớm không?

Tại sao?

+ Em thường dậy lúc mấy giờ? Nhà em ai dậy sớm nhất?

- GV nhận xét, khen HS có câu trả lời hay.

c) Luyện viết:

- GV nêu lại cách viết: uc, ưc, cần trục, lực sĩ

- GV hướng dẫn HS cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- GV quan sát HS viết bài vào vở tập viết.

- GV nhận xét một số bài.

4. Củng cố, dặn dò: 5 phút

- Gọi HS đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học.

- GV tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; xem trước bài 79

+ 1 vài HS nêu.

+ 1 vài HS nêu.

+ 1 vài HS nêu.

+ 1 vài HS nêu.

- HS quan sát.

- HS thực hiện.

- HS viết bài.

HS thực hiện yc Hs lắng nghe

Toán

TIẾT 74: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức Giúp HS:

- Nhận biết: Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị.

Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị.

Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị.

2.Kỹ năng

- Biết đọc, viết được các số đó. Nhận biết số có hai chữ số.

3. Thái độ

(10)

- Yêu thích học bộ môn toán.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

- Các bó chục que tính và các que tính rời.

- Bộ học toán.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ: 3-4’

- Gọi HS lên bảng điền số vào vạch trên tia số:

0 ...

- Gọi HS đọc các số trên tia số.

- Cho HS nhận xét và GV cho điểm.

2. Bài mới:30-32’

2.1. Giới thiệu s ố 13 :

- Cho HS lấy 1 bó que tính và 3 que tính rời.

- GV hỏi: Được tất cả bao nhiêu que tính?

- GV ghi bảng: 13

- GV hỏi: + Số 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

+ Ta viết như thế nào?

+ Cách đọc ra sao?

+ Số 13 là số có mấy chữ số?

2.2. Giới thiệu s ố 14 :

- Từ chỗ 13 que tính cho HS lấy thêm 1 que tính nữa.

Vậy có tất cả bao nhiêu que tính?

- GV ghi bảng: 14

- GV hỏi: + Số 14 gồm có mấy chục và mấy đơn vị?

+ Ta viết như thế nào?

+ Nêu cách đọc số?

+ Số 14 gồm có mấy chữ số?

3. Thực hành:

a) Bài 1: Viết số:

- Yêu cầu HS đọc rồi viết số.

- Gọi HS đọc các số trong bài: 10. 11. 12. 13. 14. 15 - Cho HS đổi chéo bài kiểm tra.

b) Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:

- Yêu cầu HS đếm số ngôi sao trong hình vẽ rồi ghi số vào ô trống.

- Gọi HS đọc kết quả: 13, 14, 15 (ngôi sao) c) Bài 3: Nối mỗi tranh với một số thích hợp:

- Yêu cầu HS đếm số con vật rồi nối đúng với kết quả.

- Gọi HS nêu kết quả.

- Cho HS đổi bài kiểm tra.

d) Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số:

- HS tự làm bài.

- 1 HS lên bảng làm.

- 2 HS đọc.

- HS nêu.

- HS lấy que tính.

- HS nêu: 13 que tính

- HS nêu: Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị.

- HS nêu - HS nêu.

- HS thực hành.

- HS nêu: Có tất cả 14 que tính

+ Số 14 gồm có 1 chục và 4 đơn vị.

+ Ta viết chữ số 1 trước chữ số 4 sau.

+ Số 14 gồm 2 chữ số.

- 1 HS nêu yêu cầu.

- HS làm bài.

- HS đọc số.

- HS kiểm tra chéo.

- 1 HS đọc yêu cầu.

- HS làm bài.

- HS đọc.

- HS nêu yêu cầu.

- HS làm bài.

(11)

- Gọi HS đọc cỏc số trờn tia số.

- Cho HS nhận xột.

4. Củng cố, dặn dũ:2-4’

- Cho HS nờu lại cỏc số vừa học: 13- 14- 15.

- Đú là cỏc số gồm cú mấy chữ số?

- Dặn HS về làm bài vào vở ở nhà.

- HS nờu.

- HS kiểm tra chộo.

- HS đọc yờu cầu.

- HS làm bài.

- 1 HS lờn bảng làm - HS nờu.

HS thực hiện yc BUỔI CHIỀU

Thực hành tiếng việt TIẾT 1

I. MỤC TIấU

1. KT:- Giúp HS nắm chắc vần iêm, yêm, đọc, viết đợc các tiếng, từ có vần iêm, yêm

- Làm đúng các bài tập trong vở bài tập.

2.KN: HS thực hiện đọc viết thành thạo 3. TĐ: HS yờu thớch mụn học

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

- Vở bài tập .

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của giáo viên 1. Ôn tập:(3-5 ) iêm, yêm

- GV ghi bảng: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm, thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi,...

Ban ngày, sẻ mải đi kiếm ăn cho ....

Tối đến, sẻ mới có thời gian âu ....

- GV nhận xét.

2. Hướng dẫn làm bài tập: (30-32 )a. Bài 1:

- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.

- Cho HS tự làm bài.

- GV nhận xét bài làm của HS.

b. Bài 2:

- Cho HS xem tranh vẽ.

- Gọi 3 HS làm bài trên bảng.

- GV nhận xét.

c. Bài 3:

- Lu ý HS viết đúng theo chữ mẫu đầu dòng.

- GV quan sát, nhắc HS viết đúng.

3. Củng cố, dặn dò:2-3’

- GV nhận xét chung tiết học.

- Dặn: luyện đọc, viết bài

- HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp.

- 1 HS nêu: nối chữ.

- HS nêu miệng kết quả nhận xét.

- HS xem tranh BT.

- 1 HS làm bài → chữa bài → nhận xét.

- HS viết bài: quý hiếm ( 1 dòng) yếm dãi ( 1 dòng) - HS nghe và ghi nhớ.

Thực hành toỏn

(12)

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Củng cố kĩ năng đọc và ghi số trên tia số.

- Củng cố kĩ năng đọc tên các điểm và đoạn thẳng.

2. Kĩ năng

- Rèn kĩ năng đọc tên các điểm và đoạn thẳng.

3. Thái độ

- HS tự giác và chăm chỉ làm bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

-STH, Bảng con, toán 1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ: (3-5 phút)

- Hs lên bảng viết các số từ 1 đến 10..

- Chữa: GV nxét, đánh giá.

2. Bài mới: (30-32 phút)

Bài 1: Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?

A B M H K

D C G F

N P - Cho HS đếm số đoạn thẳng ở mỗi hình rối viết số dưới mỗi hình.

- Gọi HS nêu kết quả.

- Cho HS nhận xét.

Chữa: 2 HS khác nxét, gv đánh giá.

c) Bài 2: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.

- HS tự làm bài.

- Yêu cầu HS đọc kết quả bài làm của mình.

a) Bài 3: Vẽ cho đủ 1 chục chấm tròn - Cho HS làm bài.

- Gọi HS chữa bài.

3 .Củng cố – Dặn dò: (2-3 phút)

- Trò chơi : truyền điện , GV hdẫn HS chơi.

- Gv nxét giờ học.

- Chữa bài và nhận xét bài cho HS.

Lớp viết bảng con.

- HS tự làm bài.

- HS đọc kết quả.

- HS nêu nhận xét.

- HS làm bài.

- 1 hs lên bảng làm bài.

- HS nhận xét.

- HS quan sát và đếm số chấm tròn trong hình rồi vẽ cho đủ 10 chấm tròn.

Hs thực hiện yc

Ngày soạn: 11/01/2019

(13)

Thứ tư ngày 16 tháng 01 năm 2019

Học vần BÀI 79: ÔC UÔC

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- HS đọc và viết được: ôc- uôc, thợ mộc, ngọn đuốc - Đọc được câu ứng dụng: Mái nhà của ốc

Tròn vo bên mình Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Tiêm chủng, uống thuốc 2. Kĩ năng

- Rèn cho hs kĩ năng đọc, viết.

3. Thái độ

- Hs yêu thích môn học.

* QTE

- Quyền được chăm sóc sức khỏe, tiêm phòng, uống thuốc.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ: 3-5’

- Cho HS đọc: cúc vạn thọ, máy xúc, lọ mực, nóng nực - Đọc câu ứng dụng: Con gì mào đỏ ...

Gọi người thức dậy.

- GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:30-32’

1. Giới thiệu bài: GV nêu.

2. Dạy vần:

Vần ôc

a) Nhận diện vần:

- GV giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ôc - GV giới thiệu: Vần ôc được tạo nên từ ô và c - So sánh vần ôc với uc

- Cho HS ghép vần ôc vào bảng gài.

b) Đánh vần và đọc trơn:

- GV phát âm mẫu: ôc - Gọi HS đọc: ôc

- GV viết bảng mộc và đọc.

- Nêu cách ghép tiếng mộc

(Âm m trước vần ôc sau, thanh nặng dưới ô) - Yêu cầu HS ghép tiếng: mộc

- Cho HS đánh vần và đọc: mờ- ôc- mốc- nặng- mộc - Gọi HS đọc toàn phần: ôc- mộc- thợ mộc

- 2 HS đọc và viết.

- 2 HS đọc.

- HS qs tranh- nhận xét.

- 1 vài HS nêu.

- HS ghép vần uc.

- Nhiều HS đọc.

- HS theo dõi.

- 1 vài HS nêu.

(14)

Vần uôc:

(GV hướng dẫn tương tự vần ôc) - So sánh uôc với ôc.

(Giống nhau: Âm cuối vần là c. Khác nhau âm đầu vần là uô và ô).

c) Đọc từ ứng dụng:

- Cho HS đọc các từ ứng dụng: con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài

- Cho HS đặt câu có từ: thuộc bài - GV nhận xét, sửa sai cho HS.

d) Luyện viết bảng con:

- GV giới thiệu cách viết: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc - Cho HS viết bảng con, GV quan sát sửa sai cho HS.

- Nhận xét bài viết của HS.

Tiết 2 3. Luyện tập:35’

a) Luyện đọc:

- Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1.

- GV nhận xét đánh giá.

- Cho HS luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- GV đọc mẫu: Mái nhà của ốc ...

Nghiêng giàn gấc đỏ.

- Cho HS đọc câu ứng dụng

- HS xác định tiếng có vần mới: ốc - Cho HS đọc toàn bài trong sgk.

b) Luyện nói:

- GV giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi HS đọc tên bài luyện nói: Tiêm chủng, uống thuốc - GV hỏi HS:

+ Trong tranh vẽ những gì?

+ Bạn trai trong tranh đang làm gì?

+ Thái độ của bạn như thế nào?

+ Em đã tiêm chủng, uống thuốc bao giờ chưa?

+ Khi nào ta phải uống thuốc?

+ Tiêm chủng uống thuốc để làm gì?

+ Trường em đã tổ chức tiêm chủng, uống thuốc bao giờ chưa?

+ Hãy kể cho bạn nghe em đã tiêm chủng và uống thuốc giỏi như thế nào?

- GV nhận xét, khen HS có câu trả lời hay.

* QTE

- Quyền được chăm sóc sức khỏe, tiêm phòng, uống thuốc.

c) Luyện viết:

- HS tự ghép.

- HS đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Thực hành như vần uc.

- 1 vài HS nêu.

- 5 HS đọc.

- HS theo dõi.

- HS quan sát.

- HS luyện viết bảng con.

- 5 HS đọc.

- Vài HS đọc.

- HS qs tranh- nhận xét.

- HS theo dõi.

- HS qs tranh- nhận xét.

- Vài HS nêu.

+ 1 vài HS nêu.

+ 1 vài HS nêu.

+ Vài HS nêu.

+ 1 vài HS nêu.

+ 1 vài HS nêu.

+ 1 vài HS nêu.

+ 1 vài HS nêu.

+ 1 vài HS nêu.

+ 1 vài HS nêu.

(15)

- GV nêu lại cách viết: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc - GV hướng dẫn HS cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- GV quan sát HS viết bài vào vở tập viết.

- GV nhận xét một số bài.

4. Củng cố, dặn dò2-4’

- Gọi HS đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học.

- GV tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; xem trước bài 80.

- HS quan sát.

- HS thực hiện.

- HS viết bài.

HS thực hiện Lắng nghe Toán

TIẾT 75: MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức Giúp HS:

- Nhận biết mỗi số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và một số đơn vị (6, 7, 8, 9).

- Nhận biết mỗi số đó có hai chữ số.

2. Kỹ năng

- Nhận biết được thứ tự các số từ 16 đến 19.

- Đọc, viết được các số từ 16 đến 19.

3. Thái độ

- Yêu thích học bộ môn Toán.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

- Các bó chục que tính và một số que tính rời.

- Bộ học toán.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)

- Gọi HS lên viết và đọc các số từ 0- 15. Yêu cầu HS phân tích bất kì một số nào.

- Gọi HS nhận xét.

2. Bài mới: (30 phút) 2.1. Giới thiệu s ố 16 :

- Cho HS lấy 1 bó que tính và 6 que tính rời.

- GV hỏi: Được tất cả bao nhiêu que tính?

- GV ghi bảng: 16 - Hỏi HS:

+ Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

+ Ta viết như thế nào?

+ Nêu cách đọc số 16?

- 2 HS thực hiện.

- HS lấy que tính.

- HS nêu: được 16 que tính?

+ Gồm 1 chục và 6 đơn vị.

+ Chữ số 1 trước, chữ số 6 sau.

(16)

+ Số 16 là số có mấy chữ số?

- Cho HS đọc số: 16

2.2. Giới thiệu số 17-18-19 :

- Cho HS từ 16 que tính rồi lấy thêm 1, 2, 3 que tính nữa. Vậy có tất cả bao nhiêu que tính? (GV thực hành tương tự số 16).

- GV ghi bảng: 17, 18, 19.

- Hỏi HS: + Các số 17, 18, 19 gồm có mấy chục và mấy đơn vị?

+ Ta viết như thế nào?

+ Nêu lại cách đọc số?

+ Các số 17, 18, 19 là số có mấy chữ số?

- Cho HS đọc các số: 17, 18, 19 3. Thực hành:

a) Bài 1: Viết số:

- Yêu cầu HS đọc rồi viết số.

- Cho HS đổi chéo bài kiểm tra.

b) Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:

- Yêu cầu HS đếm số cây nấm trong hình vẽ rồi ghi số vào ô trống.

- Gọi HS đọc kết quả: 16, 17, 18, 19 cây nấm - Cho HS nhận xét.

c) Bài 3: Nối mỗi tranh với một số thích hợp:

- Yêu cầu HS đếm số con vật rồi nối với số thích hợp.

- Gọi HS nêu kết quả.

- Cho HS đổi bài kiểm tra.

d) Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số:

- Yêu cầu HS tự làm bài.

- Gọi HS đọc kết quả.

- Cho HS nhận xét bài.

4. Củng cố, dặn dò: (2-5 phút)

- Cho HS nêu lại các số vừa học: 16, 17, 18, 19.

- Các số này gồm có mấy chữ số?

- Dặn HS về làm lại vào vở ở nhà.

+ Đọc là: Mười sáu.

+ Là số có 2 chữ số.

- HS đọc cá nhân, đồng thanh.

- HS thực hành.

- HS nêu.

- HS nêu.

- HS nêu.

- HS nêu.

- HS nêu.

- HS đọc.

- HS viết các số theo yêu cầu.

- 2 HS lên bảng làm.

- HS làm bài.

- Vài HS đọc.

- HS nhận xét.

- 1 HS nêu yêu cầu.

- HS làm bài.

- 1 vài HS nêu.

- HS đổi bài kiểm tra.

- 1 HS đọc yêu cầu.

- HS làm bài.

- HS đọc.

- HS nhận xét.

HS thực hiện yc

Ngày soạn: 11/01/2019

(17)

Thứ năm ngày 17 tháng 01 năm 2019

Học vần

BÀI 80: IÊC ƯƠC

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- HS đọc và viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn - Đọc được câu ứng dụng: Quê hương là con diều biếc Chiều chiều con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Xiếc, múa rối, ca nhạc.

2. Kĩ năng

- Rèn cho hs kĩ năng đọc, viết.

3. Thái độ

- Hs yêu thích môn học

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1.. Kiểm tra bài cũ: 5 phút

- Cho HS đọc: con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài

- Đọc câu ứng dụng: Mái nhà của ốc Tròn vo bên mình

Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ.

- GV nhận xét, đánh giá.

II. Bài mới : 35 phút 1. Giới thiệu bài: GV nêu.

2. Dạy vần:

Vần iêc

a) Nhận diện vần:

- GV giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: iêc

- GV giới thiệu: Vần iêc được tạo nên từ iê và c

- So sánh vần iêc với uôc

- Cho HS ghép vần iêc vào bảng gài.

b) Đánh vần và đọc trơn:

- GV phát âm mẫu: iêc - Gọi HS đọc: iêc

- GV viết bảng xiếc và đọc.

- Nêu cách ghép tiếng xiếc

- 2 HS đọc và viết.

- 2 HS đọc.

- HS qs tranh- nhận xét.

- 1 vài HS nêu.

- HS ghép vần iêc.

- Nhiều HS đọc.

- HS theo dõi.

- 1 vài HS nêu.

(18)

(Âm x trước vần iêc sau, thanh sắc trên ê)

- Yêu cầu HS ghép tiếng: xiếc - Cho HS đánh vần và đọc: xờ- iêc- xiếc – sắc- xiếc

- Gọi HS đọc toàn phần: iêc- xiếc- xem xiếc

Vần ươc:

(GV hướng dẫn tương tự vần iêc) - So sánh ươc với iêc.

(Giống nhau: Âm cuối vần là c. Khác nhau âm đầu vần là ươ và iê).

c) Đọc từ ứng dụng:

- Cho HS đọc các từ ứng dụng: cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ - GV giải nghĩa từ: cá diếc

- GV nhận xét, sửa sai cho HS.

d) Luyện viết bảng con:

- GV giới thiệu cách viết: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn

- Cho HS viết bảng con- GV quan sát sửa sai cho HS.

- Nhận xét bài viết của HS.

Tiết 2 : 3. Luyện tập: 35 phút a) Luyện đọc:

- Gọi HS đọc lại bài ở tiết 1.

- GV nhận xét đánh giá.

- Cho HS luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- GV đọc mẫu: Quê hương là con diều biếc

Chiều chiều con thả trên đồng

Quê hương là con đò nhỏ

Êm đềm khua nước ven sông.

- Cho HS đọc câu ứng dụng

- HS xác định tiếng có vần mới: biếc, nước

- Cho HS đọc toàn bài trong sgk.

b) Luyện nói: - GV giới thiệu tranh vẽ.

- HS tự ghép.

- HS đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Thực hành như vần iêc.

- 1 vài HS nêu.

- 5 HS đọc.

- HS theo dõi.

- HS quan sát.

- HS luyện viết bảng con.

- 5 HS đọc.

- Vài HS đọc.

- HS qs tranh- nhận xét.

- HS theo dõi.

- 5 HS đọc.

- 1 vài HS nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- HS qs tranh- nhận xét.

- Vài HS đọc.

+ 1 vài HS nêu.

+ 1 vài HS nêu.

+ Vài HS nêu.

- HS quan sát.

(19)

- Gọi HS đọc tên bài luyện nói: Xiếc, múa rối, ca nhạc.

+ Trong tranh vẽ những gì?

+ Em thích nhất loại hình nghệ thuật nào trong các loại hình trên? Tại sao?

+ Em đã xem xiếc và múa rối, ca nhạc ở đâu chưa? Vào dịp nào?

- GV nhận xét, khen HS có câu trả lời hay.

c) Luyện viết:

- GV nêu lại cách viết: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn

- GV hướng dẫn HS cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- GV quan sát HS viết bài vào vở tập viết.

- GV nhận xét một số bài.

4. Củng cố, dặn dò: 3- 5 phút - Gọi HS đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học.

- GV tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; xem trước bài 81.

- HS thực hiện.

- HS viết bài.

HS thực hiện yc

-Đọc bài

Lắng nghe, ghi nhớ

Toán

TIẾT 75: HAI MƯƠI, HAI CHỤC

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức :HS nhận biết được số 20 gồm 2 chục; biết đọc, viết số 20;

phân biệt số chục, số đơn vị.

2. Kĩ năng : Rèn cho hs kỹ năng đọc số, viết số, phân tích cấu tạo số nhanh thành thạo.

3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

Đồ dùng dạy học toán 1, tranh minh họa (CNTT).

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC

HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS

1. Kiểm tra bài cũ ( 5’) - Đọc, viết số 16; 17; 18;19.

2. Bài mới

2.1 Giới thiệu bài :1’

2.2 Giới thiệu số 20 (10’)

- hoạt động cá nhân

(20)

- Yêu cầu HS lấy 1 bó que tính và 1 bó que tính nữa, tất cả là mấy que tính?

- Một chục que tính và 1 chục que tính là hai chục que tính.

- Mười que tính và mười que tính là 20 que tính.

- Hai mươi còn gọi là 2 chục.

- là 2 bó que tính, 2 chục que tính

- nhắc lại - nhắc lại - nhắc lại - Ghi bảng số 20, nêu cách đọc, gọi HS đọc

số 20. Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- cá nhân, tập thể

- số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị - Hướng dẫn viết số 20. Nhận biết số 20. - tập viết số 20, số 20 gồm chữ

số 2 đứng trước, chữ số 0 đứng sau.

3. Luyện tập ( 20’)

+Bài 1: Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10 rồi đọc các số đó.

-Bài yêu cầu gì?

- Hướng dẫn hs viết mỗi dòng một dãy số theo y/c

+Bài 2: Trả lời câu hỏi -Bài yêu cầu gì?

VD : Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? +Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số +Bài 4: Trả lời câu hỏi

? Số liền sau của số 15 là số nào ?

- Giải thích cho hs số liền sau, liền trước - Hướng dẫn hs khá, giỏi

4. Củng cố- dặn dò ( 2-4’) - Thi đếm 10 đến 20 nhanh.

- Nhận xét giờ học

- Xem trước bài: Phép cộng dạng14 + 3

-Nhắc lại y/c

-HS làm bài- đọc miệng kết quả -Đổi chéo vở kiểm tra

- Trả lời câu hỏi bằng miệng -Hs trả lời - nhận xét

-Làm vở

Sửa bài- lớp nhận xét

- Hs trả lời miệng, nhận xét kết quả.

Lắng nghe

Thủ công GẤP MŨ CA LÔ

I. MỤC TIÊU

1. KT:- Biết gấp cái mũ ca lô bằng giấy - Gấp được cái mũ ca lô đúng kĩ thuật 2. KN: HS gấp đẹp, nhanh

3. TĐ: hs yêu thích môn học

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

- Mũ ca lô mẫu, giấy màu, dụng cụ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC

(21)

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định lớp :1’

2. Kiểm tra bài cũ :3-5’

Gấp cái ví

- KT dụng cụ HS - Nhận xét chung 3. Bài mới:30-32’

a) Giới thiệu bài:

b) Vào bài:

*HĐ1: HD quan sát và nhận xét - Cho HS quan sát mũ ca lô mẫu

-GV nêu câu hỏi về hình dáng và tác dụng của mũ

* HĐ2: Hướng dẫn mẫu - GV thao tác gấp mũ ca lô:

+ Tạo tờ giấy hình vuông

+GV treo bảng qui trình các bước gấp vào bảng lớp, vừa HD vừa gấp mẫu

*HĐ3: Luyện tập

-GV hướng dẫn chậm lại từng thao tác theo qui trình

- Cho HS thực hành theo cô trên giấy kẻ ô, giấy màu

4. Nhân xét, dặn dò :2-4’

- GV cho HS xem số sản phẩm đúng và đẹp - Dặn chuẩn bị vật liệu, dụng cụ cho tiết 2

- HS đặt dụng cụ trên bàn và thực hiện yc

- Quan sát, nêu nhận xét

- Theo dõi từng bước của cô

- HS thực hành theo cô trên giấy kẻ ô, giấy màu

- Xem sản phẩm đúng, đẹp, nêu nhận xét

Đạo đức

BÀI 9: LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY CÔ GIÁO (TIẾT 1)

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức :

- Hs nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.

- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.

2. Kĩ năng : Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo 3. Thái độ : Yêu quý, kính trọng thầy, cô giáo

*.Các kĩ năng được giáo dục trong bài.

- Kĩ năng giao tiếp, ứng xử lễ phép với thầy giáo, cô giáo.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

- VBT Đạo đức 1

- Một số đò vật phục vụ cho diễn tiểu phẩm.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC

HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS

(22)

1. KTBC:3-5’

Nhắc lại tên bài 2. Bài mới(30-32’) 2.1 GTB: 1’

2.2 HĐ1: HS tự liên hệ (15’)

- Yêu cầu H tự liên hệ về việc mình thực hiện hành vi lễ phép, vâng lời thày cô giáo:

+ Em lễ phép vâng lời thày, cô trong trường hợp nào?

+ Em đã làm gì để tỏ ra vâng lời (hay lễ phép)?

+ Tại sao em lại làm như vậy?

+ Kết quả đạt được là gì?

- Em nên học tập bạn nào? Vì sao?

- N/x: Khen ngợi những H đã biết lễ phép, vâng lời thày cô giáo, nhắc nhở những H còn vi phạm.

2.3 HĐ2: Trò chơi sắm vai (15’)

- Yêu cầu H thảo luận các cách ứng xử:

a/ Cô giáo gọi một bạn H lên bảng đưa vở và trình bày cho cô kết quả bài làm trong VBT.

b/ Một H chào cô giáo ra về ( sau khi đã chơi nhà cô).

- KT kết quả thảo luận - KL theo từng tình huống

2.4 HĐ3: Hướng dẫn đọc thuộc phần ghi nhớ (3’).

3. Củng cố (2-4’)

? Tại sao phải vâng lời thầy cô giáo.

- Thực hiện vâng lời thày cô giáo trong cuộc sống, học tập hàng ngày.

- Một số H tự liên hệ theo gợi ý của cô.

- H thảo luận theo cặp rồi phân vai, thể hiện trò chơi sắm vai.

- Một số cặp sắm vai, lớp n/x.

HS thực hiện yc

HS lắng nghe

HS lắng nghe

Ngày soạn: 11/01/2019

Thứ sáu ngày 18 tháng 01 năm 2019

Tự nhiên xã hội

BÀI 19: CUỘC SỐNG XUNG QUANH. (TIẾT 2)

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức : Hs nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi đây.

2. Kĩ năng : nhận biết, nắm bắt một số đặc điểm về cuộc sống xung quanh.

3. Thái độ : Có ý thức gắn bó, yêu mến quê hương.

*. Các kĩ năng sống được giáo dục trong bài

(23)

- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin : quan sát về cảnh vật và hoạt động sinh sống của người dân địa phương.

- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin : Phân tích, so sánh cuộc sôngs ở thành thị và nông thôn.

- Phát triển kĩ năng sống hợp tác trong công việc.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

- Các hình trong SGK.

- Bức tranh cánh đồng gặt lúa phóng to, băng hình về cuộc sống ở nông thôn.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC

HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS

1. KT bài cũ (3’)

- Em đã quan sát được gì sau khi tham quan khu vực quanh trường?

- Người dân địa phương ở đây sống bằng nghề gì?

2. Bài mới.

* GTB: 1’

HĐ1: Làm việc với SGK.(15’)

* MT: Nhận ra đây là bức tranh vẽ về cuộc sống ở nông thôn. Kể được một số hđ ở nông thôn.

* Cách tiến hành:

B1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hđ.

- Con nhìn thấy những gì trong bức tranh?

- Đây là bức tranh vẽ c/s ở đâu? Vì sao con biết?

B2: KT kết quả hđ

- Theo con bức tranh đó có cảnh gì đẹp nhất? Vì sao con thích?

HĐ2: Thảo luận nhóm (15’)

* MT: H biết yêu quý, gắn bó quê hương mình.

* Cách tiến hành:

B1: Yêu cầu H thảo luận theo nội dung + Các con đang sống ở đâu?

+ Hãy nói về cảnh vật nơi con sống?

B2: KT kết quả hđ.

- Kết luận:

3. Củng cố (2’).

- Con có yêu quê hương mình không? Vì sao?

- G nhận xét chung.

- Hs trả lời

- Bưu điện, trạm y tế, trường học, cách đồng…

- Ở nông thôn vì có cánh đồng

-Vài em nêu

- Thảo luận nhóm.

- Đại diện các nhóm phát biểu

Lắng nghe

Tập viết

TIẾT 17: TUỐT LÚA, HẠT THÓC, MÀU SẮC, GIẤC NGỦ, MÁY XÚC

(24)

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- HS viết đúng các từ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc.

- HS trình bày sạch đẹp, thẳng hàng.

- Viết đúng cỡ chữ.

2. Kĩ năng

- Rèn cho hs kĩ năng viết.

3. Thái độ

- Hs yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

Chữ viết mẫu

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ: 5 phút - Cho HS viết: nét chữ, kết bạn - Kiểm tra bài viết ở nhà của HS.

- GV nhận xét.

2. Bài mới: 30-32 phút a) Giới thiệu: GV nêu b) Hướng dẫn cách viết:

- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi HS đọc các từ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc.

- GV viết mẫu lần 1 - GV viết mẫu lần 2

- Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ:

+ Tuốt lúa: Viết tiếng tuốt trước có vần uôt có dấu sắc trên vần ô, viết tiếng lúa có dấu sắc trên chữ u.

+ Hạt thóc: Viết chữ hạt có dấu nặng dưới a, chữ thóc có dấu sắc trên chữ o.

+ Màu sắc: Viết chữ màu trước, dấu huyền trên chữ a, dấu sắc trên chữ ă.

+ Giấc ngủ: Gồm 2 tiếng giấc và ngủ. Tiếng giấc có vần âc, dấu sắc.

- Tương tự GV hướng dẫn từ máy xúc.

- Cho HS viết vào bảng con

- GV quan sát sửa sai cho HS yếu.

c) Hướng dẫn viết vào vở:

- Uốn nắn cách ngồi viết cho HS - Cho HS viết bài vào vở.

- Nhận xét chữ viết và cách trình bày của HS.

3 . Củng cố, dặn dò: 2-3 phút - Gọi HS nêu lại các từ vừa viết - Nhận xét giờ học

- 2 HS viết bảng.

- HS đọc các từ trong bài.

- HS quan sát - Nêu nhận xét

- HS theo dõi.

- HS viết vào bảng con

- HS ngồi đúng tư thế.

- HS viết vào vở tập viết.

(25)

- Về luyện viết vào vở HS thực hiện yc Tập viết

TIẾT 18: CON ỐC, ĐÔI GUỐC, CÁ DIẾC, RƯỚC ĐÈN, KÊNH RẠCH

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- HS viết đúng các từ: con ốc, đôi guốc, cá diếc, rước đèn, kênh rạch - HS trình bày sạch đẹp, thẳng hàng.

- Viết đúng cỡ chữ.

2. Kĩ năng

- Rèn cho hs kĩ năng viết.

3. Thái độ

- Hs yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

Chữ viết mẫu

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ: 3- 5 phút

- Kiểm tra bài viết ở nhà của HS. - GV nhận xét.

2. Bài mới: 3-32phút a. Giới thiệu: GV nêu b. Hướng dẫn cách viết:

- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi HS đọc các từ: con ốc, đôi guốc, cá diếc, rước đèn, kênh rạch

- GV viết mẫu lần 1 - GV viết mẫu lần 2

- Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ: con ốc, đôi guốc, cá diếc, rước đèn, kênh rạch

+ con ốc: Gồm hai tiếng. Chữ cái c được viết gần chữ cái o nối lia bút sang chữ cái n, Chữ cái ô được viết nối liền chữ cái c, dấu sắc được viết trên chữ cái ô

+ đôi guốc: Tiếng guốc có vần uôc và dấu sắc. Viết tiếng đôi viết chữ cái đ rồi lia bút sang viết chữ cái ô lia tiếp bút sang viết chữ cái i.

+ rước đèn: Tiếng rước viết trước, trong tiếng trước ta viết chữ cái r trước lia bút lên để viết chữ cái ư và chữ cái ơ, sau chữ cái ơ ta xoắn lia bút sang để viết chữ cái c.

- GV hdẫn từ cá diếc, kênh rạch tương tự như trên.

- Cho HS viết vào bảng con.

- GV qsát sửa sai cho HS yếu.

c) Hướng dẫn viết vào vở:

- Uốn nắn cách ngồi viết cho HS - Cho HS viết bài vào vở.

- Nhận xét chữ viết và cách trình bày của HS.

3. Củng cố, dặn dò: 2-3 phút

- HS đọc các từ trong bài.

- HS quan sát - Nêu nhận xét

- HS theo dõi.

- HS viết vào bảng con

- HS ngồi đúng tư thế.

(26)

- Gọi HS nêu lại các từ vừa viết.

- Nhận xét giờ học. Về luyện viết vào vở.

- HS viết vào vở tập viết.

Thực hành tiếng việt

ÔN TẬP- CỦNG CỐ CÁC VẦN ĐÃ HỌC

I. MỤC TIÊU

1. KT:- Giúp h/s củng cố các vần đã học có c cuối vần.

- Đọc đúng chắc chắn tiếng, từ chứa vần đã học và bài " Cây bàng "

- Tìm, điền đúng tiếng có chứa vần ăc, âc.

- Nối đúng chữ đúng chữ.

- Viết đúng từ : Mưa rắc bụi trên cành.

2. KN: HS viết và đọc

3.TĐ: hs ham thích môn học

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

- Vở bài tập Tiếng Việt, Thực hành

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC

HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS

1. Giới thiệu bài: ( 1') Trực tiếp : ( 1') 2. Hướng dẫn HS ôn tập 30-32’

Bài 1. Nối:

+ Bài Y/C gì?

( dạy như bài 1 vần oi, ai.) - Gv Y/C làm bài

- Đổi bài cặp đôi , Nxét - Gv HD Hs ọc yếu làm bài

=> Kquả: Cô gái lắc vòng. Cấy lúa trên ruộng bậc thang. Cái sắc mới của mẹ.

- Gv chấm 6 bài Nxét.

Bài 2 Điền vần ăc hay âc?

+ Bài Y/c gì?

- Làm thế nào?

- Gv Y/C hs làm bài

=>Kquả: quả gấc, bậc thềm, đồng hồ quả lắc.

- Gv chấm 6 bài, nhận xét.

Bài 3. Viết: màu sắc, giấc ngủ:

( Dạy tương tự bài tập3: n,m) - Gv HD viết liền mạch: ngủ,

- Qs HD Hs viết yếu, viết sai, xấu, bẩn

=> Chấm 11 bài, nhận xét.

- 2 Hs: nêu: nối chữ với chữ - 3 Hs đọc từ, Hs đọc thầm - Hs tự làm bài

- Hs đổi bài Nxét - Tuyển, Phúc, TThành

- 3Hs đọc từ vừa nối, đồng thanh

+ Điền vần ăc, âc.

- Qsát hình vẽ, đọc từ thiếu rồi điền.

- Hs làm bài - 2 Hs đọc từ

- Hs nêu Y/C - Hs viết bài

(27)

2. Làm bài TH toán Tviệt tiết tuần 19 (3 + 4)

( cách dạy tương tự tiết 1 tuần 19) Bài 1.Điền vần, tiếng, có vần ăc, âc:

+ Bài Y/C gì?

- Gv HD Hs học yếu

=> Kquả: mặc áo, mắc áo, bậc thanh, quả gấc, nhấc lên, sáng vằng vặc.

- Giải nghĩa từ: sáng vằng vặc.

- GV chấm 12 bài, NXét Bài 2. Đọc: Cây bàng +Bài YC gì?

- Y/C lớp đọc thầm

( dạy tương tự bài 2 tiết 2 tuần 7) + Bài có mấy câu?

- Đọc nối tiếp mỗi em đọc 1 câu - Gv Nxét.

- Đọc toàn bài

+ Đầu năm cây bàng có màu sắc ntn?

+ Mùa hè (mùa thu, mùa đông) cây bàng ntn?

+ Em thích cây bàng vào mùa nào nhất? Vì sao?

- Gv Nxét.

Bài 3.Viết.Mưa rắc bụi trên cành : - Bài YC gì?

- HD: Tô chữ hoa M và viết câu

- Chú ý viết liền mạch chữ mưa, bụi, trên và cuối câu có dấu chấm.

- Quan sát HD Hs học yếu.

-> Chấm 12 bài, nhận xét.

3. Củng cố, dặn dò: ( 2-3') -GV nêu tóm tắt ND bài - Nhận xét giờ học

.

+ Điền vần, tiếng, có vần ăc, âc - 3 Hs đọc từ, lớp đọc thầm, - Hs làm bài

- 3 Hs đọc từ vừa điền, đồng thanh

+1 Hs nêu Y/C đọc bài: Cây bàng

- Hs đọc thầm 2 lần - Bài có 5 câu

- 5 Hs đọc/ lần( đọc 2 lần) - lớp nhận xét

- 6 Hs đọc, lớp đồng thanh.

+ Đầu năm cây bàng mặc áo màu xanh non

+ ...

- Hs nêu

- Viết câu Mưa rắc bụi trên cành.

- HS viết bài

Kỹ năng sống CHỦ ĐỀ 6

(28)

ỨNG XỬ VĂN MINH, LỊCH SỰ(T1)

I. MỤC TIÊU

Qua bài học:

- HS biết thế nào là ứng xử văn minh, lịch sự .

- Biết ứng xử văn minh lịch sự trong mọi tình huống.

- Giáo dục lối sống văn minh, lịch sự.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

Vở BTTHKNS

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC

HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS

Hoạt động 1. Khởi động (5 phút) Em cùng các bạn hát những bài hát về lời chào, ứng xử văn minh

Hoạt động 2. Ý kiến của em ( 10 phút)

GV nhận xét chốt ý đúng

+ Tranh 1, 2, 5 vẽ hình bạn có hành vi ứng xử đúng.

+ Tranh 3, 4 vẽ hình bạn có hành vi ứng xử chưa đúng.

Hoạt động 3.Trò chơi" Vòng tròn chào hỏi"(5’)

- GV hướng dẫn cách chơi ( Cách chơi đã nêu ở vở BTRLKNS trang 46)

Tổ chức cho H chơi

+ Cách chào hỏi trong mỗi tình huống có giống nhau không?

+ Với những đối tượng khác nhau sẽ có cách chào hỏi khác nhau như thế nào?

GV kết luận: - Với những đối tượng khác nhau sẽ có cách chào hỏi khác nhau. Khi gặp người trên cần chào hỏi với thái độ kính trọng, lễ phép. Với bạn bè có thể chào hỏi một cách vồn vã thân mật hơn.

- Chào hỏi mọi người khi gặp gỡ là

Hoạt động cả lớp

- H hát bài: Con chim vành khuyên cua Lưu Hữu Phước

Hoạt động cá nhân

- HS đọc yêu cầu của BT2 trang 44 vở BTRLKNS sau đó làm bài tập.

- HS nêu ý kiến.

- HS đứng thành 2 vòng tròn quay mặt vào nhauvà thực hiện phần chòa hỏi theo yêu cầu.

- Thảo luận nhóm đôi:

- HS nêu ý kiến.

HS lắng nghe

Ghi nhớ

(29)

thể hiện lối sống văn minh, lịch sự trong giao tiếp.

SINH HOẠT TUẦN 19

I. MỤC TIÊU

- HS nhận ra ưu khuyết điểm trong tuần. Có hướng khắc phục và phát huy.

- Đề ra phương hướng tuần 20.

II. CHUẨN BỊ: ND nhận xét.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC

1.Lớp trởng nhận xét.

2.GV nhận xét chung:

...

...

...

...

...

3. Phương hướng tuần 20 :

- Tiếp tục XD đôi bạn cùng tiến.

- Thực hiện tốt mọi nề nếp. Mặc đồng phục đến trường - Thực hiện tốt ATGT

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Quân ta tấn công đồn Ngọc Hồi và đồn Đống Đa Quang Trung chỉ huy quân xông vào như vũ bão,.. tiêu diệt

1.Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp: ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu,.. cuốc, quạ,

Hưng Đạo Vương không quên một trong những điều hệ trọng để làm nên chiến thắng là phải cố kết lòng người?. Chuyến này, Hưng Đạo Vương lai kinh cùng

- Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:.. Hoạt động của gv A.. Kiến thức: Giúp học sinh nhận biết

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài... II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của gv A.. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm

Hoạt động của gv A.. Thi tìm tiếng có vần mới học. Kĩ năng: Vận dụng làm nhanh các bài tập 3. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:.. 1..

Hoạt động của gv A.. Kĩ năng: Viết đẹp nhanh các tiếng, từ, câu,. Thái độ: Yêu thích môn học, thích luyện viết II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:.. Hoạt động của gv A. Hướng