• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề và đáp án chi tiết môn Hóa 2017- đề minh họa số 2 thầy Thiện tặng học trò | Trường THPT Đoàn Thượng

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề và đáp án chi tiết môn Hóa 2017- đề minh họa số 2 thầy Thiện tặng học trò | Trường THPT Đoàn Thượng"

Copied!
9
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ MINH HỌA

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;

Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

Câu 1: Oxit nào sau đây là oxit axit

A. CrO B. Al2O3 C. CrO3 D. Fe2O3

Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ

A. Ca B. Na C. Al D. Fe

Câu 3: Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong glucozơ là

A. 44,44% B. 53,33% C. 51,46% D. 49,38%

Câu 4: Tơ nào sau đây thuộc tơ nhân tạo

A. tơ olon B. tơ tằm C. tơ visco D. tơ nilon-6,6

Câu 5: Nhiệt phân hiđroxit Fe (II) trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được

A. Fe3O4 B. FeO C. Fe2O3 D. Fe

Câu 6: Phản ứng nào sau đây là sai

A. Cr(OH)3 + NaOH  NaCrO2 + 2H2O B. 3Zn + 2CrCl3  3ZnCl2 + 2Cr

C. 2Cr + 3Cl2  2CrCl3 D. 2Na2CrO4 + H2SO4  Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O

Câu 7: Dung dịch anilin (C6H5NH2) không phản ứng được với chất nào sau đây

A. NaOH B. Br2 C. HCl D. HCOOH

Câu 8: Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic

A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH t0 B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH t0 C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH t0 D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH t0 Câu 9: Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nào dưới đây

A. Điện phân nóng chảy AlCl3. B. Điện phân dung dịch AlCl3.

C. Cho kim loại Na vào dung dịch AlCl3. D. Điện phân nóng chảy Al2O3.

Câu 10: Nhận định nào sau đây là đúng

A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3- và SO42-

B. Để làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu bằng cách đun nóng.

C. Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.

D. Nước cứng là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước hiện nay.

Câu 11: Trường hợp nào sau đây dung dịch từ không màu chuyển sang màu xanh

A. Nhúng lá nhôm vào dung dịch HCl. B. Nhúng lá đồng vào dung dịch AgNO3. C. Nhỏ phenolphtalein vào dung dịch NaOH. D. Thêm Fe vào dung dịch NH3 đặc.

Câu 12: Cho 4,368 gam bột Fe tác dụng với m gam bột S. Sau phản ứng được rắn X. Toàn bộ X tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư được sản phẩm khử duy nhất là 0,12 mol NO. Giá trị m là

A. 0,672 gam B. 0.72 gam C. 1,6gam D. 1,44 gam Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.

B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β–amino axit.

Mã đề: 002 ĐỀ THI SỐ 2

(2)

C. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.

D. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.

Câu 14: Các loài thủy hải sản như lươn, cá … thường có nhiều nhớt, nghiên cứu khoa học chỉ ra rằng hầu hết các chất này là các loại protein (chủ yếu là muxin). Để làm sạch nhớt thì không thể dùng biện pháp nào sau đây

A. Rửa bằng nước lạnh. B. Dùng nước vôi. C. Dùng giấm ăn. D. Dùng tro thực vật.

Câu 15: Cho dãy các hợp chất thơm sau: p-HO-CH2-C6H4-OH, p-HO-C6H4-COOC2H5, p-HO-C6H4- COOH, p-HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau:

chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1 và tác dụng với Na tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng sau:

o o

2 3 4

t H ,t dd FeCl dd X

1 3 5

XX   M X   X X

Biết muối X là muối nitrat của kim loại M và X5 là khí NO. Các chất X, X1 và X4 lần lượt là.

A. Fe(NO3)2, Fe2O3, HNO3 B. Fe(NO3)3, Fe2O3, AgNO3

C. Fe(NO3)3, Fe2O3, HNO3 D. Fe(NO3)2, FeO, HNO3

Câu 17: Hiđro hóa hoàn toàn 85,8 gam chất béo X cần dùng 0,2 mol H2 (xúc tác Ni, to) thu được chất béo no Y. Đun nóng toàn bộ Y cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1M. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y cần dùng a mol O2. Giá trị của a là

A. 8,25 B. 7,85 C. 7,50 D. 7,75

Câu 18: Để loại bỏ Al, Fe, CuO ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Al, Fe và CuO, có thể dùng lượng dư dung dịch nào sau đây

A. Fe(NO3)3. B. HCl. C. HNO3. D. NaOH.

Câu 19: X là -aminoaxit, trong phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Lấy m gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thu được 307m/234 gam muối. Nếu lấy 2m gam X tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch thu được 106m/39 gam rắn. Khối lượng phân tử của X là

A. 103 B. 98 C. 117 D. 75

Câu 20: Cho 7,26 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào 200 ml dung dịch Fe(NO3)3 0,6M và Cu(NO3)2 1M.

sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 17,28 gam rắn Y. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam rắn khan. Giá trị m là

A. 14,0 gam B. 15,1 gam C. 15,9 gam D. 10,8 gam

Câu 20: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ?

A. Tơ visco. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon–6,6. D. Tơ xenlulozơ axetat.

Câu 21: Chất nào sau đây vừa có phản ứng với H2NCH(CH3)COOH vừa có phản ứng với C2H5NH2 ?

A. CH3OH. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl.

Câu 22: Trùng hợp 1,50 tấn etilen thu được m tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là:

A. 1,500. B. 0,960. C. 1,200. D. 1,875.

Câu 23: Cho các chất: CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2 (anilin), NH3. Chất có lực bazơ mạnh nhất trong dãy trên là:

A. CH3NH2. B. NH3. C. CH3NHCH3. D. C6H5NH2. Câu 24: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là:

A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). B. CnH2n-2O2 (n ≥ 3). C. CnH2nO (n ≥ 3). D. CnH2nO2 (n ≥ 2).

Câu 25: Este CH3COOCH3 có tên gọi là:

A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl metylat.

Câu 26: Chất béo là trieste của axit béo với chất nào sau đây ?

A. Etanol. B. Etylen glicol. C. Glixerol. D. Metanol.

Câu 27: Kim loại có độ cứng lớn nhất là:

(3)

A. sắt. B. vàng. C. crom. D. nhôm.

Câu 28: Este nào sau đây có phân tử khối là 88 ?

A. Etyl axetat. B. Metyl fomat. C. Vinyl fomat. D. Metyl axetat.

Câu 29: Hỗn hợp X gồm H2NCH2COOH (7,5 gam) và CH3COOC2H5 (4,4 gam). Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

A. 13,8. B. 15,8. C. 19,9. D. 18,1.

Câu 30: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng

X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh

Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Dung dịch màu tím

Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng Các chất X, Y, Z lần lượt là :

A. metyl amin, lòng trắng trứng, glucozơ. B. metyl amin, glucozơ, lòng trắng trứng.

C. glucozơ, metyl amin, lòng trắng trứng. D. glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin.

Câu 31: Số este có cùng công thức phân tử C3H6O2 là:

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 32: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân ?

A. Bột sắt. B. Bột lưu huỳnh. C. Bột than. D. Nước.

Câu 33: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit ?

A. Tinh bột. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.

Câu 34: Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường ?

A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Ag.

Câu 35: Cho 0,1 mol X có công thức phân tử C3H12O3N2 tác dụng với 240 ml dung dịch NaOH 1M (ñun nóng), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một chất khí Y có mùi khai và dung dịch Z.

Cô cạn Z được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

A. 16,6. B. 10,6. C. 12,2. D. 18,6.

Câu 36: Xà phòng hóa hoàn toàn 2,96 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

A. 2,52. B. 3,28. C. 2,72. D. 3,36.

Câu 37: Cho y gam kim loại M vào dung dịch Fe2(SO4)3, sau phản ứng hoàn toàn khối lượng phần dung dịch tăng thêm y gam. Kim loại M là:

A. Cu. B. Ba. C. Na. D. Ag.

Câu 38: Cho các phát biểu sau:

(a) Anilin và các amin thơm khác phản ứng rất tốt với nước.

(b) Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.

(c) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.

(d) Benzyl fomat được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm.

(e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch kiềm.

Số phát biểu đúng là:

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 39: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M.

Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 63. B. 18. C. 73. D. 20.

Câu 40: Cho 0,7 mol hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở là X (x mol) và Y (y mol), đều tạo bởi glyxin và alanin. Đun nóng 0,7 mol T trong lượng dư dung dịch NaOH thì có 3,8 mol NaOH phản ứng và thu được dung dịch chứa m gam muối. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y thì đều thu được

(4)

cùng số mol CO2. Biết tổng số nguyên tử oxi trong hai phân tử X và Y là 13, trong X và Y đều có số liên kết peptit không nhỏ hơn 4. Giá trị của m là

A. 396,6 B. 340,8 C. 409,2 D. 399,4

(5)

PHÂN TÍCH – HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 2 Câu 1: Chọn C

CrO, Fe2O3 là oxit bazơ, Al2O3 là oxit lưỡng tính.

Câu 2: Chọn A Câu 3: Chọn B.

CTPT của glucôzơ là C6H12O6  %O = 53,33 Câu 4: Chọn C

Tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp) là tơ có nguồn gốc từ thiên nhiên được pha chế thêm bằng phương pháp hóa học như tơ visco, tơ xenlulôzơ axetat …

Câu 5: Chọn C

4Fe(OH)2 + O2(không khí) t0 2Fe2O3 + H2O Câu 6: Chọn B

PT phản ứng : Zn + 2CrCl3 → 2ZnCl2 + CrCl2.

Câu 7: Chọn A

B.

NH2

+ 3Br2

NH2 Br Br

Br + 3HBr C. C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl D. C6H5NH2 + HCOOH → C6H5NH3OOCH

Câu 8: Chọn D - Các phản ứng xảy ra:

A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH t0 HCOONa + CH3CH2CHO B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH t0 HCOONa + CH3COCH3

C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH t0 CH2=C(CH3)COONa + H2O D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH t0 HCOONa + CH2=CH-CH2-OH Câu 9: Chọn D

Câu 10: Chọn C

A. Sai, Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+

B. Sai, Phương pháp đun nóng chỉ có thể làm mềm được nước cứng tạm thời vì trong nước cứng tạm thời có chứa các ion Mg2+, Ca2+ và HCO3 khi đun nóng:

to 2

3 3 2 2

2HCOCO CO H O khi đó Mg ,Ca2 2CO32 MgCO ,CaCO3 3(kết tủa) Lọc bỏ kết tủa ta sẽ thu được nước mềm.

C. Đúng, Trong nước tự nhiên chứa nhiều các ion Ca2+, Mg2+ và HCO3, Cl, SO24 nên có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.

D. Sai, Nước cứng gây nhiều trở ngại với đời sống hằng ngày và cho các ngành sản xuất như: làm quần áo mục nát, làm giảm mùi vị thức ăn, đóng cặn làm tắc ống dẫn nước, làm hỏng nhiều dung dịch pha chế… nhưng không phải là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước.

Câu 11: Chọn B.

A. Sai, Khi cho Al tác dụng với dung dịch HCl tạo thành dung dịch AlCl3 không màu . B. Đúng, Cho là Cu vào dung dịch AgNO3 tạo thành dung dịch Cu(NO3)2 có màu xanh lam.

(6)

C. Sai, Nhỏ phenolphtalein vào dung dịch NaOH thì dung dịch có màu hồng.

D. Sai, Không xảy ra phản ứng.

Câu 12: Chọn A.

- Quy đổi hỗn hợp rắn X thành Fe: 0,078 mol và S. Khi cho rắn X tác dụng với HNO3:

BT: e NO Fe

S 3n 3n S

n 0,021 mol m 0,672 (g)

6

     

Câu 13: Chọn D.

A. Sai, Ở nhiệt độ thường, các amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể.

B. Sai, Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các –amino axit.

C. Sai, Muối mononatri của axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt.

D. Đúng, Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức vì trong phân tử chứa đồng thời nhóm –NH2 và – COOH.

Câu 14: Chọn A.

- Để làm sạch nhớt thì không thể rửa bằng nước lạnh vì nước lạnh không rửa trôi được các loại protein.

- Dựa vào tính chất hóa học của protein là kém trong môi trường axit, bazơ nên người ta dùng các chất có khả năng làm thủy phân protein trong môi trường tương ứng đó và làm sạch nhớt của các loài thủy sản.

- Với các loại da trơn, cách làm sạch nhớt đơn giản nhất là dùng tro bếp hoặc trấu chà mạnh rồi rửa lại, cá sẽ sạch và hết mùi tanh. Nhưng nếu không có tro, trấu, bạn có thể dùng giấm, chanh, muối để làm sạch lớp nhớt, sau đó tùy loại mà sơ chế.

Câu 15: Chọn A.

- Các chất tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1  trong phân tử chứa 1 chức –COO– hoặc –COOH hoặc –OH (phenol).

- Các chất tác dụng với tác dụng với Na tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng  trong phân tử có chứa 2 chức –COOH hoặc 2 chức –OH hoặc 1 chức –OH và 1 chức 1 –COOH.

Vậy chỉ có 1 chất thõa mãn các điều kiện trên là: p-HO-CH2-C6H4-OH.

Câu 16: Chọn C.

- Dãy sơ đồ chuyển hóa:

o o

2 3 3

t H ,t dd FeCl dd HNO

3 3 2 3 2 3 3

Fe(NO ) Fe O  Fe FeCl  Fe(NO ) - Các phương trình phản ứng xảy ra:

to

3 3 2 3 2 2

2Fe(NO ) Fe O 6NO 1,5O

to

2 3 2 2

Fe O 3H 2Fe 3H O

3 2

Fe 2FeCl 3FeCl

2 3 3 3 3 2

3FeCl 4HNO 2FeCl Fe(NO ) NO 2H O Câu 17: Chọn B.

- Khi cho Y tác dụng với NaOH thì

Y X nNaOH X

n n 0,1 mo 85,8

l M 858

3 0,1

     

và số liên kết  có trong gốc hiđrocacbon của chất béo là:

H2

X

n 2

n 

   3 COO 2 C C 5 - Công thức tổng quát của este: C Hn 2n 2 2k 2a 2a   O ( = k + a). Ứng với k = 2 và a = 3

 CTTQ của chất béo X là CnH2n–8O6 với MX = 858  n = 55 : X là C55H102O6

Vậy khi đốt cháy 0,1 mol Y: C55H106O6 cân dùng số mol O2 là a 7,85 mol Câu 18: Chọn B.

A. Sai, Nếu dùng dung dịch Fe(NO3)3 dư thì chỉ loại bỏ được Al, Fe.

B. Đúng, Nếu dùng dung dịch HCl dư thì loại bỏ được cả 3 chất Al, Fe, CuO vì 3 chất trên đều tan trong dung dịch HCl còn Ag thì không tan trong dung dịch HCl.

C. Sai, Nếu dùng dung dịch HNO3 dư thì tất cả các chất đều tan trong HNO3.

(7)

D. Sai, Nếu dùng dung dịch NaOH dư thì chỉ loại bỏ được Al.

Câu 19: Chọn C.

+ Khi cho m X tác dụng với HCl ta có: nX = nHCl

BTKL X 307

m 36,5n m

  234

(1) + Khi cho 2m X tác dụng với NaOH ta có: nH O2 2nX BTKL 106 X

2m 12 m 36n

   39 

(2) - Từ (1), (2) ta tính được: m = 11, 7 gam và nX = 0,1 mol. Vậy MX 117

Câu 20: Chọn A.

- Giả sử toàn bộ lượng Fe3+, Cu2+ ban đầu chuyển hết về Fe, Cu  mY = 19,52 > 17,28 (vô lí).

- Do vậy Cu2+ tan hết còn Fe3+ tan hết khi chuyển về Fe2+ nhưng Fe2+ chỉ tan 1 phần khi chuyển về Fe

 nFe pư = 2

Y Cu

Fe (X)

m 64n

0,08 mol n 0,04 mol

56

   

. Quá trình:

 

  

 





  

3 3 3 2 o

7,26

0,12 mol 0,2 mol

0,04 mol 0,76 mol

NaOH t

2 2 3

3 2 2

dung dÞch hçn hîp

dung dÞch X kÕt tña

gam

chÊt r¾n Y : Fe

17, ,Cu

) , )

Fe ,Mg , Al , NO Fe(OH) ,

28 (g) Mg, Al Fe(NO Cu(NO

Mg(OH) 



0,04 mol 2 3

m (g) r¾n

Fe O ,MgO

- Ta có: 3 2

Mg Al Mg

BTDT (X)

Mg Al NO Fe Al

24n 27n 7, 26 n 0,19 mol

n 0,1 mol

2n 3n n 2n 0,64

 

  

 

      



Vậy mrắn = 160nFe O2 3 40nMgO  14 (g) Câu 21: Chọn C.

Câu 22: Chọn C.

m 1,5.80% 1, 2

  

tấn Câu 23: Chọn C.

Câu 24: Chọn D.

Câu 25: Chọn B.

Câu 26: Chọn C.

Câu 27: Chọn C.

Câu 28: Chọn A.

- Este có phân tử khối bằng 88 là C4H8O2 có cấu tạo là: CH3COOC2H5 (etyl axetat).

Câu 29: Chọn B.

- Nhận thấy: nNaOH 0, 2 mol n H NCH COO2 2 HnCH COOC H3 2 5 0,15 mol  NaOH dư : 0,05 mol.

 mrắn = 40nNaOH dư + 97nH NCH COONa2 2 82nCH COONa3  15,8 (g) Câu 30: Chọn A.

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng

X (metyl amin) Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh

Y (lòng trắng trứng) Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Dung dịch màu tím Z (glucozơ) Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng Câu 31: Chọn A.

- Có 2 cấu tạo thỏa mãn là: CH3COOCH3 và HCOOC2H5. Câu 32: Chọn B.

- Khi bị rơi vãi thủy ngân thì nên dùng bột lưu huỳnh để xử lí vì: Hg + S  HgS Câu 33: Chọn A.

Câu 34: Chọn B.

(8)

Câu 35: Chọn C.

- Phản ứng: (CH3NH3)2CO3 + 2NaOH  Na2CO3 + 2CH3NH2 + 2H2O

mol: 0,1 0,2 0,1 (NaOH dư: 0,04 mol)

 mrắn = 106nNa CO2 340nNaOH dư = 12, 2 (g) Câu 36: Chọn C.

HCOONa

m 68n 2,72 (g)

  

Câu 37: Chọn A.

- Khối lượng dung dịch tăng thêm chính là khối lượng chất rắn giảm đi mà mM = mgiảm

Vậy kim loại M là Cu Câu 38: Chọn C.

(a) Sai, Anilin và các amin khác không phản ứng với nước.

(b) Đúng, Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit (bột tecmit) được dùng đề hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm: 2Al + Fe2O3

t0

 Al2O3 + 2Fe

(c) Đúng, Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của Ca2+ và Mg2+ trong nước cứng. Vì vậy Na2CO3 được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời, vĩnh cữu và toàn phần:

2 2

3 3

Mg CO MgCO và Ca2CO32CaCO3

(d) Đúng, HCOOCH2C6H5 (benzyl fomat) được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm.

(e) Đúng, Trong quá trình làm thí nghiệm Cu + HNO3 thì sản phẩm khí thu được có được có thể là NO hoặc NO2 (độc) (vì Cu có tính khử yếu nên sản phẩm khử thường là NO hoặc NO2) nên ta dùng bông tẩm bằng kiềm để hạn chế thoát ra ngoài không khí theo phản ứng sau:

2NaOH + 2NO2  NaNO3 + NaNO2 + H2O.

Vậy có 4 nhận định đúng là (b), (c), (d) và (e).

Câu 39: Chọn C.

0,04 mol 2

0,32 mol 0,32 mol

3 4 3 2 4

NaOH

2 3 2

0,32 mol

m (g) X 3 4 2 3

59,04(g) dd Y

NO H O

Fe, Fe O , Fe(NO ) KHSO

K , Fe , Fe , NO ,SO Fe(OH) , Fe(OH)

 



 





4

2 2 4

BT:H KHSO BTKL

H O n X Y NO H O KHSO

n 0,16 mol m m 30n 18n 136n 19, 6(g)

  2       

- Ta có: 23    232

3 4

BTDT (Y)

Fe Fe NaOH NO K Fe Fe SO

2n 3n n 0, 44 mol n n 2n 3n 2n 0,12 mol

3

3 2 3 2

NO NO

BT:N Fe(NO ) Fe(NO )

n n

n 0,08 mol %m 73, 46

2

    

Câu 40: Chọn A.

- Gọi k1, k2 lần lượt là số mắt xích của X, Y với số liên kết peptit: k1 – 1 ≥ 4 hoặc k2 –1 ≥ 4  k1, k2 ≥ 5 mà k1 + k2 = (số O(X) – 1) + (số O(Y) – 1) = 13 – 2 = 11 nên chỉ có thể là k1 = 5; k2 = 6 hoặc k1 = 5; k2 = 6.

- Giả sử X là hexapeptit: (Gly)a(Ala)6 – a : x mol và Y là pentapeptit: (Gly)b(Ala)5 – b : y mol với

x y 0,7 x 0,3

6x 5y 3,8 y 0, 4

  

 

    

  . Vì đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y thu được nCO (X)2 nCO (Y)2 [2a 3.(6 a)].0,3 [2b 3.(5 b)].0,4 4b a 2 b 3

      3    

và a = 2 (điều ta giả sử là đúng).

BTKL m mT 40nNaOH 18nT 396,6 (g)

    

(9)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 31: Cho 8,28 gam hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O (có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y..

Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 13,6 gam rắn khan?. Phần trăm khối lượng của Al đơn chất

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa m gam muối, b gam kim loại và 0,125 mol hỗn hợp khí Y (gồm 2 khí không màu trong đó có 1 khí hóa

Câu 21: Lên men 60 gam glucozo, lượng khí CO 2 sinh ra hấp thụ hết vòa nước vôi trong thu được 12 gam kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng lên 10 gam

Câu 5: Anilin là chất lỏng, không màu, rất độc, ít tan trong nước, dễ tác dụng với các axit mạnh và có thể tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắngB. Anilin có

dung dịch NaOH Câu 4: Dãy các chất đều cho được phản ứng thủy phân là.. saccarozơ, triolein,

Cho cùng lượng X trên tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 0,1M, sau khi phản ứng hoàn toàn đem cô cạn dung dịch thì thu được m gam hỗn hợp chất rắn.. Hệ số

Câu 17: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H 2 O) được gọi là phản ứng.. trùng