• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Bình Khê II #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.botto

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Bình Khê II #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.botto"

Copied!
16
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 28 Ngày soạn:

Ngày dạy: Thứ hai, ngày tháng năm 2015 Toán

Tiết 136: LUYỆN TẬP CHUNG I/Mục tiêu:

- Biết tính vận tốc, thời gian, quãng đường.

- Biết đổi đơn vị đo thời gian.

- Làm các BT 1 và 2. (HSKG: BT3,4) III/ Các hoạt động dạy –học:

Hoạt động của GV Hoạt động của Hs

A/ Kiểm tra bài cũ: 3 phút

- YC 2 hs trả lời Muốn tính thời gian ta làm thế nào?

B/ Bài mới: 32 phút

1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2. Hướng dẫn Hs luyện tập

* Bài tập 1 : Yêu cầu HS đọc đề bài, Gv hướng dẫn HS bài toán yêu cầu

so sánh vận tốc của ô tô và xe máy.

* Bài 2 : GV yêu cầu hS đọc đề bài - Hướng dẫn Hs tính vận tốc của xe máy đơn vị đo bằng m/phút.

- Yc hs làm bài vào vở, hs lên bảng làm.

- Gv nhận xét: Vận tốc của xe máy là :37,5 (km)

*Bài 3: Y/c hs đọc đề bài, cho hs đổi đơn vị

- Gv nhận xét.

- 2 hs trả lời, lớp nhận xét.

-HS đọc đề bài, lên bảng làm, lớp làm vào vở.

Bài giải

4 giờ 30 phút = 4,5 giờ Mỗi giời ô tô đi dược là:

135 : 3 = 45 (km) Mỗi giờ xe máy đi được là:

135 : 4,5 = 30 (km)

Mỗi giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy:

45 – 30 = 15 (km)

Đáp số: 15 (km) - Đọc yêu cầu đề bài, làm vào vở, lên bảng làm.

Bài giải

1250 : 2 = 625 (m/phút) 1giờ = 60 phút

Một giờ xe máy đi được là:

625 × 60 = 37500 (m) 37500 (m) = 37,5 (km) -Hs đọc đề bài , HS đổi đơn vị

15,75 km = 15 750 m 1giờ 45 phút = 105 phút - HS làm vào vở..

-Hs đọc đề bài, làm vào vở, lên bảng làm.

(2)

*Bài 4: Yêu cầu hs đọc đề bài, hướng dẫn HS cách làm.

- Gv nhận xét, sửachữa.

C. Củng cố, dặn dò:

- Về nhà xem lại bài.

Bài giải

72 km/ giờ = 72 000 m/giờ Thời gian để cá heo bơi 2400 mlà:

2400 : 72 000 = 301 ( giờ)

30

1 (giờ) = 60 phút ×

30

1 = 2 phút Đáp số : 2 phút

- Thực hiện

________________________________________

Tiếng việt:

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 1) I/ Mục tiêu

- Đọc trôi chảy, lưu loát các bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 115 tiếng/ phút, đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa của bài thơ, bài văn.

- Nắm được các kiểu cấu tạo câu để điền đúng bảng tổng kết (BT 2)

- HS khá, giỏi : Đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật, biết nhấn giọng những từ ngữ, hình ảnh mang tính nghệ thuật.

II/ Chuẩn bị :

- Bảng phụ để điền BT 2.

-Phiếu ghi tên từng bài Tập đọc và HTL trong 9 tuần đầu sách Tiếng Việt T2 III/ Các hoạt động dạy – học :

Hoạt động dạy Hoạt động học

A/ Kiểm tra bài cũ: 5 phút

? Em nào có thể kể tên một số bài tập đọc và HTL từ tuần 19 đến giờ?

B/ Bài mới: 32 phút 1. Giới thiệu bài :

2.Kiểm tra Tập đọc và HTL : (Khoảng 1/5 số HS trong lớp) -Cho từng HS lên bốc thăm chọn bài

-Chia thời gian cho Hs đọc theo yc của phiếu.

-GV đặt câu hỏi về nội dung vừa đọc

-Ghi điểm cho hs theo HD của Vụ

-Một vài em kể.

-Bốc thăm, xem lại bài đọc 1-2 phút -Đọc theo yc của phiếu và trả lời câu hỏi

-Nêu đề

+ HS thảo luận nhóm 4 ,làm vào phiếu và nêu kết quả.

(3)

GDTH

3. Làm bài tập :

*Bài tập 2

-Giúp Hs nắm vững yc của bài tập +Cần thống kê các bài tập đọc theo nội dung ntn?

-Yc Hs làm bài theo 4 nhóm cùng phiếu bài tập

-Tổ chức cho các nhóm báo cáo kết quả

-Gv chốt nội dung .

-Yc Hs đọc lại bài thống kê.

-Gv nhận xét, chốt ý.

C/ Củng cố – dặn dò : 3 phút -Dặn những em chưa kiểm tra và kiểm tra chưa đạt về chuẩn bị bài .

-Báo cáo kết quả của nhóm mình

Các kiểu câu

dụ

Câu đơn ….

Câu ghép

Câu ghép không dùng từ nốí

Câu ghép dùng từ

nối

Câu ghép

dùng quan hệ từ

…..

Câu ghép

dùng cặp từ hô ứng

…..

….

-HS nối tiếp nhau đọc câu đơn, câu ghép…

-Nhận xét ý kiến của bạn Thực hiện

Ngày soạn:

Ngày dạy: Thứ ba, ngày tháng năm 2015 Tiếng việt

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 2) I/ Mục tiêu

- Đọc trôi chảy, lưu loát các bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 115 tiếng/ phút, đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa của bài thơ, bài văn.

- Tạo lập được các câu ghép (BT 2)

- HS khá, giỏi : Đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật, biết nhấn giọng những từ ngữ, hình ảnh mang tính nghệ thuật.

II/ Chuẩn bị :

-Phiếu ghi tên từng bài Tập đọc và HTL trong 9 tuần đầu sách Tiếng Việt T2 - Viết sẵn BT 2 lên bảng.

III/ Các hoạt động dạy – học :

(4)

Hoạt động dạy Hoạt động học A/ Kiểm tra bài cũ:

? Em nào cĩ thể kể tên một số bài tập đọc và HTL từ tuần 19 đến giờ?

B/ Bài mới:

1. Giới thiệu bài :

- Bài hơm nay sẽ kiểm tra tiếp các bài Tập đọc và HTL.

-GV nêu yc về đọc và đọc hiểu.

2. Kiểm tra Tập đọc và HTL : (Khoảng 1/5 số HS trong lớp)

-Cho từng HS lên bốc thăm chọn bài

-Chia thời gian cho Hs đọc theo yc của phiếu.

-GV đặt câu hỏi về nội dung vừa đọc

-Ghi điểm cho hs theo HD của Vụ GDTH

3. Làm bài tập :

*Bài tập 2

-Yc hs đọc Yc của bài, yêu cầu HS làm vào vở BT ?

- Yc Hs nối tiếp nhau đọc câu văn của mình.

Gv nhận xét, chốt ý.

C/ Củng cố – dặn dị :

-Dặn những em chưa kiểm tra và kiểm tra chưa đạt về chuẩn bị bài .

-Một vài em kể.

-Bốc thăm, xem lại bài đọc 1-2 phút -Đọc theo yc của phiếu và trả lời câu hỏi

- Hs đọc yêu cầu đề bài, nêu Yc và làm vào vở BT…

- Lần lượt Hs đọc câu văn của mình.

a) Tuy máy mĩc………chúng điều khiển kim đồng hồ chạy, /chúng rất quan trọng./

b) Nếu mỗi ….chiếc đồng hồ sẽ hỏng./ sẽ chạy khơng chính xác./

c) Câu chuyện…..và mọi người vì mỗi người.

-Nhận xét câu văn của bạn

Toán

Tiết 137: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: - Củng cố kỹ năng tính thời gian, vận tốc , quãng đường.

(5)

2. Kĩ năng: - Thực hành giải toán chuyển động ngược chiều trong cùng thời gian

3. Thái độ: - Yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy – học : + HS: Vở bài tập.

III. Các hoạt động dạy – học : 1. Ổn định : Hát

2. Kiểm tra bài cũ : - HS lần lượt sửa bài nhà

- Lần lượt nêu tên công thức áp dụng.

- GV chốt . 3. Bài mới :

A. Giới thiệu bài : Luyện tập chung . B. Luyện tập :

* Bài 1 : (làm bài tập 2 trước bài tập 1a)

- HS đọc đề

- 2 HS lên bảng thi đua vẽ tóm tắt.

- HS giải.

- Cả lớp nhận xét

* Bài 2 : - Sửa bài.

- Nêu cách làm.

- Cả lớp nhận xét.

1/ Tóm tắt

ô tô xe máy A gặp nhau B 180 km

Bài giải Tổng vận tốc của hai xe là

42 + 50 = 92 (km/giờ) Thời gian hai xe gặp nhau là :

276 : 92 = 3 (giờ) Đáp số : 3 giờ 2/ Bài giải Thời gian đi của ca nô là :

11giờ 15phút – 7giờ30phút =3giờ 45phút

= 3,75 giờ Quãng đường đi được của ca nô là :

12  3,75 = 45 (km) Đáp số : 45km

4. Củng cố :

(6)

- HS nhắc cách tính thời gian, vận tốc , quãng đường.

- Nhận xét tiết học.

5. Dặn dò :

- Về nhà làm bài 3, 4/ 145 . - Chuẩn bị: Luyện tập chung.

Tiếng việt

ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 3) I/ Mục tiêu

- Đọc trơi chảy, lưu lốt các bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 115 tiếng/ phút, đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa của bài thơ, bài văn.

- Tìm được các câu ghép, các từ ngữ được lặp lại, được thay thế trong đoạn văn (BT 2)

- HS khá, giỏi : Hiểu tác dụng của những từ ngữ lặp lại, từ ngữ được thay thế.

II/ Chuẩn bị :

-Phiếu ghi tên từng bài Tập đọc và HTL trong 9 tuần đầu sách Tiếng Việt T2 III/ Các hoạt động dạy – học :

Hoạt động dạy Hoạt động học

A/ Bài mới:

1.Giới thiệu bài :

- Bài hơm nay sẽ kiểm tra tiếp các bài Tập đọc và HTL.

- GV nêu yc về đọc và đọc hiểu.

2. Kiểm tra Tập đọc và HTL : (Khoảng 1/5 số HS trong lớp)

-Cho từng HS lên bốc thăm chọn bài -Chia thời gian cho Hs đọc theo yc của phiếu.

-GV đặt câu hỏi về nội dung vừa đọc 3. Làm bài tập :

*Bài tập 2

-Yc 2hs đọc nội dung của BT2, yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn trả lời cau hỏi làm vào vở BT ?

H : Từ ngữ thể hiện tình cảm của tác giả đối với quê hương?

H : Điều gì đã gắn bĩ tác giả đối với quê hương?

H : Tìm các câu ghép trong bài?

-Một vài em kể.

-Bốc thăm, xem lại bài đọc 1-2 phút

-Đọc theo yc của phiếu và trả lời câu hỏi

- Hs đọc yêu cầu đề bài, lớp đọc thầm nêu Yc trao đổi nhĩm đơi trả lời các câu hỏi.

- Đại diện nhĩm nêu kết quả - … đăm đắm nhìn theo, sức

(7)

H: Tìm các từ được lặp lại?

H:Tìm các từ ngữ cĩ tác dụng thay thế để liên kết câu?

- Yc Hs nối tiếp nhau lần lượt đại diên trả lời câu hỏi.

- Gv nhận xét chốt lại ý đúng.

C/ Củng cố – dặn dò :

-Dặn những em chưa kiểm tra và kiểm tra chưa đạt về chuẩn bị bài .

quyến rũ nhớ thương mảnh liệt, day dứt..

……. những kỉ niệm của tuổi thơ

- Tất cả 5 câu trong bài đều là câu ghép ….

- Các từ “tơi, mảnh đất” lặp lại

….

Đ1. Mảnh đất cọc cằn (c2) thay cho làng quê tơi (c1)

Đ2. mảnh đất quê hương tơi (c3) thay mảnh đất cọc cằn (c2), mảnh đất ấy (c4,c5) thay mảnh đất quê hương (c3)

-Nhận xét câu văn của bạn

- Lắng nghe,thực hiện

Ngày soạn:

Ngày dạy: Thứ tư , ngày tháng năm 2015 Tiếng việt

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 4) I/ Mục tiêu

- Đọc trôi chảy, lưu loát các bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 115 tiếng/ phút, đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa của bài thơ, bài văn.

- Kể tên các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 9 tuầ đầu HK II (BT 2) II/ Chuẩn bị :

- Phiếu ghi tên từng bài Tập đọc và HTL trong 9 tuần đầu sách Tiếng Việt T2 - Viết sẵn dàn ý bài văn miêu tả” Tranh làng Hồ”.

III/ Các hoạt động dạy – học :

Hoạt động dạy Hoạt động học

A/ Bài mới:

1. Giới thiệu bài :

- Bài hôm nay sẽ kiểm tra tiếp các -Một vài em kể.

(8)

bài Tập đọc và HTL.

-GV nêu yc về đọc và đọc hiểu.

2. Kiểm tra Tập đọc và HTL : (Khoảng 1/5 số HS trong lớp) -Cho từng HS lên bốc thăm chọn bài

-Chia thời gian cho Hs đọc theo yc của phiếu.

-GV đặt câu hỏi về nội dung vừa đọc

-Ghi điểm cho hs theo HD của Vụ GDTH

3. Làm bài tập :

*Bài tập 2

-Yc 2 hs đọc nội dung của BT2, yêu cầu của đề bài.

- Yêu cầu HS mở mục lục sách tìm nhanh tên các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 9 tuần đầu?

- Gv nhận xét chốt lại ý đúng.

*Bài tập 3 : Yêu cầu HS đọc Yc đề bài, HS nối tiếp nhau cho biết em chọn dàn ý cho bài miêu tả

-GV nhân xét.

-Dán dàn ý của bài văn Tranh làng Hồ, Yc hs đọc lại

C/ Củng cố – dặn dò :

-Dặn HS về nhà hồn chỉnh yêu cầu dàn bài đã chọn

-Bốc thăm, xem lại bài đọc 1-2 phút -Đọc theo yc của phiếu và trả lời câu hỏi

- Hs đọc yêu cầu đề bài, nêu Yc của đề bài

HS mở mục lục sách tìm nhanh tên các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 9 tuần đầu, sau đĩ nêu kết quả.

- Bài : Phong cảnh đền Hùng, Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân, Tranh làng Hồ.

- HS đọc Yc đề bài, HS nối tiếp nhau cho biết em chọn dàn ý cho bài miêu tả.

- HS viết dàn ý vào vở BT.

- lần lượt HS đọc dàn ý bài văn, nêu chi tiết hoặc câu văn mình thích.

- lớp nêu ý kiến.

- Lần lượt 3 HS đọc lại.

Tiết 138: LUYỆN TẬP CHUNGToán I/ Mục tiêu:

- Biết giải toán chuyển động cùng chiều.

- Biết tính vận tốc, quãng đường, thời gian.

- Làm các BT 1 và 2. (HSKG: BT3) II/ Các hoạt động dạy –học:

Hoạt động của GV Hoạt động của Hs

A/ Kiểm tra bài cũ : 5 phút

- YC hs làm bài tập 4 SGK. - hs lên làm, lớp nhận xét.

(9)

- Gv nhận xét.

...

B/ Bài mới: 32 phút

1. Giới thiệu bài : Ghi đề bài 2. Hướng dẫn Hs luyện tập

- Yêu cầu hS nhắc lại công thức tính vận tốc, quãng đường, thời gian

* Bài tập 1: Yêu cầu HS đọc đề bài, Gv hướng dẫn HS.

H: Có mấy chuyển động đồng thời, chuyển động cùng chiều hay ngược chiều?

- Lúc khởi hành xe máy cách xe đạp bao nhiêu km?

- Yc hs lên bảng làm…

- Gv nhận xét.

* Bài 2: GV yêu cầu hS đọc đề bài - nêu yêu cầu của bài toán

- Yc hs nêu cách làm tự làm bài vào vở, hs lên bảng làm.

- Gv nhận xét.

*Bài 3 : Yêu cầu hs đọc đề bài, hướng dẫn HS cách làm:

- Khi bắt đầu đi ô tô cách xe máy bao nhiêu km?

- Sau mỗi giờ ô tô gần xe máy bao nhiêu km?

- Ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ:

BT1:

-HS đọc đề bài, lên bảng làm, lớp làm vào vở.

Bài giải

a) Sau mỗi giờ xe máy gần xe đạp là:

36 – 12 = 24 (km)

Thời gian để xe máy đuổi kịp xe đạp là: 48 : 24 = 2 (giờ)

Đáp số : 2 giờ b) Sau 3 giờ xe đạp và xe máy cách nhau là:

12 × 3 = 36 (km)

Sau mỗi giờ xe máy gần xe đạp là:

36 – 12 = 24 (km)

Thời gian để xe máy đuổi kịp xe đạp là:

36 : 24 = 1,5 (giờ)

Đáp số : 1,5 (giờ) -Hs đọc đề bài, nêu cách tính và làm vào vở, hs lên bảng làm.

Bài giải

Quãng đườngbáo gấn chạy trong251 (giờ)

120 × 251 = 4,8 (km)

Đáp số : 4,8 (km) - Lớp nhận xét.

-Hs đọc đề bài, làm vào vở, lên bảng làm.

Bài giải

Thời gian xe máy đi trước ô tô là:

11giờ 7phút – 8giờ 37phút = 2giờ 30phút

Quãng đường ô tô cách xe máy là:

36 x 2,5 = 90 (km)

(10)

- Gv nhận xét, sữa chữa.

C. Củng cố, dặn dò : 3 phút

- Yêu cầu Hs nêu lại cách tính vận tốc….

- Hướng dẫn bài tập về nhà xem lại bài.

Sau mỗi giờ ô tô đến gần xe máy là:

54 – 36 = 18 (km)

Thời gian ô tô đuổi kịp xe máy là : 90 : 18 = 5 (giờ)

Ô tô đuổi kịp xe máy lúc:

11giờ 7phút + 5giờ =16giờ 7phút Đáp số: 16giờ 7phút

Tiếng việt

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 5) I/ Mục tiêu

- Nghe - viết đúng chính tả bài Bà cụ bán hàng nước chè, tốc độ viết khoảng 100 chữ/ 15 phút.

- Viết đoạn văn khoảng 5 câu tả ngoại hình cụ già ; biết chọn những nét ngoại hình tiêu biểu để miêu tả.

II/Các hoạt đ ộng dạy học:

Hoạt động dạy Hoạt động học

A/ Ổn định lớp:

B/ Bài mới: 35 phút 1. Gtb: ghi đề bài.

2. Hướng dẫn HS nghe -viết chính tả. . - Gv đọc mẫu lần 1 giọng thong thả, rõ ràng

-Yêu cầu 1HS đọc bài chính tả.

- Nêu nội dung bài chính tả?

- Gv đọc cho HS viết từ khó : tuổi giời, tuồng chèo, mẹt bún…

-Yêu cầu HS đọc từ khó.

-Gv theo dõi sửa sai

- Nhắc nhở hs cách ngồi viết, chú ý cách viết tên riêng

*Viết chính tả : -GV đọc cho HS viết.

-GV đọc cho HS soát lỗi chính tả.

*.Chấm, chữa bài : -GV chấm một số bài .

-HS theo dõi trong SGK.

-1HS đọc to bài chính tả..

- Tả gốc cây bàng cổ thụ và tả bà cụ bán hàng nước chè

- 2HS lên bảng viết từ khó, lớp viết vào nháp : tuổi giời, tuồng chèo, mẹt bún …

- Lớp nhận xét.

- HS đọc từ khó, cá nhân, cả lớp.

-HS viết chính tả . -HS đổi vở soát lỗi .

(11)

3. Hướng dẫn hs làm bài tập.

*Bài 2:Yêu cầu hs nêu đề bài, hỏi:

H: Đoạn văn tả ngoại hình hay tính cách của bà cụ?

H: tác giả tả đặc điểm nào về ngoại hình?

H: Tác giả tả bà cụ rất nhiều tuổi bằng cách nào?

- Gv nhận xét : miêu tả nhân vật không nhất thiết miêu tả đầy đủ tất cả các đặc điểm mà tả những đặc điểm tiêu biểu.

- Yc Hs đọc lại đề bài HS nêu ý kiến người em chọn tả.

- Yc HS làm vào vở BT, sau đọc tiếp nối đọc bài văn của mình.

- GV nhận xét ghi điểm, tuyên dương một số đoạn văn hay …

C. Củ ng c ố – d ặ n dò: 5 phút -Chữa lỗi sai trong bài viết.

-Về nhà hoàn chỉnh đoạn viết.

-Nhận xét chung tiết học.

-HS đọc yêu cầu của đề bài ,suy nghĩ lần lượt HS nêu ý kiến.

+ .. tả ngoại hình.

+ Tóc, da, tuổi ....

+ tả tuổi của bà.

- so sánh với cây bàng già ; mái tóc bạc trắng..

- Lớp nhận xét.

- nêu Yc bài, lần lượt HS nêu người em định tả….

- Viết vào vở BT, lần lượt HS đọc bài làm của mình.

- Lớp nhận xét, nêu ý kiến.

-HS chữa

Ngày soạn:

Ngày dạy: Thứ năm, ngày tháng năm 2015 Tiếng việt

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 6) I/ Mục tiêu

- Đọc trôi chảy, lưu loát các bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 115 tiếng/ phút, đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa của bài thơ, bài văn.

- Củng cố kiến thức về các biện pháp liên kết câu. Biết dùng các từ ngữ thích hợp để liên kết câu theo yêu cầu của BT 2.

II/Các hoạt đ ộng dạy học:

Hoạt động dạy Hoạt động học

A/ Ổn định lớp:

B/ Bài mới:

1. Gtb : ghi đề bài.

2. Kiểm tra Tập đọc và HTL : (số HScòn lại trong lớp)

-Cho từng HS lên bốc thăm chọn bài -Chia thời gian cho Hs đọc theo yc của

-Bốc thăm, xem lại bài đọc 1-2 phút

(12)

phiếu.

-GV đặt câu hỏi về nội dung vừa đọc 3. Hướng dẫn hs làm bài tập.

*Bài 2: Yêu cầu 3hs nối tiếp nhau đọc Yc bài tập, lớp đọc thầm.

- YC hs thảo luận nhóm 4 tìm từ để điền vào chổ trống,rồi điền vào vở BT.

- GV chú ý HS sau khi điền từ ngữ thích hợp với ô trống,các em cần xác định đó là liên kết câu theo cách nào?

- Gv nhận xét chốt lại ý đúng:

C. Củng cố – dặn dò:

-Về nhà chuẩn bị bài tiết sau kiểm tra viết.

-Đọc theo yc của phiếu và trả lời câu hỏi

-HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu của đề bài, thảo luận nhóm 4 trả lời, sau đó điềm vào vở BT.

- Đại diện nhóm nêu kết quả.

a) - nhưng là từ nối (câu 3) với (câu 2)

b) - chúng ở (câu 2) thay thế cho từ lũ trẻ ở (câu1)

c) - nắng ở (câu 3),(câu 6) lặp lại nắng ở (câu 2)

- chị ở (câu 5) thay thế sứ ở (câu 4)

- chị ở (câu 7) thay thế cho sứ ở (câu 6)

- Lớp nhận xét, nêu ý kiến.

Tiết 139: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊNToán I/ Mục tiêu:

- Biết đọc, viết, so sánh các số tự nhiên về dấu hiệu chia hết cho : 2,3,5,9.

- Làm các bài tập 1; 2; 3 (cột) 1 và 5 - BT3/cột 2; BT4: HSKG

II/ Các hoạt động dạy –học:

Hoạt động của GV Hoạt động của Hs

A/ Kiểm tra bài cũ : 5 phút - YC hs làm bài tập 4 SGK.

- Gv nhận xét.

B/ Bài mới: 32 phút

1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2. Hướng dẫn Hs ôn tập

- Yêu cầu hS tự làm bài rồi chữa các bài tập.

* Bài tập 1:Yêu cầu HS đọc đề bài,

- Cho Hs đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên..

- Gv nhận xét.

- hs lên làm ,lớp nhận xét.

-HS đọc đề bài, làn lượt Hs đọc số nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên..

70 815 ; 975 806 ; 5 723 600 ; 472 036 953

-Hs đọc đề bài ,nêu cách tính và tự làm vào vở, hs lên bảng làm.

(13)

* Bài 2: GV yêu cầu hS đọc đề bài tự làm vào vở, HS lên bảng làm.

-

- Gv nhận xét .

*Bài 3: Yêu cầu hs đọc đề bài , hướng dẫn HS cách làm, tự làm vào vở.

>

<

=

*Bài 4 : Cho hs tự làm bài rồi chữa bài

- Gv nhận xét ,sữa chữa.

*Bài 5:Yêu cầu hS nêu dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.

- Yc hs tự làm vào vở..

- Gv nhận xét.

C. Củng cố, dặn dò : 3 phút

- Hướng dẫn bài tập về nhà.xem lại bài.

a) 998; 999; 1000.

b) 98; 100 ;102.

c) 77; 79 ;81

- Hs đọc đề bài, làm vào vở, lên bảng làm.

1000 > 997 ; 53 796 > 53 800 6987 < 10 690 ; 217 690 > 217 689 7500: 10 = 750 ; 68 400 = 684 x 100 - Lớp nhận xét.

- HS tự làm bài rồi nêu kết quả.

- a)3999 ; 4856 ; 5468 ; 5486 b) 3762 ; 3726 ;2763 ;2736 - HS nêu dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.

tự làm vào vở HS lên bảng làm.

a) 243 ; b) 207 ;c) 810 ; d) 465

_______________________________________

Ngày soạn:

Ngày dạy: Thứ sáu, ngày tháng năm 2015 Tiếng việt

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II Kiểm tra đọc hiểu

_______________________________________

Toán

Tiết 140: ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ I/ MỤC TIÊU

- Biết xác định phân số bằng trực giác ; biết rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh các phân số không cùng mẫu số.

- Làm các bài tập 1; 2; 3(a,b) ; 4. (BT3c, BT5:HSKG) II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A. Kiểm tra bài cũ: 5 phút

- Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào chỗ chấm ta được:

2HS lên làm, lớp nhận xét.

(14)

a) …42 chia hết cho 3 b) 5…4 chia hết cho 9 B.Bài mới : 32 phút

1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2. Hướng dẫn HS ôn tập

Bài tậ p 1 :Yêu cầu HS đọc đề bài, quan sát các hình; tự làm sau đó đọc các phân số mới viết được.

Gv nhận xét.

Bài tậ p 2 : GV yêu cầu HS đọc đề bài

tự làm vào vở, HS lên bảng làm.

Gv nhận xét.

Bài tậ p 3 : Yêu cầu HS đọc đề bài, hướng dẫn HS cách làm, tự làm vào vở.

Gv nhận xét.

Bài tậ p 4 : Cho HS nhắc lại cách so sánh 2 phân số

cùng mẫu số, khác mẫu số và thực hành so sánh. 3HS nêu miệng bài làm.

Bài tậ p 5: 1HS lên bảng điền; lớp nhận xét, sửa chữa

C/Củng cố dặn dò : 3 phút Về nhà xem lại bài.

Bài tậ p 1: HS đọc đề bài, quan sát các hình; HS tự làm sau đó đọc các phân số mới viết được:

a) H.1:

4

3 ; H.2:

5

2 ; H.3:

8 5; H.4: 83

b) H.1: 1

4

1 ; H.2: 2

4

3 ; H.3: 3

3 2 ; H.4: 4 21

Bài tậ p 2 : Hs đọc đề bài , nêu quy tắc rút gọn phân số và tự làm vào vở, hs lên bảng làm.

a)63 63::33 12 ; 1824 1824::66 34

Bài tậ p 3 : HS đọc đề bài, làm vào vở, 3 HS lên bảng làm. Lớp nhận xét.

a) 43 4355 1520 ; 52 5244 208 b)

3 12

3 5 12

5

36 15;

36 11

Bài tậ p 4 : HS nhắc lại cách so sánh 2 phân số cùng mẫu số, khác mẫu số và thực hành so sánh. 3HS nêu miệng bài làm.

12 5 12

7 (vì 7 > 5);

15 6 5

2

Bài tậ p 5: 1HS lên bảng điền; lớp nhận xét, sửa chữa

(15)

Taọp laứm vaờn

KIEÅM TRA ẹềNH KYỉ GIệếA HK II ( Phần viết )

SINH HOAẽT CUOÁI TUAÀN 28 I. Mục tiêu:

1- Nhaọn xeựt ủaựnh giaự caực hoaùt ủoọng tuaàn qua.

2- Reứn yự thửực pheõ vaứ tửù pheõ.

ẹeà ra caực hoaùt ủoọng tuaàn tụựi,phaựt ủoọng phong traứo thi ủua “Daùy toỏt-Hoùc toỏt…” chaứo mửứng ngaứy 26/3.

3- GDHS cú ý thức trong học tập.

II. Đồ dùng dạy học:

1- GV: Nội dung sinh hoạt.

2- HS: Sổ ghi chộp cỏc hoạt động tuần qua. Học sinh: ý kiến phỏt biểu.

III/ Các hoạt động dạy học:

1/Nhaọn xeựt ủaựnh giaự caực hoaùt ủoọng tuaàn qua:

-Lụựp trửụỷng ủieàu khieồn sinh hoaùt.

YÙ kieỏn nhaọn xeựt cuỷa caực toồ trửụỷng.

-YÙ kieỏn nhaọn xeựt cuỷa lụựp phoự hoùc taọp,cuỷa lụựp trửụỷng.

-YÙ kieỏn phaựt bieồu cuỷa caực thaứnh vieõn trong toồ.

*Giaựo vieõn nhaọn xeựt chung:

-Neà neỏp:Thửùc hieọn neà neỏp ra vaứo lụựp toỏt.

-Veọ sinh trong vaứ ngoaứi lụựp saùch seừ.

-Haùnh kieồm:caực em coự tử tửụỷng ủaùo ủửực toỏt, ủi hoùc chuyeõn caàn.

-Hoùc taọp :YÙ thửực hoùc taọp khaự toỏt ,baứi taọp ụỷ lụựp vaứ ụỷ nhaứ coự sửù tieỏn boọ hụn.ứ

-Caực em chaờm chổ ủi hoùc phuù ủaùo.

*Nhửụùc:

-Moọt soỏ em hoùc yeỏu nhử; ...mửực tieỏn boọ coứn raỏt chaọm.

*Caựch khaộc phuùc:

-Phuù ủaùo theõm cho caực em vaứo giụứ truy baứi vaứ cuoỏi caực buoồi hoùc haứng ngaứy.

-Taờng cửụứng kieồm tra,chaỏm chửừa baứi reứn kú naờng tớnh toaựn, caựch vieỏt caõu vaờn,ủoaùn vaờn cho caực em.

*Nhaọn xeựt tuyeõn dửụng nhửừng hoùc sinh hoùc toỏt trong tuaàn:

2/*Keỏ hoaùch tuaàn tụựi:

-Duy trỡ neà neỏp ra vaứo lụựp.

(16)

-Tiếp tục phong trào thi đua chào mừng ngày 26/3.

-Tăng cường kiểm tra những học sinh yếu để đánh giá mức tiến bộ của mỗi em về chữ viết,kỹ năng làm bài..

-Thực hiện nghiêm túc chương trình tuần 29 theo thời khoá biểu . -Tiếp tục duy trì “Đôi bạn”học tập.

-Ôân tập,phụ đạo học sinh chuẩn bị thi giữa kì II 4/Củng cố:

Nhận xét tiết.

5/Dặn dò:-Thực hiện kế hoạch đã đề ra.

Nhận xét kí duyệt của tổ chuyên mơn.

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

a) Diện tích toàn phần của hình M gấp mấy lần diện tích toàn phần của hình N?. b) Thể tích của hình M gấp mấy lần thể tích của

[r]

[r]

Muốn cộng số đo thời gian ta làm như thế nào?. Muốn trừ số đo thời gian ta làm như

Chia hình vuoâng thaønh hai phaàn baèng

-Xây dựng cốt truyện tương đối hợp lí, một số bài làm biết sử dụng lời kể tự nhiên, diễn đạt tương đối trôi chảy, biết sử dụng dấu câu để phân biệt lời

Trong bài văn miêu tả cây cối, mỗi đoạn văn có một nội dung nhất định, chẳng hạn: tả bao quát, tả từng bộ phận của cây hoặc tả cây theo từng mùa,

Muốn tổ chức một hoạt động liên quan đến nhiều người đạt được kết quả tốt thì cần phải lập CTHĐ, nêu rõ mục đích, các việc cần làm, thứ tự công