• Không có kết quả nào được tìm thấy

Thời gian làm bài : 90 phút

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Thời gian làm bài : 90 phút "

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THCS & THPT LƯƠNG THẾ VINH- HÀ NỘI

---

ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2020 -2021 MÔN Toán – Khối 11

Thời gian làm bài : 90 phút

(không kể thời gian phát đề). Đề thi gồm 4 trang A4

---

Câu 1. Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng 0 ? A. lim

4

n

  

  B. lim 4

3

 n

   C. lim1 3

5 1

n n

 D. limn2021 Câu 2. Tính giới hạn 2

lim(1 1) L x x x

 

A. L 1 B. 1

L 2 C. 1

L 2 D. L1

Câu 3. Trong không gian cho điểm O và đường thẳng d. Qua điểm O có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng d ?

A. Ba B. Hai C. Một D. Vô số

Câu 4. Đạo hàm của hàm số y x 44mx23m1 là

A. y 4x38mx. B. y 4x38mx3m1 C. y 4x38mx1. D. y 4x28mx. Câu 5. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y x 3 tại điểm

 1; 1 .

A. y3x2. B. y 1. C. y3x2. D. y  3x 4.

Câu 6. Tính giới hạn lim( 1)(23 3) 2

n n

J n

 

 

A. 3

J  2 B. J 2 C. J 0 D. J  2 Câu 7. Tính giới hạn

2 1

5 8

limx 1

x x

I x

   

   

A. I 4 B. I5 C. I  4 D. I 2

Câu 8. Đạo hàm của hàm số y x cos 2x là

A. cos 2x2 sin 2x x. B. cos 2x2 sin 2x x. C. 1 2sin 2x . D. sin 2x2 cos 2x x. Câu 9. Cho hình chóp tam giác .S ABC có SA SB và AC CB . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG?

A. BC

SAC

B. SBAB C. SA

ABC

D. ABSC Câu 10. Chọn mệnh đề SAI

A. 3

lim 0

1 n 

 B. lim 2

 

n  C. lim

n22n 3 n

1 D. lim21n 0

Câu 11. Tính giới hạn lim 3 2

6 2

x

L x

x



 

 

A. L1 B. 1

L 2 C. 1

L 2 D. 3

L 4 Câu 12. Tính đạo hàm của của hàm số y

x32x2

2.

A. f x

 

6x520x416 .x3 B. f x

 

6x516 .x3

C. f x

 

6x520x44 .x3 D. f x

 

6x520x416 .x3

Câu 13. Cho hình chóp S ABCD. có ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAD đều. Góc giữa BC và SA bằng

A. 60. B. 30. C. 90. D. 45.

Mã đề 101. Trang 1/4 MÃ ĐỀ 101

(2)

Câu 14. Biết 8 1

lim 4

2 n an

 

 với a là tham số. Khi đó a a 2 bằng

A. 4 B. 6 C. 2 D.2

Câu 15. Cho tứ diện OABCcó OA OB OC, , đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là trực tâm tam giácABC. Khẳng định nào sau đây SAI.

A. ABOC B. OH

ABC

C. OH BC D. OH OA

Câu 16. Nếu

lim ( ) 52

x f x

 thì lim 3 4f(x)2

 

x  bằng bao nhiêu.

A. 18 B. 1 C. 1 D. 17

Câu 17. Hàm số nào sau đây không liên tục tại x2 A. 22 5

2 y x

x

 

 B. 2021

y 2

 x

 C. 2

2 y x

x

 

 D. 3 1

22 y x

x

 

Câu 18. Cho hình chóp .S ABC có SA

ABC

ABBC. Hình chóp .S ABC có bao nhiêu mặt là tam giác vuông?

A. 2 B. 4 C. 3 D. 1

Câu 19. Cho hàm số

 

1 3 2 2 2 8 1

f x 3x  x  x , có đạo hàm là f x

 

. Tập hợp những giá trị của x để f x

 

0 là:

A.

2 2 .

B.

 

2; 2 . C.

4 2 .

D.

 

2 2 .

Câu 20. Cho hàm số y x 33x22.có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) tại giao điểm với trục tung.

A. y2 .x B. y2. C. y0. D. y 2.

Câu 21. Cho hình chóp .S ABC có SA

ABC

; tam giác ABC đều cạnh a và SA a . Tìm góc giữa SC và mặt phẳng

ABC

.

A. 450 B. 90 0 C. 30 0 D. 600 Câu 22. Tính giới hạn Ilim 3

n2 n 2021

A. I   B. I  C. I 1 D. I 0

Câu 23. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào SAI A. xlim

x2 x 2 x

12

      B.

2 2 2 1

lim 2 5 2

x

x x x



    

 

  

  C.

1

3 1

lim 1

x

x x



  

 D. lim 3 2 3 3

x

x x



  

Câu 24. Cho hàm số y3x3x21, có đạo hàm là y. Để y 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?

A. 2 9;0 .

 

 

  B. 9 2;0 .

 

 

  C. ; 9

0;

.

2

   

 

  D. ; 2

0;

.

9

   

 

 

Câu 25. Cho hàm số

1 2 1

( ) 0

2021 0

x khi x

f x x

x khi x

   

 

  

. Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG ?

A. Hàm số liên tục trên  B. Hàm số gián đoạn tại x3 C. Hàm số gián đoạn tại x0 D. Hàm số gián đoạn tại x1 Câu 26. Tính đạo hàm của hàm số

 

2

1 f x x

 x

 tại điểm x 1. A. f  

 

1 1. B.

 

1 1.

f   2 C. f   

 

1 2. D. f  

 

1 0.

Câu 27. Cho hàm số y x 33x22.có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y9x7.

A. y9x7; y9x25. B. y9x25. C. y9x7; y9x25. D. y9x25.

Mã đề 101. Trang 2/4

(3)

Câu 28. Cho tứ diện đều ABCD. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng:

A. 60 . 0 B. 30 . 0 C. 90 .0 D. 45 . 0

Câu 29. Tính giới hạn

1 2

2 1

5.4 3

lim 2 1

n n

I n

 

A. I   B. I10 C. I 0 D. I 20

Câu 30. Cho tứ diện ABCD đều cạnh bằng a. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Góc giữa AO và CD bằng bao nhiêu?

A. 0 . 0 B. 30 . 0 C. 60 .0 D. 90 . 0

Câu 31. Tính tổng 1 1 1 1 ... 1 ...

2 4 8 2n

S       

A. 2 B. 3 C.1 D. 1

2

Câu 32. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại ,B cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi H là chân đường cao kẻ từ A của tam giác SAB. Khẳng định nào dưới đây là SAI ?

A. SABC. B. AH BC. C. AH AC. D. AH SC. Câu 33. Cho hàm số

2 2 4 7

2

x x

y x

 

  . Tổng các nghiệm của phương trình: y 0 là

A. 4 . B. 4. C. 6 . D. 6.

Câu 34. Cho hình lập phương ABCD A B C D.    . Đường thẳng AC vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?

A.

A BD

. B.

A DC

. C.

A CD

. D.

A B CD 

.

Câu 35. Tính 2 2

1

2 3

lim 1

x

x x

I  x

 

 

A. I 1 B. I 2 C. I 2 D. I  1

Câu 36. Cho hàm số f x

 

s inx cos x mx . Số giá trị nguyên của m để phương trình '( ) 0f x  có nghiệm là

A. 0 B. 1 C. 3 D. 2

Câu 37. Cho hai mặt phẳng

 

P

 

Q song song với nhau và một điểm M không thuộc

 

P

 

Q . Qua

M có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với

 

P

 

Q ?

A. 2. B. 3. C. 1. D. Vô số.

Câu 38. Cho hàm số

2 2 1

( ) 0 1

m mx khi x

f x khi x

   

  

Tính tổng các giá trị tìm được của tham số m để hàm số liên tục tại x1

A. 2 B. 4 C. 1 D. -1

Câu 39. Nếu

2

lim2 3

2

x

x ax b x

  

 thì S  a b bằng

A. 4. B. 8 . C. 3 D. 6.

Câu 40. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh AB a , BC 2a. Hai mặt bên

SAB

SAD

cùng vuông góc với mặt phẳng đáy

ABCD

, cạnh SA a 15. Tính góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng

ABD

.

A. 30 . 0 B. 60 . 0 C.45 . 0 D. 90 . 0

Câu 41. Cho

1

( ) 1

lim 1

1

x

f x x

  

 . Tính

1

( ) 1 limx 1 I xf x

x

 

A. I 2 B. I 2 C. I 4 D. I  4

Câu 42. Biết hàm số

 

2 4 khi 1

2 2 khi 1

ax bx x

f x ax b x

   

    liên tục trên . Tính giá trị của biểu thức P a 3b. A. P 4. B. P5. C. P4. D. P 5

Mã đề 101. Trang 3/4

(4)

Câu 43. Cho hàm số

 

3 2

3

2

3 2

mx mx

f x    m x . Số giá trị nguyên của tham số m để

 

0,

f x   x  là

A. 3 . B. 2. C. 1. D. 0 .

Câu 44. Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc đoạn

20;20

để xlim

4x2 3x 2 mx 1

      

A. 21 B. 22 C. 18 D. 41

Câu 45. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn

 

1;5 và f

 

1 2,f

 

5 10. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG ?

A. Phương trình f x

 

6 vô nghiệm

B. Phương trình f x

 

7 có ít nhất một nghiệm trên khoảng

 

1;5

C. Phương trình f x

 

2 có hai nghiệm x1,x5 D. Phương trình f x

 

7vô nghiệm

Câu 46. Tính đạo hàm của hàm số f x

 

x x

1



x2 ...

 

x2021

tại điểm x0.

A. f

 

0 0. B. f

 

0 2021!. C. f

 

0 2021 D. f

 

0  2021!.

Câu 47. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm AC. Khẳng định nào sau đây SAI?

A. BM  AC. B.

SBM

 

SAC

. C.

SAB

 

SBC

. D.

SAB

 

SAC

.

Câu 48. Cho hình chóp .S ABC có SA SB SC a   ,  ASBASC60 ;0 BSC900, gọi là góc giữa hai mặt phẳng (SAC)và (ABC). Khi đó nsi bằng

A. 1

2 B. 1

3 C. 2

3 D. 1

2 3 Câu 49. Cho hàm số 1 3 2

6

3

y3x mx  m x , có đạo hàm là y. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình y 0 có hai nghiệm phân biệt là x x1, 2 thỏa mãn x12x22 30.

A. m 2; 7

m 2 B.m 3; 7

m2 C. m 3 D. m3

Câu 50. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng (SAB)và (SCD). Khi đó tanbằng

A. 3 B. 3

2 C. 2 3

3 D. 1

--- HẾT ---

Mã đề 101. Trang 4/4

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Bài toán 1: Các dạng phương trình tiếp tuyến thường gặp..  Chú ý: Đối với dạng viết phương trình tiếp tuyến đi qua điểm việc tính toán tương đối mất thời gian.

Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AD

[r]

Ban tổ chức chọn ngẫu nhiên 5 đội thường trực để bảo vệ tại Trung tâm Hội nghị Quốc gia Mỹ Đình (nơi diễn ra Đại hội).. Tính xác suất để trong 5 đội được chọn có

Tính thể tích khối lăng trụ và khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CB’.. Tìm tọa độ các đỉnh A,B,C của tam giác biết điểm A có hoành

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm với trục tung.. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm với đường thẳng

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB cân

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB cân