• Không có kết quả nào được tìm thấy

HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC "

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1

SỞ GD & ĐT LONG AN KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN LONG AN --- NĂM HỌC 2017-2018

( Hướng dẫn chấm gồm 05 trang) Mơn thi: HĨA HỌC (Chuyên)

HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC

CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM

Câu 1:

(2,0 điểm) 1.1.(1,0 điểm)

a. Khi cho Na vào dung dịch NaCl: Na tan tạo dung dịch trong suốt, cĩ khí khơng màu bay ra.

0,25

2Na + 2H2O  2NaOH + H2

0,25 b. Khi cho Na vào dung dịch CuSO4: Na tan, cĩ khí khơng màu bay

ra và cĩ kết tủa màu xanh xuất hiện. 0,25

2Na + 2H2O  2NaOH + H2

2NaOH + CuSO4  Na2SO4 + Cu(OH)2

0,25

1.2. (1,0 điểm) M cĩ n – p = 4  n= p + 4 M = n + p= 2p + 4

M

aX = 46, 67

100 46, 67 =2 4 2 '

p p a

 =7 8 7p’a -8p = 16

p’a +p = 58  p’a = 32; p = 26

0,25 n= p + 4 = 26 + 4 = 30  M = n + p = 30 + 26 = 56  M là Fe.

0,25 Mà p’a = 32, biện luận giá trị p’ theo a:

a 1 2 3 4

p’ 32 16 10,6 8

Loại Nhận Loại Loại

0,25 p’ = 16  X là S và cơng thức của hợp chất A là FeS2.

0,25 Câu 2:

(2,0 điểm)

2.1. a) 2 đpdd  22

có m.n

2NaCl 2H O 2NaOH H Cl 0,25

(2)

2

Cl2 + H2O HCl + HClO

0,25

b) (200.5/1.103).1500000.10-3 = 1500 kg 0,5

2.2. (1,0 điểm)

Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2 x x x x Fe + H2SO4



FeSO4 + H2 y y y

0,25

Đặt x là nZn , y là nFe nH SO2 4 = n

H2 =22, 4

22, 4 = 1 (mol) mdd

2 4

H SO = 98.100

10 = 980 (g)

mdd sau pư = 65x + 56y + 980 - 0,1.2= 65x +56y + 978 (g)

0,25

C%ZnSO4 = 161

(65 56 978

x

xy =11, 6022 100

15345,857x – 649,7232y = 11346,9516 x +y = 1

15345,857x – 649,7232y = 11346,9516

0,25

 x = 0,75 ; y = 0,25 mZn = 0,75 .65 = 48,75(g)

mFe = 0,25 . 56 = 14(g) 0,25

Câu 3:

(2,0 điểm) 3.1. Các phát biểu đúng là: (1), (4), (5).

Nếu đúng và đủ 3 ý trên thì cộng 0,25 đ.

Nếu dư và sai 1 ý trở lên thì trừ 0,25 đ cho toàn câu.

0,25x3 0,25

3.2. (1,0 điểm)

(3)

3

2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 1,6  0,8 (mol)

0,25

Đặt CTPT của B: CxHy (y ≤ 2x+2; x, y nguyên) CxHy + (x +

4

y )O 2 x CO2 + 2

y H2O

0,8  0,8 4 x xy

0,82

4 y xy

(mol) 0,25

mCO2 + mH2O= 24,16 + 8,64

 44. 0,8 4 x xy

+ 18.

0,82

4 y

xy = 32,8  y= 2,4x

Phương trình chỉ có nghiệm nguyên, thỏa điều kiện y ≤ 2x+2 là:

x=5, y=12  CTPT của B : C5H12 0,25

a = 24,16 + 8,4 – 0,8 .32 = 7,2 (g)

0,25 Câu 4:

(2,0 điểm) 4.1. Từ đồ thị, ta có: x= nBa(OH)2= n cực đại = 0,3 mol

a = 0,3 + (0,3-0,2) = 0,4 mol 0,25 Khi sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 có các phản ứng:

CO2 + Ba(OH)2  BaCO3cực đại + H2O (1) 0,3 0,3  0,3 (mol) CO2 + BaCO3bị tan + H2O  Ba(HCO3)2 (2) 0,1 (0,3-0,2) 0,1 (mol)

Dung dịch Y chứa Ba(HCO3)2 : 0,1 mol 0,25

Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch X BaCl2 : 0,24 mol KOH: 0,3 mol



to



to

(4)

4

Ba(HCO3)2 + 2KOH  BaCO3  + K2CO3+ 2H2O Bđ: 0,1 0,3 (mol) Pư: 0,1 0,2 0,1 0,1

Sau: 0 0,1 0,25

K2CO3 + BaCl2 BaCO3  + 2KCl

Bđ: 0,1 0,24 (mol) Pư: 0,1 0,1 0,1 0,2

Sau: 0 0,14

Vậy m= 197. (0,1+ 0,1)= 39,4 gam 0,25

4.2. a) CaCO3 (r) to CaO (r) + CO2 (k) mrắn giảm= mCO2 = a - 0,78a= 44.nCO2

0,25

 nCaCO3 pư= nCO2 = 0,005a (mol)

 H= (0,005a.100/0,8a).100% = 62,5%

0,25

b) Ta có: nCuSO .5H O4 2 nCuSO4 800.5 / (100.160)0,25 mol 0,25

mCuSO .5H O4 2 0,25.(160 5.18) 62 5 g,

 

0,25 Câu 5:

(2,0 điểm) 5.1. C2H6: 0,3% = 0,03 g Trong 10 gam khí gas này có C3H8: 96,8% = 9,68 g

C4H10: 2,9% = 0,29 g 0,25 C2H6 + 3,5 O2 to 2CO2 + 3H2O

C3H8 + 5 O2 to 3CO2 + 4H2O C4H10 + 6,5 O2 to 4CO2 + 5H2O

0,25

VO2=(3,5.0,03/30)+(5.9,68/44)+(6,5.0,29/58).22,4= 25,4464 lít 0,25

(5)

5

---Hết--- Ghi chú:

- HS có thể giải cách khác, nếu đúng vẫn được số điểm tương đương.

- Nếu HS không cân bằng hoặc cân bằng sai mà không ảnh hưởng đến tính toán thì bị trừ 0,25 điểm cho mỗi bài toán.

Vkk= (100/20).VO2= 127,232 lít 0,25

5.2. nCO2= 0,9 mol; nH2O=1,05 mol

Cn+1H2n+2O2 + …O2 to (n+1) CO2 + (n+1)H2O

a a.(n+1) a.(n+1) (mol) CxH2x+2O + …O2 to xCO2 + (x+1)H2O

b  bx b.(x+1) (mol) 0,25 Ta có: mhhX= a.(14n+46) + b.(14x+18) = 21,7 (1)

a.(n+1) + bx= 0,9 (2)

a.(n+1) + b.(n+1)= 1,05 (3) 0,25 Từ (2) và (3)  b= 0,15 mol

Thế b=0,15 vào (1) và (2) được hệ 2pt 3 ẩn n, a, x (n, x nguyên) Biện luận: n 0 1 2 3

a 0,2 0,2 0,2 0,2 x 14/3 10/3 2 0,67 Vậy axit là C2H5COOH: 0,2 mol

Rượu là C2H5OH: 0,15 mol 0,25

C2H5COOH + C2H5OH 2 4,

H SO to



 C2H5COOC2H5 + H2O Bđ: 0,2 0,15

meste= 0,15.(29+44+29).60/100= 9,18 gam 0,25

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 37: Chất X có các tính chất: Tan trong nước tạo dung dịch X; dung dịch X phản ứng được với dung dịch Na 2 SO 4 ; dung dịch X làm phenolphtalein chuyển sang

Mặt khác, cho toàn bộ dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 , sau khi phản ứng xong thu được m gam kết tủaA. (2) Cho dung dịch axit

Sau đó thêm từ từ dung dịch HCl 0,05M tới khi quì tím đổi thành màu tím thấy hết 40 ml dung dịch axit.. Sau đó thêm từ từ dung dịch NaOH 0,1M tới khi quì tím đổi

Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng chất béo trên bằng NaOH thu được m gam hỗn hợp hai muối của axit oleic và linoleic.. Biết lượng X trên có thể làm mất màu dung

A.. Metylamin làm dung dịch phenolphthalein chuyển sang màu xanh. Anilin tạo kết tủa trắng với nước brom. Riêu cua nổi lên khi đun nóng là hiện tượng đông

Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa thu được đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp gồm hai oxit.. Câu 28: Xà

Khí Y tan rất nhiều trong nước, tạo ra dung dịch axit mạnh.Nếu cho dung dịch Y đậm đặc tác dụng với MnO 2 thì sinh ra khí Z màu vàng nhạt, mùi hắc.Khi cho một mẩu Na tác

Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch H 2 SO 4 đặc, NaCl sẽ phản ứng với axit tạo khí HCl, dẫn khí HCl sinh ra vào dung dịch NaOH sẽ thu được dung dịch NaCl, cô cạn dung