ÔN BÀI CŨ
Điền vào chỗ chấm:
a)1m = ……mm b) 15km x 4 = ……
1km = ….hm 34dm x 6 = ……
60km 204dm 1000
10
LUYỆN TẬP
(TR 46)
A B
1m 9 cm
Đoạn thẳng AB dài: 1m và 9 cm.
Viết tắt:
Đọc là: Một mét chín xăng-ti-mét.
Bài 1: a)
1m 9 cm.
3m4dm = 30dm + 4dm = 34dm
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
CÁCH LÀM:
3m4cm = 300cm + 4cm = 304cm
Bài 1:
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 1:
3m 2 cm = cm
4m 7 dm = dm 4m 7 cm = cm 9m 3 cm = cm 9m 3 dm = dm
3m 2 dm = 32 dm
Mẫu :
407 47 302
903 93
Bài 2: Tính:
Bài 2: Tính:
a) 8dam + 5dam =
57hm – 28hm = 12km x 4 =
b) 720m + 43m = 403cm - 52cm = 27mm : 3 =
13dam 29hm 48km 763m
9mm 351cm
Bài 3: >, <, = ? Bài 3: >, <, = ?
6m 3cm … 7m 6m 3cm … 6m
6m 3cm … 630cm 6m 3cm … 603cm
<
>
<
=
603cm 600cm 603cm
603cm
603cm 700cm
…
DẶN DÒ - Chuẩn bị bài tiếp theo:
Thực hành đo độ dài