PHÒNG GD-ĐT ĐÔNG HÀ ------
ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn Toán. Thời gian 150 phút Câu 1: (1đ)
Cho 3 số x, y, z khác không thoả mãn
2010
1 1 1 1
2010 x y z
x y z
.
Chứng minh rằng trong 3 số x, y, z luôn tồn tại 2 số đối nhau.
Câu 2: (1đ) Cho n N*. Chứng minh rằng :
1
1 3
n
n
Câu 3: (1đ) Cho các số dương x, y, z thoả mãn x + y + z = 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của
xy yz zx A z x y
Câu 4: (1đ) Chứng minh rằng :P4n36n23n17 không chia hết cho 125, n N.
Câu 5:(1,5đ) a) Tìm số tự nhiên n sao cho
3
n 55
là số chính phương.b) Cho a + 1 và 2a + 1 (a N) đồng thời là hai số chính phương.
Chứng minh rằng a chia hết cho 24.
Câu 6: (1,5đ)Tìm nghiệm nguyên của các phương trình:
a)
x
4 x
2 1 y
2 b)2
x 3
y 1
Câu 7: (3đ) Cho tam giác đều ABC với tâm O. Gọi M là điểm bất kì bên trong tam giác ABC. Kẻ
, , .
MH BC MK AC MI AB
a) Chứng minh rằng: MH + MK + MI = h ( h là chiều cao của tam giác ABC).
b) Đường thẳng MO lần lượt cắt các cạnh BC, CA, AB tại A’, B’, C’.
Chứng minh rằng: ' ' '
' ' ' 3
MA MB MC
OA OB OC .
---Hết--- ĐÁP ÁN
Câu 1: Từ
2010
1 1 1 1
2010 x y z
x y z
1 1 1 1 1 1 1 1
x y z x y z x y z x y z 0
0 ( ) (
)
0( )
x y x y
x y z x y z xy xy z x y z
(x y zx zy z )
2xy
0 (x y z x z ) (
) y x z( )
00
( )( )( ) 0 0
0
x y x y
x y y z z x y z y z
z x z x
Vậy trong 3 số x, y, z luôn tồn tại 2 số đối nhau.
Câu 2 :
Với n = 1, ta có :
1
11 2 3
1
(đúng) Với n 2, ta có :
1 1 1 .1 ( 1) 1. 2 ( 1)( 3) 1. 3 .... ( 1)( 2)...2.1 1.
2! 3! !
n
n
n n n n n n n n
n n n n n n n
1 1 1
1 1 ...
2! 3! n!
Mặt khác: 1 1 1 1 1 1 1
... ... 1 1
2! 3! n! 1.2 2.3 (n 1)n n
Vậy
1
1 3
n
n
(đpcm)Câu 3:
Vì x > 0, y > 0, z > 0 nên
xy 0, yz 0, zx 0 z x y
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có :
xy yz 2 xy yz . 2
z x z x y
(1)
yz zx 2 yz zx . 2
x y x y z
(2)
zx xy 2 zx xy . 2
y z y z x
(3)Từ (1), (2), (3)
2 xy yz zx 2( ) 2
x y z
z x y
(vì x + y + z = 1) 2A 2 A 1Vậy Min A = 1
1
3 xy yz zx
x y z z x y
Câu 4:Giả sử tồn tại n N sao cho P 4n36n23n17 125 P 5 2P 2(4n36n2 3n17) (2 n1)335 5
(2n1) 53 2n1 5 2n 1 5 ,k k N k lẻ Đặt k = 2m + 1, m N ta có : 2n = 5(2m + 1) – 1 n = 5m + 2
Khi đó :P4(5m2)36(5m2)23(5m 2) 17 125(4 m36m23 ) 45m không chia hết cho 125, trái với điều giả sử.
VậyP4n36n2 3n17 không chia hết cho 125, với mọi n N.
Câu 5:
a) Đặt
3
n 55 a
2, với a N (1)Từ (1) a chẵn
a
2 0(mod 4)
3
n 1(mod 4)
(2) Mặt khác:3 1(mod 4) 3
n ( 1) (mod 4)
n (3) Từ (2) và (3) n chẵn n = 2m, (m N)pt (1)
a
2 (3 )
m 2 55 ( a 3 )(
ma 3 ) 55
m
(*)Vì
0 a 3
m a 3
mnên từ (*) 3 11
3 5 3 3 1
3 27 3
3 55
3 1
m
m m
m m m
a
a m
a m a
Với m = 1 n = 2
3
n 55 3
2 55 64 8
2 Với m = 3 n = 6
3
n 55 3
6 55 784 28
2Vậy
n 2;6
thì3
n 55
là số chính phương.b) Đặt a + 1 = k2, 2a + 1 = m2 , (k, m N)
Vì 2a + 1 lẻ nên m2 lẻ m lẻ m = 2t + 1, (t N) 2a + 1 = (2t + 1)2 a = 2t(t + 1) là số chẵn a + 1 lẻ k2 lẻ klẻ k = 2n + 1, (n N)
Do đó từ a + 1 = k2 a = (k – 1)(k + 1) = 4n(n + 1) 8 (1) Mặt khác: k2 + m2 = a + 1 + 2a + 1 = 3a + 2
2(mod 3)
k
2 m
2 1(mod 3) m
2 k
2 a 0(mod 3)
haya 3
(2)Từ (1) và (2)
a
(3.8)
, (vì (3; 8) = 1) Vậy a chia hết cho 24.Câu 6: a)
x
4 x
2 1 y
2 (1)Ta có
x
2 0 x
( ) x
2 2 x
4 x
2 1 ( x
2 1)
2Do đó từ (1)
( ) x
2 2 y
2 ( x
2 1)
2 (*)Vì x2 và x2 + 1 là 2 số tự nhiên liên tiếp nên từ (*)
y
2 ( x
2 1)
2
( x
2 1)
2 x
4 x
2 1 x
2 0 x 0
y
2 1 y 1
Vậy pt đã cho có 2 nghiệm nguyên là : (0 ; 1), ( ; -1) b)
2
x 3
y 1 2
x 1 3
y (1)Từ (1) 2x > 1 x > 0
y 0
Xét y là số chẵn : Ta có :
3 1(mod 4) 3
y ( 1) (mod 4)
y 3
y 1(mod 4)
(vì y chẵn) Do đó từ pt(1) 2
x 2(mod 4)
x = 1 y = 0 Xét y là số lẻ : đặt y = 2m + 1, (m N) .Ta có :
3
y 3
2m1 3.9
m 3(mod8)
Do đó từ pt(1) 2
x 4(mod 8)
x = 2 y = 1Vậy pt đã cho có 2 nghiệm nguyên : (1; 0), (2; 1) Câu 7:
Chứng minh:
a) Ta có: SABC SMBC SMCASMAB
1 1 1 1
. . . .
2 BC h 2 BC MH 2 AC MK 2 AB MI
BC h. (MH MK MI BC ).
MH MK MI h (đpcm)
b) Từ O kẻ OH'BC OK, 'AC OI, ' AB Theo kết quả câu a ta có:
OH’ + OK’ + OI’ = h
Mà O là tâm của tam giác đều ABC nên:
1
' ' '
OH OK OI 3h Ta có: MH // OH’ nên: '
' '
MA MH
OA OH (1) OK’ // MK nên: '
' '
MB MK
OB OK (2) IM // OI’ nên: '
' '
MC MI
OC OI (3) Cộng (1), (2) và (3) theo vế ta có:
' ' '
' ' ' ' ' ' '
MA MB MC MH MK MI MH MK MI
OA OB OC OH OK OI OH
(vì OH’ = OK’ = OI’)
3
1 3 h
h
Vậy ' ' '
' ' ' 3
MA MB MC
OA OB OC (đpcm)
H C'
K
I B'
A'
I'
H'
K' O
A
B C
M