TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 7
Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Ghi vào bài làm chỉ một chữ cái A, B, C, hoặc D trước phương án trả lời đúng.
Câu 1. Châu Mĩ có diện tích khoảng
A. 42 triệu km2. B. 43 triệu km2. C. 44 triệu km2. D. 35 triệu km2.
Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây không đúng với lục địa Nam Cực?
A. Là nơi có gió bão nhiều nhất thế giới.
B. Khí hậu lạnh khắc nghiệt, không sinh vật nào có thể tồn tại.
C. Băng phủ kín gần toàn bộ lục địa.
D. Lớp băng trên bề mặt lục địa ngày càng bị tan chảy.
Câu 3. Các đại dương bao bọc châu Nam Cực là
A. Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương.
B. Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương.
C. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương.
Câu 4. Dạng địa hình chiếm 2/3 diện tích châu Âu là
A. đồng bằng. B. cao nguyên.
C. núi già. D. núi trẻ.
Câu 5. Thảm thực vật chủ yếu ở vùng ven biển Tây Âu là A. rừng lá rộng. B. rừng lá kim.
C. rừng lá cứng. D. thảo nguyên.
Câu 6. Đặc điểm sản xuất nông nghiệp nào dưới đây không đúng với châu Âu?
A. Sản xuất thâm canh ở trình độ cao.
B. Quy mô sản xuất rất lớn.
C. Áp dụng các tiến bộ khoa học- kĩ thuật tiên tiến.
D. Gắn chặt với công nghiệp chế biến.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm). Nêu đặc điểm dân cư của châu Đại Dương.
Câu 2 (1,5 điểm). Trình bày sự phân bố các dạng địa hình chính của châu Âu?
Câu 3 (3,0 điểm). Hãy tính toán để hoàn thành bảng số liệu sau đây LIÊN MINH CHÂU ÂU (năm 2001) Diện tích
(km2)
Dân số (triệu người)
Mật độ dân số (người/km2)
GDP (tỉ USD)
GDP bình quân đầu người (USD/người)
3243600 378 ? 7885 ?
...Hết...
Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh:...Số báo danh:...
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
thấp
Vận dụng cao Khái quát châu
Mĩ Biết diện tích của
châu Mĩ
- Số câu: 1 câu - Số điểm: 0,5 điểm
- Tỉ lệ %: 5%
TN: 1 câu; 0,5 điểm
Châu Nam Cực - Biết vị trí địa lí, giới hạn châu Nam Cực.
Hiểu các đặc điểm tự nhiên của châu Nam Cực.
- Số câu: 2 câu - Số điểm: 1,0 điểm
- Tỉ lệ %: 10%
TN: 1 câu; 0,5 điểm
TN: 1 câu; 0,5 điểm
Châu Đại Dương Trình bày đặc điểm dân cư của châu Đại Dương.
- Số câu: 1 câu - Số điểm: 0,5 điểm
- Tỉ lệ %: 5%
TL: 1 câu; 2,5 điểm
Châu Âu Trình bày sự phân bố các dạng địa hình chính của châu Âu
- Hiểu một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của châu Âu.
- Hiểu một số đặc điểm kinh tế của châu Âu.
Tính mật độ dân số và thu nhập bình
quân đầu
người của liên minh châu Âu - Số câu: 5 câu
- Số điểm: 6,0 điểm
- Tỉ lệ %: 60%
TL: 1 câu; 1,5 điểm
TN: 3 câu; 1,5 điểm
TL: 1 câu; 3,0 điểm
- Tổng số câu: 9 câu
- Tổng số điểm:
10 điểm - Tỉ lệ 100 %
4 câu 5,0 điểm 50%
4 câu 2,0 điểm 20%
1 câu 3,0 điểm 30%
- Định hướng phát triến năng lực
- Năng lực chung: Năng lực: sử dụng ngôn ngữ, giải quyết vấn đề, tính toán, sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ.
TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 7
Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Ghi vào bài làm chỉ một chữ cái A, B, C, hoặc D trước phương án trả lời đúng.
Câu 1. Châu Mĩ có diện tích khoảng
A. 42 triệu km2. B. 43 triệu km2. C. 44 triệu km2. D. 35 triệu km2.
Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây không đúng với lục địa Nam Cực?
A. Là nơi có gió bão nhiều nhất thế giới.
B. Khí hậu lạnh khắc nghiệt, không sinh vật nào có thể tồn tại.
C. Băng phủ kín gần toàn bộ lục địa.
D. Lớp băng trên bề mặt lục địa ngày càng bị tan chảy.
Câu 3. Các đại dương bao bọc châu Nam Cực là
A. Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương.
B. Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương.
C. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương.
Câu 4. Dạng địa hình chiếm 2/3 diện tích châu Âu là
A. đồng bằng. B. cao nguyên.
C. núi già. D. núi trẻ.
Câu 5. Thảm thực vật chủ yếu ở vùng ven biển Tây Âu là A. rừng lá rộng. B. rừng lá kim.
C. rừng lá cứng. D. thảo nguyên.
Câu 6. Đặc điểm sản xuất nông nghiệp nào dưới đây không đúng với châu Âu?
A. Sản xuất thâm canh ở trình độ cao.
B. Quy mô sản xuất rất lớn.
C. Áp dụng các tiến bộ khoa học- kĩ thuật tiên tiến.
D. Gắn chặt với công nghiệp chế biến.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm). Nêu đặc điểm dân cư của châu Đại Dương.
Câu 2 (1,5 điểm). Trình bày sự phân bố các dạng địa hình chính của châu Âu?
Câu 3 (3,0 điểm). Hãy tính toán để hoàn thành bảng số liệu sau đây LIÊN MINH CHÂU ÂU (năm 2001) Diện tích
(km2)
Dân số (triệu người)
Mật độ dân số (người/km2)
GDP (tỉ USD)
GDP bình quân đầu người (USD/người)
3243600 378 ? 7885 ?
Đáp án PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án A B C A A B
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (2,5 điểm)
Đặc điểm dân cư châu Đại Dương là:
- Dân số ít: 31 triệu người (năm 2001) - Mật độ dân số thấp: 3,6 người/km2
- Dân cư phân bố không đều: dân cư tập trung đông ở phía đông và đông nam Ô-xtrây-li- a, bắc Niu Di-len, Pa-pua Niu Ghi-nê, thưa thớt ở nhiều đảo.
- Tỉ lệ dân thành thị cao: 69% năm 2001
- Dân cư gồm 2 thành phần chính là người bản địa và người nhập cư
+ Người bản địa chiếm 20% dân số gồm người Ô-xtra-lô-ít, Mê-la-nê-diêng, Pô-li-nê-diêng.
+ Người nhập cư chiếm 80% dân số gồm người gốc Âu và người gốc Á.
Câu 2 (1,5 điểm)
Châu Âu có ba dạng địa hình chính:
- Đồng bằng kéo dài từ tây sang đông, chiếm 2/3 diện tích châu lục.
Ví dụ: đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Bắc Âu, đồng bằng hạ lưu sông Đa- nuýp...
- Núi già nằm ở phía bắc và vùng trung tâm, với những đỉnh tròn, thấp, sườn thoải.
Ví dụ: dãy U- ran, dãy Xcan- đi- na- vi...
- Núi trẻ ở phía nam với những đỉnh cao, nhọn bên cạnh những thung lũng sâu.
Ví dụ: dãy An- pơ, A- pen- nin, Pi- rê- nê...
Câu 3 (3,0 điểm)
LIÊN MINH CHÂU ÂU (năm 2001) Diện tích
(km2)
Dân số (triệu người)
Mật độ dân số (người/km2)
GDP (tỉ USD)
GDP bình quân đầu người (USD/
người)
3243600 378 116,5 7885 20 859,8
BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ
Trần Thị Bích Hạnh Đỗ Thị Thu Phương §Æng ThÞ Thu HiÒn