• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Bình Khê II #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.botto

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Bình Khê II #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.botto"

Copied!
21
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 24

Ngày soạn:

Ngày dạy:

TOÁN LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU :

- HS đọc, viết, và so sánh được các số tròn chục

- Bước đầu nhận biết cấu tạo số tròn chục từ ( 40 gồm 4 chục và o đơn vị).

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :

Hoạt động GV Hoạt động HS

A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút - Gọi HS lên bảng so sánh - Kiểm tra vở bài tập của HS - Nhận xét

B. Bài mới : 25 phút

* Bài 1( 5p): Nối ( theo mẫu )

GV cho HS đọc chữ “tám mươi”

Vậy ta nối với số bao nhiêu?

- Cho HS làm vào vở 2 em lên bảng thi nối nhanh, nối đúng.

- Nhận xét, uốn nắn

* Bài 2 (6p): Viết ( theo mẫu)

- GV số 40 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

Vậy ta điền 4 trước chữ chục 0 vào trước chữ đơn vị.

- Cho HS làm và chữa - Yêu cầu HS cả lớp đọc

* Bài 3 : (6p)

a. Khoanh vào số bé nhất b. Khoanh vào số lớn nhất - Gọi HS đọc bài toán - Yêu cầu HS làm bài

- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài

- 2 HS : 20 … 10 40

… 80

30 … 40 40

…40

- Cả lớp : 60 … 90

- Cả lớp đọc to

- 1 em ta nối với số 80 - 1 cả lớp làm bài vào vở

Tám chục : 80 Sáu mươi : 60

Chín chục : 90 Ba mươi : 30 …

- 1 HS nêu…..

- 3 HS lên bảng viết, cả lớp làm bài vào vở

a. Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị b. Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị c. Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị d. Số 80 gồm 8 chục và 8 đơn vị - 2 HS đọc

- 2 HS lên bảng khoanh, cả lớp

(2)

* Bài 4 : (6p)

a. Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn : b. Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé : - Gọi HS đọc bài toán

- Yêu cầu HS làm bài

- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài - Nhận xét, uốn nắn

C. Củng cố, dặn dò : 5 phút - Số 80 còn gọi là mấy chục ? - Về nhà làm bài tập vào vở

làm vào vở a) 20 b) 90

- 2 HS nêu yêu cầu bài toán

- 2 HS lên b ng vi t, c l p làm bài vào ế ả ớ vở

20 50 70 80 90 90 80 70 50 20 - 2 HS trả lời

- Lắng nghe

...

HỌC VẦN UÂN - UYÊN

I. MỤC TIÊU :

-Kiến thức: HS đọc được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền., từ và đoạn thơ ứng dụng.

Viết được uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.

Luyện nói được từ 2- 4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện.

-Kĩ năng: HS đọc to, phát âm đúng các tiếng có uân, uyên. Viết chữ đúng qui trình chữ .

-Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học Tiếng Việt và thấy được sự phong phú của Tiếng Việt

II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:

GV+HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút ) - Gọi HS lên bảng đọc, viết - Đọc cho HS viết vào bảng con - Giơ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét cho tuyên dương B. Bài mới :30p

1. Giới thiệu bài:5p 2. Dạy vần mới :25p a. Nhận diện vần :5p

- 2 HS đọc : uơ huơ, huơ vòi, uya khuya…

- Cả lớp viết : huơ vòi

- Cá nhân, nhóm, lớp : huân chương, tuần lễ..

- Lắng nghe

(3)

- Viết vần uân lên bảng

- Yêu cầu HS yếu phân tích vần uân - Yêu cầu HS tìm ghép vần uân

- Hướng dẫn HS đánh vần đọc uân - Nhận xét uốn nắn

b. Đánh vần , đọc tiếng, từ mới :10p

- Có vần uân muốn có tiếng xuân ta tìm thêm âm gì?

- Âm x đặt ở vị trí nào với vần uân ? - Yêu cầu HS tìm ghép tiếng xuân

- Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng xuân

* Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ? - Viết từ mới lên bảng

- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét uốn nắn

* Vần uyên : Các bước dạy như trên - Yêu cầu HS yếu so sánh

c. Luyện viết bảng con :5p - Viết mẫu lên bảng lớp - Hướng dẫn HS cách viết - Theo dõi giúp đỡ HS

- Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS d. Đọc từ ngữ ứng dụng : 5p

- Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng gọi HS giỏi đọc

- Đọc mẫu và giải nghĩa từ

- Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần mới - Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự YC HS đọc

- Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS

Tiết 2 : (32 phút ) 3. Luyện tập : 25p

a. Luyện đọc :7p

- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1 - Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc

b. Đọc câu ứng dụng :8p

- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh - Viết câu ứng dụng lên bảng, gọi HS đọc

- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng

- 2 HS vần uân : uâ- n - Cả lớp ghép vần : uân

- Cá nhân, nhóm, lớp : uâ - n - uân. uân

- Lắng nghe

- 1 HS - Âm x đặt trước vần uân

- Cả lớp thực hiện trên bảng cài : xuân

- Cá nhân, nhóm, lớp : x - uân - xuân. xuân

-Trả lời : mùa xuân

- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : mùa xuân

- uân - xuân - mùa xuân - HS đọc : uân - xuân - mùa xuân

- uyên - chuyền - bóng chuyền - 2 HS so sánh : uân - uyên - Quan sát

- Lắng nghe

- Cả lớp viết bảng con : uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.

- 2 HS đọc : huân chương, tuần lễ, chim khuyên, kể chuyện - Lắng nghe

- 2 HS: huân, tuần, khuyên, chuyện

- Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng mới

HS đọc trơn

HS TB, yếu đánh vần.

- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : uân xuân mùa xuân, uyên chuyền, bóng chuyền…

- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi

(4)

- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc

- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS c. Luyện viết vào vở :8p

- Yêu cầu HS mở vở tập viết - Theo dõi giúp đỡ HS viết bài - Thu một số bài nhận xét sửa chữa d. Luyện nói :6p

- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK

- Trong tranh vẽ gì ?

+ Em đã xem những cuốn chuyện gì ? + Trong những chuyện em đã học em thích chuyện nào nhất ?

-Yêu cầu HS yếu tìm tiếng có vần mới học - Gọi HS đọc phần luyện nói

- Nhận xét uốn nắn

C. Củng cố, dặn dò : (5 phút )

- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng - Yêu cầu HS đọc bài SGK

- Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.

- 2 HS : đọc, tìm tiếng có vần mới :

Chim én bận đi đâu.

Hôm nay về mở hội.

Lượn bay như dẫn lối.

Rủ mùa xuân cùng về.

- 2 HS đọc, cá nhân , nhóm, lớp đọc

HS khá, giỏi đọc trơn HS TB, yếu đánh vần.

- Cả lớp thực hiện

- Cả lớp viết : mùa xuân, bóng chuyền

- Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi

- Từng cặp TH LN với chủ đề : Em thích đọc truyện

- Trả lời

- Đại diện 2 HS nói trước lớp

1 HS : truyện

- 2 HS đọc, cá nhân, nhóm, lớp đọc : Em thích đọc truyện - Cả lớp đọc

- Lắng nghe

ĐẠO ĐỨC

ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH ( T2 )

I. MỤC TIÊU :

- Nêu được một số qui định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương.

- Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng qui định.

- Thực hiện đi bộ đúng qui định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.

* HS khá, giỏi phân biệt được những hành vi đi bộ đúng qui định và sai qui định.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :

- Đèn báo hiệu, xanh, đỏ, vàng

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :

Hoạt động GV Hoạt động HS

A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút

(5)

- Ở thành phố đi bộ phải đi ở phần nào của…?

- Ởnông thôn đi bộ phải đi ở phần nào của…?

- Nhận xét, đánh giá B. Bài mới : 25 phút

* Hoạt động 1 : Bài tập 3

- Chia nhóm, yêu cầu HS quan sát tranh + Các bạn nhỏ trong tranh có đi bộ đúng quy định không ?

+ Điều gì có thể xảy ra ? Vì sao ?

+ Em sẽ làm gì nếu thấy bạn mình như thế ?

+ đi bộ đúng qui định có lợi ích gì?

- Gọi đại diện lên bảng trình bày kết quả - Kết luận : Đi dưới lòng đường là sai quy định, có thể gây nguy hiểm cho mình và cho người khác.

* Hoạt động 2 : HS làm bài tập 4 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập

- Yêu cầu HS quan sát tranh và nối - Theo dõi giúp đỡ HS yếu

- Kết luận :

+ Tranh 1, 2, 3, 4, 6 là đúng quy định + Tranh 5, 7, 8 là sai quy định

+ Đi bộ đúng quy định là tự bảo vệ mình và bảo vệ người khác.

* Hoạt động 3 : Trò chơi “ Đèn xanh, đèn đỏ”

- Phổ biến luận chơi. Chọn người điều khiển trò..

- Nhận xét, tuyên dương C. Củng cố, dặn dò : 5 phút

- Ghi bảng yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ

- 1 HS : Đi bộ trên vỉa hè - 1 HS : Đi sát lề đường

- Thảo luận nhóm đôi

- Từng cặp HS thực hành thảo luận tranh BT3

- 2 cặp HS trình bày trước lớp + các bạn nhỏ đi bộ sai quy định + Có thể xảy ra tai nạn giao thông…..

- HS khác nhận xét bổ sung - Lắng nghe

- 2 HS nêu : Hãy nối các tranh vẽ người đi bộ đúng quy định với khuân mặt tươi cười…

- Cả lớp thực hành nối - Lắng nghe

- Cả lớp xếp thành 2 hàng cùng tham gia chơi

- Cả lớp đọc đồng thanh Đèn hiệu lên màu đỏ Dừng lại chớ có đi Màu vàng ta chuẩn bị Đợi màu xanh ta đi

(6)

- Dặn HS thực hiện đúng luận giao thông đi bộ.

(Đi nhanh! Đi nhanh!

Nhanh,nhanh, nhanh!

- Cả lớp đọc phần ghi nhớ

...

Ngày soạn:

Ngày dạy:

TOÁN

CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC

I. MỤC TIÊU :

- HS biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90. Giải được bài toán có phép cộng.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :

- Bộ đồ dùng học tập. Bảng con, SGK

III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :

Hoạt động GV Hoạt động HS

1. Giới thiệu các số tròn chục cộng các số tròn chục ( theo cột dọc )8p

- Yêu cầu HS lấy 30 que tính, rồi lấy thêm 20 que tính nữa

- Hỏi có bao nhiêu que tính ?

- Yêu cầu HS đặt tính và thực hiện phép tính - Nhận xét, uốn nắn cho HS

- Gọi 1 HS nêu cách tính 2. Thực hành :

* Bài 1 : Tính 5p - Gọi HS nêu bài toán

- Yêu cầu HS lên bảng tính, cả lớp làm vào BC

- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài

- Cả lớp thực hiện lấy 30 que tính, và 20 que tính để lên mặt bàn

- Có 50 que tính

- Cả lớp thực hiện vào bảng con : 3020

- 1 HS nêu

- HS nêu - HS làm bài

40

30 5040 3030 1070

(7)

* Bài 2 : 5p Tính nhẩm - Gọi HS đọc bài toán - GV ghi bảng : 20 + 30 = ?

Hỏi 2 chục cộng 3 chục bằng mấy chục ? Vậy 20 + 30 = 50

- Cho HS làm vào vở và chữa - Theo dõi giúp đỡ HS

- Nhận xét, uốn nắn

* Bài 3 : 6p

- Gọi HS đọc bài toán + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ?

- Yêu cầu HS lên bảng viết, cả lớp làm bài vào vở

- Nhận xét, uốn nắn

C. Củng cố, dặn dò : 5 phút

- 40 + 30 = ? 50 + 40 = ? 10 + 70 = ? - Nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau

20

50

- HS TB nêu....

- HS làm bài và chữa nối tiếp mỗi em làm 1 phép tính.

50 + 10 = 50 + 40 = 20 + 20 = 40 + 50 = 30 + 50 = 20 + 70

=...

- HS nêu yêu cầu bài toán -HS Trả lời

Bài giải

Hai thùng đựng được là : 20 + 30 = 50 ( gói bánh )

Đáp số : 50 gói bánh - 3 HS trả lời

TIẾNG VIỆT

UÂT - UYÊT

I. MỤC TIÊU :

-Kiến thức: HS đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh , từ và đoạn thơ ứng dụng.

Viết được uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh

Luyện nói được từ 2- 4 câu theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp.

-Kĩ năng: HS đọc to, phát âm đúng các tiếng có uât, uyêt. Viết chữ đúng qui trình chữ .

-Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học Tiếng Việt và thấy được sự phong phú của Tiếng Việt

II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:

GV+HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

(8)

A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút ) - Gọi HS lên bảng đọc, viết - Đọc cho HS viết vào bảng con - Giơ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét cho tuyên dương B. Bài mới :30p

1. Giới thiệu bài:5p 2. Dạy vần mới :25p a. Nhận diện vần :5p - Viết vần uât lên bảng

- Yêu cầu HS yếu phân tích vần uât - Yêu cầu HS tìm ghép vần uât

- Hướng dẫn HS đánh vần đọc uât b. Đánh vần , đọc tiếng, từ mới :10p - Có vần uât muốn có tiếng xuất ta tìm thêm âm gì? Dấu gì ?

- Âm x và dấu sắc đặt ở vị trí nào với vần uât ?

- Yêu cầu HS tìm ghép tiếng xuất - Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng xuất

* Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ? - Viết từ mới lên bảng

- Chỉ bảng yêu cầu HS yếu đọc - Nhận xét uốn nắn

* Vần uyêt : Các bước dạy như trên - Yêu cầu HS yếu so sánh

c. Luyện viết bảng con :5p - Viết mẫu lên bảng lớp - Hướng dẫn HS cách viết - Theo dõi giúp đỡ HS

- Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS d. Đọc từ ngữ ứng dụng : 6p

- Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng gọi HS giỏi đọc

- Đọc mẫu và giải nghĩa từ

- Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần mới - Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự YC HS đọc

- Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS Tiết 2 :

3. Luyện tập :

- 2 HS đọc : uân xuân, mùa xuân;

uyên …

- Cả lớp viết : mùa xuân - Cá nhân, nhóm, lớp : huân chương, mùa …

- 2 HS vần uât : uâ- t

- Cả lớp thực hiện ghép vần : uât - Cá nhân, nhóm, lớp : uâ - t - uât.

uât

- 1 HS: x và dấu sắc

- Âm x đặt trước vần uât dấu sắc trên đầu âm â

- Cả lớp thực hiện trên bảng cài : xuất

- Cá nhân, nhóm, lớp : x - uât - xuất.

xuất

-Trả lời : sản xuất

- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : sản xuất - uât - xuất - sản xuất

- HS đọc : uât - xuất - sản xuất - uyêt - duyệt - duyệt binh - 2 HS so sánh : uât - uyêt - Quan sát

- Lắng nghe

- Cả lớp viết bảng con : uât xuất, uyêt duyệt

- 2 HS đọc : Luật giao thông, nghệ thuật, băng tuyết, tuyệt đẹp

- 2 HS: luật, thuật …

- Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng mới

(9)

a. Luyện đọc :10p

- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1 - Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc

b. Đọc câu ứng dụng :15p

- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh - Viết câu ứng dụng lên bảng gọi HS giỏi đọc

- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc

- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS

c. Luyện viết vào vở :10p -Yêu cầu HS mở vở tập viết - Theo dõi giúp đỡ HS viết bài d. Luyện nói :5p

- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK + Trong tranh vẽ gì ?

- Viết chủ đề luyện nói lên bảng

-Yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học + Trên cánh đồng lúa chín thường có những gì ?

+ Đất nước ta có những cảnh gì đẹp ? - Gọi HS đọc phần luyện nói

- Nhận xét uốn nắn

C. Củng cố, dặn dò : (5 phút )

- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng - Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.

- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : uât xuất sản xuất; uyêt duyệt duyệt binh…

- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi

- 2 HS đọc, tìm tiếng có vần mới : Những đêm nào trăng khuyết.

Trông giống con thuyền trôi.

Em đi trăng theo bước.

Như muốn cùng đi chơi.

- Cả lớp thực hiện

- Cả lớp viết : sản xuất, duyệt binh - Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi

- Từng cặp TH LN với chủ đề : Đất nước ta tuyệt đẹp

- Đại diện 2 HS nói trước lớp - 1 HS: tuyệt

- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : Đất nước ta tuyệt đẹp

- Cả lớp đọc - Lắng nghe

Ngày soạn:

Ngày dạy:

Học vần

BÀI 102 : UYNH - UYCH

I. MỤC TIÊU :

-Kiến thức: HS đọc được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch , từ và các câu ứng dụng.

Viết được uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch.

Luyện nói được từ 2- 4 câu theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang

-Kĩ năng: HS đọc to, phát âm đúng các tiếng có uynh, uych. Viết chữ đúng qui trình chữ .

(10)

-Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học Tiếng Việt và thấy được sự phong phú của Tiếng Việt

II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:

GV+HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút ) - Gọi HS lên bảng đọc, viết - Đọc cho HS viết vào bảng con - Giơ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét cho tuyên dương B. Bài mới :30p

1. Giới thiệu bài:5p 2. Dạy vần mới :5p a. Nhận diện vần :6p - Viết vần uynh lên bảng

- Yêu cầu HS yếu phân tích vần uynh - Yêu cầu HS tìm ghép vần uynh

- Hướng dẫn HS đánh vần đọc uynh - Nhận xét uốn nắn

b. Đánh vần , đọc tiếng, từ mới :6p

- Có vần uynh muốn có tiếng huynh ta tìm thêm âm gì? Gọi HS trả lời

- Âm h đặt ở vị trí nào với vần uynh?

- Yêu cầu HS tìm ghép tiếng huynh

- Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng huynh

* Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ? - Viết từ mới lên bảng

- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét uốn nắn

* Vần uych : Các bước dạy như trên - Yêu cầu HS so sánh

c. Luyện viết bảng con 6p - Viết mẫu lên bảng lớp - Hướng dẫn HS cách viết - Theo dõi giúp đỡ HS

- Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS d. Đọc từ ngữ ứng dụng : 5p

- Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng gọi HS đọc - Đọc mẫu và giải nghĩa từ

- Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần mới - Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự YC HS đọc

- 2 HS đọc : uât xuất, sản xuất, uyêt duyệt…

- Cả lớp viết : duyệt binh

- Cá nhân, nhóm, lớp : luật giao thông…

- 2 HS vần uynh : uy - nh

- Cả lớp thực hiện ghép vần : uynh - Cá nhân, nhóm, lớp : uy - nh - uynh. uynh

- Lắng nghe - 1 HS: h

- Âm h đặt trước vần uynh - Cả lớp thực hiện trên bảng cài : huynh

- Cá nhân, nhóm, lớp : h - uynh - huynh. huynh

-Trả lời : phụ huynh

- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : phụ huynh

- uynh - huynh - phụ huynh - HS đọc : uynh - huynh - phụ huynh

- uych - huỵch - ngã huỵch - 2 HS so sánh : uynh - uych - Quan sát

- Lắng nghe

- Cả lớp viết bảng con : uynh huynh, uych huỵch

(11)

- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS Tiết 2

3. Luyện tập : a. Luyện đọc :

- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1 - Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc

b. Đọc câu ứng dụng :

- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh - Viết câu ứng dụng lên bảng gọi HS đọc

- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng - Chỉ bảng yêu cầu HS yếu đọc

- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS c. Luyện viết vào vở :

- Yêu cầu HS mở vở tập viết - Theo dõi giúp đỡ HS viết bài d. Luyện nói :

- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK

+ Trong tranh vẽ gì ?

- Viết chủ đề luyện nói lên bảng

-Yêu cầu HS yếu tìm tiếng có vần mới học + Tên của mỗi loại đèn là gì ?

+ Đèn nào dùng để thắp sáng ? - Gọi HS đọc phần luyện nói - Nhận xét uốn nắn

C. Củng cố, dặn dò : (5 phút )

- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng - Yêu cầu HS đọc bài SGK

- Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới, chuẩn bị BS.

- 2 HS đọc : luýnh quýnh, khuỳnh tay, huỳnh huỵch, uỳnh uỵch - 2 HS: luýnh, khuỳnh..

- Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng mới

- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : uynh huynh, phụ huynh; uych huỵch, ngã huỵch…

- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi

- 2 HS đọc, tìm tiếng có vần mới : Thứ năm vừa qua, lớp em tổ chức lao động trồng cây. Cây giống được các bác phụ huynh đưa từ vườn ươm về.

- Cả lớp thực hiện

- Cả lớp viết : uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch

- Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi

- Từng cặp TH LN với chủ đề : Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang

- Trả lời

- Đại diện 2 HS nói trước lớp - 1 HS : huỳnh

- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang - Cả lớp đọc

- Lắng nghe ...

TOÁN LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU :

- HS biết đặt tính , làm tính, cộng nhẩm số tròn chục

- Bước đầu biết về tính chất phép cộng. Biết giải toán có phép cộng.

II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

Hoạt động GV Hoạt động HS

(12)

A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút - Gọi HS lên bảng tính

- Yêu cầu HS tính vào bảng con - Nhận xét

B. Bài mới : 25 phút

* Bài 1 :5p Đặt tính rồi tính - Gọi HS đọc bài toán

- Yêu cầu HS lên bảng tính, cả lớp làm bài vào bảng

- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài - Nhận xét, uốn nắn

* Bài 2/a : 6p Tính nhẩm - Gọi HS đọc bài toán

- Yêu cầu HS lên bảng tính, cả lớp làm vào vở

- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài - Nhận xét, uốn nắn

* Bài 3 :5p - Gọi HS đọc bài toán + bài toán cho biết gì ?

+ Bài toán hỏi gì ?

- Yêu cầu HS lên bảng giải, cả lớp làm bài vào vở

- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài - Nhận xét, uốn nắn

* Bài 4 : Nối (theo mẫu)

- Gọi HS trả lời 20 + 40 = ? vậy ta nối với số nào?

- Yêu cầu HS cả lớp làm bài vào vở và chữa

- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài

* Bài 2/b :

GV yêu cầu HS tính nhẩm và điền kết quả có kèm đơn vị đo đã học

- 2 HS : 50 + 10 = 50 + 40 = 20 + 20 = 40 + 40 = - Cả lớp : 20 + 70 = 30 + 50 =

- 2 HS nêu yêu cầu bài toán - HS làm bài

40

20 3030 1070 5040 6020 ….

- 2 HS nêu yêu cầu bài toán - 3 HS chữa bài nêu cách nhẩm

a. 30 + 20 = 40 + 50 = 10 + 60 = 20 + 30 = 50 + 40 = 60 + 10 = - HS nêu yêu cầu bài toán

- HS làm bài 1 em chữa Bài giải

Cả hai bạn hái được là ; 20 + 10 = 30 (bông hoa ) Đáp số : 30 bông hoa

… nối với số 60 - HS nối số tiếp sức

b. 30 cm + 10 cm = 40 cm 50 cm + 20 cm = 70 cm 40 cm + 40 cm = 80 cm 20 cm + 30 cm = 50 cm

(13)

C. Củng cố, dặn dò : 5 phút - 40 + 20 =? 30 + 60 = ?

- Về nhà làm bài tập vào vở - Chuẩn bị bài sau.

- 2 HS trả lời

TỰ NHIÊN XÃ HỘI BÀI 24 : CÂY GỖ

I. MỤC TIÊU :

- HS kể tên được tên và nêu lợi ích của một số cây gỗ.

- Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây gỗ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Tranh SGK bài 24 - Các loại cây bàng nhỏ

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

Hoạt động GV Hoạt động HS

A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút - Cây hoa được trồng ở đâu ? - Cây hoa trồng để làm gì ? - Nhận xét , đánh giá

B. Bài mới : 25 phút

* Hoạt động 1 : 5p Quan sát cây gỗ

a) Mục tiêu : HS nhận ra cây nào là cây lấy gỗ và phân biệt được các bộ phận của cây gỗ b) Cách tiến hành :

+ Chia nhóm 2 em + Cây gỗ này tên là gì ?

+ Hãy chỉ vào thân, lá của cây

+ Theo dõi giúp đỡ các nhóm làm việc + Gọi đại diện các nhóm trình bày ý kiến c) kết luận : Các cây gỗ đều có rễ, thân, lá, hoa.

Nhưng cây gỗ thân to, cao cho ta gỗ để dùng,

* Hoạt động 2 : 10p Làm việc với SGK

a) Mục tiêu : Biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi SGK. Biết ích lợi của việc trồng gỗ

- 2 HS : Cây hoa được trồng ở trước nhà, trong vườn… Để làm cảnh.

- Quan sát cây gỗ thảo luận nhóm đôi : Chỉ vao và nói tên cây, rễ, thân, lá, của cây gỗ

- 2 Cặp trình bày trước lớp - Các bạn khác nhận xét, bổ sung

(14)

b) Cách tiến hành :

- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi + cây gỗ được trồng ở đâu ?

+ Kể tên một số cây gỗ thường gặp ở địa phương

+ Kể tên các loại đồ dùng được làm bằng gỗ + Nêu ích lợi khác của cây gỗ

- theo dõi giúp đỡ HS thảo luận - Gọi đại diện HS trả lời trước lớp

+ Cây gỗ có hình dạng kích thước khác với cây rau như thế nào?

Lợi ích của cây rau khác cây gỗ như thế nào?

c) kết luận :

Cây gỗ được trồng để lấy gỗ làm đồ dùng và làm nhiều việc khác. Cây gỗ có bộ phận rễ ăn sâu…

C. Củng cố, dặn dò : 5 phút

- Hãy nêu tên các cây gỗ mà em biết ?

* GDMT :

- Cây gỗ có ích lợi cho cuộc sống của con người. Vậy em cần làm gì để bảo vệ cây cây xanh ?

- Nhận xét, tiết học.

- chuẩn bị bài sau.

- 2 HS quan sát tranh SGK hỏi và trả lời câu hỏi

- 2 Cặp HS trình bày trước lớp - Các bạn khác nhận xét, bổ sung

HS lắng nghe.

- Không trèo cây, bẻ cành, không hái hoa, phá hại cây xanh.

Ngày soạn:

Ngày dạy:

Học vần ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU :

- HS đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103. Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài9 8 đến bài 103.

- Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Truyện kể mãi không hết.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

- Bảng ôn . Tranh SGK truyện kể “Truyện kể mãi không hết ’’

(15)

HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )

- Gọi HS đọc từ ngữ và câu ứng dụng - Đọc cho HS viết vào bảng con - Giơ bảng con yêu cầu HS đọc B. Bài mới: 30p

1.Giới thiệu bài: 5p

- Giơ tranh SGK hỏi : tranh vẽ gì ? - Giới thiệu vào bài ôn

- Tuần qua chúng ta học những vần gì mới?

- Ghi bên cạnh góc bảng các vần mà HS nêu - Gắn bảng ôn lên bảng yêu cầu HS đọc - Nhận xét uốn nắn cách đọc cho HS 2. Ôn tập : 15p

a. Ghép tiếng và luyện đọc - Gọi HS lên bảng ghép vần mới

- Chỉ bảng yêu cầu HS đánh vần và đọc - Nhận xét, uốn nắn

c. Đọc từ ngữ ứng dụng -Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng - Gọi HS i đọc từ ngữ ứng dụng - Đọc mẫu, giải nghĩa từ

-Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần vừa ôn Nhận xét uốn nắn cách đọc cho HS

d. Tập viết từ ngữ ứng dụng:

- Đọc cho HS viết vào bảng con - Theo dõi giúp đỡ HS viết - Nhận xét và uốn nắn

Tiết 2 : ( 35 phút ) 3. Luyện tập :

a. Luyện đọc :

- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1 - Nhận xét uốn nắn cách đọc

b. Đọc câu ứng dụng:

- Yêu cầu HS mở SGK quan sát - Tranh vẽ gì ?

- Viết câu ứng dụng lên bảng gọi HS giỏi đọc - Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng

- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc

- 2 HS đọc : uynh huynh phụ huynh…

- Cả lớp viết : ngã huỵch

- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : luýnh quýnh…

- 1-2 HS : cây vạn tuế…

- HS: uê, uơ, uy, uya, uyên, uân, uât, uyêt, uynh, uych

- HS đọc các âm cột dọc1 và 2 : u, ê, ơ, y, ya, yên, uâ, ât, yêt,ynh, ych

- Cá nhân, nhóm, lớp đọc

- 3 HS lên bảng ghép các âm, đã học để tạo vần mới

- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : uê, uơ, uy, uya, uyên, uân, uât, uyêt, uynh, uych

- 3 HS đọc : uỷ ban, hoà thuận, luyện tập

- Cá nhân, cả lớp đọc và phân tích tiếng : uỷ, thuận, luyện HS khá, giỏi đọc trơn HS TB, yếu đánh vần.

- Cả lớp viết bảng con

- Cả lớp đọc : uê, uơ, uy, uya, uyên, uân, uât, uyêt, uynh, uych - Quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi

(16)

- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS c. Luyện viết :

- Yêu cầu HS lấy vở tập viết

- Hướng dẫn cách viết và cách trình bày bài viết

- Yêu cầu HS viết

- Theo dõi giúp đỡ HS viết d. Kể chuyện :

- Giới thiệu truyện : “Truyện kể mãi không hết ’’

- Kể toàn bộ câu chuyện theo tranh lần 1 - Kể tóm tắt lại câu truyện lần 2

- Yêu cầu HS kể theo nhóm 4

- Gọi HS lên kể từng đoạn của câu chuyện - Giúp đỡ HS kể

- Gọi HS lên bảng kể 2,3 hoặc cả câu chuyện - Nhận xét, tuyên dương

- Giúp HS nêu ý nghĩa câu chuyện C. Củng cố dặn dò : (5 phút) - Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài

- Nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau.

- Con tàu chở đầy cá

- 2 HS : Sóng nâng thuyền . Lao hối hả, Lưới tung tròn. Khoang đầy cá. Gió lên rồi. Cánh buồm ơi.

- Cá nhân , nhóm, lớp - Cả lớp thực hiện - Quan sát, lắng nghe

- Viết vào vở tập viết : hoà thuận, luyện tập

- Quan sát tranh, lắng nghe - 4 HS kể 4 đoạn trong nhóm - 4 HS lên kể từng đoạn câu chuyện theo tranh

+ Tranh 1 : Nhà vua đã ra lệnh cho những người..

+ Tranh 2: Những người kể chuyện cho vua..

+ Tranh 3 : Em hãy kể lại câu chuyện mà anh …

+ Tranh 4 : Cuối cùng nhà vua xin anh thôi kể…

- 2 HS kká, giỏi kể - Cả lớp đọc - Cả lớp đọc

...

TOÁN

TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC

I. MỤC TIÊU :

- HS biết đặt tính , làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục. Biết giải toán có lời văn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :

- Bộ đồ dùng học tập. Bảng con, SGK

III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :

Hoạt động GV Hoạt động HS

A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút

- 2 HS : 30 + 20 = 50 + 40

(17)

- Gọi HS lên bảng tính

- Yêu cầu HS tính vào bản con - Nhận xét

B. Bài mới : 25 phút

1.Giới thiệu cách trừ hai số tròn chục - Yêu cầu HS lấy 50 que tính, rồi lấy bớt đi 20 qt

- Hỏi còn bao nhiêu que tính ?

- Hướng dẫn HS đặt tính và thực hiện phép tính

- Tương tự như phép cộng ta viết số chục thẳng số chục, số đơn vị thẳng số đơn vị. Khi trừ ta nói : 0 trừ 0 bằng 0, viết 0. 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.

- Nhận xét, uốn nắn cho HS 2. Thực hành :30p

* Bài 1 : 5p Tính

- Gọi HS nêu bài toán .Yêu cầu HS tính - Theo dõi giúp đỡ HS làm bài

- Nhận xét cách đặt tính của HS .

* Bài 2 : 6p Tính nhẩm - GV ghi bảng : 50 - 30 = ?

Hỏi 5 chục trừ 3 chục bằng mấy chục ? Vậy 50 - 30 = 20

- Yêu cầu HS lên bảng tính, cả lớp làm vở - Yêu cầu HS nêu cách nhẩm

- Nhận xét, uốn nắn

* Bài 3 : 5p

- Gọi HS đọc bài toán

+ Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ?

- Yêu cầu HS lên bảng viết, cả lớp làm bài vào vở

=

60 + 10 = 20 + 30

=

- Cả lớp thực hiện lấy 50 que tính, và bớt đi 20 que tính - Còn 30 que tính

Cho 2HS nói cách tính – lớp nói to 1 lần

- Cả lớp thực hiện viết bảng con : 5020

- 3 HS yếu lên bảng làm – lớp làm vào vở.

4020 8050 1090 7030

90

40….

Hs nêu….

Hs làm và chữa nối tiếp kết hợp nêu cách nhẩm

40 - 30 = 80 - 40

=

70 - 20 = 90 - 60

=

90 - 10 = 50 - 50

=

- 2 HS nêu yêu cầu bài toán

(18)

* Bài 4 : 5p Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm - Yêu cầu lên bảng điền dấu,

- Nhận xét, uốn nắn.

- Yêu cầu HS tính

C. Củng cố, dặn dò : 5 phút

- 70 - 20 = ? 90 - 10 = ? 60 - 60 = ? - Nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau

- Trả lời

Bài giải An có tất cả là :

30 + 10 = 40 ( cái kẹo ) Đáp số : 40 cái kẹo HS thực hiện kết hợp nêu cách làm

50 – 10 > 20 40 – 10 < 40

30 = 50 - 20 - 3 HS trả lời

Ngày soạn:

Ngày dạy:

TẬP VIẾT

HÒA BÌNH, QUẢ XOÀI, HÍ HOÁY, ÁO CHOÀNG …

I. MỤC TIÊU :

- Học sinh viết đúng các chữ: hòa bình, quả xoài, hí hoáy, khỏe khoắn, áo choàng, kế hoạch, mới toanh, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Giáo viên : bảng phụ viết nội dung bài

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu bài :5p

- GV, từ bài TV trước tới nay các em đã được học thêm các vần có dấu hiệu gì giống nhau?

- GV giới thiệu nội dung bài viết.

2. Hướng dẫn HS viết 6p a) Quan sát nhận xét.

- GV cho HS tìm những tiếng chứa vần có O ở đầu mà ta đã học – GV gạch dưới.

- GV hướng dẫn: *Từ “hòa bình ” GV cho HS nêu điểm đặt bút của từng chữ, khoảng

- HS trả lời.

- Cả lớp đọc to.

- HS

1 HS đặt bút viết tại ĐN2, khoảng cách chữ 1 con chữ 0

(19)

cách của chữ hòa với chữ bình ntn?

- GV viết mẫu: Đặt bút từ ĐN 2 ta viết chữ h, từ ĐD của h lia bút đến điểm bắt đầu của o viết vần oa dừng bút tại ĐN2, lia bút ghi dấu phụ o ghi dấu huyền trên o. Chữ bình viết cách 1 con chữ o

* Tương tự GV cho HS nêu điểm đặt bút, khoảng cách của từng chữ trong mỗi từ.

b) HS viết bảng con.

- Cho HS viết bảng con lần 1– GV nhận xét - Cho HS viết bảng con lần 2 - GV nhận xét.

- Cho HS viết bảng con lần 3 - GV nhận xét 3. Thực hành viết vào vở

- Cho HS viết từng dòng theo mẫu trong vở TV

- Quan sát giúp đỡ HS yếu, chỉnh sửa tư thế ngồi cho HS

4 Thu bài

- GV, chấm một số bài nhận xét, tuyên dương những em viết chữ đẹp, sửa chữa lỗi cho HS .

HS quan sát.

- HS trung bình, yếu nêu.

- lớp quan sát.

- Cả lớp viết chữ xoài, . - Cả lớp viết từ hí hoáy.

- Mỗi tổ viết một tiếng trong một từ,

Cả lớp viết vào vở TV trang 20 viết đủ số dòng qui định.

- HS tổ 2 nộp sổ - lớp nghe nhận xét

TẬP VIẾT

TÀU THỦY, TRĂNG KHUYA, TUẦN LỄ,.. .

I. MỤC TIÊU :

- KT: HS viết đúng các chữ: tàu thủy, trăng khuya, tuần lễ, huân chương, lời khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai.

- KN: Hs trình bày sạch đẹp, đúng qui trình các chữ.

- TĐ :giáo dục HS tính thẩm mĩ qua việc trình bày bài viết .

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

GV:Bảng phụ có nội dung bài học.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

Hoạt động 1: Giới thiệu bài

Gv cho HS đọc lại nội dung bài viết.

Hoạt động 2: Hướng dẫn hs viết:

a) Quan sát nhận xét.

- GV cho HS tìm những tiếng chứa vần có U ở đầu mà ta đã học – GV gạch dưới.

- HS đọc đồng thanh.

- HS

(20)

- GV hướng dẫn:

*Từ “tàu thủy ” GV cho HS nờu điểm đặt bỳt của từng chữ, khoảng cỏch của chữ tàu với chữ thủy ntn?

- GV viết mẫu: Đặt bỳt từ dưới ĐN 2 ta viết chữ tàu, điểm kết thỳc tại ĐN2, chữ thủy ta đặt bỳt viết th tại ĐN2 cỏch chữ tàu 1 con chữ o từ ĐD của th nối liền với điểm bắt đầu u viết vần uy lia bỳt ghi dấu dấu hỏi trờn u

* Tương tự GV cho HS nờu điểm đặt bỳt, khoảng cỏch của từng chữ trong mỗi từ.

- GV viết mẫu và hướng dẫn.

b) HS viết bảng con.

- Cho HS viết bảng con lần 1– GV nhận xột sửa chữa.

- Cho HS viết bảng con lần 2 - GV nhận xột.

- Cho HS viết bảng con lần 3 - GV nhận xột Hoạt động 3: cho HS viết bài.

- Gv tổ chức cho hs thực hành luyện viết vào vở

- Hướng dẫn HS viết từng dũng.

- Gv quan sỏt giỳp đỡ hs khi viết bài.

Hoạt động 4: nhận xột và chữa bài.

-Gv thu và chấm 8 - 10 bài của hs và nhận xột ưu khuyết điểm

.- Tuyờn dương HS cú bài viết đẹp.

Hoạt động 5: Củng cố, dặn dũ:

- Gv nhận xột tiết học. Thu vở của HS.

- Dặn HS nào chưa viết xong về nhà viết tiếp

1 Hs

HS cả lớp quan sỏt.

HS quan sỏt và nờu Hs quan sỏt.

- Cả lớp viết tàu thủy.

- Cả lớp viết khuya.

- Mỗi tổ viết một tiếng trong một từ,

Cả lớp thực hành viết vào vở TV trang 21

- HS lắng nghe

Cả lớp nộp vở.

SINH HOẠT TU N 20Â

I. MỤC TIấU

- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần .

- Phát huy những u điểm đã đạt đợc . khắc phục những mặt còn tồn tại - Tiếp tục thi đua vơn lên trong học tập , nền nếp .

II N I DUNG

1. Tổ tr ởng nhận xét các thành viên trong tổ.

Tổ 1, 2, 3

- Gv căn cứ vào nhận xét ,xếp thi đua trong tổ 2. GV nhận xét chung

(21)

a. Ưu điểm

- Nhìn chung lớp có ý thức tốt trong học tập , thực hiện nghiêm túc nội qui , qui

định của nhà trờng đề ra :

+ Học bài và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp

+ Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài

+ Một số bạn trớc ý thức học tập cha cao nay đã tiến bộ: ………..

+ Hiện tợng quên sách vở , đồ dùng học tập đã không còn.

b. Nh ợc điểm

- Hay nói chuyện riêng: ………. - Cha có ý thức vơn lên trong học tập: ………...

- Trong lớp cha chú ý nghe giảng: ………..

3. Ph ơng h ớng hoạt động tuần tới

- Khắc phục những mặt còn hạn chế , phát huy những u điểm đã đạt đợc .

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Bài 2: Hãy thay cụm từ khi nào trong các câu hỏi dưới đây bằng các cụm từ khác ( bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ…)?. Luyện từ và câu.. b) Khi

Vẽ đoạn thẳng có độ

a) Diện tích toàn phần của hình M gấp mấy lần diện tích toàn phần của hình N?. b) Thể tích của hình M gấp mấy lần thể tích của

[r]

[r]

Muốn cộng số đo thời gian ta làm như thế nào?. Muốn trừ số đo thời gian ta làm như

Chia hình vuoâng thaønh hai phaàn baèng

-Xây dựng cốt truyện tương đối hợp lí, một số bài làm biết sử dụng lời kể tự nhiên, diễn đạt tương đối trôi chảy, biết sử dụng dấu câu để phân biệt lời