H
Ó A H
9
Ọ
C
KiĨm tra bµi cị
Điền vào chỗ cịn trống sau : CTCT
(Viết gọn)
Đặc điểm cấu tạo phân tử (có liên kết đơn, liên kết đôi, liên kết ba)
Phản ứng đặc trưng
(phản ứng cộng, phản ứng
thế, trùng hợp)
Phản ứng cháy (có, không)
Metan Etilen Axetilen
Liên kết đơn
Liên kết đơi
Liên kết ba
Phản ứng thế
Phản ứng cộng, trùng hợp
Phản ứng cộng
Cĩ
Cĩ
Cĩ CH4
CH2 = CH2 CH = CH
Tiết 48 Bài 39: BENZEN
CTPT : C6H6 PTK: 78
Benzen
Tiết 48 Bài 39: BENZEN
CTPT : C6H6 PTK: 78
Dầu ăn trong nước
Dầu ăn trong bezen Quan sát hình vẽ dầu ăn trong nước và dầu ăn trong benzen và nêu nhận xét
Tiết 48 Bài 39: BENZEN
CTPT : C6H6 PTK: 78
CH CH
CH HC CH
HC
Hoặc Hoặc
Cấu tạo phân tử benzen
Sáu nguyên tử cacbon liên kết với nhau tạo thành vòng 6 cạnh đều, có ba liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn.
Cấu tạo phân tử benzen có gì đặc biệt?
C
C C
C C
C H
H
H H
H H
Tiết 48 Bài 39: BENZEN
CTPT : C6H6 PTK: 78
a/ dạng rỗng b/ dạng đặc
Mô hình phân tử benzen
Công thức sai Công thức đúng
Bài tập
Một số học sinh viết công thức cấu tạo của Benzen như sau. Hãy cho biết công thức nào viết đúng, công thức nào viết sai?
a. b. c. d. e
.
c, d, e a, b
Tiết 48 Bài 39: BENZEN
CTPT : C6H6 PTK: 78
Benzen có cháy không?
C6 H
6
Tiết 48 Bài 39: BENZEN
CTPT : C6H6 PTK: 78
C6H6
Br2
Bột sắt
dd NaOH
C6H5Br
dd NaBr Khí HBr
Benzen cĩ phản ứng với Brom khơng?
Tiết 48 Bài 39: BENZEN
CTPT : C6H6 PTK: 78
Benzen tác dụng với brom, có mặt bột Fe
dd NaBr
Sau phản ứng
Chất lỏng không màu
Trước phản ứng
dd NaOH
Tiết 48 Bài 39: BENZEN
CTPT : C6H6 PTK: 78
C C
C
C
C H
H
H
H H
+
Br( Bét Fe xĩc t¸c,to )
Benzen bromua
Hidrobromua
H
Br C
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì?
Cơ chế phản ứng Benzen với Brôm
Tiết 48 Bài 39: BENZEN
CTPT : C6H6 PTK: 78
Dung dịch brom Sau khi nhỏ bezen vào và lắc đều
benzen Benzen cĩ phản ứng dung dịch Brom khơng?
Tiết 48 Bài 39: BENZEN
CTPT : C6H6 PTK: 78
Benzen có phản ứng cộng không?
H H
C C
C
C
C C
H
H H
H
H
H
H H
H
H
Tiết 48 Bài 39: BENZEN
CTPT : C6H6 PTK: 78
Benzen
có1. phản ứng cháy
2. phản ứng thế
3. phản ứng cộng (khó xảy ra hơn so với C2H4, C2H2).
Kết luận: Do phân tử có cấu tạo đặc biệt nên benzen vừa có phản ứng thế, vừa có phản ứng cộng, nhưng phản ứng cộng của benzen khó xảy ra hơn so với etilen và axetilen.
Tiết 48 Bài 39: BENZEN
CTPT : C6H6 PTK: 78
? ? ?
?
?
?
? BENZEN BENZEN
Hãy chọn những cụm từ thích hợp cho sẵn dưới đây hợp điền vào dấu ? Nước giải khát, dung môi, thuốc nổ, dược phẩm, chất dẻo, phẩm nhuộm, thu c ố trừ sâu
Phẩm nhuộm Dược phẩm
Nước giải khát
Thuốc trừ sâu Dung môi
Thuốc nổ Chất dẻo
2 3
4
6 5 7 1
7
Tiết 48 Bài 39: BENZEN
CTPT : C6H6 PTK: 78
Tiết 48 Bài 39: BENZEN
CTPT : C6H6 PTK: 78
Luyện tập
Bài1: Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là:
A) Phân tử có vòng 6 cạnh.
B) Phân tử có ba liên kết đôi.
C) Phân tử có vòng 6 cạnh chứa ba liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn.
D) Phân tử có vòng 6 cạnh chứa ba liên kết đôi và ba liên kết đơn.
Hãy chọn câu đúng nhất trong các câu trên.
Tiết 48 Bài 39: BENZEN
CTPT : C6H6 PTK: 78
LuyƯn tËp
Bài 2: Cho các chất CH4, C6H6 và C2H2. Chất nào tác dụng được với :
A. Dung dịch Br2.
B. Br2 lỏng, xúc tác bột sắt.
C. Cl2 khi có ánh sáng.
D. H2 có xúc tác Ni.
CH4 , C6H6 C2H2
C6H6 C2H2 , C6H6
Bài 3: Chọn công thức phân tử và tên gọi ứng với công thức cấu tạo của các chất sau:
1. CH4
4. C6H6 2. C2H4
3. C2H2
H – C ≡ C – H a. Benzen (I)
d. Etilen c. Metan b. Axetilen
(II)
(III)
(IV)
PT: 78g 157
Ñb: X g g15,7g
H íng dÉn gi¶i bµi tËp 3 (sgk-125)
Khi H = 100% thì m C6H6 = 15,7*78/157 = 7,8 g Khi H = 80% thì m C6H6 = 7,8*100/80 = 9,75 g
C6H6 + Br2 Bột Fe to C6H5Br + HBr PTHH:
Tiết 48 Bài 39: BENZEN
CTPT : C6H6 PTK: 78
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
*Tìm hiểu trước bài “Dầu mỏ và khí thiên nhiên”