CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ CÙNG CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ CÙNG
CÁC EM HỌC SINH TỚI CÁC EM HỌC SINH TỚI
CHUYÊN ĐỀ HOÁ 9 CHUYÊN ĐỀ HOÁ 9
TRƯỜNG THCS THỤY LIÊN TRƯỜNG THCS THỤY LIÊN
NĂM HỌC: 2008 - 2009 NĂM HỌC: 2008 - 2009
Câu 1: Viết công thức cấu tạo của axit axêtic và nêu đặc điểm Câu 1: Viết công thức cấu tạo của axit axêtic và nêu đặc điểm
cấu tạo của nó ? cấu tạo của nó ?
Câu 2: Nêu tính chất hoá học của axit axêtic Câu 2: Nêu tính chất hoá học của axit axêtic
Đáp án:
Đáp án:
ll ll
H – C – C H – C – C
HH HH
O – HO – H OO
Thu gọn: CH
Thu gọn: CH33 – COOH – COOH
Đặc điểm: Trong phân tử axit có nhóm – OH liên kết với Đặc điểm: Trong phân tử axit có nhóm – OH liên kết với nhóm C = O tạo thành nhóm (– COOH ) làm cho nhóm C = O tạo thành nhóm (– COOH ) làm cho phân tử có tính axit
phân tử có tính axit
– – CC
O – HO – H OO
Câu 1: Viết công thức cấu tạo của axit axêtic và nêu đặc điểm Câu 1: Viết công thức cấu tạo của axit axêtic và nêu đặc điểm
cấu tạo của nó ? cấu tạo của nó ?
Câu 2: Nêu tính chất hoá học của axit axêtic Câu 2: Nêu tính chất hoá học của axit axêtic
Đáp án:
Đáp án:
- Axit axetic là một axit hữu cơ có tính chất của một axit yếu - Axit axetic là một axit hữu cơ có tính chất của một axit yếu
+) Làm cho quỳ tím chuyển sang màu đỏ +) Làm cho quỳ tím chuyển sang màu đỏ +) Tác dụng với dung dịch bazơ
+) Tác dụng với dung dịch bazơ Muối + H Muối + H22OO
CHCH33COOHCOOH(dd)(dd) + NaOH + NaOH(dd)(dd) CH CH33COONaCOONa(dd)(dd) + H + H22OO(l)(l) +) Tác dụng với dung dịch muối
+) Tác dụng với dung dịch muối Muối mới + Axit mới Muối mới + Axit mới 2CH2CH33COOHCOOH(dd)(dd) + Na + Na22COCO3(dd)3(dd) 2CH 2CH33COONaCOONa(dd)(dd) + H + H22OO(l) (l) +CO+CO22
+) Tác dụng với oxit bazơ
+) Tác dụng với oxit bazơ Muối + H Muối + H22O O
2CH2CH33COOHCOOH(dd)(dd) + MgO (CH + MgO (CH33COO)COO)22MgMg(dd)(dd) + H + H22OO(l)(l) +) Tác dụng với kim loại
+) Tác dụng với kim loại Muối + H Muối + H2 2
2CH2CH33COOHCOOH(dd)(dd) + 2Na 2CH + 2Na 2CH33COONaCOONa(dd)(dd) + H + H2 2 +) Tác dụng với rượu etylic
+) Tác dụng với rượu etylic este + H este + H22OO
CHCH33COOHCOOH(l) (l) + C+ C22HH55 OH OH(l)(l) CH CHHH22SOSO4(đ)4(đ) 33COOCCOOC22HH5(l)5(l) + H + H22OO
TToo
I- Sơ đồ liên hệ giữa etilen , rượu etylic và axit axetic I- Sơ đồ liên hệ giữa etilen , rượu etylic và axit axetic
Cho sơ đồ sau:
Cho sơ đồ sau:
etylen
etylen Rượu Rượu etylic
etylic ?? ??
+ H+ H22OO AxitAxit
?? + Oxi+ Oxi
Men giấm Men giấm
Điền vào ‘
Điền vào ‘ ?? ’ cho thích hợp trong sơ đồ trên rồi ’ cho thích hợp trong sơ đồ trên rồi minh hoạ bằng phương trình hoá học
minh hoạ bằng phương trình hoá học
1. C1. C22HH44 + H + H22O CO CAxitAxit 22HH55OHOH
2. C2. C22HH55OH + OOH + O22 CH CHMen giấmMen giấm 33COOH + HCOOH + H22OO 3. CH
3. CH33COOH + CCOOH + C22HH55OH CHOH CHHH22SOSO4(đ)4(đ),t,too 33COOCCOOC22HH55 + H + H22OO
+C+C22HH55OHOH HH22SOSO4(đ)4(đ),t,too
Axit Axit axetic axetic
etyletyl axetat axetat
I- Sơ đồ liên hệ giữa etilen , rượu etylic và axit axetic I- Sơ đồ liên hệ giữa etilen , rượu etylic và axit axetic
Trao đổi nhómTrao đổi nhóm
Nhóm 1 Nhóm 1
Nhóm 2 Nhóm 2
Nhóm 3 Nhóm 3
Nhóm 4 Nhóm 4
Nhóm 5 Nhóm 5
Nhóm 6 Nhóm 6
Bài1(SGK - 144):
Bài1(SGK - 144): Chọn các chất thích hợp thay vào các chữ Chọn các chất thích hợp thay vào các chữ cái rồi viết các PTHH theo những sơ đồ chuyển đổi hoá học cái rồi viết các PTHH theo những sơ đồ chuyển đổi hoá học sau:sau:
II – Bài tập II – Bài tập
A CH
A CH+ H+ H22OO 3 3 – CH– CH22 – OH B – OH B
xtxt
+ Oxi + Oxi
Men giấm Men giấm
CHCH22 = CH = CH2 2 DD
dd Br dd Br22 Trùng
hợp Trùng
hợp EE A. CA. C22HH44
CC22HH44 + H + H22O CO Caxitaxit 22HH55OHOH
xtxt
B. CH
B. CH33COOHCOOH
CC22HH55OH + OOH + O2 2 menmenCHCH33COOHCOOH
giấmgiấm
D. CD. C22HH44BrBr22
CHCH22 = CH = CH22 + Br + Br2 2 CC22HH44BrBr22 E. (- CH
E. (- CH22 – CH – CH2 2 - )- )nn
nCHnCH22=CH=CH22 (-CH (-CH22-CH-CH22- )- )nn
ttoo,p ,p xtxt
I- Sơ đồ liên hệ giữa etilen , rượu etylic và axit axetic I- Sơ đồ liên hệ giữa etilen , rượu etylic và axit axetic II – Bài tập
II – Bài tập
Bài 2(SGK – 144) : Nêu 2 phương pháp hoá học khác nhau Bài 2(SGK – 144) : Nêu 2 phương pháp hoá học khác nhau để phân biệt 2 dung dịch C
để phân biệt 2 dung dịch C22HH55OH và CHOH và CH33COOHCOOH Phương pháp 1
Phương pháp 1: Dùng quỳ tím cho vào ống nghiệm đựng 2 : Dùng quỳ tím cho vào ống nghiệm đựng 2 chấtchất
+) Nếu qùy tím chuyển sang màu đỏ +) Nếu qùy tím chuyển sang màu đỏ ống nghiệm đó ống nghiệm đó chứa CH
chứa CH33COOHCOOH
+) Nếu quỳ tím không đổi màu +) Nếu quỳ tím không đổi màu C C22HH55OHOH Phương pháp 2
Phương pháp 2: Dùng Na: Dùng Na22COCO33hoặc CaCOhoặc CaCO33 cho vào 2 cho vào 2 chất trên
chất trên
+) Nếu có khí CO+) Nếu có khí CO22 thì ống nghiệm đó là CH thì ống nghiệm đó là CH33COOHCOOH
+) Nếu không có hiện tượng gì +) Nếu không có hiện tượng gì C C22HH55OHOH Đáp án:
Đáp án:
I- Sơ đồ liên hệ giữa etilen , rượu etylic và axit axetic I- Sơ đồ liên hệ giữa etilen , rượu etylic và axit axetic II – Bài tập
II – Bài tập
Bài 4(SGK – 144) :
Bài 4(SGK – 144) : Đốt cháy 23(g) chất hữu cơ A thu được Đốt cháy 23(g) chất hữu cơ A thu được 44(g) CO
44(g) CO22 và 27(g) H và 27(g) H22OO
Bài gi iả Bài gi iả
a) Trong A có những nguyên tố nào?
a) Trong A có những nguyên tố nào?
b) Xác định công thức phân tử của A biết dA/H
b) Xác định công thức phân tử của A biết dA/H22 là 23 là 23
mmC C = x 12 =12(g) = x 12 =12(g) 4444
4444 mmH H = x 2 = 3 (g) = x 2 = 3 (g) 2727 1818
mmO O = m= mAA – m – mHH = 23 – 12 – 3 = 8(g) = 23 – 12 – 3 = 8(g)
Trong A có 3 nguyên tố là C; H; O và có CT là C
Trong A có 3 nguyên tố là C; H; O và có CT là CxxHHyyOOzz Mặt khác : = 23
Mặt khác : = 23 MMAA M MA A = 46 = 46 22
Cứ 23(g) A có chứa 12(g) C Cứ 23(g) A có chứa 12(g) C Cứ 46(g) A chứa 12 . x (g) C Cứ 46(g) A chứa 12 . x (g) C
4646 2323
12x12x 1212
== x =2x =2 Tương tự
Tương tự y = 6, z = 1 y = 6, z = 1 Công thức của A là :CCông thức của A là :C22HH66OO
(x, y,z nguyên dương) (x, y,z nguyên dương)
Củng cố - Dặn dò Củng cố - Dặn dò
+) Học sinh nắm được sơ đồ về mối liên hệ giữa +) Học sinh nắm được sơ đồ về mối liên hệ giữa etilen, rựu etylic và axit axetic
etilen, rựu etylic và axit axetic
+) Áp dụng viết phương trình chuyển hoá giữa các +) Áp dụng viết phương trình chuyển hoá giữa các chất, tìm công thức phân tử của hợp chất
chất, tìm công thức phân tử của hợp chất +) Phân biệt các lọ mất nhãn
+) Phân biệt các lọ mất nhãn
+) Học sinh ôn tập chương IV ,V , làm bài tập +) Học sinh ôn tập chương IV ,V , làm bài tập 5(SGK- 144), SBT
5(SGK- 144), SBT
Bài tập về nhà Bài tập về nhà
Cho 0,56(l) hỗn hợp khí C
Cho 0,56(l) hỗn hợp khí C22HH44 và C và C22HH22(đktc) tác dụng với (đktc) tác dụng với dung dịch brôm dư, thấy lượng brôm tham gia phản ứng dung dịch brôm dư, thấy lượng brôm tham gia phản ứng
là 5,6(g) là 5,6(g)
a) Viết PTHH a) Viết PTHH
b) Tính thành phần phần trăm theo thể tích mỗi khí b) Tính thành phần phần trăm theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp trên
trong hỗn hợp trên
Hướng d nẫ Hướng d nẫ n = 5,6: 160 = 0,035(mol)
n = 5,6: 160 = 0,035(mol)
BrBr22 nnhhhh = 0,56: 22,4 = 0,025(mol) = 0,56: 22,4 = 0,025(mol)
CC22HH44 + Br + Br2 2 CC22HH44BrBr22 CC22HH22 + 2Br + 2Br22 C C22HH22BrBr44 Gọi x,y lần lượt là số mol của C
Gọi x,y lần lượt là số mol của C22HH44 và C và C22HH22
xx yy
xx (mol)(mol)
2y2y (mol)(mol) x +y = 0,025
x +y = 0,025 x + 2y = 0.035
x + 2y = 0.035 x =?, y =? x =?, y =? %C%C22HH44
% C% C22HH22