KiỂM TRA
BÀI CŨ Câu 1: Hãy vi t công ế th c c u t o phân t , ứ ấ ạ ử nêu đ c đi m c u t o ặ ể ấ ạ c a axit axetic. ủ
Câu 2: Em hãy trình bày tính ch t hóa ấ h c c a axit axetic? ọ ủ
Vi t PTHH. ế
Câu 1: Công thức cấu tạo của axit axetic CH3 - COOH Đặc điểm cấu tạo: Trong phân tử axit , nhóm –OH liên kết với nhóm C=O
O
tạo thành nhóm – C (-COOH). Chính nhóm này
O-H Làm cho phân tử có tính axit.
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN
Câu 2:
- Axit axetic có tính chất của axit
+ Làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
+Tác dụng với bazơ
CH3COOH+ NaOH CH3COONa+H2O + Tác dụng với kim loại.
CH3COOH+Na CH3COONa+H2 +Tác dụng với oxit bazơ
2CH3COOH+CuO (CH3COO)2Cu + H2O +Tác dụng muối
2CH3COOH+Na2CO3 CH3COONa+H2O+CO2 - Axit axetic tác dụng với rượu etylic
H2SO4 đặc, to
CH3COOH+C2H5OH CH3COOC2H5+H2O
Câu 1: Từ rượu etylic có thể điều chế được chất nào sau đây:
A. Axit axetic B. Etyl axetat C. Axetilen D. Benzen
Câu 2: Từ axit axetic có thể điều chế được chất nào sau đây:
A. Etilen
B. Axetilen
C.Rượu etylic
D. Etyl axetat
Ti t 56. Bài 46: M I LIÊN H Gi A ế Ố Ệ Ữ
ETILEN, R ƯỢ U ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
Tiết 56. Bài 46: MỐI LIÊN HỆ GiỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
I. SƠ ĐỒ LIÊN HỆ GiỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
ETILEN RƯỢU
ETYLIC
AXIT AXETIC
ETYL AXETAT +Nước
Axit
+Oxi Men giấm
+Rượu etylic
H2 SO4 đặc, to
C2H4+ H2O C2H5OH
C2H5OH+O2 CH3COOH+H2O
CH3COOH+ C2H5OH CH3COOC2H5+H2O
Axit
Men giấm
H2 SO4 đặc, to
Tiết 56. Bài 46: MỐI LIÊN HỆ GiỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
I. SƠ ĐỒ LIÊN HỆ GiỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
TH O LU N NHÓM (4 phút)Ả Ậ Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
C2H4Br2
C2H2 C2H4 C2H5 OH CH3 COOH CH3 COOC2 H5
1 2
4 3
5
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
C2H4Br2
C2H2 C2H4 C2H5 OH CH3COOH
Đáp án CH3COOC2H5
Tiết 56. Bài 46: MỐI LIÊN HỆ GiỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
I. SƠ ĐỒ LIÊN HỆ GiỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
TH O LU N NHÓM (4 phút)Ả Ậ
1.C2 H2 +H2 C2H4
2. C2 H4 +Br2 C2 H4 Br2 3. C2 H4 +H2O C2H5OH
4. C2H5OH + O2 CH3 COOH + H2O
5. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
Ni
Axit
Men giấm
H2 SO4 đ, to
1 2
3 4
5
1.C2 H2 +H2 C2H4
2. C2 H4 +Br2 C2 H4 Br2 3. C2 H4 +H2O C2H5OH
4. C2H5OH + O2 CH3 COOH + H2O
5. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
Ni
Tiết 56. Bài 46: MỐI LIÊN HỆ GiỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
I. SƠ ĐỒ LIÊN HỆ GiỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
II. BÀI TẬP
Bài 1: Chọn các chất thích hợp thay vào các chữ cái rồi viết phương trình hóa học theo những sơ đồ chuyển hóa sau:
a.A CH3 -CH2 –OH B b. CH2 =CH2 D
E
+H2O +O2
dd Br2 Trùng hợp
Tiết 56. Bài 46: MỐI LIÊN HỆ GiỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
I. SƠ ĐỒ LIÊN HỆ GiỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
II. BÀI TẬP
Bài 1: Gi iả
a. CH2 =CH2 + H2O CH3-CH2-OH
CH3-CH2-OH + O2 CH3-COOH +H2O b. CH2 =CH2 +Br2 Br-CH2-CH2 –Br
CH2 =CH2 -(CH2-CH2)-
Xúc tác Men giấm
xt, to , p
Tiết 56. Bài 46: MỐI LIÊN HỆ GiỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
I. SƠ ĐỒ LIÊN HỆ GiỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
II. BÀI TẬP
Bài 2 : Đốt cháy 23 gam chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 44 gam CO2 và 27 gam H2O.
a)Hỏi trong A có những nguyên tố nào?
b)Xác định công thức phân tử của A, biết tỉ khối hơi của A so với hiđro là 23.
Tiết 56. Bài 46: MỐI LIÊN HỆ GiỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
Cách giải : Tìm khối lượng của các nguyên tố.
) (
2 12
2 2
2 2
H C
A O
O H
O H H
CO CO C
m m
m m
M x m m
M x m m
Đặt công thức chung là: (CxHyOz)n Lập tỉ lệ: x:y:z =
12 1 16
O H
C
m m
m
Thay x,y,z dựa vào công thức chung.
Dựa vào MA tìm n => công thức cần tìm
Bài 2: Gi iả
a. Kh i lố ượng c a nguyên t cacbon trong h p ch t A là:ủ ố ợ ấ
Kh i lố ượng c a nguyên t hiđro là:ủ ố
Kh i lố ượng c a nguyên t Oxi là:ủ ố mO = 23- (12+3) = 8(g)
H p ch t h u c A có 3 nguyên t C, H,Oợ ấ ữ ơ ố
) ( 12 44 44
12 x g
m
C
) ( 3 18 27
2 x g
m
H
Tiết 56. Bài 46: MỐI LIÊN HỆ GiỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
Bài 2: Gi iả
b. Gi s h p ch t h u co A có công th c là (Cả ử ợ ấ ữ ứ xHyOz)n trong đó x, y, z là nh ng s nguyên dữ ố ương.
Ta có:
x:y:z=
1 : 3 : 0 , 5 16
: 8 1 : 3 12
12 = 2:6:1
A là (C2H6O)n Theo đề bài :
) ( 46 23
2 23
23
2 2
/ 2
g x
x M
M
M d M
H A
H A H A
=>MA = (2 x 12+ 6+16)n = 46n 46n =46 => n=1
=> Công thức phân tử của A là C2H6O
Tiết 56. Bài 46: MỐI LIÊN HỆ GiỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
Tiết 56. Bài 46: MỐI LIÊN HỆ GiỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
CÁC BƯỚC Gi I BÀI TOÁN Ả L P CÔNG TH C HÓA H CẬ Ứ Ọ
) (
2 12
2 2
2 2
H C
A O
O H
O H
H
CO CO C
m m
m m
M x m m
M x m m
Bước 1: Tìm khối lượng của các nguyên tố
Bước 2: Đặt công thức chung là: (CxHyOz)n trong đó x,y,z là số nguyên dương
16 1
12
O H
C
m m
m
Bước 3: lập tỉ lệ : x:y:z =
Bước 4: Thay x, y,z vào CT chung. Dựa vào MA tìm n=>CT cần tìm.
Tiết 56. Bài 46: MỐI LIÊN HỆ GiỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
I. SƠ ĐỒ LIÊN HỆ GiỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
II. BÀI TẬP
Bài 3: Cho 22,4 lít khí etilen (ở điều kiện tiêu chuẩn)tác dụng với nước có axit sunfuric làm xúc tác, thu được 13,8 gam
rượu etylic. Hãy tính hiệu suất phản ứng công nước của etilen.
Công thức tính hiệu suất :
% x 100 % m
H m
pu
ttTiết 56. Bài 46: MỐI LIÊN HỆ GiỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
Bài 3: GI IGI IẢẢ
C2H2 +H2O C2H5OH 1mol 1mol 1mol 1mol 1mol 1mol
Khối lượng của rượu etylic là: m= n.M = 1x46 = 46(g) Vì thực tế khối lượng rượu thu được là 13,8 gam nên hiệu suất phản ứng là:
H2SO4
) (
4 1 , 22
4 , 22 4
, 22
2
2
V mol
n
C H
% 100
% x
m H m
pu
tt100 % 30 %
46 8 ,
13
x
Tiết 56. Bài 46: MỐI LIÊN HỆ GiỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
BÀI T P C NG C Ậ Ủ Ố
Bài tập ở lớp:
Câu 1: Có 3 chất hữu cơ có công thức phân tử là C2H4,
C2H4O2, C2H6O được kí hiệu ngẫu nhiên là A,B, C. Biết rằng:
- Chất A và C tác dụng được với Na.
- Chấtt B ít tan trong nước
- Chất C tác dụng được với Na2CO3
Giải:
-Chất C vừa tác dụng được với Na, vùa tác dụng với Na2CO3. vậy C là axit, trong phân tử có nhóm –COOH.
Chất C là: C2H4O2 . Công thức cấu tạo: CH3 – COOH.
-Chất A tác dụng với Na. Vậy A phải có nhóm – OH. A là C2H6O. Công thức cấu tạo: C2H5OH .
-Chất B không tác dụng với Na, ít tan trong nước là C2H4 Công thức cấu tạo là CH2 =CH2
Tiết 56. Bài 46: MỐI LIÊN HỆ GiỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC
Về nhà học bài.
Đọc trước: Bài 47: Chất Béo -Tìm hiểu chất béo có ở đâu?
-Chất béo có thành phần cấu tạo như thế nào?
-Chất béo có những tính chất vật lí, hóa học nào?
-Chất béo có ứng dụng gì trong đời sống?