• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 7 năm học 2020 - 2021

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 7 năm học 2020 - 2021"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trường THCS Văn Tiến

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC: 2020- 2021

MễN THI: TOÁN LỚP 7

Thời gian làm bài: 120 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) Bài 1: (1điểm):Tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức sau

a)

2 2 1 1

0, 4 0, 25

9 11 3 5

A 7 7 1

1, 4 1 0,875 0, 7 9 11 6

   

 

   

b)

B 23 23 23 ... 23 3.5 5.7 7.9 101.103

    

Bài 2: (2,5điểm): Tỡm x biết:

a)

7,5 3 5 2x  4,5

b)

3x 3x 1 3x 2 117

c)

1 1 ... 1 2 1

1.2 2.3 99.100 x 2

     

 

 

d)Tìm x, y biết :

x y x y

x

6 1 3 2 7

2 3 5

1

2

e) Tìm x biết

14 1 13

1 12

1 11

1 10

1

x x x x

x

Bài 3: (2.5điểm)

a) Cho

b2 ac

. Chứng minh rằng:

a22 b22 a

b c c

 

b) Tìm các số a, b, c biết rằng :

2 3 4

a  b c

và a + 2b – 3c = -20

c) Trong một đợt lao động, ba khối 7, 8, 9 chuyên chở đợc 912 m

3

đất. Trung bình mỗi học sinh khối 7, 8, 9 theo thứ tự làm đợc 1,2 ; 1,4 ; 1,6 m

3

đất. Số học sinh khối 7, 8 tỉ lệ với 1 và 3. Khối 8 và 9 tỉ lệ với 4 và 5. Tính số học sinh mỗi khối.

Bài 4 : (3 điểm): Cho tam giỏc ABC, M là trung điểm của BC. Trờn tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME=MA. Chứng minh rằng:

a/ AC=EB và AC // BE

b/ Gọi I là một điểm trờn AC, K là một điểm trờn EB sao cho : AI=EK. Chứng minh: I, M, K thẳng hàng.

c/ Từ E kẻ EH

BC (H

BC). Biết gúc HBE bằng 50

0

; gúc MEB bằng 25

0

, tớnh cỏc gúc HEM và BME ?

Bài 5 : (1điểm): Tỡm x, y

N biết:

36y2 8

x2010

2
(2)

HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MễN TOÁN LỚP 7

Bài Nội dung Điểm

Bài 1

0, 4 2 2 1 0, 25 1 2 2 2 1 1 1

9 11 3 5 5 9 11 3 4 5

A 7 7 1 7 7 7 7 7 7

1, 4 1 0,875 0,7

9 11 6 5 9 11 6 8 10

       

   

       

1 1 1 1 1 1

2. 5 9 11 3 4 5

1 1 1 7 1 1 1

7. .

5 9 11 2 3 4 5

     

 

  

       

   

   

=2 2 7 7 0

3 3 3 3

2 2 2 2

B ...

3.5 5.7 7.9 101.103

     = 2 2 2 2 2

2 ...

3.5 5.7 7.9 101.103

     

 

 

= 2 1 1 1 1 1 1

2 ...

3 5 5 7 101 103

       

 

 = 1 1

4. 3 103

  

 

 = 100 400 4.309 309

0,5đ

0,5đ Bài 2

a. 7,5 3 5 2x   4,5 5 2x 4  5 2x 4

TH1: 5 – 2x = 4 1 x 2

  TH2: 5 – 2x = -4 9 x 2

  Vậy 1

x2 hoặc 9 x2

b) 3x 3x 1 3x 2 1173 (1 3x  1 3 ) 1172

x x x

3 .13 117 3 117 :13 3 9

       x 2

c)

1 1 ... 1 2 1

1.2 2.3 99.100 x 2

     

 

 

 1 1 1 1 1 1 1 1

... 2 2

1 2 2 3 3 4 99 100 x

          

 

 

 1 1

2 2

1 100 x

   

 

 

99 2 2

100 x

 99

100 2 2x  101 100 2x

 

 101 x 200

d)

2 1 3 2 2 3 1

5 7 6

x y x y

x

     

(1)

Từ hai tỉ số đầu ta có :2 1 3 2 2 3 1

5 7 12

xyxy

  (2)

Từ (1) và (2) ta suy ra 2 3 1 2 3 1

6 12 (3)

x y x y

x

     Từ (3) xét hai trờng hợp.

+ Nếu 2x + 3y - 1 0 6x = 12 =>x =2 khi đó tìm đợc y =3 + Nếu 2x + 3y - 1 = 0 2x=1-3y khi đó từ hai tỉ số đầu ta có

1 3 1 3 2 1 3 3 1

5 7 12 0

y y y y

         suy ra 2-3y = 3y -2=0y=2

3 từ đó tìm tiếp x=-1 2

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

(3)

e)

  x  1     10 11 12 13 14 1  1  1  1  1   

=>x+1=0 (vỡ 1 1 1 1 1 10 11 12 13 14 0

      

 

  )

=>x=-1 0,5đ Bài 3 a)

+Ta cú: b2 ac a b

b c

  (1) + Từ (1) suy ra:

2 2 2 2

2 2

a b a b a b a

b c b c. b c c

       

   

   

Áp dụng tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau, ta cú:

2 2 2 2

2 2 2 2

a b a a b

b c c b c

   

 Vậy:

2 2

2 2

a b a

b c c

 

 (ĐPCM

b)

2 3 4

a  b c

2 3 2 3 20 5 2 6 12 2 6 12 4 abcabc  

  

=> a = 10, b = 15, c =20.

c) Gọi khối lợng của 3 khối 7, 8, 9 lần lợt là a, b, c (m

3

)

a + b + c = 912 m

3

Số học sinh của 3 khối là :

1a,2

;

1b,4

;

1c,6

Theo đề ra ta có:

2 , 1 1 , 4 . 3

a b

6 , 1 . 5 4 , 1 . 4

c b

4.a1,2 12.b1,4 15.c1,6 20

Vậy a = 96 m

3

; b = 336 m

3

; c = 480 m

3

. Nên số HS các khối 7, 8, 9 lần lợt là: 80 hs, 240 hs, 300 hs.

0,5đ

1đ Bài 4

a. Xột AMC và EMB cú : AM = EM (gt )

gúcAMC=EMB(đối đỉnh )

BM = MC (gt )

Nờn : AMC = EMB (c.g.c )

 AC = EB

Vỡ AMC = EMB

=> Gúc MAC bằng gúc MEB

(2 gúc cú vị trớ so le trong được tạo bởi đường thẳng AC và EB cắt đường thẳng AE )

Suy ra AC // BE .

b. Xột AMI và EMK cú :

K

H

E B M

A

C I

(4)

AM = EM (gt )

MAI= MEK ( vì AMC EMB ) AI = EK (gt )

Nên AMI  EMK ( c.g.c ) Suy ra AMI= EMK

Mà AMI+ IME = 180o ( tính chất hai góc kề bù )

 EMK+IME= 180o Ba điểm I;M;K thẳng hàng

c.Trong tam giác vuông BHE (H = 90o ) có HBE = 50o

 HBE= 900- HBE = 400

 HEM =HEB- MEB= 150

BME là góc ngoài tại đỉnh M của HEM

Nên BME= HEM +MHE = 15o + 90o = 105o ( định lý góc ngoài của tam giác )

Bài 5

Ta có: 36y2 8

x2010

2y28

x2010

2 36.

y20 8

2010

2 36 ( 2010)2 36

x x 8

     

Vì 0 ( x2010)2x N ,

x2010

2là số chính phương nên (x 2010)2 4

   hoặc (x2010)2 1 hoặc (x2010)2 0.

+ Với 2 2012

( 2010) 4 2010 2

2008

x x x

x

 

       

2 2

4 2( )

y y

y loai

 

     

+ Với (x2010)2  1 y2 36 8 28  (loại)

+ Với (x2010)2   0 x 2010 và 2 6

36 6 ( )

y y

y loai

 

     Vậy ( , ) (2012; 2); (2008;2); (2010;6).x y

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trên đường chéo BD lấy điểm P, gọi M là điểm đối xứng của điểm C qua P.. a) Tứ giác AMDB là

Tìm giá trị của m để phương trình vô nghiêm.

Chứng minh rằng luôn tìm được 3 đoạn để có thể ghép thành một tam giác.. a) Chứng minh HK CK.. a) Chứng minh rằng khi M di chuyển trên cạnh BC thì đường thẳng qua M

a) Tam giác vuông AEB và tam giác vuông HFB có góc B chung nên đồng dạng với nhau AB BE

Chứng minh rằng trong số các điểm đã cho có thể tìm được ít nhất 253 điểm nằm trong hoặc nằm trên cạnh của một tam giác có diện tích không lớn

Chứng minh tam giác ACD vuông b) Cho hình vuông

cm Tính số đo góc ABI (làm tròn đến phút). c) Gọi HK là đường kính của đường

Biết rằng không có hai người nào câu được số cá như nhau.. Chứng minh rằng có ba người câu được tổng cộng không ít hơn 50