• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử THPT môn Hóa Nguyễn Tất Thành-ĐHSPHN so 5 thầy Thiện tặng học trò | Trường THPT Đoàn Thượng

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử THPT môn Hóa Nguyễn Tất Thành-ĐHSPHN so 5 thầy Thiện tặng học trò | Trường THPT Đoàn Thượng"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH

ĐỀ SỐ 05 (Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 001.

I. Nhận biết

Câu 1: Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là:

A. CH3[CH2]16(COONa)3. B. CH3[CH2]16COOH.

C. CH3[CH2]16COONa.D. CH3[CH2]16(COOH)3.

Câu 2: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO (dư) theo sơ đồ hình vẽ:

Oxit X là

A. CuO. B. Al2O3. C. K2O. D. MgO.

Câu 3: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện?

A. Dung dịch NaOH. B. NaCl nóng chảy. C. Dung dịch NaCl. D. NaCl khan.

Câu 4: Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là

A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH2CH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 5: Thí nghiệm nào sau đây chắc chắn thấy có bọt khí bay ra?

A. Cho từ từ bột Zn vào H2SO4 loãng.

B. Cho từ từ bột Cu vào dung dịch HCl 1M.

C. Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

D. Cho một miếng Al vào dung dịch H2SO4 đặc.

Câu 6: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là

A. thạch cao khan. B. thạch cao nung. C. thạch cao sống. D. đá vôi.

Câu 7: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:

A. isopropan. B. isopren. C. ancol isopropylic. D. toluen.

(2)

Câu 8: Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là

A. đồng. B. sắt tây. C. bạc. D. sắt.

Câu 9: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo dung dịch bazơ là:

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

II. Thông hiểu

Câu 10: Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với xúc tác H2SO4 đặc. Kết thúc phản ứng thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là:

A. 65,00%. B. 66,67%. C. 52,00%. D. 50,00%.

Câu 11: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 12: Cho 9,0 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 16,2. B. 21,6. C. 5,4. D. 10,8.

Câu 13: Cho dung dịch lòng trắng trứng vào hai ống nghiệm. Cho thêm vào ống nghiệm thứ nhất được vài giọt dung dịch HNO3 đậm đặc, cho thêm vào ống nghiệm thứ hai một ít Cu(OH)2. Hiện tượng quan sát được là

A. Ống nghiệm thứ nhất có màu nâu, ống nghiệm thứ hai có màu vàng.

B. Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu tím.

C. Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu đỏ.

D. Ống nghiệm thứ nhất có màu xanh, ống nghiệm thứ hai có màu vàng.

Câu 14: Cho a mol CO2 vào dung dịch chứa 2a mol NaOH thu được dung dịch X. Hãy cho biết dung dịch X có thể tác dụng với dung dịch nào sau đây?

A. AlCl3, K2CO3, H2SO4 và BaCl2. B. FeCl3, BaCl2, NaHSO4 và HCl.

C. Ca(OH)2, NaHCO3, Na2SO4 và CH3COOH. D. Ba(OH)2, KClO, Na2SO4 và AlCl3. Câu 15: Cho các chất: eten, axetilen, benzen, phenol, toluen, stiren, naphtalen, anđehit axetic. Số chất làm mất màu nước Br2 là:

A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.

Câu 16: Trong quá trình sản xuất Ag từ quặng Ag2S bằng phương pháp thủy luyện người ta dùng các hóa chất

A. Dung dịch H2SO4, Zn. B. Dung dịch HCl đặc, Mg.

C. Dung dịch NaCN, Zn. D. Dung dịch HCl loãng, Mg.

Câu 17: Cho các chất sau đây: metyl axetat; amoni axetat; glyxin; metyl amoni fomat;metyl amoni nitrat; axit glutamic. Có bao nhiêu chất lưỡng tính trong các chất cho ở trên?

(3)

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Câu 18: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M thu được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là:

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 19: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.

B. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.

C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.

D. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.

Câu 20: Hỗn hợp gồm 1,3 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 2 mol Ag+ sau phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ phần dung dịch thu được chất rắn gồm 2 kim loại. Giá trị của x có thể là

A. 2,0. B. 2,2. C. 1,5. D. 1,8.

Câu 21: Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là:

A. axit glutamic. B. axit glutaric. C. glyxin. D. glutamin.

Câu 22: Kết luận nào sau đây đúng?

A. Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, nồng độ Cu2+ trong dung dịch giảm.

B. Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion dương.

C. Đốt lá sắt trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn điện hóa.

D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4 không xảy ra ăn mòn điện hóa.

Câu 23: Các chất trong dãy nào sau đây đều có thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời?

A. Ca(OH)2, HCl, Na2CO3. B. NaOH, K2CO3, K3PO4. C. NaHCO3, CaCl2, Ca(OH)2. D. Na3PO4, H2SO4.

Câu 24: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là:

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 25: Cho 23 gam Na tác dụng với 100 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là

A. 23,8%. B. 30,8%. C. 32,8%. D. 29,8%.

III. Vận dụng

Câu 26: Hòa tan hết 17,84 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại (Fe, Ag, Cu) dùng dư dung dịch HNO3, thu được 4,032 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và một dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 54,28. B. 60,27. C. 45,64. D. 51,32.

(4)

Câu 27: Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 ( trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 23,4. B. 27,3. C. 10,4. D. 54,6.

Câu 28: Hỗn hợp X gồm các chất Y (C5H14N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó Y là muối của axit đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 21,5 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,1 mol hỗn hợp khí đều làm xanh quỳ tím ẩm, tỉ khối của mỗi khí so với không khí đều lớn hơn 1. Mặt khác 21,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư đun nóng thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m gần nhất với[Ph¸t hµnh bëi dethithpt.com]

A. 37. B. 26. C. 34. D. 32.

Câu 29: Cho dãy các chất: glucozơ, etilen, axetilen, triolein, anlyl clorua, isopropyl clorua, phenyl clorua, anđehit fomic, metyl fomat. Số chất tạo ra trực tiếp ancol bằng một phản ứng thích hợp là

A. 8. B. 5. C. 6. D. 7.

Câu 30: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.

(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.

(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam.

(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.

(e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được Ag.

(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.

Số phát biểu đúng là

A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.

Câu 31: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, ancol anlylic, axit ađipic và 1,4- đihiđroxibenzen tác dụng với kali dư thu được 6,72 lít H2 (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X trên thì thể tích khí CO2 (đktc) thu được là:

A. 40,32 lít. B. 13,44 lít. C. 49,28 lít. D. 20,16 lít.

Câu 32: Nung m gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe3O4 sau một thời gian thu được chất rắn Y.

Để hòa tan hết Y cần V lít dung dịch H2SO4 0,7M (loãng). Sau phản ứng thu được dung dịch Z và 0,6 mol khí. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Z đến dư, thu được kết tủa M. Nung M trong chân không đến khối lượng không đổi thu được 44 gam chất rắn T. Cho 50 gam hỗn

(5)

hợp A gồm CO và CO2 qua ống sứ được chất rắn T nung nóng. Sau khi T phản ứng hết thu được hỗn hợp khí B có khối lượng gấp 1,208 lần khối lượng của A. Giá trị của (m – V) gần với giá trị nào sau đây nhất?

A. 61,5. B. 65,7. C. 58,4. D. 63,2.

Câu 33: Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Nếu làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan . Giá trị của m là

A. 3,48. B. 4,56. C. 5,64. D. 2,34.

Câu 34: Tiến hành các thí nghiệm sau:[Ph¸t hµnh bëi dethithpt.com]

(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.

(b) Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư.

(c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc nóng dư.

(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Câu 35: Oxi hóa hoàn toàn 6,78 gam chất hữu cơ A mạch hở bằng CuO dư (to) thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O, HCl. Dẫn toàn bộ hỗn hợp trên vào bình đựng dung dịch AgNO3 dư (có pha HNO3) thấy khối lượng bình tăng 6,54 gam và có 17,22 gam kết tủa. Khí bay ra được hấp thụ hết bởi dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có 35,46 gam kết tủa. Số đồng phân cấu tạo của A là

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 36: Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc α-amino axit) mạch hở là:

A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.

Câu 37: Để hòa tan 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4,Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chỉ chứa 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí). Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây?

A. 31. B. 25. C. 10. D. 28.

Câu 38: Cho các chất: metanol, phenol, axit valeric, fomanđehit, etylamin, trimetylamin, tristearin. Số chất mà giữa các phân tử của chúng có thể tạo liên kết hiđro với nhau là

A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.

(6)

Câu 39: Cho các phản ứng:

(1) SiO2 + Ct

(2) SiO2 + Mg t

(3) Si + dung dịch NaOH t

(4) C + H2O t

(5) Mg + CO2 t

(6) Ca3(PO4)2 + SiO2 + C t

Số phản ứng tạo ra đơn chất là

A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.

Câu 40: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là:

A. 1,4. B. 1,0. C. 1,2. D. 1,6.

Đáp án

1-C 2-A 3-D 4-A 5-A 6-C 7-B 8-C 9-D 10-A

11-C 12-D 13-B 14-B 15-B 16-C 17-B 18-A 19-C 20-C 21-A 22-A 23-B 24-D 25-C 26-D 27-A 28-C 29-D 30-A 31-A 32-C 33-B 34-C 35-B 36-C 37-D 38-D 39-D 40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C

Ta có phản ứng:

(CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3NaOH → 3CH3[CH2]16COONa + C3H5(OH)3. Câu 2: Đáp án A

Chỉ những oxit ở sau nhôm mới có khả năng tác dụng với CO.

⇒ CuO có thể tác dụng được với CO: CuO + CO t Cu + CO2

Câu 3: Đáp án D

Vì NaCl ở trạng thái rắn ⇒ không phân li thành ion

⇒ NaCl rắn không dẫn điện Câu 4: Đáp án A

Để gọi tên của este (RCOOR') ta đọc theo thứ tự:

Tên R' + Tên RCOO + at

(7)

⇒ Vinyl axetat ứng với CTCT thu gọn là CH3COOCH=CH2. Câu 5: Đáp án A

Vì phản ứng ở đáp án A chỉ có 1 hướng xảy ra đó là:

Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2

⇒ Ở đáp án A luôn luôn có khí thóa ta Câu 6: Đáp án C

4 2

CaSO .2H O : thạch cao sống

4 2

CaSO .H O : thạch nao nung CaSO : thạch cao khan4

Câu 7: Đáp án B

Vì isopren trong CTCT chưuas nối đôi C=C.

⇒ Isopren có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp Câu 8: Đáp án C

Khi đeo đồ bạc trên người ngoài việc làm đẹp thì bạc còn có tác dụng để tránh gió, bạc còn có tác dụng lưu thông khớp và đường tim mạch

Câu 9: Đáp án D

Ở điều kiện thường những kim loại Li, K, Ba, Ca và Na có thể tác dụng mãnh liệt với H2O tạo dung dịch bazo.[Ph¸t hµnh bëi dethithpt.com]

⇒ Chọn Na, Ca và K Câu 10: Đáp án A

phản ứng: CH3COOH + C2H5OH ⇄ CH3COOC2H5 + H2O.

có nancol etylic = 11,5 ÷ 46 = 0,25 mol; naxit axetic = 12 ÷ 60 = 0,2 mol

⇒ Hiệu suất phản ứng 80% tính theo số mol axit.

Mà nEste = 11,44 ÷ 88 = 0,13 mol

⇒ H = 0,13

0, 2 × 100 = 65%

Câu 11: Đáp án C

Đồng phân amino axit có CTPT C3H7O2N gồm:

H2N–CH2–CH2–COOH và H2N–CH(CH3)–COOH Câu 12: Đáp án D

Ta có: 1C6H12O6 → 2Ag

⇒ nAg = 2 × nC6H12O6 = 2 × 9

180 = 0,1 mol.

(8)

⇒ mAg = 0,1 × 108 = 10,8 gam Câu 13: Đáp án B

Cho dung dịch HNO3 vào lòng trắng trứng ta sẽ thu được dung dịch màu vàng.

Vì lòng trắng trứng là 1 loại protein ⇒ có phản ứng màu biure ⇒ tạo dung dịch màu tím.

Câu 14: Đáp án B

Với tỉ lệ mol 1:2 ta sẽ có phản ứng:

2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O.

⇒ Dung dịch X chính là dung dịch Na2CO3. + Loại A vì Na2CO3 không tác dụng với K2CO3. + Loại C vì Na2CO3 không tác dụng với NaHCO3

+ Loại D vì Na2CO3 không tác dụng với Na2SO4

Câu 15: Đáp án B

Số chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom gồm:

Eten, axetilen, phenol, stiren và anđehit axetic Câu 16: Đáp án C

Phương trình điều chế Ag từ Ag2S bằng phương pháp thủy luyện Ag2S + 4NaCN = 2Na[Ag(CN)2]+Na2S

Zn + 2Na[Ag(CN)2] = Na2[Zn(CN)4] + 2Ag Câu 17: Đáp án B

amoni axetat, glyxin, metyl amoni fomat và axit glutamic Câu 18: Đáp án A

nOH = 0,01V mol; nH+ = 0,03V mol || H+ + OH → H2O ⇒ H+ dư.

⇒ nH+

= 0,02V mol ⇒ [H+] = 0,02V ÷ 2V = 0,01

⇒ pH = -log0,01 = 2 Câu 19: Đáp án C

Kim loại dẫn điện dẫn nhiệt tốt nhất là bạc (Ag) Câu 20: Đáp án C

Hai kim loại thu được sau phản ứng là Ag, Cu => Mg và Zn đều hết.

Áp dụng bảo toàn electron =>

1 Mg Zn

Cu Ag

2n n 2n 2n     2 2 2 1 1, 2 2 2x   x 1,8mol Câu 21: Đáp án A

Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là axit glutamic ______________________________

(9)

Chú ý nhầm lẫn giữa đáp án A và B.

Câu 22: Đáp án A

Điện phân dung dịch CuSO4 ta có phản ứng:

CuSO4 + H2O DPDD Cu + H2SO4 + 1 2O2↑.

+ Vì Cu2+ bị điện phân tạo thành Cu ⇒ Nồng độ Cu2+ bị giảm.

Câu 23: Đáp án B

Nước cứng chứa nhiều Ca2+, Mg2+ và HCO3.

+ Loại A vì HCl không làm giảm nồng độ Ca2+ và Mg2+.

+ Loại C vì NaHCO3 và CaCl2 không làm giảm nồng độ Ca2+ và Mg2+. + Loại D vì H2SO4 không làm giảm nồng độ Ca2+ và Mg2+.

Câu 24: Đáp án D

Số chất trong dãy tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH gồm:

Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3, Al(OH)3 và Zn(OH)2

Câu 25: Đáp án C

Ta có phản ứng: 2Na + 2H2 → 2NaOH + H2↑.

+ Ta có nNa = 1 mol ⇒ nH2 = 0,5 mol ⇒ mH2 = 0,5×2 = 1 gam.

⇒ mDung dịch sau phản ứng = 23 + 100 – 1 = 122 gam.

+ Ta có nNaOH = 1 mol ⇒ mNaOH = 40 gam.

⇒ C%NaOH = 40

122 × 100 ≈ 32,8%

Câu 26: Đáp án D

Ta có: mMuối = mKim loại + mNO3 = 17,84 + mNO3

+ Mà nNO3 = 3nNO = 0,54 mol.

⇒ mMuối = 17,84 + 0,54×62 = 51,32 gam.

Câu 27: Đáp án A

2 2

2 3

K, Na, Ba

86,3gam H O Y H . 0,6 mol

Al O

   



Từ số mol H2 ta tính được số mol OH (giải thích: 2 2

Na H O NaOH 1H

  2

 

2 2 2

Ba H O Ba OH H

O

O

n 16 100

%O 19, 47 19, 47 n 1,05mol

86,3

       , mà Al O2 33O

(10)

Al O2 3

n 0,35mol

 

H2

nOH 2n 1, 2 mol

  

Ta có phương trình: Al O2 32H O 2OH2 2Al OH

 

0,35mol 0,7 0,7

=> dung dịch Y gồm

 

4

OH : 0,5mol

2, 4 mol HCl Al OH : 0, 7 mol

  

 kết tủa Al OH

 

3

 

4 2

 

3 2

OH H H O

Al OH H Al OH H O

0,7 0,7 0,7

  



  





   

H

3 4

n 1, 2 mol

Al OH 3H Al OH

0, 4 1, 2

 

  



=> Số mol kết tủa còn lại là: n 0,3molm 23, 4gam Câu 28: Đáp án C

Câu 29: Đáp án D

Số chất tạo ra trực tiếp ancol bằng một phản ứng thích hợp gồm: glucozơ, etilen, axetilen, triolein, anlyl clorua, isopropyl clorua, phenyl clorua, anđehit fomic, metyl fomat.

C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2

CH2=CH2 + H2O → C2H5OH

(C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H33COONa + C3H5(OH)3

CH2=CH–CH2Cl + NaOH → CH2=CH–CH2OH + NaCl CH3–CH(CH3)Cl + NaOH → CH3–CH(CH3)OH + NaCl CH3CHO + H2 → CH3CH2OH

HCOOCH3 + NaOH → HCOONa + CH3OH Câu 30: Đáp án A

Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. → a đúng Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit → b đúng

Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều có tính chất của ancol đa chức → hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam → c đúng[Ph¸t hµnh bëi dethithpt.com]

Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, thu được 2 loại monosaccarit → d sai

Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag → e đúng

Saccarozơ không tác dụng với H2 → f sai

(11)

Câu 31: Đáp án A

2

3 4 2

3 6

H 6 10 4

6 6 2

C H O : a C H O : b

X a b 2c 2d 2n 0,6

C H O : c C H O : d



      





 

CO2

n 3 a b 2c 2d 1,8 V 40,32

       

Câu 32: Đáp án C

 

 

2 4

3 2 H SO 3

t NaOH

2 3 du

2 3

3 4 2

3 4 24

Fe : 0, 05.2 Fe

Fe OH Al

Al Fe : 0,5

X Y 0, 6 mol H Z M

Al O

Fe O Al Fe OH

Fe O SO :1, 4

 

  

        

   

   

 

 

2 3 CO,CO2

t

A

Fe O : x

44gam T Fe

FeO : y

  

Khi cho A qua T thì khối lượng chất khí tăng chính là khối lượng O trong T → 16. ( 3x + y)

= 0,208.50 →3x + y = 0,65

Ta có hệ 160x 72y 44 x 0,05

x y 0,65 y 0,5

  

 

    

 

Bảo toàn nguyên tố Fe → nFe3O4 = ( 0,05.2 +0,5) : 3 = 0,2 mol Bảo toàn nguyên tố O → nH2O = 4nFe3O4 =0,8 mol

Bảo toàn nguyên tố H → nH2SO4 = nH2 + nH2O = 0,6 +0,8 = 1,4 mol → V = 2 lít Bảo toàn điện tích trong dung dịch Z → nAl3+ = 1, 4.2 0, 05.2.3 0,5.2

3 0,5

 

 mol m= mAl + mFe3O4 = 27.0,5 + 232. 0,2 = 59,9 gam

⇒ M – v = 57,9 Câu 33: Đáp án B

có ∑nNaOH phản ứng = 2nNa2CO3 = 0,06 mol > 0,05 mol ⇒ Y là este của phenol;

còn X là một este bình thường. có nX = 0,04 mol và nY = 0,01 mol.

☆ phản ứng: 0,05 mol X, Y + NaOH → hỗn hợp chất hữu cơ Z + H2O.

đốt Z → 0,03 mol Na2CO3 + 0,12 mol CO2 ||⇒ ∑nC trong Z = 0,03 + 0,12 = 0,15 mol.

⇒ ∑nC trong X và Y = 0,15 mol ⇒ số Ctrung bình X, Y = 0,15 ÷ 0,05 = 3.

⇒ X phải là HCOOCH3 (vì Y là este của phenol, CY ≥ 7).

có 0,04 mol HCOOCH3 ⇒ CY = (0,15 – 0,04 × 2) ÷ 0,01 = 7 → Y là HCOOC6H5.

vậy, làm bay hơi Z thu được m gam chất rắn gồm 0,05 mol HCOONa và 0,01 mol C6H5ONa.

(12)

⇒ m = 0,05 × 68 + 0,01 × 116 = 4,56 gam.

Câu 34: Đáp án C Ta có các phản ứng:

(a) AgNO3 + HCl → HNO3 + AgCl↓.

(b) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O.

(c) Cu không tác dụng với dung dịch HCl đặc nóng ⇒ Đồng vẫn còn nguyên.

(d) Ba(OH)2 + 2KHCO3 → BaCO3↓ + K2CO3 + 2H2O.

Câu 35: Đáp án B Câu 36: Đáp án C Đipeptit Y C6H12N2O3.

Do là đipeptit nên loại trừ 1 nhóm CO-NH, 1 nhóm NH2, 1 nhóm COOH ta còn C4H8

+ Đipeptit có dạng H2N–A–CONH–B–COOH. Vậy ta có các TH sau.

(A) C2H4 + (B) C2H4 có 1 đồng phân alpha là Ala–Ala.

(A) CH3 + (B) C3H7 có 4 đồng phân alpha gồm:[Ph¸t hµnh bëi dethithpt.com]

NH2-CH3-CONH-CH(C2,H5)COOH có 2 đồng phân NH2-CH3-C(CH3)2-COOH có 2 đồng phân

⇒ C6H12O3N2 có (1+2+2) = 5 đồng phân Câu 37: Đáp án D

Sơ đồ quá trình + xử lí một số giả thiết cơ bản:

 

 

0,05mol 2

? 2

3 4 2 4 4 2

2 0,57 mol 0,87 mol

3 2 4 0,2mol

38,36gam 111,46gam

Mg Mg

Fe O H SO Fe SO NO H O

Fe NO NH H

 

 

 

 

 

 

   

     

     

     



 

Giải khí nNO = 0,05 mol và nH2 = 0,2 mol. BTKL cả sơ đồ có nH2O = 0,57 mol.

Tiếp tục: bảo toàn H có nNH4+ = 0,05 mol ||→ nFe(NO3)2 = 0,05 mol (theo bảo toàn N).

Bỏ cụm SO4 2 vế, tiến hành bảo toàn O có nFe3O4 = 0,08 mol.

Vậy mMg = 38,36 – 0,08 × 232 – 0,05 × 180 = 10,8 gam.

⇒ %mMg = 10,8

38,36 × 100 ≈ 28,15%

Câu 38: Đáp án D

metanol, phenol, axit valeric, fomanđehit Câu 39: Đáp án D

(1) ra Si ; (2) ra Si ; (3) ra H2 ; (4) ra H2 ; (5) ra C ; (6) ra P Câu 40: Đáp án A

(13)

3 23

BaCO CO

n 0,06

n 2

CO3 bd

n 0,02

2 3 2

3

CO : 0,06 0,02 0,04 0,1CO 0,1x KOH

HCO : 0,1 0,04 0, 06

  

   

 



0,1x 0,06 0,04.2 0,14 x 1, 4

     

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Tương tự glucozơ, fructozơ tác dụng với Cu(OH) 2 cho dung dịch phức màu xanh lam (tính chất của ancol đa chức); cộng H 2 cho poliancol (tính chất của nhóm

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa m gam muối, b gam kim loại và 0,125 mol hỗn hợp khí Y (gồm 2 khí không màu trong đó có 1 khí hóa

Câu 21: Lên men 60 gam glucozo, lượng khí CO 2 sinh ra hấp thụ hết vòa nước vôi trong thu được 12 gam kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng lên 10 gam

Câu 5: Anilin là chất lỏng, không màu, rất độc, ít tan trong nước, dễ tác dụng với các axit mạnh và có thể tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắngB. Anilin có

- Dựa vào tính chất hóa học của protein là kém trong môi trường axit, bazơ nên người ta dùng các chất có khả năng làm thủy phân protein trong môi trường tương ứng đó

dung dịch NaOH Câu 4: Dãy các chất đều cho được phản ứng thủy phân là.. saccarozơ, triolein,

Cho cùng lượng X trên tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 0,1M, sau khi phản ứng hoàn toàn đem cô cạn dung dịch thì thu được m gam hỗn hợp chất rắn.. Hệ số

Câu 17: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H 2 O) được gọi là phản ứng.. trùng