• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi-HDC HKI môn Sinh 10 2019-2020

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi-HDC HKI môn Sinh 10 2019-2020"

Copied!
18
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TỔ HÓA - SINH - CÔNG NGHỆ MÔN SINH HỌC - LỚP 10

Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh:……….. Lớp 10A….

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

TL

Câu 21 22 23 24 TL

A. TRẮC NGHIỆM:(6.0 điểm)

Câu 1. Người ta phân biệt vi khuẩn gam dương, gam âm nhằm mục đích gì ? A. Vi khuẩn đó sinh sản nhanh hay chậm .

B. Vi khuẩn đó có vỏ nhầy hay không có vỏ nhầy . C. Vi khuẩn đó có lợi hay có hại .

D. Phục vụ y học điều chế thuốc đặc trị vi khuẩn .

Câu 2. Phát biểu nào sao đây không đúng khi nói về enzim ? A. Enzim điều chỉnh nhiệt độ của tế bào.

B. Enzim chỉ làm tăng tốc độ phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng.

C. Enzim điều chỉnh nồng độ các chất trong tế bào.

D. Enzim là chất xúc tác sinh học được tổng hợp trong tế bào sống.

Câu 3. Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải " cắt " chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp nó thực hiện việc này là :

A. Ty thể. B. Lưới nội chất. C. Ribôxôm. D. Lizôxôm .

Câu 4. Có bao nhiêu phát biểu không đúng về cấu trúc và chức năng của các bào quan trong tế bào nhân thực ?

1 Ribôxôm là bào quan có 1 lớp màng bao bọc .

2. Thành phần hoá học chính của màng sinh chất là 2 lớp photpholipit và các phân tử prôtêin.

3. Trong tế bào, protein được tổng hợp ở bộ máy gôngi .

4. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể là các bào quan có 2 lớp màng bao bọc.

5. Thành tế bào nấm được cấu tạo chủ yếu từ Peptiđôglican . 6 Không bào và Lizoxôm là bào quan không màng bao bọc . 7. Nhân là nơi chứa đựng thông tin di truyền.

A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .

Câu 5 Một ADN có khối lượng phân tử là 720.000 đvC.Tính số vòng xoắn của đoạn ADN này ? Giám thị

1

Giám thị 2

Giám khảo 1

Giám

khảo 2 Nhận xét Điểm

………..

………..

Mã số đề: 141

(2)

A. 150. B. 240. C. 120. D. 100.

Câu 6. Thành tế bào thực vật được cấu tạo chủ yếu từ:

A. Kitin . B. Peptiđôglican . C. Colesterol D. Xenlulozơ . Câu 7. Photpholipit cấu tạo bởi:

A. 3 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.

B. 2 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.

C. 1 phân tử glixêrol liên kết với 2 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.

D. 1 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.

Câu 8. Ý nào dưới đây không phải là chức năng của bộ máy gôngi ? A. Lắp ráp prôtêin,lipit, đường thành những sản phẩm cuối cùng . B. Phân phối các sản phẩm tổng hợp được đến các nơi trong tế bào .

C. Phân hủy các tế bào già ,các tế bào bị tổn thương không phục hồi được . D. Thu nhận đóng gói prôtêin,lipit, đường .

Câu 9. Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan thấp hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường:

A. Bão hoà. B. Đẳng trương. C. Ưu trương. D. Nhược trương.

Câu 10. Bào quan nào có cấu trúc gồm một chồng túi dẹt xếp cạnh nhau nhưng tách biệt nhau là:

A. Chất nhiễm sắc. B. Màng sinh chất. C. Bộ máy gôngi. D. Khung tế bào.

Câu 11. Cấu trúc nào sau đây không có ở tế bào động vật ?

A. Không bào và lục lạp . B. Thành tế bào và lục lạp . C. Ti thể và lục lạp . D. Lưới nội chất và lục lạp .

Câu 12. Giả sử nồng độ urê trong máu là 27% còn trong nước tiểu là 73 % . Urê được hấp thụ vào nước tiểu theo phương thức nào ?

A. Chủ động . B. Thụ động . C. Thẩm thấu . D. Khuếch tán . Câu 13. Tính đa dạng của prôtêin được qui định bởi:

A. Thành phần, số lượng và trật tự các axit amin trong phân tử prôtêin . B. Nhóm R của các axit amin .

C. Nhóm amin của các axit amin . D. Liên kết peptit .

Câu 14. Enzim Pepsin của dịch dạ dày ở người hoạt động tối ưu ở nhiệt độ và độ pH lần lượt là:

A. 38 độ, pH = 3 . B. 37 độ, pH = 2 . C. 38 độ, pH = 2 . D. 37 độ, pH = 3 . Câu 15. Sinh vật nào dưới đây có cấu tạo tế bào nhân sơ ?

A. Tảo. B. Nấm. C. trùng roi . D. Vi khuẩn Ecoli .

Câu 16. Trong cơ thể người, bộ phận nào làm nhiệm vụ giải độc ?

A. Ruột. B. Phổi . C. Gan . D. Thận .

Câu 17. Những chất nào dưới đây có thể khuyếch tán qua kênh Prôtein xuyên màng ?

A. Glucô và các ion . B. Glucô và CO2 . C. Nước và O2 . D. Nước và CO2 . Câu 18. Việc bảo quản thịt ,cá lâu hư bằng cách ướp muối dựa trên nguyên lí nào ?

A. Khuếch tán . B. Bảo hòa . C. Thẩm thấu . D. Cân bằng . Câu 19. Vi Khuẩn di chuyển và bám chặt vào tế bào vật chủ nhờ:

A. Màng sinh chất . B. Lông và roi. C. Vỏ nhầy. D. Thành tế bào.

Câu 20. Chức năng chính của mỡ là:

A. Thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất.

B. Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.

(3)

C. Thành phần cấu tạo nên các bào quan.

D. Thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn .

Câu 21. Đường Saccarôzơ ( đường mía) do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại?

A. Tinh bột và mantôzơ . B. Glucôzơ và Fructôzơ . C. Xenlucôzơ và galactôzơ . D. Galactôzơ và tinh bột.

Câu 22. Đến mùa sinh sản Đom đóm đực phát ra ánh sáng để thu hút con cái . Đây là dạng năng lượng nào ?

A. Nhiệt năng. B. Quang năng . C. Hóa năng . D. Điện năng . Câu 23. : Tại sao cơ thể người không tiêu hoá được xenlulôzơ?

A. Vì xenlulôzơ là thành phần cấu tạo của thành tế bào thực vật . B. Vì xenlulôzơ là chất cao phân tử nên khó tiêu hoá.

C. Vì trong ruột người không có mối kí sinh.

D. Vì hệ tiêu hoá người không sản xuất được enzim (xenlulaza) tiêu hóa xenlulôzơ.

Câu 24. Một gen có chiều dài 2040A0 , có A% = 30% . Số liên kết hidrô của gen là :

A. 1560 . B. 1650 . C. 1440 . D. 1600 .

B .TỰ LUẬN: ( 4 điểm )

Câu 1 : So sánh cấu trúc và chức năng của ADN với mARN ? (2 điểm)

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(4)

Câu 2 : Thế năng là gì ? Trình bày cấu trúc của ATP và vai trò của ATP trong tế bào. (2 điểm) ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

---Hết ---

(5)

TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TỔ HÓA - SINH - CÔNG NGHỆ MÔN SINH HỌC - LỚP 10

Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh:……….. Lớp 10A….

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

TL

Câu 21 22 23 24 TL

A. TRẮC NGHIỆM:(6.0 điểm)

Câu 1. Trong cơ thể người, bộ phận nào làm nhiệm vụ giải độc ?

A. Gan . B. Phổi . C. Thận . D. Ruột.

Câu 2. Chức năng chính của mỡ là:

A. Thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn . B. Thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất.

C. Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.

D. Thành phần cấu tạo nên các bào quan.

Câu 3. Người ta phân biệt vi khuẩn gam dương, gam âm nhằm mục đích gì ? A. Phục vụ y học điều chế thuốc đặc trị vi khuẩn .

B. Vi khuẩn đó có lợi hay có hại .

C. Vi khuẩn đó có vỏ nhầy hay không có vỏ nhầy . D. Vi khuẩn đó sinh sản nhanh hay chậm .

Câu 4. Giả sử nồng độ urê trong máu là 27% còn trong nước tiểu là 73 % . Urê được hấp thụ vào nước tiểu theo phương thức nào ?

A. Khuếch tán . B. Chủ động . C. Thụ động . D. Thẩm thấu . Câu 5. Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan thấp hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường:

A. Ưu trương. B. Đẳng trương. C. Nhược trương. D. Bão hoà.

Câu 6. Một gen có chiều dài 2040A0 , có A% = 30% . Số liên kết hidrô của gen là :

A. 1650 . B. 1600 . C. 1440 . D. 1560 .

Câu 7. Những chất nào dưới đây có thể khuyếch tán qua kênh Prôtein xuyên màng ? Giám thị

1

Giám thị 2

Giám khảo 1

Giám

khảo 2 Nhận xét Điểm

………..

………..

Mã số đề: 252

(6)

A. Glucô và CO2 . B. Nước và CO2 . C. Glucô và các ion . D. Nước và O2 . Câu 8. Ý nào dưới đây không phải là chức năng của bộ máy gôngi ?

A. Phân hủy các tế bào già ,các tế bào bị tổn thương không phục hồi được . B. Lắp ráp prôtêin,lipit, đường thành những sản phẩm cuối cùng .

C. Phân phối các sản phẩm tổng hợp được đến các nơi trong tế bào . D. Thu nhận đóng gói prôtêin,lipit, đường .

Câu 9. Sinh vật nào dưới đây có cấu tạo tế bào nhân sơ ?

A. trùng roi . B. Nấm. C. Tảo. D. Vi khuẩn Ecoli .

Câu 10. : Tại sao cơ thể người không tiêu hoá được xenlulôzơ?

A. Vì xenlulôzơ là chất cao phân tử nên khó tiêu hoá.

B. Vì hệ tiêu hoá người không sản xuất được enzim (xenlulaza) tiêu hóa xenlulôzơ.

C. Vì trong ruột người không có mối kí sinh.

D. Vì xenlulôzơ là thành phần cấu tạo của thành tế bào thực vật . Câu 11. Photpholipit cấu tạo bởi:

A. 3 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.

B. 1 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.

C. 2 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.

D. 1 phân tử glixêrol liên kết với 2 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.

Câu 12. Có bao nhiêu phát biểu không đúng về cấu trúc và chức năng của các bào quan trong tế bào nhân thực ?

1 Ribôxôm là bào quan có 1 lớp màng bao bọc .

2. Thành phần hoá học chính của màng sinh chất là 2 lớp photpholipit và các phân tử prôtêin.

3. Trong tế bào, protein được tổng hợp ở bộ máy gôngi .

4. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể là các bào quan có 2 lớp màng bao bọc.

5. Thành tế bào nấm được cấu tạo chủ yếu từ Peptiđôglican . 6 Không bào và Lizoxôm là bào quan không màng bao bọc . 7. Nhân là nơi chứa đựng thông tin di truyền.

A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 4 .

Câu 13. Đường Saccarôzơ ( đường mía) do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại?

A. Glucôzơ và Fructôzơ . B. Xenlucôzơ và galactôzơ . C. Tinh bột và mantôzơ . D. Galactôzơ và tinh bột.

Câu 14.Một ADNcó khối lượng phân tử là 720.000 đvC.Tính số vòng xoắn của đoạn ADN này?

A. 150. B. 240. C. 120. D. 100.

Câu 15. Cấu trúc nào sau đây không có ở tế bào động vật ?

A. Ti thể và lục lạp . B. Lưới nội chất và lục lạp . C. Không bào và lục lạp . D. Thành tế bào và lục lạp . Câu 16. Thành tế bào thực vật được cấu tạo chủ yếu từ:

A. Kitin . B. Xenlulozơ . C. Peptiđôglican . D. Colesterol Câu 17. Tính đa dạng của prôtêin được qui định bởi:

A. Liên kết peptit .

B. Nhóm R của các axit amin . C. Nhóm amin của các axit amin .

D. Thành phần, số lượng và trật tự các axit amin trong phân tử prôtêin .

Câu 18. Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải " cắt " chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp nó thực hiện việc này là

A. Ribôxôm. B. Lizôxôm . C. Lưới nội chất. D. Ty thể.

Câu 19. Việc bảo quản thịt ,cá lâu hư bằng cách ướp muối dựa trên nguyên lí nào ?

(7)

A. Bảo hòa . B. Cân bằng . C. Khuếch tán . D. Thẩm thấu . Câu 20. Vi Khuẩn di chuyển và bám chặt vào tế bào vật chủ nhờ:

A. Thành tế bào. B. Vỏ nhầy. C. Màng sinh chất . D. Lông và roi.

Câu 21. Enzim Pepsin của dịch dạ dày ở người hoạt động tối ưu ở nhiệt độ và độ pH lần lượt là:

A. 38 độ, pH = 3 . B. 37 độ, pH = 2 . C. 37 độ, pH = 3 . D. 38 độ, pH = 2 . Câu 22. Đến mùa sinh sản Đom đóm đực phát ra ánh sáng để thu hút con cái . Đây là dạng năng lượng nào ?

A. Hóa năng . B. Quang năng . C. Điện năng . D. Nhiệt năng.

Câu 23. Phát biểu nào sao đây không đúng khi nói về enzim ? A. Enzim điều chỉnh nhiệt độ của tế bào.

B. Enzim điều chỉnh nồng độ các chất trong tế bào.

C. Enzim chỉ làm tăng tốc độ phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng.

D. Enzim là chất xúc tác sinh học đƣợc tổng hợp trong tế bào sống.

Câu 24. Bào quan nào có cấu trúc gồm một chồng túi dẹt xếp cạnh nhau nhưng tách biệt nhau là ?

A. Bộ máy gôngi. B. Khung tế bào. C. Chất nhiễm sắc. D. Màng sinh chất.

B .TỰ LUẬN: ( 4 điểm )

Câu 1 : So sánh cấu trúc và chức năng của ADN với mARN ? (2 điểm)

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(8)

Câu 2 : Thế năng là gì ? Trình bày cấu trúc của ATP và vai trò của ATP trong tế bào. (2 điểm) ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

---Hết ---

(9)

TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TỔ HÓA - SINH - CÔNG NGHỆ MÔN SINH HỌC - LỚP 10

Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh:……….. Lớp 10A….

Giám thị 1

Giám thị 2

Giám khảo 1

Giám

khảo 2 Nhận xét Điểm

………..

………..

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

TL

Câu 21 22 23 24 TL

A. TRẮC NGHIỆM:(6.0 điểm)

Câu 1. Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan thấp hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường:

A. Đẳng trương. B. Ưu trương. C. Bão hoà. D. Nhược trương.

Câu 2. Đường Saccarôzơ ( đường mía) do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại?

A. Galactôzơ và tinh bột. B. Tinh bột và mantôzơ . C. Glucôzơ và Fructôzơ . D. Xenlucôzơ và galactôzơ . Câu 3. Những chất nào dưới đây có thể khuyếch tán qua kênh Prôtein xuyên màng ?

A. Glucô và CO2 . B. Glucô và các ion . C. Nước và O2 . D. Nước và CO2 . Câu 4. Enzim Pepsin của dịch dạ dày ở người hoạt động tối ưu ở nhiệt độ và độ pH lần lượt là:

A. 38 độ, pH = 2 . B. 37 độ, pH = 3 . C. 37 độ, pH = 2 . D. 38 độ, pH = 3 . Câu 5. Photpholipit cấu tạo bởi:

A. 3 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.

B. 2 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.

C. 1 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.

D. 1 phân tử glixêrol liên kết với 2 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.

Câu 6 Một ADN có khối lượng phân tử là 720.000 đvC.Tính số vòng xoắn của đoạn ADN này ?

A. 240. B. 120. C. 150. D. 100.

Câu 7. Chức năng chính của mỡ là:

A. Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.

B. Thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn . C. Thành phần cấu tạo nên các bào quan.

Mã số đề: 363

(10)

D. Thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất.

Câu 8.Bào quan nào có cấu trúc gồm một chồng túi dẹt xếp cạnh nhau nhưng tách biệt nhau là?

A. Chất nhiễm sắc. B. Bộ máy gôngi. C. Khung tế bào. D. Màng sinh chất.

Câu 9. : Tại sao cơ thể người không tiêu hoá được xenlulôzơ?

A. Vì xenlulôzơ là chất cao phân tử nên khó tiêu hoá.

B. Vì trong ruột người không có mối kí sinh.

C. Vì xenlulôzơ là thành phần cấu tạo của thành tế bào thực vật .

D. Vì hệ tiêu hoá người không sản xuất được enzim (xenlulaza) tiêu hóa xenlulôzơ.

Câu 10. Một gen có chiều dài 2040A0 , có A% = 30% . Số liên kết hidrô của gen là :

A. 1560 . B. 1600 . C. 1650 . D. 1440 .

Câu 11. Đến mùa sinh sản Đom đóm đực phát ra ánh sáng để thu hút con cái . Đây là dạng năng lượng nào ?

A. Nhiệt năng. B. Quang năng . C. Điện năng . D. Hóa năng . Câu 12. Giả sử nồng độ urê trong máu là 27% còn trong nước tiểu là 73 % . Urê được hấp thụ vào nước tiểu theo phương thức nào ?

A. Chủ động . B. Thẩm thấu . C. Khuếch tán . D. Thụ động . Câu 13. Phát biểu nào sao đây không đúng khi nói về enzim?

A. Enzim là chất xúc tác sinh học được tổng hợp trong tế bào sống.

B. Enzim chỉ làm tăng tốc độ phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng.

C. Enzim điều chỉnh nhiệt độ của tế bào.

D. Enzim điều chỉnh nồng độ các chất trong tế bào.

Câu 14. Ý nào dưới đây không phải là chức năng của bộ máy gôngi ? A. Phân phối các sản phẩm tổng hợp được đến các nơi trong tế bào . B. Lắp ráp prôtêin,lipit, đường thành những sản phẩm cuối cùng . C. Thu nhận đóng gói prôtêin,lipit, đường .

D. Phân hủy các tế bào già ,các tế bào bị tổn thương không phục hồi được . Câu 15. Vi Khuẩn di chuyển và bám chặt vào tế bào vật chủ nhờ:

A. Màng sinh chất . B. Lông và roi. C. Vỏ nhầy. D. Thành tế bào.

Câu 16. Tính đa dạng của prôtêin được qui định bởi:

A. Thành phần, số lượng và trật tự các axit amin trong phân tử prôtêin . B. Nhóm amin của các axit amin .

C. Nhóm R của các axit amin . D. Liên kết peptit .

Câu 17. Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải " cắt " chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp nó thực hiện việc này là :

A. Lizôxôm . B. Ribôxôm. C. Lưới nội chất. D. Ty thể.

Câu 18. Cấu trúc nào sau đây không có ở tế bào động vật ?

A. Lưới nội chất và lục lạp . B. Ti thể và lục lạp .

C. Không bào và lục lạp . D. Thành tế bào và lục lạp .

Câu 19. Có bao nhiêu phát biểu không đúng về cấu trúc và chức năng của các bào quan trong tế bào nhân thực ?

1 Ribôxôm là bào quan có 1 lớp màng bao bọc .

2. Thành phần hoá học chính của màng sinh chất là 2 lớp photpholipit và các phân tử prôtêin.

3. Trong tế bào, protein được tổng hợp ở bộ máy gôngi .

4. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể là các bào quan có 2 lớp màng bao bọc.

5. Thành tế bào nấm được cấu tạo chủ yếu từ Peptiđôglican . 6 Không bào và Lizoxôm là bào quan không màng bao bọc . 7. Nhân là nơi chứa đựng thông tin di truyền.

(11)

A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 . Câu 20. Trong cơ thể người, bộ phận nào làm nhiệm vụ giải độc ?

A. Gan . B. Thận . C. Ruột. D. Phổi .

Câu 21. Thành tế bào thực vật được cấu tạo chủ yếu từ:

A. Kitin . B. Peptiđôglican . C. Xenlulozơ . D. Colesterol Câu 22. Sinh vật nào dưới đây có cấu tạo tế bào nhân sơ ?

A. Nấm. B. Vi khuẩn Ecoli . C. trùng roi . D. Tảo.

Câu 23. Người ta phân biệt vi khuẩn gam dương, gam âm nhằm mục đích gì ? A. Phục vụ y học điều chế thuốc đặc trị vi khuẩn .

B. Vi khuẩn đó có lợi hay có hại .

C. Vi khuẩn đó có vỏ nhầy hay không có vỏ nhầy . D. Vi khuẩn đó sinh sản nhanh hay chậm .

Câu 24. Việc bảo quản thịt ,cá lâu hư bằng cách ướp muối dựa trên nguyên lí nào ?

A. Bảo hòa . B. Cân bằng . C. Khuếch tán . D. Thẩm thấu . B .TỰ LUẬN: ( 4 điểm )

Câu 1 : So sánh cấu trúc và chức năng của ADN với mARN ? (2 điểm)

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(12)

Câu 2 : Thế năng là gì ? Trình bày cấu trúc của ATP và vai trò của ATP trong tế bào. (2 điểm) ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

---Hết ---

(13)

TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TỔ HÓA - SINH - CÔNG NGHỆ MÔN SINH HỌC - LỚP 10

Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh:……….. Lớp 10A….

Giám thị 1

Giám thị 2

Giám khảo 1

Giám

khảo 2 Nhận xét Điểm

………..

………..

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

TL

Câu 21 22 23 24 TL

A. TRẮC NGHIỆM:(6.0 điểm)

Câu 1. Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải " cắt " chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp nó thực hiện việc này là :

A. Lưới nội chất. B. Lizôxôm . C. Ty thể. D. Ribôxôm.

Câu 2. Ý nào dưới đây không phải là chức năng của bộ máy gôngi ? A. Lắp ráp prôtêin,lipit, đường thành những sản phẩm cuối cùng . B. Phân phối các sản phẩm tổng hợp được đến các nơi trong tế bào ..

C. Thu nhận đóng gói prôtêin,lipit, đường .

D. Phân hủy các tế bào già ,các tế bào bị tổn thương không phục hồi được . Câu 3. Photpholipit cấu tạo bởi:

A. 2 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.

B. 1 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.

C. 3 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.

D. 1 phân tử glixêrol liên kết với 2 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat.

Câu 4. Người ta phân biệt vi khuẩn gam dương, gam âm nhằm mục đích gì ? A. Phục vụ y học điều chế thuốc đặc trị vi khuẩn .

B. Vi khuẩn đó có vỏ nhầy hay không có vỏ nhầy . C. Vi khuẩn đó sinh sản nhanh hay chậm .

D. Vi khuẩn đó có lợi hay có hại .

Câu 5. Vi Khuẩn di chuyển và bám chặt vào tế bào vật chủ nhờ:

A. Vỏ nhầy. B. Lông và roi. C. Màng sinh chất . D. Thành tế bào.

Câu 6. Những chất nào dưới đây có thể khuyếch tán qua kênh Prôtein xuyên màng ?

A. Nước và CO2 . B. Nước và O2 . C. Glucô và các ion . D. Glucô và CO2 . Câu 7. Đường Saccarôzơ ( đường mía) do hai phân tử đường nào sau đây kết hợp lại?

Mã số đề: 494

(14)

A. Tinh bột và mantôzơ . B. Xenlucôzơ và galactôzơ . C. Galactôzơ và tinh bột. D. Glucôzơ và Fructôzơ . Câu 8. Sinh vật nào dưới đây có cấu tạo tế bào nhân sơ ?

A. trùng roi . B. Vi khuẩn Ecoli . C. Tảo. D. Nấm.

Câu 9. Chức năng chính của mỡ là:

A. Thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất.

B. Thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn . C. Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.

D. Thành phần cấu tạo nên các bào quan.

Câu 10. Phát biểu nào sao đây không đúng khi nói về enzim ? A. Enzim là chất xúc tác sinh học được tổng hợp trong tế bào sống.

B. Enzim chỉ làm tăng tốc độ phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng.

C. Enzim điều chỉnh nồng độ các chất trong tế bào.

D. Enzim điều chỉnh nhiệt độ của tế bào.

Câu 11. Có bao nhiêu phát biểu không đúng về cấu trúc và chức năng của các bào quan trong tế bào nhân thực ?

1 Ribôxôm là bào quan có 1 lớp màng bao bọc .

2. Thành phần hoá học chính của màng sinh chất là 2 lớp photpholipit và các phân tử prôtêin.

3. Trong tế bào, protein được tổng hợp ở bộ máy gôngi .

4. Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể là các bào quan có 2 lớp màng bao bọc.

5. Thành tế bào nấm được cấu tạo chủ yếu từ Peptiđôglican . 6 Không bào và Lizoxôm là bào quan không màng bao bọc . 7. Nhân là nơi chứa đựng thông tin di truyền.

A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .

Câu 12. : Tại sao cơ thể người không tiêu hoá được xenlulôzơ ? A. Vì xenlulôzơ là thành phần cấu tạo của thành tế bào thực vật . B. Vì trong ruột người không có mối kí sinh.

C. Vì hệ tiêu hoá người không sản xuất được enzim (xenlulaza) tiêu hóa xenlulôzơ.

D. Vì xenlulôzơ là chất cao phân tử nên khó tiêu hoá.

Câu 13. Việc bảo quản thịt ,cá lâu hư bằng cách ướp muối dựa trên nguyên lí nào ?

A. Cân bằng . B. Bảo hòa . C. Thẩm thấu . D. Khuếch tán . Câu 14. Cấu trúc nào sau đây không có ở tế bào động vật:

A. Không bào và lục lạp . B. Thành tế bào và lục lạp . C. Ti thể và lục lạp . D. Lưới nội chất và lục lạp . Câu 15. Trong cơ thể người, bộ phận nào làm nhiệm vụ giải độc ?

A. Gan . B. Thận . C. Phổi . D. Ruột.

Câu 16,Bào quan nào có cấu trúc gồm một chồng túi dẹt xếp cạnh nhau nhưng tách biệt nhau là A. Chất nhiễm sắc. B. Màng sinh chất. C. Khung tế bào. D. Bộ máy gôngi.

Câu 17. Tính đa dạng của prôtêin được qui định bởi:

A. Nhóm R của các axit amin . B. Liên kết peptit .

C. Thành phần, số lượng và trật tự các axit amin trong phân tử prôtêin . D. Nhóm amin của các axit amin .

Câu 18 Một ADNcó khối lượng phân tử là 720.000 đvC.Tính số vòng xoắn của đoạn ADN này?

A. 120. B. 240. C. 100. D. 150.

Câu 19. Một gen có chiều dài 2040A0 , có A% = 30% . Số liên kết hidrô của gen là :

A. 1440 . B. 1600 . C. 1650 . D. 1560 .

(15)

Câu 20. Đến mùa sinh sản Đom đóm đực phát ra ánh sáng để thu hút con cái . Đây là dạng năng lượng nào ?

A. Hóa năng . B. Quang năng . C. Điện năng . D. Nhiệt năng.

Câu 21. Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan thấp hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường:

A. Bão hoà. B. Đẳng trương. C. Nhược trương. D. Ưu trương.

Câu 22. Enzim Pepsin của dịch dạ dày ở người hoạt động tối ưu ở nhiệt độ và độ pH lần lượt là:

A. 37 độ, pH = 3 . B. 38 độ, pH = 3 . C. 37 độ, pH = 2 . D. 38 độ, pH = 2 . Câu 23. Giả sử nồng độ urê trong máu là 27% còn trong nước tiểu là 73 % . Urê được hấp thụ vào nước tiểu theo phương thức nào ?

A. Chủ động . B. Thụ động . C. Thẩm thấu . D. Khuếch tán . Câu 24. Thành tế bào thực vật được cấu tạo chủ yếu từ:

A. Peptiđôglican . B. Xenlulozơ . C. Kitin . D. Colesterol B .TỰ LUẬN: ( 4 điểm )

Câu 1 : So sánh cấu trúc và chức năng của ADN với mARN ? (2 điểm)

...

...

..

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(16)

Câu 2 : Thế năng là gì ? Trình bày cấu trúc của ATP và vai trò của ATP trong tế bào. (2 điểm) ...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

---Hết ---

(17)

ĐÁP ÁN

Đề 2 Đề 3 Đề 4

1. D 1. A 1. D 1. B

2. A 2. C 2. C 2. D

3. D 3. A 3. B 3. D

4. A 4. B 4. C 4. A

5. C 5. C 5. D 5. B

6. D 6. C 6. B 6. C

7. C 7. C 7. A 7. D

8. C 8. A 8. B 8. B

9. D 9. D 9. D 9. C

10. C 10. B 10. D 10. D

11. B 11. D 11. B 11. A

12. A 12. D 12. A 12. C

13. A 13. A 13. C 13. D

14. B 14. C 14. D 14. B

15. D 15. D 15. B 15. A

16. C 16. B 16. A 16. D

17. A 17. D 17. A 17. C

18. A 18. B 18. D 18. A

19. B 19. C 19. C 19. A

20. B 20. D 20. A 20. B

21. B 21. B 21. C 21. C

22. B 22. B 22. B 22. C

23. D 23. A 23. A 23. A

24. C 24. A 24. C 24. B

Đề1 D A D A C D C C D C B A A B D C A A B B

B B D C

Đề2 A C A B C C C A D B D D A C D B D B C D

B B A A

Đề3 D C B C D B A B D D B A C D B A A D C A

C B A C

Đề4 B D D A B C D B C D A C D B A D C A A B

C C A B

(18)

Câu 1 : So sánh cấu trúc và chức năng của ADN với mARN ? (2 điểm) Giống: (1điểm)

- Được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều đơn phân là Nuclêôtit. (0,25đ) Mỗi nuclêôtit: gồm 3 thành phần: (0,5đ)

* Đường .

* Nhóm phôtphat.

* Bazơ nitơ có 4 loại

- Chức năng : mang thông tin di truyền (0,25đ) Khác : (1điểm)

ADN(0,5đ) ARN(0,5đ)

- 2 mạch - Dài

- Đường pentôzơ - Bazơ nitơ : A, T, G, X

- Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền

- 1 mạch - Ngắn

- Đường ribôzơ

- Bazơ nitơ : A, U, G, X

- Truyền thông tin di truyền từ AND đến Ribôxôm

Câu 2 : Thế năng là gì ? Trình bày cấu trúc của ATP và vai trò của ATP trong tế bào. (2 điểm) - Thế năng: là loại năng lượng dự trữ, có tiềm năng sinh công. (0,25đ)

- Cấu trúcATP (Ađenôzin tri phôtphat) gồm 3 thành phần:

+ Bazơ nitơ Ađênin.

+ Đường ribôzơ.

+ 3 nhóm phôtphat. (0,5đ)

ATP là hợp chất cao năng vì liên kết giữa 2 nhóm photphat cuối cùng trong ATP rất dễ bị phá vỡ để giải phóng ra năng lượng. (0,25đ)

ATP truyền năng lượng cho các hợp chất khác thông qua chuyển nhóm photphat cuối cùng cho các chất đó để trở thành ADP và ngây lập tức ADP lại được gắn thêm nhóm photphat để trử thành ATP (0,5đ)

- Vai trò của ATP (0,5đ)

- Tổng hợp nên các chất cần thiết cho tế bào.

- Vận chuyển các chất qua màng.

- Sinh công cơ học.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 2: Giả sử trong quần thể của một loài động vật phát sinh một đột biến lặn, trường hợp nào sau đây đột biến sẽ nhanh chóng trở thành nguyên liệu cho chọn lọc

Câu 13: Giả sử trong quần thể của một loài động vật phát sinh một đột biến lặn, trường hợp nào sau đây đột biến sẽ nhanh chóng trở thành nguyên liệu cho chọn lọc

Câu 16: Giả sử trong quần thể của một loài động vật phát sinh một đột biến lặn, trường hợp nào sau đây đột biến sẽ nhanh chóng trở thành nguyên liệu cho chọn lọc

- Tế bào vi khuẩn là tế bào nhân sơ, tế bào bạch cầu là tế bào nhân thực. - Có kích thước lớn hơn.. B/Câu hỏi giữa bài I. b) Mang thông tin di truyền. c) Bộ

Như vậy, các bệnh nhân nghiên cứu có kháng thể kháng synthetase có bệnh tiến triển nặng hơn rất rõ rệt và bị tổn thương nhiều cơ quan trong cơ thể, đặc biệt

Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, hình ảnh chụp cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ, điều trị phẫu thuật và theo dõi sau mổ 57 bệnh nhân u não thất bên, chúng tôi rút ra

Nghiên cứu nhằm xác định tỷ lệ các típ mô bệnh học của Ung thư biểu mô cổ tử cung tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương theo phân loại của Tổ chức Y tế Thế giới năm 2014..

Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực đều được cấu tạo từ 3 thành phần là: vùng nhân hoặc nhân, màng sinh chất, tế bào chất Khác nhau Vùng nhân chưa có màng bao bọc