SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH QUẢNG NGÃI Ngày thi : 30/3/2010
Môn : TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút Bài 1 (4,0 điểm)
a) Tìm các cặp số nguyên dương (x; y) thỏa mãn 6x + 5y + 18 = 2xy b) Cho biểu thức a3 a2 a
A = + +
24 8 12 với a là số tự nhiên chẵn.
Hãy chứng tỏ A có giá trị nguyên.
Bài 2 : (4,0 điểm)
a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x3 – 9x2 + 13x – 6
b) Tính giá trị của biểu thức M = x3 – 6x với x = 20 + 14 2 + 20 - 14 23 3 Bài 3 : (5,0 điểm)
a) Giải phương trình: x - 2 + 6 - x = x - 8x + 242
b) Giải hệ phương trình:
1 1 9
x + y + + =
x y 2
1 5
xy + =
xy 2
Bài 4 ( 5,0 điểm)
Cho tam giác cân ABC (AB = AC;Â< 900), một đường tròn (O) tiếp xúc với AB, AC tại B và C.
Trên cung BC nằm trong tam giác ABC lấy một điểm M
M B;C
. Gọi I; H; K lần lượt là hình chiếu của M trên BC; CA; AB và P là giao điểm của MB với IK, Q là giao điểm của MC với IH.a) Chứng minh rằng tia đối của tia MI là phân giác của góc HMK.
b) Chứng minh PQ // BC.
c) Gọi (O1) và (O2 ) lần lượt là đường tròn ngoại tiếp MPK vàMQH. Chứng minh rằng PQ là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O1) và (O2 ).
d) Gọi D là trung điểm của BC; N là giao điểm thứ hai của (O1),(O2 ) Chứng minh rằng M,N,D thẳng hàng.
Bài 5 ( 2,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn và O là một điểm nằm trong tam giác. Các tia AO, BO, CO lần lượt cắt BC, AC, AB tại M, N, P. Chứng minh :
AM BN CP
+ +
OM ON OP 9
--- HẾT--- Ghi chú : Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH QUẢNG NGÃI
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu
Bài
Bài giải
1 4điể
m
a
2điểm Ta có: 6x5y18 2 xy 2xy - 6x - 5y = 18 2xy - 6x + 15 - 5y = 33 2x(y – 3) – 5(y – 3) = 33
(y – 3)(2x – 5) = 33 = 1.33 = 3.11 Ta xét các trường hợp sau :
* 3 1 19
2 5 33 4
y x
x y
* 3 33 3
2 5 1 36
y x
x y
* 3 11 4
2 5 3 14
y x
x y
* 3 3 8
2 5 11 6
y x
x y
Các cặp số nguyên dương đều thỏa mãn đẳng thức trên.
Vậy các cặp số cần tìm là : (3; 36); (4; 14); (8; 6); (19; 4) b
2điểm Vì a chẵn nên a = 2k
k N
Do đó 8 3 4 2 2 3 2
24 8 12 3 2 6
k k k k k k
A 2 3 3 2
1 2
1
6 6
k k k k k k
Ta có : k k+1 2
k k+1 2k+1 2
Ta chứng minh : k k
1 2
k1 3
Thật vậy : - Nếu k = 3n (vớin N ) thì k k
1 2
k1 3
- Nếu k = 3n + 1 (vớin N ) thì 2k1 3- Nếu k = 3n + 2 (vớin N ) thì k1 3
Với mọi k N k k
1 2
k1
luôn chia hết cho 2 và cho 3 Mà (2, 3) = 1 k k
1 2
k1 6
Vậy A có giá trị nguyên.2 4điể
m a
2điểm
a) 2x3 – 9x2 + 13x – 6 = 2x3 – 2x2 – 7x2 + 7x + 6x – 6
= 2x2(x -1) – 7x(x – 1) +6(x – 1) = (x – 1)(2x2 – 7x + 6) = (x – 1)(x – 2)(2x – 3) b
2điểm Đặt u = 320 14 2 ; v = 3 20 14 2 Ta có x = u + v và u3v340 u.v = 3(20 14 2)(20 14 2) 2
x = u + v x3 u3 v3 3 (uv u v ) = 40 + 6x hay x36x40. Vậy M = 40 3
5điể m
a 2,5điể
m
PT: x 2 6 x x28x24(1) ĐKXĐ: 2 x 6
Chứng minh được: x 2 6 x 2 2 Dấu “=” xảy ra x – 2 = 6 – x x = 4 x28x24 (x4)2 8 8 2 2
Dấu “=” xảy ra (x – 4)2 = 0 x - 4 = 0 x = 4 Phương trình (1) xảy ra x = 4
Giá trị x = 4 : thỏa mãn ĐKXĐ Vậy: S = 4
b 2,5điể
m
Điều kiện: xy 0
1 1 9
x + y + + =
x y 2
1 5
xy + =
xy 2
2[xy(x+y)+(x+y)]=9xy (1) 2(xy) -5xy+2=02 (2)
Giải (2) ta được:
xy=2 (3) xy=1 (4)
2
Thay xy = 2 vào (1) ta được x + y = 3 (5)
Từ (5) và (3) ta được:
1 3 2
2 2
1 x x y y
xy x
y
( thoả mãn ĐK)
Thay xy = 1
2 vào (1) ta được x + y = 3 2 (6)
Từ (6)và(4) ta được:
1 3 1
2 2
1 1
2 2
1 x x y y
xy x
y
(thoả mãn ĐK)
Vậy hệ đã cho có 4 nghiệm là: 1 1
( ; ) (1; 2), (2; 1), 1; , ;1
2 2
x y
4 5điể
m
a 0,75đi
ểm
a) Chứng minh tia đối của tia MI là phân giác củaHMK Vì ABC cân tại A nên ABCACB
Gọi tia đối của tia MI là tia Mx
Ta có tứ giác BIMK và tứ giác CIMH nội tiếp
IMH 1800ACB1800ABC IMK
1800 1800
KMx IMK IMH HMx
Vậy Mx là tia phân giác của củaHMK . b) Tứ giác BIMK và CIMH nội tiếp
KIM KBM HIM ; HCM
PIQ KIM HIM KBM HCM
O1 E' A
H
B P
I Q K
E D N O2
O M
C
b 1,25đi
ểm
c 1,0điể
m
Mà KBM ICM ( cùng bằng 1 2sd BM)
HCM IBM( cùng bằng 1
2sdCM ) PIQ ICM IBM Ta lại có PMQ ICM IBM 1800( tổng ba góc trong tam giác)
1800
PMQ PIQ
Do đó tứ giác MPIQ nội tiếp MQP MIK ( cùng bằng 1 2sd PM ) Mà MIK MCI ( vì cùng bằng KBM) MQP MCI PQ// BC c) Ta có MHI MCI ( cùng bằng 1
2sd IM )
mà MQP MCI ( c/minh b) 1 MQP MHI 2sd MQ
Hai tia QP;QH nằm khác phía đối với QM
PQ là tiếp tuyến của đường tròn (O2) tại tiêp điểm Q (1)
Chứng minh tương tự ta có PQ là tiếp tuyến của đường tròn (O1) tại tiêp điểm P (2) (1) và (2) PQ là tiếp tuyến chung của đường tròn (O1) và (O2)
d) Gọi E; E’lần lượt là giao điểm của NM với PQ và BC Ta có PE2 = EM .EN ( vì PEM NEP )
QE2 = EM .EN ( vì QEM NEQ ) PE2= QE2 ( vì PE;QE >0) PE= QE Xét MBC có PQ // BC ( c/m b) nên:
' '
EP EQ
E B E C ( định lí Ta Lét) Mà EP = EQ E’B = E’C do đó E’D Suy ra N, M, D thẳng hàng.
5 2điể
m
N A
B C
O
H K M
P
Từ A và O kẻ AH BC, OK BC (H, K BC) AH // OK
Nên
OM OK AM AH
(1)
1 .
12 2 .
BOC ABC
OK BC
S OK
S AH BC AH
(2) (1) , (2) BOC
ABC
S OM
S AM Tương tự : AOC
ABC
S ON
S BN , AOB
ABC
S OP
S CP
Nên BOC AOC AOB 1
ABC ABC ABC
S S S
OM ON OP
AM BN CP S S S (3)
Với ba số dương a,b,c ta chứng minh được: (a+ b + c) ( 1 1 1 a b c ) 9 Nên ( OM ON OP AM)( BN CP) 9
AM BN CP OM ON OP (4)
Từ (3) ,(4) suy ra : AM BN CP 9
OM ON OP (đpcm)