• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn toán lớp 8 - Năm học 2020 - 2021

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn toán lớp 8 - Năm học 2020 - 2021"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THCS VĂN TIẾN

ĐỀ CHÍNH THỨC

NĂM HỌC: 2019-2020 Môn thi: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 120 phút Bài 1: (2 điểm)

a) Chứng minh rằng 1110 1chia hết cho 100 b) Phân tích đa thức thành nhân tử:

2( ) 2( ) 2( )

     

P x y z y z x z x y Bài 2: (3 điểm)

a) Tìm tất cả các cặp số nguyên

x y;

thỏa mãn phương trình: x2 25 y y

6

b) Cho

a b

 

2 b c

 

2 c a

2 4.

a2 b2 c2 ab ac bc

Chứng minh rằng a b c 

c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A a42a33a2 4a5 Bài 3. (2 điểm)

a) Tìm đa thức ( ),f x biết ( )f x chia cho x2dư 10, chia cho x2dư 24, chia cho x2 4được thương là 5 xvà còn dư

b) Tìm tất cả các số nguyên n sao cho: 4n3 n 3chia hết cho 2n2  n 1 Câu 4. (3 điểm)

Cho hình chữ nhật ABCD. Trên đường chéo BD lấy điểm P, gọi M là điểm đối xứng của điểm C qua P.

a) Tứ giác AMDB là hình gì?

b) Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của điểm M lên AB, AD. Chứng minh EF//AC và ba điểm E, F, P thẳng hàng.

---HẾT--- Cán bộ không giải thích gì thêm

(2)

ĐÁP ÁN Bài 1a) ( 1đ)

     

10 9 8 9 8

11  1 11 1 11 11 ... 11 1  10. 11 11 ... 11 1  Vì 10 10

119 118 ... 11 1 

có chữ số tận cùng bằng 0 Nên

119 118 .... 11 1 

chia hết cho 10

Vậy 1110 1chia hết cho 100 1b) ( 1đ)

     

 

     

   

     

     

2 2 2

2 2 2 2 2

2 2 2

2

. .

x y z y z x z x y x y z y z y x z x z y x y z yz y z x y z

y z x yz xy xz y z x x y z x y y z x y x z

    

     

     

    

      

   

Bài 2a. ( 1đ)

 

 

   

   

   

   

2 2 2

25 6

3 16

4 . 4

3 3 2 . 8

1 . 16

x y y

x y

x y x y

  

   

 



       

  

x y7 -1 51 11 -5 4 2 19 -13

x y 1 -7 5 -11 -1 5 13 -19 -2 -4

Vậy các cặp số nguyên phải tìm là:

4; 3 ; 4; 3 ; 5;0 ; 5; 6 ; 5; 6 ; 5;0

 

 

   

 

 

 

2b) ( 1đ)

Biến đổi đẳng thức để được

2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 2 4 2 4 2 4 4 4

abab b cbc c aacabcabacbc

(3)

Biến đổi để có:

a b 2ac

 

b c 2bc

 

a c 2ac

0

Biến đổi để có:

a b

 

2 b c

 

2 a c

2 0 *

 

a b

2 0;

b c

2 0;

a c

2 0với mọi , ,a b c

Nên

 

* xảy ra khi và chỉ khi

a b

2 0;

b c

2 0;

a c

2 0

Từ đó suy ra a b c 

2c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A a4 2a33a2 4a5

     

       

2 2 2 2

2 2 2 2

2 2 2 2 3

2 2 1 3 2 1 3

A a a a a a

a a a a a

      

        

a2   2 0 a

a1

2  0 anên

a2 2

 a12  0 a

Do đó:

a2 2

 a12  3 3 a

Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi a   1 0 a 1 Bài 3a) ( 1đ)

Giả sử f x

 

chia cho x2 4được thương là 5 xvà dư ax b Khi đó f x( )

x2 4

 5x xa b

Theo đề ta có:

(2) 24 2 24 7

( 2) 10 2 10 172

f a b a

f a b b

    

  

      

   

Do đó f x( )

x2 4

 5x  72x17

Vậy

2 47

( ) 5 17

f x   x  2 x3b) ( 1đ)

Ta có:

(4)

P M

I F O

3

2 2

4 3 4

2 1

2 1 2 1

n n

n n n n n

    

   

nlà số nguyên nên 2n-1 là số nguyên.

Do đó để 4n3  n 3chia hết cho 2n2  n 1thì 2n2  n 1phải là ước số của 4

Mặt khác:

2

2 2 1 1 1 7

2 1 2 2 0

2 2 4 16

n   n nn  n   

Do đó: 2n2   n 1 1hoặc 2n2   n 1 2hoặc 2n2   n 1 4 Giải từng trường hợp suy ra:

Câu 4. ( 3đ – mỗi ýa- 1 điểm ysb – 1,5 điểm)

Vẽ hình, ghi GT, KL đúng 0,5đ

D C

E A B

a) Gọi O là giao điểm 2 đường chéo của hình chữ nhật ABCD.

 PO là đường trung bình của tam giác CAM.

 AM//PO

tứ giác AMDB là hình thang.

b) Do AM //BD nên góc OBA = góc MAE (đồng vị) Tam giác AOB cân ở O nên góc OBA = góc OAB

Gọi I là giao điểm 2 đường chéo của hình chữ nhật AEMF thì tam giác AIE cân ở I nên góc IAE = góc IEA.

(5)

Từ chứng minh trên : có góc FEA = góc OAB, do đó EF//AC (1)

Mặt khác IP là đường trung bình của tam giác MAC nên IP //

AC (2)

Từ (1) và (2) suy ra ba điểm E, F, P thẳng hàng.

(6)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trong bài báo này chúng tôi sẽ chứng minh một kết quả về quan hệ giữa bậc không điểm của Wronskian của các hàm f 0 , …, f n với bậc không điểm có thể có của các

Vậy tứ giác EFGH là hình bình hành. Gọi M là điểm đối xứng với D qua AB, E là giao điểm của DM và AB. Gọi N là điểm đối xứng với D qua AC, F là giao điểm của DN và AC..

Cho hình chữ nhật ABCD. Trên đường chéo BD lấy điểm P, gọi M là điểm đối xứng của điểm C qua P... a) Tứ giác AMDB là

Tập hợp điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức Oxy là một hình vành khăn... Tìm tập hợp các điểm biểu diễn của số phức

b.Hai đường chéo của tứ giác ABCD phải có điều kiện gì thì EFGH là hình thoi, hình chữ nhật, hình vuông. Vẽ BH vuông góc với AC. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm

Theo em, bạn nên chọn mua nước ở cửa hàng nào để số tiền phải trả ít hơn?.

• Lối vào số 2 vào sảnh tầng 1 nhà B: Dành cho các thí sinh không có yếu tố dịch tễ và có đăng ký xét nghiệm.. • Lối vào số 3 vào đường đi giữa nhà B2 vào sảnh nhà B3:

Tìm tọa độ tâm mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương ABCD EFGH... Trong không gian Oxyz , điểm nào sau đây thuộc trục tung