MI – LI – MÉT
Câu hỏi 1 (trang 21 sách giáo khoa Toán lớp 3 Tập 1 – Chân trời sáng tạo):
Quan sát các mảnh giấy.
a) Đo rồi nêu độ dài các mảnh giấy.
Mảnh giấy màu xanh dài .?. mm.
Mảnh giấy màu vàng dài .?. mm.
Mảnh giấy màu đỏ dài .?. mm.
b) Tính tổng độ dài ba mảnh giấy.
.?. mm + .?. mm + .?. mm = .?. mm hay .?. cm
Lời giải
a) Đo rồi nêu độ dài các mảnh giấy.
Mảnh giấy màu xanh dài 1 mm.
Mảnh giấy màu vàng dài 3 mm.
Mảnh giấy màu đỏ dài 6 mm.
b) Tính tổng độ dài ba mảnh giấy.
1 mm + 3 mm + 5 mm = 10 mm hay 1 cm
Câu hỏi 2 (trang 22 sách giáo khoa Toán lớp 3 Tập 1 – Chân trời sáng tạo):
Tìm hiểu quan hệ giữa mét, đề-xi-mét và mi-li-mét.
a) Đếm thêm 10 mm trên cây thước của học sinh.
b) Đếm thêm 100 mm trên cây thước mét.
Lời giải
Học sinh thực hành đếm theo mẫu.
Bài 1 (trang 22 sách giáo khoa Toán lớp 3 Tập 1 – Chân trời sáng tạo): Số?
a) 1 cm = .?. mm b) 30 mm = .?. cm 5 cm = .?. mm 80 mm = .?. cm Lời giải
Em áp dụng kiến thức: 1 cm = 10 mm Em điền vào chỗ chấm như sau:
a) 1 cm = 10 mm 5 cm = 50 mm
b) 30 mm = 3 cm 80 mm = 8 cm
Bài 2 (trang 22 sách giáo khoa Toán lớp 3 Tập 1 – Chân trời sáng tạo): Số?
a) 3 mm + ? mm = 1 cm b) 16 mm + ? mm = 3 cm
Lời giải
a) Đổi: 1 cm = 10 mm 3 mm + 7 mm = 10 mm Số cần điền vào dấu ? là 7.
b) Đổi: 3 cm = 30 mm 16 mm + 14 mm = 30 mm Số cần điền vào dấu ? là 14.
Bài 3 (trang 22 sách giáo khoa Toán lớp 3 Tập 1 – Chân trời sáng tạo): Thay .?. bằng mm, cm, dm hay m?
a) Chiếc bút chì dài khoảng 15 .?.
b) Cột đèn đường cao khoảng 8 .?.
c) Bề dày cuốn sách Toán 3 khoảng 5 .?.
d) Gang tay cô giáo em dài khoảng 2 .?.
Lời giải
a) Chiếc bút chì dài khoảng 15 cm.
Cần điền vào chỗ chấm: cm
b) Cột đèn đường cao khoảng 8 m Cần điền vào chỗ chấm: m
c) Bề dày cuốn sách Toán 3 khoảng 5 mm.
Cần điền vào chỗ chấm: mm
d) Gang tay cô giáo em dài khoảng 2 dm.
Cần điền vào chỗ chấm: dm
Bài 4 (trang 22 sách giáo khoa Toán lớp 3 Tập 1 – Chân trời sáng tạo): Chiều dài con kiến này lớn hơn, bé hơn hay bằng 1 cm?
Em ước lượng rồi đo để kiểm tra.
Lời giải
Ứớc lượng chiều dài con kiến lớn hơn 1 cm.
Em tự đo bằng thước kẻ.