• Không có kết quả nào được tìm thấy

File thứ 1: Hóa 9 TIET46 ETILEN

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "File thứ 1: Hóa 9 TIET46 ETILEN"

Copied!
21
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Viết công thức cấu tạo của Metan và các phương trình phản ứng

thể hiện tính chất hoá học của nó.

(2)

Tiết 47: ETILEN

-CTPT: C2H4

- PTK:

28

I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:

Etilen là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:

Viết gọn:

C C

H H

H H

CH2 CH2

(3)

H

H

H H

C C

Trong liên kết đôi có một liên kết kém bền.Liên kết này dễ bị đứt ra trong các phản ứng hóa học.

Phân tử Etilen dạng rỗng

Phân tử Etilen dạng đặc

(4)

Tiết 47: ETILEN

-CTPT: C2H4

- PTK:

28

I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:

Etilen là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:

Viết gọn:

C C

H H

H H

CH2 CH2

III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:

1.Etilen có cháy không?

-Phân tử etilen có 1 liên kết đôi C=C.

-Trong liên kết đôi có một liên kết kém bền. Liên kết này dễ bị đứt ra trong các phản ứng hóa học.

(5)

Tiết 47: ETILEN

-CTPT: C2H4

- PTK:

28

I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:

II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:

Viết gọn:

C C

H H

H H

CH2 CH2

III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:

1.Etilen có cháy không?

C2H4 + O3 2 CO to 2 2 + H2 2O

2.Etilen có làm mất màu dung dịch brom không?

(6)

Thí nghiệm

Nhận xét:dung dịch brom đã bị mất màu.

dd Brom Etilen

C2H5OH và H2SO4đđ

2.Etilen cĩ làm mất màu dung dịch brom khơng?

to > 170oC

(7)

CH

2

CH

2

+ Br Br

CH

2

CH

2

Br Br

* Phương trình phản ứng:

Phản ứng trên được gọi là phản ứng cộng. - Đặc trưng cho phân tử có liên kết kém bền.

- Dùng để nhận biết Etilen.

Etilen Brom Đibrometan

(8)

Tiết 47: ETILEN

-CTPT: C2H4

- PTK:

28

I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:

II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:

III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:

1.Etilen có cháy không?

C2H4 + O3 2 CO to 2 2 + H2 2O

2.Etilen có làm mất màu dung dịch brom không?

Phản ứng trên được gọi là phản ứng cộng. - Đặc trưng cho phân tử có liên kết kém bền.

- Dùng để nhận biết Etilen.

Viết gọn: CH2 = CH2 + Br2 → Br – CH2 – CH2 – Br (etilen) (đibrometan)

(9)

CH

2

CH

2

+ H H

CH

2

CH

2

H H

Ni

t0

Ngoài Brom, trong những điều kiện thích hợp, etilen còn có phản ứng cộng với một số chất khác như Hiđro, Clo, axit

clohiđric……

*Cộng H2:

(10)

C C + H H

CH

2

CH

2

H H

32

H

32

H

Etilen Etan

Ni t0

(11)

CH

2

CH

2

+ H Cl

CH

2

CH

2

H Cl

*Cộng HCl:

(12)

C C + H Cl

CH

2

CH

2

H H

32

H

2

Cl

Etylen EtylClorua

(13)

Tiết 47: ETILEN

-CTPT: C2H4

- PTK:

28

I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:

II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:

III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:

1.Etilen có cháy không?

C2H4 + O3 2 CO to 2 2 + H2 2O

2.Etilen có làm mất màu dung dịch brom không?

Phản ứng trên được gọi là phản ứng cộng. - Đặc trưng cho phân tử có liên kết kém bền.

- Dùng để nhận biết Etilen.

Viết gọn: CH2 = CH2 + Br2 → Br – CH2 – CH2 – Br (etilen) (đibrometan)

3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau không?

(14)

Phản ứng trùng hợp:

CH2 CH2 + CH2 CH2

CH2 CH2 +

Poli etilen (P.E)

…+ CH

2

= CH

2

+ CH

2

= CH

2

+ CH

2

= CH

2

+ … t

0

, p, xt

… …

(15)

Tiết 47: ETILEN

-CTPT: C2H4

- PTK:

28

I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:

II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:

III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC:

1.Etilen có cháy không?

C2H4 + O3 2 CO to 2 2 + H2 2O

2.Etilen có làm mất màu dung dịch brom không?

Phản ứng trên được gọi là phản ứng cộng. - Đặc trưng cho phân tử có liên kết kém bền.

- Dùng để nhận biết Etilen.

Viết gọn: CH2 = CH2 + Br2 → Br – CH2 – CH2 – Br (etilen) (đibrometan)

3. Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau không?

Xúc tác

Áp suất, to

nCH2 CH2 CH2 CH2

Etilen Polietilen(PE)

(16)

60O

ETILEN

Đicloetan Kích thích quả

mau chín

Axit Axetic Rượu etylic

Polietilen (PE)

Poli(Vinyl clorua) (PVC)

GIẤM ĂN

IV. ỨNG DỤNG

(17)

Một số sản phẩm làm từ PE

(18)

2 2

(19)

BT 2/119: Điền từ thích hợp “có” hoặc “không” vào các cột sau:

Đặc điểm Hợp chất

Phản ứng trùng hợp Làm mất

màu dd Brom Có liên kết

đôi

Etilen Metan

Tác dụng với oxi

Không Không Không

BT 3/119 SGK:

Hãy nêu phương pháp hóa học loại bỏ khí etilen có lẫn trong khí metan để thu được metan tinh khiết.

CỦNG CỐ

(20)

Khi cho 4,48 lít hỗn hợp khí metan và etilen ở đktc đi qua bình đựng dung dịch Brom thì lượng Brom tham gia phản ứng là 16g.

a) Viết PTHH.

b) Tính thành phần % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp (thể tích các khí đo ở đktc)

CỦNG CỐ

(21)

- Bài tập về nhà:1, 4 /119 SGK

- Chuẩn bị bài 38: Axetilen

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

b) Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi: Trước phản ứng, hai nguyên tử hiđro liên kết với nhau. Sau phản ứng, ba nguyên tử hiđro liên kết với một nguyên tử nitơ.

Đơn chất kim loại có hạt hợp thành là nguyên tử, nên nguyên tử tham gia phản ứng (tạo ra liên kết với nguyên tử của nguyên tố khác). b) Trong phản ứng hóa học chỉ

Bài 46: MỐI LIÊN HỆ GiỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT

Vậy phân tử benzen có vòng 6 cạnh chứa 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn. Bài 2 trang 125 SGK Hóa học lớp 9: Một số học sinh viết công thức cấu tạo của benzen

Trong phân tử anken có 1 liên kết đôi C = C, gây nên tính chất hóa học đặc trưng của anken: dễ dàng tham gia phản ứng cộng tạo thành hợp chất no tương ứng.. Hiđrat hóa

Trong phân tử ancol liên kết C – OH, đặc biệt liên kết O – H phân cực mạnh nên nhóm – OH nhất là nguyên tử H dễ bị thay thế hoặc tách ra trong các phản ứng hóa học..

Những hiđrocacbon mạch hở có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken.. Anken là những hiđrocacbon có liên kết ba trong

Anken có nhiều tính chất khác với ankan như: phản ứng cộng, trùng hợp, oxi hóa là do trong phân tử anken có chứa: A.. liên kết