B µ I m í i B µ I m í i
TuÇn :
TuÇn : 29 29 TiÕt :
TiÕt : 55 55
B ài 45: A xit A xetic
CTPT: C
2H
4O
2PTK: 60
CHÀO CÁC EM
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT THAM GIA PHÁT BIỂU
XÂY DỰNG BÀI
Kiểm tra bài cũ Kiểm tra bài cũ
• 1.Nêu tính chất hóa học của rượu etylic.
• Viết các phương trình
phản ứng minh họa.
Đáp án Đáp án
• 1.Ph 1.Ph
ản ứng cháy :ản ứng cháy :• C C
22H H
55OH OH
(l)(l)+ 3O + 3O
2(k)2(k) 2CO 2CO
2(k)2(k)+ 3H + 3H
22O O
(h)(h)2. Ph 2. Ph
ản ứng thế với Na :ản ứng thế với Na :• 2C 2C
22H H
55OH OH
(l)(l)+ 2Na + 2Na
(r)(r) 2C 2C
22H H
55ONa ONa
((dd)dd)+ H + H
2(k)2(k)• 3. Phản ứng với Axit axetic (Học bài 45) 3. Phản ứng với Axit axetic (Học bài 45)
Khay thí nghiệm của học sinh
1. Hóa chất
- Dung dịch CH3COOH - Kẽm - Dung dịch NaOH - CaCO3
- Dung dịch Phenolphtalein - Nước cất - Bột CuO
2. Dụng cụ
- 1 giá ống nghiệm - Giấy quỳ tím - 5 ống nghiệm - Đèn cồn
- 1 kẹp gỗ - Diêm
- Bộ lắp ráp mô hình phân tử hữu cơ
I. Tính chất vật lý của axit axetic
Quan sát lọ đựng axit axetic. Mở lọ dùng công tơ hút khoảng 2ml axit
cho từ từ vào ống nghiệm đã có sẵn 1ml nước cất.
Cho biết trạng thái, màu sắc, mùi, khả năng tan trong nước của axit axetic.
Tính chất vật lý:
Tính chất vật lý:
Axit axetic là chất lỏng, không màu, có vị chua, tan vô hạn trong nước.
Tìm hiểu tính chất vật lý của axit axetic
Hoạt động 1
II. Cấu tạo phân tử axit axetic
C2H4O2
- Lắp ráp mô hình cấu tạo phân tử C2H4O2
Tìm hiểu cấu tạo phân tử axit axetic
Hoạt động 2
- Viết các công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử
Quả cầu màu đen: nguyên tử C Quả cầu màu đỏ: nguyên tử O Quả cầu màu trắng: nguyên tử H
Cấu tạo phân tử axit axetic
CTCT thu gọn: CH3 - COOH
Thể hiện tính axit
Cấu tạo phân tử axit axetic Cấu tạo phân tử axit axetic
CTPT: C2H4O2
Mô hình dạng rỗng
Mô hình dạng đặc
CH3-COOH
Viết gọn:
So sánh sự giống nhau và khác nhau của CTCT giữa axit axetic và rượu
etylic
Axit axetic Rượu etylic
III. Tính chất hóa học của axit III. Tính chất hóa học của axit
axetic axetic
1. Axit axetic có tính chất hóa học giống với các axit thông thường không?
Tìm hiểu các tính chất hóa học của axit axetic
Hoạt động 3
Tiến hành thí nghiệm: mỗi nhóm làm 5 thí nghiệm sau:
Nhỏ một
giọt CH3COOH vào mẩu giấy quỳ tím
Nhỏ một giọt phenolphtalein vào ống nghiệm đựng dung dịch NaOH. Sau đó nhỏ từ từ 5 giọt CH3COOH vào ống nghiệm
Nhỏ vài
giọt CH3COOH vào ống nghiệm có sẵn bột CuO
Nhỏ 5
giọt CH3COOH vào ống nghiệm có sẵn một mẩu Zn.
Nhỏ 5
giọt CH3COOH vào ống nghiệm có sẵn CaCO3
Giấy quỳ ngả màu đỏ
Màu hồng nhạt dần
dung
dịch không màu
Bột CuO tan dần thành dung dịch màu xanh
Có bọt khí bay lên
Có sủi bọt TN1:
Đổi màu chỉ thị
Hiện tượng:
TN2:
Tác dụng với Bazơ
TN3:
Tác dụng với Oxit Bazơ
TN4:
Tác dụng với Kim loại
TN5:
Tác dụng với Muối
Cách viết phương trình phản ứng
CH3COO - là gốc axetat có hóa trị I
Chú ý : Gốc CH3COO - được viết phía trước CTHH.
Ví dụ : CH3COONa , (CH3COO)2Mg
Na
Cách viết phương trình phản ứng
Màu hồng nhạt dầndung dịch không màu
Nhỏ một giọt phenolphtalein vào ống Nghiệm đựng dung dịch NaOH. Sau đó
nhỏ từ từ 5 giọt CH3COOH vào ống nghiệm
CH
3COO H
+O H
CH3COONa + H2O CH3COOH + NaOH
Phương trình phản ứng
Natri axetat
Thí nghiệm 2
Phương trình phản ứng:
CH3COONa + H2O CH3COOH + NaOH
Natri axetat Thí nghiệm 2
(CH3COO)2Cu + H2O
Đồng (II) axetat
2CH3COOH + CuO
Thí nghiệm 3
(CH3COO)2Zn + H2
Kẽm axetat
2CH3COOH + Zn
Thí nghiệm 4
(CH3COO)2Ca + H2O + CO2
Canxi axetat
2CH3COOH + CaCO3
Thí nghiệm 5
CH3COOH + CuO CH3COOH + Zn
CH3COOH + CaCO3
Kết luận Kết luận
Axit axetic có đầy đủ các tính chất của một axit thông thường.
Axit axetic là một axit yếu nhưng tính axit
của nó mạnh hơn axit cacbonic.
2. Axit axetic tác dụng với rượu etylic?
Thí nghiệm:
- Cho 2 ml rượu etylic, 2 ml axit axetic vào 1 ống nghiệm. Nhỏ thêm 1 ml axit sunfuric đặc vào làm xúc tác.
- Đun sôi hỗn hợp trong ống nghiệm một thời gian rồi ngừng đun.
- Lắc nhẹ và quan sát ống nghiệm.
2. Tác dụng với rượu etylic - phản ứng este hóa.
Kết quả thí nghiệm
Sản phẩm phản ứng là một chất lỏng không màu, không tan trong nước,nhẹ hơn nước, có mùi thơm.
Chất này là một este có tên gọi etyl axetat CH
3- C OO - CH
2- CH
3.Phản ứng giữa axit và rượu tạo ra este và nước được gọi là phản
ứng este hóa.
CH
3-C-OH H O
O- CH
2- CH
3HOH
+ +
etyl axetat
CH3-COOH + HO-C2H5 H2SO4 đặc, t CH3-COO-C2H5 + H2O
0
Viết gọn:
CH3-C-OH + HO-CH2-CH3 H2SO4 đặc, t CH3-C-O-CH2-CH3 + H2O
0
O O
(l) (l)
(l)
(l) etyl axetat
Axit axetic tác dụng với rượu etylic tạo ra etyl axetat (phản ứng este hóa)
Tính chất hóa học của Axit axetic
1. Tính axit: axit axetic có đầy đủ tính chất của một axit.
2. Tác dụng với rượu etylic t ạo ra etyl axetat ( phản ứng este
hóa).
Tìm hiểu ứng dụng và phương pháp điều chế axit axetic
Hoạt động 4
IV. Ứng dụng của axit axetic
Sản xuất tơ sợi nhân tạo, chất dẻo không cháy, phẩm nhuộm, dược phẩm, thuốc diệt côn trùng, làm giấm ăn.
CH3COOH
Pha giấm ăn Tơ nhân tạo
Thuốc diệt côn trùng
Phẩm nhuộm Chất dẻo
Dược phẩm
V. Điều chế axit axetic
1. Trong công nghiệp
2. Sản xuất giấm ăn bằng phương pháp lên men dung dịch rượu etylic loãng
2C4H10 + 5O2 Xúc tác 4CH3COOH + 2H2O
Nhiệt độ Butan
2CH3COONa + H2SO4 Nhiệt độ 2CH3COOH + Na2SO4
Natri axetat
CH3-CH2-OH + O2 Men giấm CH3-COOH + H2O
Rượu etylic
Ghi nhớ
CTPT: C2H4O2 PTK: 60
Tính chất vật lý:
-Chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước.
Tính chất Hóa học:
- Axit axetic có các tính chất hóa học của 1 axit.
-Axit axetic tác dụng với rượu etylic tạo ra etyl axetat (p.ư. este hóa).
Ứng dụng: Axit axetic là:
- Nguyên liệu trong công nghiệp.
- Pha chế giấm ăn.
Điều chế:
1. Trong CN: oxihóa butan.
2. Sản xuất giấm bằng cách oxihóa rượu etylic.
Axit Axetic
Viết gọn: CH3- COOH
Câu hỏi & Bài tập
Câu hỏi 1
Axit axetic có tính axit vì trong phân tử:
a. Có hai nguyên tử oxi b. Có nhóm -OH
c. Có nhóm -COOH
d. Có nhóm -CH
3Câu hỏi & Bài tập
Câu hỏi 1
Axit axetic có tính axit vì trong phân tử:
a. Có hai nguyên tử oxi b. Có nhóm -OH
c. Có nhóm - COOH
d. Có nhóm -CH
3Câu hỏi & Bài tập
Câu hỏi 2
Axit axetic có thể tác dụng được với các chất nào sau đây?
ZnO
KOH
Na2CO3
Cu
C2H5OH
NaCl
Axit axetic có thể tác dụng được với các chất nào sau đây:
ZnO
KOH
Na2CO3
Cu
C2H5OH
NaCl
Câu hỏi & Bài tập
Câu hỏi 2
2CH3COOH + ZnO (CH3COO)2Zn + H2O CH3COOH + KOH CH3COOK + H2O
2CH3COOH + Na2CO3 2CH3COONa+H2O+CO2
CH3COOH + C2H5OH H2SO4 đặc, t0 CH3COOC2H5 + H2O
Bài tập về nhà
Bài tập về nhà
Bài 1, 2, 4, 6, 7, 8 trang 143 SGK Bài 1, 2, 4, 6, 7, 8 trang 143 SGK
Kết thúc
Giải ô chữ Hóa học
GIẢI Ô CHỮ HÓA HỌC
N A T R I O X I
M E T A N
E T I L E N
A X E T I L E N C A C B O N
A X E T I C
Tên một kim loại nhẹ tác dụng được với C2H5OH
Chất khí tạo ra trong quá trình quang hợp của cây xanh
Chất khí này chiếm 95%
khí thiên nhiên
Là chất khí làm hoa quả mau chín
Là hydrocacbon có liên kết ba trong phân tử
Là nguyên tố có mặt trong mọi hợp chất hữu cơ
Là tên gọi của một axit hữu cơ