• Không có kết quả nào được tìm thấy

KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2015 – 2016 MÔN : TOÁN - LỚP 6

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2015 – 2016 MÔN : TOÁN - LỚP 6"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2015 – 2016 MÔN : TOÁN - LỚP 6

Thới gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề )

---

A. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ

Chủ đề

Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng

Cấp độ Thấp Cấp độ Cao

TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

Chủ đề 1:

Phân số,phân số bằng nhau,so sánh phân số,tính chất cơ bản của phân số,rút gọn phân số,các phép

tính về phân số

So sánh phân số,tìm các phân số bằng nhau

Thực hiện các phép tính về phân số,rút gọn phân số

Vận dụng các phép tính về phân số để tính giá trị biểu thức,tìm x.

Vận dụng các phép tính về phân số để tìm một số.

Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ %

3 1,5

2 1

2 1,5

1 0,5

8 4,5 45%

Chủ đề 2:

Các dạng bài toán cơ bản về phân số

Tìm một số khi biết m

n của nó bằng a.

Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ %

2 1

2 1,5

4 1,5 15%

Chủ đề 3:

Góc,số đo góc,vẽ góc khi biết số đo,cộng

hai góc,tia phân giác của một góc,đường tròn ,tam

giác

Nhận biết đường tròn (O;R).Tia phân giác của một góc

Tìm được số đo của

hai góc bù nhau Vận dụng tia nằm giữa hai tia,góc bẹt để tính số đo của một góc.

Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ %

2

1 10%

2 2 30%

4 3,0 30%

Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %

7

3,5 35%

3

1,5 15%

7

4,5 45%

1

0,5 5%

16 10 100%

B. ĐỀ KIỂM TRA

(2)

TRƯỜNG THCS VĂN TIẾN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016 Môn: Toán lớp 6

Thời gian làm bài: 90 phút

I. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm )

Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất và ghi kết quả vào giấy kiểm tra trong các câu sau:

Câu 1. Số nguyên x mà 35 6

 < x < 18 5

 là:

A. – 5 B. – 5 ; – 4 C. –5 ; – 4 ; – 3 D. – 4

Câu 2. Chỉ ra đáp án sai. Từ đẳng thức: 8 . 3 = 12 . 2 có thể lập được các cặp phân số bằng nhau là:

A. 8 12

2 3 B. 3 8

2 12 C. 8 2

12  3 D. 2 3

8 12 Câu 3. Chỉ ra đáp án sai : Phân số 5

21 viết dưới dạng tổng của hai phân số tối giản có cùng mẫu số:

A. 1 4

21 21 ; B. 9 4 21 21

  C. 10 5 21 21

  D. 13 8 21 21

 Câu 4. 4

7 : 2

 bằng:

A. 2 7

 B. 8

7

 C. 7

8 D.

4 14 Câu 5. Rút gọn: 12.3 12

3 15

bằng:

A. – 2 B. – 3 C. 3 D. 4

Câu 6. Kết quả tìm một số, khi biết 2

3 của nó bằng 7,2 là:

A. 10,8 B. –1 C. 1,2 D. 14, 2

3

Câu 7. Xem hình bên,ta có đường tròn (O;R).Câu nào sau đây là đúng

A. Điểm O cách mọi điểm trên đường tròn một khoảng bằng R B. Điểm O cách mọi điểm trên hình tròn một khoảng bằng R

C. Điểm O nằm trên đường tròn D. Chỉ có câu C đúng Câu 8. Tia Ot là tia phân giác của gócxOy nếu:

A. xOt = yOt B. xOt +yOt =xOy

B. xOt +yOt =xOyxOt=tOy C. Ba tia Ox Oy ,Ot chung gốc.

II. TỰ LUẬN: ( 7.5 điểm )

Câu 1: (1.5điểm) Thực hiện các phép tính sau:

a) 1 5

8 3

  b) 6 49 35 54

  c) 4 3 5 4:

Câu 2: (1 điểm) Tính nhanh:

a) 31 5 8 14 17 13 13 17

 

   c) 3 2 3 5 3

. . 2

5 7 5 7 5

 

 

Câu 3: (1.5 điểm): Tìm x biết a) 2

52 x 46

 3   b)2x35 3 .5 2 c)│x+1│ - 3 = 5

(3)

Câu 4: (1.5 điểm)

Một lớp có 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 1

5 số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 3

8 số học sinh còn lại.

a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp.

b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp.

Câu 5: (2 điểm)

Cho góc bẹt xOy.vẽ tia Oz sao choyOz = 600 . a) Tính zOx

b) Vẽ Om, On lần lượt là tia phân giác củaxOz zOy .Hỏi hai góczOm zOn có phụ nhau không?Tại sao?

Câu 6: (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết rằng: 1 1 1 1 1 2008 2 6 12 20    ... x(x 1)  2009

 HẾT

(4)

x O y n m z

C. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM

I. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm )

Mỗi câu chọn đúng: 0,5 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8

Đáp án C B B A A A A B

II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm )

câu Nội dung Điểm

Câu 1

1,5 đ Tính đúng mỗi ý cho 0,5đ Câu 2

Tính đúng mỗi ý cho 0,5đ

3 2 3 5 3 3 2 5 3

. . 2 ( ) 2

5 7 5 7 5 5 7 7 5

      

3 3

5 2 5

   = 2

0,25 điểm 0,5 điểm

Câu 3 1,5 đ

a/ –52 + 2

3x= –46  2

3x= –46 + 52  2

3x 6

 2

x 6 : 9

 3

b)(2x35 3 .5 2 c) 2.│x+1│ - 3 = 5 2x - 35 = 45 (0,25đ) 2.x + 1 = 8

2x = 80 x + 1 = 4

x = 40 (0,25đ) x + 1 = 4 hoặc x + 1 = -4 x = -3 hoặc x = -5

Tính đúng mỗi ý cho 0,5đ

Câu 3 1,5 điểm

a/ Số học sinh giỏi của lớp: 40 . 1

5 = 8 (học sinh) Số học sinh trung bình của lớp: (40 – 8) . 3

8 = 12 (học sinh) Số học sinh khá của lớp: 40 – ( 8 + 12 ) = 20 (học sinh)

0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm b/ Tỉ số % của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp:

12.100

40 %=30% (số học sinh cả lớp) 0,5 điểm Câu 5

2 điểm

Hình vẽ

0,25 điểm a/ Vì zOx và  zOy là hai góc kề bù nên:  zOx +  zOy =180 0

zOx = 180 0 – zOy = 180 0 – 600 = 1200

0,25 điểm

0,5 điểm b/ Vì Om là tia phân giác của xOz nên

zOm = zOx : 2 = 120 0 : 2 = 600 . Tương tự zOn = 30 0

Suy ra zOm +  zOn = 60 0 + 300 = 900 0,5

(5)

Vậy zOm và  zOn phụ nhau.  điểm 0,5 điểm Câu 6

0,5 điểm

- Biến đổi được: 1 1 1 1 1 2007

...

2 6 12 20 x(x 1) 2009

 

     

  

   1 2007

1 x 1 2009

  

  

  

x 2008

x 1 2009

  

  

 

- Tính được x = 2008

0,25 điểm

0,25 điểm Mọi cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa câu đó.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm.. Diện tích của miếng

Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:.

Viết vào bài làm chữ cái đứng trước phương án đúng.

(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. vô số nghiệm. Tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường tròn?..

Ghi phương án trả lời đúng vào giấy kiểm tra Câu 1: Số “ Ba mươi sáu phẩy năm mươi lăm” viết là:.. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học

Bạn sẽ nhận được 2 ngôi sao điểm thưởng nếu trả lời đúng câu hỏi sau đây.. Chọn câu trả lời đúng Chọn câu trả lời đúng. a) Gõ dấu trước, gõ chữ sau b) Gõ chữ trước, gõ dấu

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài?. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương

(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. vô số nghiệm. có nghiệm kép. có 2 nghiệm phân biệt.. Tính chiều dài và chiều