Giới thiệu
Cơ năng
thay đổi theo mùa, di lưu, sinh sản
Phân chia theo bản chất thức
ăn
Cá ănthực vật và mùn bảhữucơ
Cá ăntạp
Cá ăn động vật
Phân chia theo tính
đa dạng của thức ăn
Cá rộng thực
Cá hẹp thực
Cá đơnthực
Giới thiệu
Cá có thích
ứng cao về dinh dưỡng
Có một sự
liên hệ giữa chiều dài tương đối của ruột với:
Tínhăncủa cá
Cấu trúc nghiền thứcăn
Diện tích bềmặt ruột
C.IV TIÊU HÓA VÀ HẤP THU
Loài Tập tínhăn RLG (Relative length of gut, Li/Lo) Labeo calbasu
Labeo lineatus Hypophthalmichthys molitrix
Catla catla
Ctenopharyngodon idella
Chela bacaila
ănthực vật (các hạt), ăntảo ăntảo, mùn bả phiêu sinh thực vật
thực vật, tảo bám, ấu trùng côn trùng thực vật
động vật
3,75 – 10,33
16,1 13,0 4,68 2,5
0,88
Cấu trúc của hệ thống tiêu hóa
Cơ
quan bắt mồi
Thực quản Dạ
dày
Ruột
Hậu Manh môn
C.IV TIÊU HÓA VÀ HẤP THU
Cấu trúc của hệ thống tiêu hóa
Cơ
quan bắt mồi
Phiến mang Gai mang
Răng Lưỡi
Cấu trúc của hệ thống tiêu hóa
Cơ
quan bắt mồi
Miệng
Miệng rộng, đặctrưngcủa nhóm cá dữ, để bắt giữcon mồi
Miệng nhỏdạng ốngđểtốiđahóa khả năng hút
C.IV TIÊU HÓA VÀ HẤP THU
Cấu trúc của hệ thống tiêu hóa
Cơ
quan bắt mồi
Răng
Rănghàm, răngkhẩu cái vàrănglá mía, răng lưỡi có cấu tạoxươngvàtương đối bất độngbắt và giữcon mồi
Đệm hầu có thểchuyểnđộng tới luiđưa con mồi vào dạdày, nghiền thứcăn, tiết chất nhầyđểbôitrơnthứcăn
Rănghầunghiền thực vật, ép và nghiền nhuyễn thể
Cấu trúc của hệ thống tiêu hóa
Cơ
quan bắt mồi
Răng
C.IV TIÊU HÓA VÀ HẤP THU
Cấu trúc của hệ thống tiêu hóa
Ống tiêu hóa
Thực quản
Ngắn và rộng, nối giữa miệng và dạdày
Có nụcảm giác và tếbào tiết chất nhày
Dạ dày
Kíchthước dạdày có liên hệvới khoảng cách giữa các lầnănmồi và kíchthước thứcăn
Ống tiêu hóa
Dạ dày
Vách dạdày có nhiều lớp mô, lớp trong cùng là các tếbào biểu mô dạng cột có chứa các tếbào tiết chất nhầy, và tếbào tiết pepsinogen và HCl
Vách dạdày cấu tạo bằngcơ trơn, nhưng đôi khi có các lớpcơvân mở rộng vào trong vách dạdày
Cấu trúc của hệ thống tiêu hóa
C.IV TIÊU HÓA VÀ HẤP THU
Ống tiêu hóa
Ruột
Ốngđơngiản, nối từvan môn vị đến van chậu-manh tràng của hậu môn, ngắnởcáăn động vật và dàiởcá ănthực vật và tạp
Có nhiều nếp gấp nhằm giatăngbềmặt tiết và hấp thu
Đường kính ngoài và chiều dài ruột giảm khiđói
Cấu trúc của hệ thống tiêu hóa
Ống tiêu hóa
Manh tràng môn vị
Cơquan dựtrữthứcănbổsung
Giatăngdiện tích bềmặt của ruột cho sự tiêu hóa và hấp thu
Hấp thu thứcăn, v.v.
Cấu trúc của hệ thống tiêu hóa
C.IV TIÊU HÓA VÀ HẤP THU
Cấu trúc của hệ thống tiêu hóa
Các
cơ quan phụ (auxiliary organs)
Tụy tạng
Sản xuất các enzyme tiêu hóa + Proteases: thủy phânđạm
+ Amylases: thủy phân bộtđường + Chitinases: thủy phân chitin + Lipases: thủy phân mỡ
Gan
Sản xuất mật (giúp tiêu hóa mỡ)
Dựtrữglycogen và mỡ
Cấu trúc của hệ thống tiêu hóa
C.IV TIÊU HÓA VÀ HẤP THU
Sự tiết tiêu hóa
Miệng và thực quản
Miệng
Sản xuất chất nhầy
+ Bảo vệtếbàothượng bì và nụvịgiác + Làmtrơn
+ Thức ăncho cá con của những loài ấp trứng trong miệng
Thực quản
Sản xuất chất nhầy
Dạ
dày
Tếbào dạng ly (goblet) tiết chất nhày
Tếbào hạt tiết (secretory
granule), tiết HCl và pepsin dưới dạng pepsinogen
Sự tiết tiêu hóa
C.IV TIÊU HÓA VÀ HẤP THU
Dạ
dày
Sự tiết tiêu hóa
(pepsin, trypsin) (carboxypeptidase,
dipeptiase, v.v.)
Dạ
dày
Pepsin là 1 endopeptidase [phân cắt nối
peptide kềbên a.a nhânthơm nhưTyr., Phe.], sản phẩm thủy phân là các polypeptide
Sự tiết tiêu hóa
C.IV TIÊU HÓA VÀ HẤP THU
Sự tiết tiêu hóa
Dạ
dày
pH tối hảo cho pepsin khoảng 2 (một sốcá có thêm pH tối hảo khoảng 4)
Hemoglobin 1,3 & 2,5 – 3,5
Salmon
Edestin 3 – 4
Channel catfish
Casein 2
Plaice
Fibrin 2
Pike
Cơchất pH tối hảo
Cá
Sự tiết tiêu hóa
Dạ
dày
Lượng pepsin được tiết phụthuộc nhiệtđộ
Việc sản xuất acid HCl phụthuộc khối lượng thứcănvà nhiệtđộ
Acid hóa thứcănthayđổi với loại và số lượng thứcăn
Lượng acid được tiết quan trọnghơn lượng pepsin
C.IV TIÊU HÓA VÀ HẤP THU
Sự tiết tiêu hóa
Dạ
dày
Ruột
Một lượng lớn enzyme (proteases, lipases, carbohydrases) được tiết từtụy tạng và vách ruột
Ruột cá không có vi nhung mao như ởhữu nhũ nhưngcó nhiều nếp gấp sâu
Các tếbào tiếtđược tạo thànhở đáy của nếp gấp, di chuyển lênđỉnh và thải chất tiết
Sự tiết tiêu hóa
C.IV TIÊU HÓA VÀ HẤP THU
Ruột
Chất tiết của tụy tạng có chứa các carbonate (HCO3-) có khả năngtrung hòa tính acid của dưỡng trấp từdạdày
Trypsin là enzyme thủy phân protein ưuthế
pH thích hợp của trypsin từ7-11
Nguồn của trypsin chủyếu từtụy tạng (dưới dạng trypsinogen) và một ít từruột, manh tràng môn vị
Trypsinogenđược hoạt hóa bởi enterokinase từvách ruột
Sự tiết tiêu hóa
Ruột
Chất tiết của tụy tạng có chứa các carbonate (HCO3-) có khả năngtrung hòa tính acid của dưỡng trấp từdạdày
Trypsin là enzyme thủy phân protein ưuthế
Sự tiết tiêu hóa
C.IV TIÊU HÓA VÀ HẤP THU
Sự tiết tiêu hóa
Ruột
Chất tiết của tụy tạng có chứa các carbonate (HCO3-) có khả năngtrung hòa tính acid của dưỡng trấp từdạdày
Trypsin là enzyme thủy phân protein ưuthế
Trypsin là 1 endopeptidase [phân cắt nối peptide gần với Arg. hay Lys.], sản phẩm thủy phân là các polypeptide
Sự tiết tiêu hóa
Ruột
Chất tiết của tụy tạng có chứa các carbonate (HCO3-) có khả năngtrung hòa tính acid của dưỡng trấp từdạdày
Chymotrypsin
Chymotrypsin là 1 endopeptidase tác dụng lên những hợp chấtthơm
C.IV TIÊU HÓA VÀ HẤP THU
Sự tiết tiêu hóa
Ruột
Chất tiết của tụy tạng có chứa các carbonate (HCO3-) có khả năngtrung hòa tính acid của dưỡng trấp từdạdày
Các protease khác gồm exopeptidase
(carboxypeptidase, aminopeptidase, dipeptidase)
dipeptidas e carboxypeptidas
e aminopeptida
se
Ruột
Hoạtđộng thủy phân carbohydrates
(polysaccharide) xảy ra với các chất tiết từtụy và ruột (Ví dụ ởcá chép có-amylase, maltase, sucrase, lactase, melibiase, cellobiase)
- amylase: tinh bộtmaltose + 1 ít glucose - maltase: maltose 2 glucose
- sucrase: sucrose glucose + fructose - lactase: lactose glucose + galactose
Sự tiết tiêu hóa
C.IV TIÊU HÓA VÀ HẤP THU
Sự tiết tiêu hóa
CH2OH O
OH
NHCOCH3
O O
H NHCOCH3
OH O CH2OH
O
NHCOCH3
OH O CH2OH
Ruột
Hoạtđộng thủy phân carbohydrates
(polysaccharide) xảy ra với các chất tiết từtụy và ruột (Ví dụ ởcá chép có-amylase, maltase, sucrase, lactase, melibiase, cellobiase)
- chitinase: chitin chitobiose + 1 ít chitotriose
- chitobiase: chitobioseN-acetyl D- glucosamine
Ruột
Hoạtđộng thủy phân lipid (thành glycerol và acid béo) xảy ra với các chất tiết từtụy, gan và ruột
Sự tiết tiêu hóa
Large Lipid Droplet
Small
Action of bile salts Lipid emulsion
Bile salts & pancreatic lipase
C.IV TIÊU HÓA VÀ HẤP THU
Ruột
Sự tiết tiêu hóa
Ruột
Hoạtđộng thủy phân protein mạnh nhấtởcáăn động vật và yếu nhấtởcáănthực vật
Hoạtđộng thủy phân của carbohydrasesởcá ăn thực vật caohơncá ăn động vật
Sự tiết tiêu hóa
1,2 0,9
1,1 tạp
Blicca
2,5 0,4
1,0 thực vật
Scardinius
Amylase/
trypsin Hoạt lực
trypsin Hoạt lực
amylase Tínhăn
Cá
C.IV TIÊU HÓA VÀ HẤP THU
Ruột
Sự tiết tiêu hóa
Sự hấp thu
Phần lớn sựhấp thu chất dinhdưỡng xảy ra trong ruột
Mặt cắt ngang của xoang ruột cho thấy nó được xoắn phức tạpđểgiatăngdiện tích bềmặt
Sựhấp thu qua màng ruột bao gồm:
Khuếch tán thụ động (chênh lệch vềnồng độ)
Vận chuyển tích cực (đòi hỏinăng lượng, ATP)
C.IV TIÊU HÓA VÀ HẤP THU
Sự hấp thu
Sự hấp thu
Các chất dinhdưỡngđược hấp thu bằng sự khuếch tán thụ động bao gồm các chấtđiện phân, các đườngđơn, một sốvitamin, các amino acid nhỏ
Các carbohydrateđược hấp thudưới dạng các đườngđơn
Các protein được hấp thu chủyếudưới dạng các amino acids, dipeptide(?) hay tripeptide(?)
C.IV TIÊU HÓA VÀ HẤP THU
Triglyceridsđược hấp thudưới dạng các hạt
micelle; glycerol và acid béođược hấp thu giống nhau
Ca và Pthường tạo phức hợpđể được hấp thu cùng với nhau
Tất cảcác chất dinhdưỡng, ngoại trừcác hạt lipid;
được hấp thu từruột ngang qua tĩnh mạch cửa gan rồi vào gan
Sự hấp thu
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự tiêu hóa
Nhiệt
độ
Nhiệt độ tănglàmtăng đápứngănmồi, cườngđộ tiêu hóa vàlượngăncủa cá
0,5 3,5 7,8 12,8 1 – 5
5 – 10 10 – 15
15 - 20 1,4
3 15 25 Không phảnứng 17 – 20
10 5 4 3
Lượngăn(% BW) Nhiệtđộ(oC)
Thời gian phảnứng (giây) Nhiệtđộ(oC)
Rutilus r. caspius (Bokova, 1938) Ictalurus nebulosus (Krayukhin,
1963)
C.IV TIÊU HÓA VÀ HẤP THU
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự tiêu hóa
10,7 4,4
Bullhead
7,2 3,1 1,8 1,9
13 123 Channa striatus
6,2 4,6
Largemouth
4,1 Pumpkinseed 18
9,2 5,8 1,8 1,3
13 149,6 Megalops
cyprinoides 2,5
31 Rockbass
Lượngăn (%BW) T. Lượng
(g) Loài cá
Lượngăn (%BW) T. Lượng
(g) Loài cá
Giai
đoạn phát triển của cá
Cá càng lớn thìlượngănvàcườngđộtiêu hóa giảm
Trong thời kỳthành thục tuyến sinh dục thì lượng ăncủa cátăng
Oxygen
Oxygen giảm làm giảmlượngăncủa cá
Lưu
tốc nước
Lưutốctănglàmtăng lượngăncủa cá
Yếu tố
khác
Sựhợpđàn làm giảmlượngăncủa cá
Mậtđộthứcăn tănglàm giảmcườngđộ ăncủa cá
C.IV TIÊU HÓA VÀ HẤP THU
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự tiêu hóa
Sự tiêu hóa và hấp thu ở giáp xác
Cơ
quan tiêu hóa
Sự tiêu hóa và hấp thu ở giáp xác
Cơ
quan tiêu hóa
C.IV TIÊU HÓA VÀ HẤP THU
Sự tiêu hóa và hấp thu ở giáp xác
Cơ
quan tiêu hóa
Sự tiêu hóa và hấp thu ở giáp xác
Cơ
quan tiêu hóa
C.IV TIÊU HÓA VÀ HẤP THU
Sự tiêu hóa và hấp thu ở giáp xác
Cơ
quan tiêu hóa
Sự tiêu hóa và hấp thu ở giáp xác
Thực quản
Dạ
dày
Tâm vị
Một sốvùngđược calci hóa thành những xươngnhỏ: là bộmáy nghiền của dạdày
Môn vị
Van tâm-môn vị: chỉcho phép thứcăn được nghiền nhỏ đingang qua
C.IV TIÊU HÓA VÀ HẤP THU
Sự tiêu hóa và hấp thu ở giáp xác
Ruột
Ruột giữa (không có lớp chitin): là vịtrí tiêu hóa và hấp thu
Ruột sau (có lớp chitin)
Sự tiêu hóa và hấp thu ở giáp xác
Tuyến gan tụy
Được kết hợp bởi cácống tận cùng mù
(blindly), đổvàoống tiết thứcấp, cácống tiết thứ cấpđổ vàoống tiếtsơcấp vàống tiếtsơcấp mở vào phầnđầu của ruột giữa
Một lọc bằng chitin ởlỗmởcủa tuyến ruột giữa chỉcho phép các thứcăn được nghiền mịnđivào các ống gan tụy
Ống tận cùng mù có 2 loại tếbào: tếbào tiết
C.IV TIÊU HÓA VÀ HẤP THU
Sự tiêu hóa và hấp thu ở giáp xác
Tuyến gan tụy
Sự tiêu hóa và hấp thu ở giáp xác
Tiêu hóa
cơ học
Nghiền
Thức ăndi chuyển bởi co thắt nhuđộng và phản nhu động
Tiêu hóa hóa học
Proteases: bao gồm 1 proteinase (tươngtự nhưtrypsinởcá), carboxypeptidase,
aminopeptidase, dipeptidase
Carbohydrases (amylase, maltase, saccharase, v.v.)
Lipases hay esterases
C.IV TIÊU HÓA VÀ HẤP THU
Sự tiêu hóa và hấp thu ở giáp xác
Sự
hấp thu