• Không có kết quả nào được tìm thấy

BAI TẬP VÔ CƠ HK II- 12-XH-2019-pho

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "BAI TẬP VÔ CƠ HK II- 12-XH-2019-pho"

Copied!
24
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH LONG TRƯỜNG THCS – THPT MỸ PHƯỚC

TỔ HÓA –SINH

---  ---

BÀI TẬP HÓA VÔ CƠ 12 XH

HỌC SINH:………..Lớp 12...

NĂM HỌC : 2019-2020

(2)

HOÁ VÔ CƠ 12

***oo***oo***

I. Tính chất vật lí của kim loại

-Tính chất vật lí chung: tính dẻo ,tính dẫn điện ,dẫn nhiệt ,ánh kim do các e tự do gây ra -Tính chất vật lí riêng: khối lương riêng, nhiệt độ nóng chảy, tính cứng

- Khối lương riêng (d) nhỏ nhất :Li ,lớn nhất Os , kim loại có t

0

thấp nhất :Hg (- 39

0

C), cao nhất :W (3410

0

C)

- Kim loại mềm nhất : Cs ,K,Na,Li , cứng nhất Crom (Cr)-kim loại có tính dẻo nhất Au(vàng ), - Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Cs

- Kim loại dẫn điện tốt nhất : (Ag, Cu, Au, Al, Fe) II. DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI :

K , Na , Mg , Al , Zn ,Cr, Fe2+

/ Fe, Ni , Sn, Pb, H, Cu, Fe

3+

/ Fe

2+

,Hg, Ag, Pt , Au Khi Nào mai Áo Záp Có Sắt Nhớ Sang Phố Hàng đồng sắt Hiệu Á Phi Âu -Đ/c : Điện phân nóng chảy Điều chế bằng PP nhiệt luyện, thủy luyện và điện phân dung dịch -Khi +CO,Al:Oxit còn nguyên

Khi cho luồng khí hidro đi qua ống nghiệm chứa Al

2

O

3

, FeO, CuO, MgO nung nóng xảy ra.

Chất rắn còn lại trong ống gồm:

Al2O3, Fe,Cu,MgO

Chiều tính KHỬ của kim loại GIẢM DẦN

Chiều tính OXI HOÁ của ION kim loại TĂNG DẦN III. ĂN MÒN KIM LOẠI :

Ăn mòn điện hoá học :

ANOT (cực âm) là kim loại có tính khử mạnh hơn.Chúng sẽ bị ăn mòn điện hoá (ăn mòn nhanh hơn).

CATOT (cực dương) là kim loại có tính khử yếu hơn.Chúng sẽ không bị ăn mòn điện hoá .

(Ghi nhớ ca – khử)

Vd: (Zn_Cu) : Zn là cực âm bị ăn mòn

Để bảo vệ võ tàu biển bằng thép người ta thường gắn võ tàu ( phần ngoài ngâm dưới nước) những tấm kim loại: Zn

IV. ĐIỆN PHÂN : Kim loại nhóm I

A,

II

A

và Al trở về trước trong dãy điện hoá thì chỉ sử dụng điện phân nóng chảy muối halogenua ( Riêng Al thì điện phân Al

2

O

3

nóng chảy .

ANOT (cực dương) là nơi ion âm chạy về, xảy ra sự oxi hoá (nhường e).

Thứ tự phản ứng : I

-

, Br

-

, Cl

-

, OH

-

, SO

42-

, NO

3-

CATOT (cực âm) là nơi ion dương chạy về, xảy ra sự khử (nhận e).

Thứ tự phản ứng ion có tính o.h mạnh tham gia trước : Ag

+

, Cu

2+

,H

+

, Fe

2+

,Zn

2+

V. MỘT SỐ TÍNH CHẤT RIÊNG CỦA CÁC KIM LOẠI :

1/ Chỉ có thuỷ ngân là có thể phản ứng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường. Còn lại thì phải đun nóng.

Chỉ có Al là có thể tan trong dung dịch bazo mạnh (kiềm) như NaOH, KOH, Ca(OH)

2

, Ba(OH)

2

2/ Li, Na , K , Ca , Ba, Sr : khi phản ứng với dung dịch muối thì sẽ có 2 phương trình phản ứng : với nước trước ( giải phóng khí H

2

), sau đó dung dịch bazo sẽ phản ứng với muối và thông thường sẽ tạo ra kết tủa.

Các kim loại còn lại thì tuân theo qui tắc ANPHA( kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dd muối).

*Vì vậy khí cho kl nhóm IA hoặc K,Na,Ba,Ca,,Sr, vào dd muối thì không đẩy ion kl trong dd muối mà có hiện tượng sủi bọt khí ( hay khí không màu) và tạo kết tủa màu Fe(OH)3

đỏ ,Cu(OH)

2

xanh

3/ Nước cứng là Nước có chứa nhiều ion Ca

2+

, Mg

2+

Làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ ion Ca

2+

, Mg

2+

hoặc loại bỏ chúng hoàn toàn bằng cách tạo

thành chất kết tủa :

(3)

Dùng Ca(OH)

2

vừa đủ hoặc đun sôi nước để làm mềm nước cứng tạm thời ;

Dùng các dung dịch Na

2

CO

3

, Na

3

PO

4

để làm mềm tất cả các loại nước cứng.

4/ Sự xâm thực của nước mưa vào núi đá vôi( tạo hang động) là ; CaCO

3

+ CO

2

+ H

2

O  Ca(HCO

3

)

2

Sự hình thành thạch nhũ trong hang động là : Ca(HCO

3

)

2

 CaCO

3

+ CO

2

H

2

O

5/ Các công thức của thạch cao : thạch cao sống : CaSO

4

.2H

2

O ; CaSO

4

. H

2

O: thạch cao nung ( dùng làm phấn viết bảng ,bó bột ,nặng tượng ) ; CaSO

4

: thạch cao khan.

6/ Công thức của phèn : phèn chua là có chứa Kali: K

2

SO

4

.Al

2

(SO

4

)

3

.24H

2

O Hay KAl(SO

4

)

2

.12H

2

O, còn lại không chứa Kali là phèn nhôm.

7/ Dd muối Cromat(CrO

42-

) màu vàng + dd axít → ddmuối đicromat(Cr

2

O

72-

) màu da cam Dd muối đicromat(Cr

2

O

72-

) màu da cam + dd kiềm → ddmuối cromat(CrO

42-

) màu vàng

8/ Các quặng sắt : Quặng hematit đỏ : Fe

2

O

3

khan ; Hematit nâu Fe

2

O

3

.nH

2

O ; Manhetit Fe

3

O

4

; Xiđerit FeCO

3

; Pirit FeS

2

Các quặng nhôm : Boxit Al

2

O

3

.2H

2

O ; (Criolit : 3NaF.AlF

3

) 9/ Một số chất có màu sắc đặc trưng :

- Dung dịch của đồng có màu xanh lam, Cu(OH)

2

kết tủa màu xanh lam có thể tan trong dung dịch amoniac dư tạo thành dung dịch màu xanh đậm (Svayde).

- Fe(OH)

2

: kết tủa màu trắng hơi xanh, chuyển thành kết tủa nâu đỏ trong không khí.

- Fe(OH)

3

: kết tủa nâu đỏ

- Al(OH)

3

: kết tủa keo trắng, có thể tan trong dung dịch NaOH dư ( không tan trong dung dịch amoniac dư).

- CrO

3

: Chất rắn ,màu đỏ thẫm; Cr

2

O

3

màu lục thẫm ; Cr(OH)

3

Chất rắn , màu lục xám, không tan trong nước .

- Mg(OH)

2

: kết tủa màu trắng.

- Khí NO không màu dễ chuyển thành khí NO

2

màu nâu đỏ.

VI. CÁC CÔNG THỨC TÍNH NHANH :

1/ Khi cho kim loại hoặc hỗn hợp kim loại tác dụng với axit HCl tạo thành muối clorua và giải phóng khí Hidro.

m

muối clorua

= m

kim loại

+71. n

H2

2/ Khi cho kim loại hoặc hỗn hợp kim loại tác dụng với axit H

2

SO

4

tạo thành muối sunfat và giải phóng khí Hidro.

m

muối sunfat

= m

kim loại

+ 96.n

H2

3/ Khi cho muối cacbonat hoặc hỗn hợp muối cacbonat tác dụng với axit HCl tạo ra khí CO

2

. Thì khối lượng muối clorua sinh ra là:

m

muối clorua

= m

muối cacbonat

+ 11. n

CO2

4/ Khi cho hỗn hợp oxit kim loại tác dụng với CO hoặc H

2

(đun nóng) tạo thành kim loại (hoặc chất rắn) thì : m

kim loại

hoặc m

chất rắn

= m

oxit

- 16. n

CO

hoặc m

chất rắn

= m

oxit

- 16.n

CO2

hoặc m

chất rắn

= m

oxit

- 16.n

H2

5/ Khi cho kim loại hoặc hỗn hợp kim loại tác dụng với HNO

3

tạo thành muối và giải phóng các chất khí như : N

2

(giảm 10), NO(giảm 3) , NO

2

(giảm 1), , N

2

O (giảm 8), thì

a/ m

muối Nitrat

= m

kim loại

+ 62. n

khí

. e

nhận

= m

kim loại

+ 62. (10n

N2

+ 8n

N2O

+ 3n

NO

+ n

NO2

) (nếu có chất khí nào thì áp dụng với chất khí đó, nếu không tạo đầy đủ thì vẫn áp dụng được) 6/ Khi cho hỗn hợp oxit kim loại tác dụng dung dịch H

2SO4. Thì khối lượng muối sunfat sinh ra là:

M

muối sunfat

= m

oxit

+ n

H2SO4

. 80

7/ Tính khối lượng kết tủa :

NaOH(KOH) + AlCl3, Al2 (SO4)3  Tạo kết tủa

* CÁCH TÍNH:

3

OH Al

n a

n

3 NaOH + AlCl3  Al(OH)3 + 3 NaCl

(4)

NaOH + Al(OH)3  NaAlO2 + 2 H2O

+ a

3  3

n

OH

n

+ 3 < a < 4 

n

4

nAl3nOH

+ a

4  Không còn kết tủa 8/ TÌM TÊN KIM LOẠI n

kl

. hóa trị = n

khí

. e

nhận m

M

. hóa trị = n

khí

. e

nhận

 M

Chú ý: Khi cho kim loại hoặc hỗn hợp kim loại tác dụng với H

2

SO

4

tạo thành muối và giải phóng các chất khí SO

2

hoặc H

2

S : thì n

H2SO4

= 2 . n

SO2

HOẶC n

H2SO4

= 5 . n

H2S

VII. MỘT SỐ DẠNG CÂU HỎI GIÁO KHOA THƯỜNG GẶP :

1/ Trong dãy các ion sau đây, dãy nào chứa các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch nghĩa là các ion đó không pư được với nhau vì không tạo thành chất kết tủa hoặc chất khí ( không pứ).

2/ Trong dãy các ion sau đây, dãy nào chứa các ion Không cùng tồn tại trong một dung dịch có nghĩa là các ion đó pứ với nhau sẽ tạo thành chất kết tủa hoặc chất khí (có PỨ) .

VD:Ba

2+

và SO

42-

, Ca

2+

và CO

32-

, ….

Thường sử dụng phương pháp loại trừ để chọn đáp án.

3/ Các chất lưỡng tính đã học : ( vừa phản ứng được với axit, vừa phản ứng được với bazo ) - Amino axit : NH

2

- R - COOH

- Các muối : NaHCO

3

, KHCO

3

, NaHSO

4

, KHSO

4

. (NH

4

)

2

CO

3

. - Các oxit lưỡng tính : Al

2

O

3

, Cr

2

O

3

, (ZnO , PbO , SnO) .

- Các hidroxit lưỡng tính : Al(OH)

3

, Cr(OH)

3

, (Zn(OH)

2

, Pb(OH)

2

, Sn(OH)

2

) 4/ Kim loại có cấu hình electron bất thường : Cr ( 1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

3p

6

3d

5

4s

1

)

5/ Số e của nguyên tử = số e của ion dương + số điện tích dương VD : Al có 13 e : 1s

2

2s

2

2p

6

3s

2

3p

1

 Al

3+

có 10 e : 1s

2

2s

2

2p

6

(ion dương có số e ít hơn dạng nguyên tử) Số e của nguyên tử = số e của ion âm - số điện tích âm VD : O có 8 e : 1s

2

2s

2

2p

4

 O

2-

có 10 e : 1s

2

2s

2

2p

6

(ion âm có số e nhiều hơn dạng nguyên tử) SỐ PROTON KHÔNG THAY ĐỔI

CÁC CÔNG THỨC TÍNH CƠ BẢN I/ công thức tính số mol:

1/ n=

m

M

2/ n= 22, 4

V

3/ n=C

M

.V 4/ n= . . %

100.

DV C

M

II/ Hóa trị các ngtố thường gặp

- Hóa trị I : Nhóm IA (Li, Na, K, Rb, Cs) , Ag

( lính nào không rươu cờ ) bạc - Hóa trị III : Al, Cr, Fe ( Áo Có Sắt)

- Hóa trị II, III : Fe, Cr

Còn lại là kim loại hóa trị II

III ĐỊNH LUẬT FARADAY m.F.n = t.A.I

(5)

CHƯƠNG 5. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI

Câu 1 : Mạng tinh thể kim loại gồm có :

A. nguyên tử, ion kim loại & các electron độc thân. B. nguyên tử, ion kim loại & các electron tự do.

C. nguyên tử kim loại & các electron độc thân. D. ion kim loại & các electron độc thân.

Câu 2 : Cho cấu hình electron : 1s2 2s2 2p6. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử & ion có cấu hình electron như trên ? A. K+, Cl, Ar B. Li+, Br, Ne C. Na+, Cl, Ar D. Na+, F-, Ne

Câu 3 : Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là : A. F B. Na C. K D. Cl

Câu 4 : Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại ? A. Vàng B. Bạc C. Đồng D. Nhôm Câu 5 : Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại ?

A. Bạc B.Vàng C. Nhôm D. Đồng Câu 6 : Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ? A. Vonfam B. Crom C. Sắt D. Đồng Câu 7 : Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ? A. Liti B. Xesi C. Natri D. Kali

Câu 9 : Có các kim loại Cu, Ag, Al, Au, Fe. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự

A. Ag, Cu, Au, Al, Fe B. Ag, Cu, Fe, Al, Au C. Au, Ag, Cu, Fe, Al D. Al, Fe, Cu, Ag, Au Câu 10 : Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại ?

A. Vonfam B. Sắt C. Đồng D. Kẽm

Câu 11 : Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại ? A. Liti B. Natri C. Kali D. Rubiđi

Câu 12 : Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. tính dẫn điện, dẫn nhiệt của hợp kim tốt hơn các kim loại tạo ra chúng B. khi tạo thành liên kết cộng hoá trị, mật độ e tự do trong hợp kim giảm C. hợp kim thường có độ cứng kém các kim loại tạo ra chúng

D. nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường cao hơn so với các kim loại tạo ra chúng Câu 13 : Kim loại nào dưới đây có thể tan trong dd HCl ?

A. Sn B. Cu C. Ag D. Hg

Câu 14 : Thủy ngân dễ bay hơi & rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân ?

A. bột sắt B. bột lưu huỳnh C. bột than D. nước

Câu 15 : Nhúng 1 lá sắt nhỏ vào dd chứa một trong những chất sau : FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4 (đặc, nóng), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) l à :

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 16 : Kim loại nào sau đây có thể đây sắt ra khỏi dd muối Ni(NO3)2?

A. Ni B. Sn C. Zn D. Cu Câu 17 : Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi : A. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại. B. khối lượng riêng của kim loại.

C. tính chất của kim loại. D. các electron tự do trong tinh thể kim loại.

Câu 18 : Dãy kim loại tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường là :

A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Pb, Rb, Ag C. K, Na, Ca, Ba D. Al, Hg, Cs, Sr Câu 19 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. số e lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có 1 đến 3e

B. số e lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thường thường có từ 4 đến 7e C. trong cùng chu kì, nguyên tử kim loại có bán kính nhỏ hơn nguyên tử phi kim D. trong cùng nhóm, số e ngoài cùng của các nguyên tử thường bằng nhau Câu 20 : Cấu hình e nào sau đây ứng với lần lượt nguyên tử của các nguyên tố là

(a) 1s22s22p63s1 (b) 1s22s22p63s23p64s2 (c) 1s22s1 (d) 1s22s22p63s23p1 A. Ca, Na, Li, Al B. Na, Ca, Li, Al C. Na, Li, Al, Ca D. Li, Na, Al, Ca Câu 21 : Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử vì

A. nguyên tử kim loại thường có 5,6,7 e lớp ngoài cùng B. nguyên tử kim loại có năng lượng ion hoá nhỏ C. kim loại có xu hướng nhận thêm e để đạt đến cấu trúc bền D. nguyên tử kim loại có độ dẫn điện lớn

Câu 22 : Ngâm một lá Ni trong các dung dịch loãng các muối: MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Ni sẽ

khử được các muối

A. AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2 B. MgCl2,AlCl3, Pb(NO3)2

(6)

C. MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2 D. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2

Câu 23 : Cho dd Fe2(SO4)3 tác dụng với kim loại Cu được FeSO4 và CuSO4. Cho dd CuSO4 tác dụng với kim loại Fe được FeSO4 và Cu. Qua các phản ứng xảy ra, dãy gồm các ion kim loại được sắp xếp theo chiều tính oxi hố giảm dần A. Cu2+; Fe3+; Fe2+ B. Fe3+; Cu2+; Fe2+ C. Cu2+; Fe2+; Fe3+ D. Fe2+; Cu2+; Fe3+

Câu 24 : Cho 4 cặp oxi hố khử: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag; Cu2+/Cu. Dãy các cặp oxi hố khử xếp theo chiều tăng dần về tính oxi hố và giảm dần về tính khử là:

A. Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag B. Fe3+/Fe2+; Fe2+/Fe; Ag+/Ag; Cu2+/Cu C. Ag+/Ag; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu Fe2+/Fe; D. Cu2+/Cu ; Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag Câu 25 : Hịa tan hồn tồn 28g Fe vào dd AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là : A. 108g B. 162g C. 216g D. 154g

Câu 26 : Ngâm 1 lá Zn trong 100 ml dd AgNO3 0,1M . Khi pư kết thúc, khối lượng lá Zn tăng thêm bao nhiêu gam ? A. 0,65g B. 1,51g C. 0,755g D. 1,3g

Câu 27 : Ngâm 1 đinh sắt trong 200 ml dd CuSO4. Sau khi pứ kết thúc , lấy đinh sắt ra khỏi dd , rửa nhẹ, làm khơ thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6 g. Khối lượng sắt tham gia phản ứng ?

A. 11,2g B. 5,6g C. 6,4g D. 12,8g

Câu 28 : Ngâm 1 lá Pb trong dd AgNO3 sau 1 thời gian lượng dd thay đổi 0,8g. Khi đĩ khối lượng lá Pb thay đổi như thế nào ? A. Khơng thay đổi B. Giảm 0,8g C. Tăng 0,8g D. Giảm 0,99g

Câu 29 : Cho 2,175g hh gồm Fe, Zn, Mg tác dụng với dd HCl, dư thu được 1,344 lít H2 (đ.k.c). Khối lượng muối clorua sinh ra là :A. 6,345g B. 5,346g C. 4,635g D. 6,435g

Câu 30 : Cho 2,06g hh gồm Fe, Al, Cu tác dụng với dd HNO3 lỗng, dư thu được 0,896 lít NO duy nhất (đ.k.c). Khối lượng muối nitrat sinh ra là : A. 9,5g B. 7,44g C. 7,02g D. 4,54g

CHƯƠNG 6. KIM LOẠI KIỀM KIỀM THỞ VÀ NHƠM KIM LOẠI KIỀM

Câu: 1

Oxit dễ bị CO khử ở nhiệt đợ cao tạo thành kim loại là

A.

CaO.

B.

CuO.

C.

K2O.

D.

Na2O.

Câu: 2 Ion R

+

cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s

2

3p

6

. Nguyên tử R là :

A.Na B. K C. Rb D. Ca Câu: 3 Phát biểu nào khơng đúng về kim loại kiềm ?

A. dễ nhường một electron trong các phản ứng hố họ

B. là các kim loại mềm, dễ tan trong nước.

C. được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong dầu hoả.

D. được điều chế bằng cách điện phân dung dịch muối halogeua của chúng.

Câu: 4

Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy người ta thu được 0,896 lit khí ởø anot và 3,12g kim loại ở catot. Muối đem điện phân

A.

NaBr

B.

KBr

C.

NaCl

D.

KCl

...

...

...

...

...

...

...

(7)

Câu: 5 Trung hồ V ml dung dịch NaOH 1M

bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

A. 100. B. 300. C. 200. D. 400.

Câu: 6

Nhúng dây platin sạch vào dung dịch muối natri, sau đĩ đốt trên ngọn lửa khơng màu thì ngọn lửa cĩ

A.

màu đỏ.

B.

màu tím.

C.

màu vàng tươi.

D.

màu xanh.

Câu: 7 Để phân biệt dung dịch Na

2

SO

4

với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch

A.

HCl

B.

NaOH

C.

BaCl2

D.

KNO3

Câu: 8

Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đĩng vai trị là chất

A.

bị khử.

B.

nhận proton.

C.

khử.

D.

cho proton.

Câu: 9 Cation M

+cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng 2s22p6

A. Na

+.

B. Rb

+.

C. K

+.

D. Li

+

Câu: 10

Hịa tan ht 5,2g hai kl kiềm ở hai chu kì liên tiếp vào nước thu được 2,24 lít H2(đkc) .hai kl đĩ là

A.

Li, Na

B.

Rb, Cs

C.

K, Rb

D.

Na, K ...

...

...

...

...

...

...

Câu: 11 Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

A. NaNO

3

B. NaCl C. Na

2

SO

4

D. NaOH Câu: 12 Dãy các hidroxit được xếp theo thứu tự tính bazo giảm dần từ trái sang phải là

A. Mg(OH)

2

,NaOH, Al(OH)

3

B. NaOH, Mg(OH)

2

,Al(OH)

3

C. NaOH,Al(OH)

3

,Mg(OH)

2

D. Al(OH)

3

,Mg(OH)

2

,NaOH

Câu: 13 Chọn thứ tự giảm dần đợ hoạt đợng hố học của các kim loại kiềm:

A. Li ,Na ,K ,Rb,Cs B. K ,Li ,Na ,Rb,Cs C. Na ,K ,Cs ,Rb ,Li D. Cs ,Rb,K ,Na ,Li

Câu: 14 Cho các kim loại: Li, Na, K, Cs. Kim loại mềm nhất là:

A. K B. Cs C. Li D. Na Câu: 15

Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là

A.

Na.

B.

Cu.

C.

Cr.

D.

Al.

Câu: 16

Cấu hình e lớp 1ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là

A.

ns1

B.

ns2np1

C.

(n-1)dxnsy

D.

ns2

Câu: 17

Điều chế kim loại K bằng phương pháp A. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.

B. điện phân dung dịch KCl khơng cĩ màng ngăn.

C. điện phân KCl nĩng chảy.

D. điện phân dung dịch KCl cĩ màng ngăn.

Câu: 18

Để điều chế Na dung phương pháp nào sau đây:

A. đpnc muối NaCl B. đpdd NaCl cĩ màng ngăn C. khử Na2O bằng CO nung nĩng D. dùng K đẩy Na ra khỏi dd muối

Câu: 19

Kim loại pứ với nước ở nhiệt đợ thường tạo ra dd cĩ mơi trường kiềm là

A.

Ag

B.

Na

C.

Cu

D.

Fe

Câu: 20 Một muối khi tan vào nước tạo thành

dung dịch cĩ mơi trường kiềm, muối đĩ là

A. NaCl.

B. Na

2CO3.

C. MgCl

2.

D. KHSO

4.

Câu: 21 Nguyên tử kim loại cĩ cấu hình electron

1s22s22p63s1

A. Li (Z = 3).

B. Mg (Z = 12).

C. Na (Z = 11).

D. K (Z = 19).

Câu: 22

Cơng thức chung của oxit kim loại thuợc PNC nhĩm I là

A.

RO

B.

R2O

C.

R2O3

D.

RO2

Câu: 23

Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy cĩ nhiệt đợ nĩng chảy thấp nhất là

A.

K.

B.

Na.

C.

Cs.

D.

Rb.

Câu: 24

Điện phân NaCl nĩng chảy với điện cực trơ ở catơt thu được

A.

HCl.

B.

Na.

C.

Cl2.

D.

NaOH.

Câu: 25

Dãy kim loại nào sau đây tan trong nước tạo thành dd kiềm là

A.

Na,Ba,Al

B.

Li,Na,Be

C.

K,Ba,Fe

D.

K,Na,Ba

Câu: 26

Kim loại kiềm cĩ thể điều chế được trong cơng nghiệp theo pp nào sau đây :

A.

Thủy luyện

B.

Đpdd

C.

Đpnc

D.

Nhiệt luyện

Câu: 27 Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác

dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc).Kim loại kiềm là

A. Rb. B. Li.

C. Na.

D. K.

...

...

...

...

...

...

(8)

...

Câu: 28

Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:

A.

K, Cu, Zn.

B.

K, Zn, Cu.

C.

Cu, K, Zn.

D.

Zn, Cu, K.

Câu: 29 Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong

A. rượu etylic. B. dầu hỏa. C. phenol lỏng. D. nước.

Câu: 30

Hịa tan hồn tồn 10,4g hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng với nước thấy cĩ 4,48 lít H2 (đktc) bay ra. Tên 2 kim loại

A.

Na ,K

B.

K ,Rb

C.

Li ,Na

D.

Rb,Cs

...

...

...

...

...

...

...

Câu: 31

Tính chất hóa học cơ bản của kim loại kiềm; ion kim loại kiềm lần lượt là:

A)

tính khử yếu; tính oxi hóa yếu

B)

tính khử yếu; tính oxi hóa mạnh

C)

tính khử mạnh; tính oxi hóa mạn

D)

tính khử mạnh; tính oxi hóa yếu

Câu: 32 Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al.

Kim loại cĩ tính khử mạnh nhất trong dãy là A) Na. B) Mg. C) Al. D) K.

KIM LOẠI KIỀM THỔ

Câu 1 chất nào sau đây cĩ thể dùng để làm mềm nước cứng cĩ tính vĩnh cửu

A.NaCl B.H2SO4 C.Na2CO3 D.HCl Câu 2 cách nào sau đây thường được dùng để đc kl Ca

A.đp dd CaCl2 cĩ mn

B. dùng Al khử CaO ở nhiệt độ cao C.đp CaCl2nc

D.dùng kl Ba để đẩy Ca ra khỏi dd CaCl2

Câu 3 cho dd Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 sẽ A.cĩ kết tủa trắng

B.cĩ bọt khí thốt ra

C.cĩ kết tủa trắng và bọt khí D.khơng cĩ hiện tượng gì

Câu 4 So với ng tử Ca, ng tử K cĩ A.bk lớn hơn và ĐÂĐ lớn hơn B. bk lớn hơn và ĐÂĐ nhỏ hơn C. bk nhỏ hơn và ĐÂĐ nhỏ hơn D. bk nhỏ hơn và ĐÂĐ lớn hơn

Câu 5 Đc kl Mg bằng cách đp MgCl2nc ,quá trình xảy ra ở catot(cực âm)

A.Mg Mg2+ +2e B. Mg2+ + 2e  Mg C.2Cl- Cl2 +2e D. Cl2 +2e  2Cl-

Câu 6 Câu nào sau diễn tả đúng tính chất của các kim loại kiềm thổ

A.tính khử của kl tăng theo chiều tăng của năng lượng ion hĩa

B. tính khử của kl tăng theo chiều giảm của năng lượng ion hĩa

C. tính khử của kl tăng theo chiều tăng của thế điện cực chuẩn

D. tính khử của kl tăng theo chiều tăng của độ âm điện Câu 7 Chất nào sau đây khơng bị phân hủy khi nung nĩng

A.Mg(NO3)2 B.CaCO3 C.CaSO4 D.Mg(OH)2

Câu 8 Nước tự nhiên cĩ chứa những ion nào dưới đây thì dược gọi là nước cứng tạm thời

A.Ca2+,Mg2+,Cl- B.Ca2+,Mg2+,SO2-4

C.Cl-,SO2-4 ,HCO-3 ,Ca2+ D. HCO-3,Ca2+,Mg2+

Câu 9 Mợt loại nước cứng khi được đun sơi thì mất tính cứng .Trong loại nước cứng này cĩ hịa tan những hợp chất nào sau đây

A.Ca(HCO3)2,MgCl2 B. MgCl2,CaSO4

C.Ca(HCO3)2,Mg(HCO3)2 D. Mg(HCO3)2,CaCl2 Câu 10 Khi đp MgCl2nc

A.ở cực dương ,ion Mg2+bị oxi hĩa B.ở cực âm ,ion Mg2+bị khử

C.ở cực dương ,ngtử Mg bị oxi hĩa D.ở cực âm,ngtử Mg bị khử

Câu 11 trong mợt cốc nước cĩ chứa 0,01mol Na+,0,02molCa2+,0,01mol Mg2+,0,05 mol HCO-

3,0,02mol Cl-.nước trong cố thuợc loại nào A.nước cứng cĩ tính cứng tạm thời

B.nước cứng cĩ tính cứng vĩnh cữu C. nước cứng cĩ tính cứng tồn phần D.nước mềm

Câu 12 ở trạng thái cơ bản ,ng tử kl kiềm thổ cĩ số e háo trị là

A.1e B.2e C.3e D.4e

Câu 13 cho các chất :Ca,Ca(OH)2,CaCO3,CaO.dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vơ cơ ,hãy chọn dãy biến đổi nào sau đây cĩ thể thực hiện được A.CaCaCO3Ca(OH)2CaO

B.CaCaOCa(OH)2CaCO3

C.CaCO3CaCaOCa(OH)2 D.CaCO3Ca(OH)2CaCaO

Câu 14 Cĩ thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước cĩ tính cứng tạm thời

A.NaCl B.H2SO4 C.Na2CO3 D.KNO3

Câu 15 Anion gốc axit nào sau đây cĩ thể làm mềm nước cứng

A.NO-3 B.SO2-4 C.ClO-4 D.PO3-4

Câu 16 Trong mợt dd cĩ a mol Ca2+,b mol Mg2+, c mol Cl-,d mol HCO-3. biểu thức liên hệ giữa a,b,c,d là

(9)

A. a+b=c+d B.2a+2b=c+d C.3a+3b=c+d D.2a+c=b+d

Câu 17 Trong nước thường có lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2,Mg(NO3)2,Ca(HCO3)2-

,Mg(HCO3)2.có thể dùng dd nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước A.dd NaOH B.dd K2SO4

C.dd Na2CO3 D.dd KNO3

Câu 18 Có thể loại bỏ tính cứng tạm thời của nước bằng cách đun sôi vì lí do nào sau đây

A.nước sôi ở nhiệt độ cao (ở 100oC ,áp suất khí quyển) B.khi đun sôi đã làm tăng độ tan của các chất kết tủa C.khi đun sôi các chất khí hòa tan trong nước thoát ra D.các muối hidrocacbonat của canxi và magie bị phân hủy bởi nhiệt để tạo kết tủa

Câu 19 Có 3 lọ đựng một dd sau : BaCl2, Ba(NO3)2, Ba(HCO3)2. chỉ dùng thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được các dd trên

A.qt B.phenolphtalein C.Na2CO3 D.AgNO3

Câu 20 Nước cứng không gây tác hại nào sau đây A.làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp

B.làm giảm mùi vị thực phẩm

C.làm giảm độ an toàn cảu các nồi hơi D.làm tắc ống dẫn nước nóng

BÀI TẬP

Câu 1 cho 2,84g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 td hết với dd HCl thấy bay ra 672ml khí CO2(đkc).% khối lượng của 2 muối lần lượt là

A.35,2%;64,8% B.70,4%;29,6%

C.85,49%;14,51% D.17,6%;82,4%

………

………

………

………

………

………

………...

..

Câu 2 cho 2g một kl thuộc nhóm IIA td hết với dd HCl tạo ra 5,55g muối clorua .kl đó là

A.Be B.Mg C.Ca D.Ba

………

………

………

………

………

………

………...

...

...

**. Muối cacbonat + ddHCl Muối clorua + CO2 + H2O (Rn+,

CO

32-) + 2HCl  (Rn+, 2Cl ) + CO2 + H2O

( R + 60) gam

  m = 11gam

(R + 71) gam1 mol

11.

CO2

m

muoái clorua

 m

muoái cacbonat

 n

2

O3

11 11

Cl C

CO

m m m

n  

Câu 3 Hòa tan hh 2 muối cacbonat của kl hóa trị II trong dd HCl dư thu được 6,72 lít khí (đkc).cô cạn dd sau pứ thấy klg muối khan thu được nhiều hơn khối lượng hai muối cacbonat ban đầu

A.3g B.3,1g C.3,2g D.3,3g

………

………

………

………

Câu 4 Cho 20,6g hh muối cacbonat của kl kiềm và một kl kiềm thổ td với dd HCl dư thấy có 4,48 lít khí thoát ra (đkc) .cô cạn dd ,muối khan thu được đem đp nc thu được m g kl .giá trị của m là

A.8,6 B.8,7 C.8,8 D.8,9

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

……….

Câu 5 Cho 19,2 g hh muối cacbonat của một kl hóa trị I và muối cacbonat của một kl hóa trị II td với dd HCl dư,thu được 4,48 lit một chất khí (đkc).klg muối tạo ra trong dd là

A.21,4g B.22,2g C.23,4g D.25,2g

………

………

………

………

………

………

………..

Câu 6 Cho 10g một kl kiềm thổ td với nước thu 5,6 lít khí H2(đkc).kl là

A.Ca B.Ba C.Mg D.Be

………

………

………

………

(10)

………

………

………...

Câu 7: Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào sau đây để bơi trực tiếp lên vết thương?

A. nước vơi B. nước muối

C. Cồn D. giấm

Câu 8. Một mẫu khí thải cơng nghiệp cĩ chứa các khí: SO

2

, CO

2

, NO

2

, H

2

S.Để loại bỏ các khí đĩ một cách hiệu quả nhất, cĩ thể dùng dung dịch nào sau đây ?

A. NaCl. B. HCl.

C. Ca(OH)

2

. D. CaCl

2

.

Câu 9. Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO

3

)

2

lỗng tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

A. KCl. B. KNO

3

.

C. NaCl. D. Na

2

CO

3

.

NHƠM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHƠM

Câu 1 Phát biểu nào dưới đây là đúng : A.nhơm là một kl lưỡng tính

B.Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính C.A2O3 là oxit lưỡng tính D.Al(OH)3 là một hidroxit lưỡng tính

Câu 2 Trong những chất sau ,chất nào khơng cĩ tính lưỡng tính

A.Al(OH)3 B.Al2O3 C.ZnSO4 D.NaHCO3

Câu 3 Cĩ 4 mẫu bợt kl là Na.Al,Ca,Fe.chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kl cĩ thể phân biệt được tối đa là bao nhiêu

A.1 B.2 C.3 D.4

Câu 4 Nhơm bền trong mơi trường kk và nước là do A.nhơm là kl kém hoạt động

B.cĩ màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ C.cĩ màng hidroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ D.nhơm cĩ tính thụ động với kk và nước

Câu 5 Nhơm khơng tan trong dd nào sau đây A.HCl B.H2SO4 C.NaHSO4 D.NH3

Câu 6 Nhơm hidroxit thu được từ cách làm nào sau đây

A.cho dư dd HCl vào dd natri aluminat B.thổi dư khí CO2 vào dd natrialuminat C.cho dư dd NaOH vào dd AlCl3 D.cho Al2O3 td với nước

Câu 7 Chỉ dùng hĩa chất nào sau đây cĩ thể phân biệt 3 chất rắn là Mg,Al,Al2O3 ?

A.dd HCl B.dd KOH C.dd NaCl D.dd CuCl2

Câu 8 Các dd ZnSO4 ,AlCl3 đều khơng màu.để phân biệt 2 dd này cĩ thể dùng dd của chất nào sau đây A.NaOH B.HNO3 C.HCl D.NH3

Câu 9 Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dd NH3 đến dư vào ống nghiệm đựng dd AlCl3

A.sủi bọt khí, dd vẫn trong suốt và khơng màu B.sủi bọt khí và dd đục dần do tạo ra chất kết tủa

C.dd đục dần do tạo ra chất  sau đĩ kết tủa tan và dd lại trong suốt

D.dd đục dần do tạo ra chất và kết tủa khơng tan khi cho dư dd NH3

Câu 10 Phát biểu nào sau dây đúng khi noí về nhơm oxit

A.Al2O3 được sinh ra khi nhiệt phân muối Al(NO3)3

B. Al2O3 bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao C. Al2O3tan được trong dd NH3 D. Al2O3là oxit khơng tạo muối Câu 11 cĩ các dd

KNO3,Cu(NO3)2,FeCl3,AlCl3,AlCl3,NH4Cl.chỉ dùng hĩa chất nào sau đây cĩ thể nhận biết được các dd trên

A.dd NaOH dư B.dd AgNO3 C.dd Na2SO4 D.dd HCl

Câu12 Cho Al+ HNO3 Al(NO3)3 + NO+ H2O.số phân tử HNO3 bị khử và số phân tử HNO3 tạo muối nitrat trong pứ

A.1 và 3 B.3 và 2 C.4 và 3 D.3 và 4

Câu 13 Mợt pin điện hĩa được cấu tạo bởi các cặp oxi hĩa khử Al3+/Al và Cu2+/Cu .pứ hĩa học xảy ra khi pin hđ

A.2Al+3Cu 2Al3+ +3Cu2+

B.2Al3+ +3Cu 2Al +3 Cu2+

C.2Al+3 Cu2+ 2 Al3+ +3Cu D.2Al3+ +3Cu2+ 2Al +3Cu

Câu 14 Hợp chất nào của Al td với dd NaOH (theo tỉ lệ mol 1:1) cho sp Na[Al(OH)4] ?

A.Al2(SO4)3 B.AlCl3 C.Al(NO3)3 D.Al(OH)3

Câu 15 Cho các pứ sau, Kim loại X là X + HCl B +H2 B +NaOHC

C + KOHdd A+ …dd A+HCl(vừa đủ) C

A. Cu B. Al C. Fe D. Ca Câu 16 Có cácdd riêng biệt sau bị mất nhãn NH4Cl,AlCl3,MgCl2,Na2SO4.

hóa chất cần thiết dùng để nhận biết tất cả các dd trên là dd

A.NaOH B. Na2SO4 C.BaCl2 D.AgNO3

Câu 17 Có 4 dd trong suốt mỗi dd chỉ chứa một loại cation và một loại anion các loại ion trong cả 4 dd gồm Ba2+,Mg2+,Pb2+,Na+,SO42-

,Cl-,CO32- ,NO3-

.Đó là 4 dd nào

A.Mg(NO)2, BaCl2,Na2CO3,PbSO4

B.BaCl2,PbSO4,MgCl2,Na2CO3

C.BaCO3,MgSO4,NaCl,Pb(NO3)2

(11)

D.BaCl2,MgSO4,Na2CO3,Pb(NO3)2

Câu 18 Cho các dd muối sau Na2SO4, BaCl2, Na2CO3 , Al2(SO4) dd muối nào làm quì tím hóa xanh A. Al2(SO4)3 B.BaCl2 C.Na2SO4 D.Na2CO3

Câu 19 Cho dd NaOH dư vào dd AlCl3 thì dd muối thu được sau pứ có chứa

A. NaCl B. NaCl,NaAlO2

C.NaAlO2 D.NaCl,AlCl3,NaAlO2

Câu 20 Cho các dd Na2CO3 , CH3COONa,

Al2(SO4)2, NaCl. trong đó cặp dd đều có giá trị pH>7

A. CH3COONa,NaCl B. Na2CO3,CH3COONa C. Na2CO3,NaCl D. Al2(SO4)2,NaCl

Câu 21 Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa td được với dd axit vừa td được với dd kiềm

A.AlCl3 và Al2(SO4)3 B.Al(NO3)3và Al(OH)3

C.Al2(SO4)3 và Al2O3 D.Al(OH)3 và Al2O3

Câu 22: Ở một số nơi chưa cĩ hệ thống cung cấp nước sạch, người dân sử dụng nước ở sơng, hồ, suối...Để đảm bảo an tồn người dan dùng bột xử lý nước. Trong bột xử lý nước cĩ hai phần: bột màu vàng và phần bột màu trắng. Cơng thức chất chủ yếu trong bột màu trắng là

A. (NH

4

)

2

SO

4

.Al

2

(SO

4

)

3

.24H

2

O.

B. (NH

4

)

2

SO

4

.Fe

2

(SO

4

)

3

.24H

2

O.

C. CuSO

4

.5H

2

O.

D. K

2

SO

4

.Al

2

(SO

4

)

3

.24H

2

O.

Câu 23 Dự án luyện nhơm Đắk Nơng là dự án luyện nhơm đầu tiên của Việt Nam và do một doanh nghiệp tư nhân trong nước trực tiếp đầu tư nên cĩ vai trị rất quan trọng khơng chỉ với sự phát triển kinh tế, xã hội của tỉnh Đắk Nơng, mà cịn với cả nước nĩi chung. Hãy cho biết nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhơm là nguyên liệu nào sau đây : A. quặng manhetit. B. quặng pirit.

C. quặng đơlơmit. D. quặng boxit.

BÀI TỐN

Câu 1 Cho 31,2g hh bợt Al và Al2O3 td với dd NaOH dư thu được 13,44 lít H2(đkc) .khối lượng từng chất trong hh ban đầu lần lượt

A.16,2g;15g B.10,8g;20,4g C.6,4g;24,8g D.11,2g;20g

………

………

………

………

………

………

………..

Câu 2 Trong 1 lít dd Al2(SO4)3 0,15M cĩ tổng số mol các ion do muối phân li ra (bỏ qua sự thủy phân của muối )

A.0,15mol B.0,3mol C.0,45mol D.0,75mol

………

………

………

………

………

………

………..

Câu 3 Hịa tan m g Al vào dd HNO3 rất lỗng chỉ thu được hh khí gồm 0,015mol N2O và 0,01mol NO .giá trị của m là

A.13,5g B.1,35g C.0,81g D.8,1g

………

………

………

………

………

………

………..

Câu 4 Cho 5,4g Al vào 100ml dd KOH 0,2M .sau khi pứ xảy ra ht thể tích khí H2(đkc) thu được là A.4,48 lit B.0,448 lit C.0,672 lit D.0,224 lit

………

………

………

………

………

………

………..

Câu 5 Đốt cháy bợt Al trong bình khí Cl2 dư, sau khi pứ xảy ra ht khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26g. Khối lượng Al đã pứ là

A.2,16g B.1,62g C.1,08g D.3,24g

………

………

………

………

………

………

………..

NaOH(KOH) + AlCl

3

, Al

2

(SO

4

)

3

 Tạo kết tủa

(12)

* CÁCH TÍNH:

3

OH Al

n a

n

3NaOH + AlCl

3

 Al(OH)

3

+ 3NaCl (1) NaOH + Al(OH)

3

NaAlO

2

+2H

2

O (2)

+ a

3 (1) 3

n

OH

n

+ 3 < a < 4 (1)&(2)

n

4

nAl3 nOH

+ a

4 (2) Khơng cịn kết tủa

Câu 6 : Trộn 100ml dd AlCl3 1M với 350ml dd NaOH 1M, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng kết tủa thu được là:

A.3.9g B.7.8g C.9.1g D.12.3g ...

...

...

...

Câu 7 Cho 4,005g AlCl3 vào 100ml dd NaOH 1M.

Sau khi pứ xong thu được bao nhiêu gam kết tủa A.7,8g B.2,34g C.2,6g D.1,65g

………

………

………

………

………

………

………

Câu 8 Cho 700ml dd KOH 0,1M vào 100ml dd AlCl3 0,2M.sau pứ ,khối lượng kết tủa tạo ra.

A.0,78g B.1,56g C.0,97g D.0,68g

………

………

………

………

………

………

………

………

..

ƠN TẬP KIỂM TRA

Câu 1 Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép người ta thường gắn vỏ tàu (phần ngâm dưới nước ) những tấm kim loại

A.Pb B.Cu C.Sn D.Zn

Câu 2

Trường hợp nào sau đây sắt bị ăn mịn nhanh nhất?

A. B.

C. D.

Câu 3 khi điều chế kim loại các ion kim loại đĩng vai trị là chất

A.cho proton B.bị oxi hĩa C.bị khử D.nhận proton Câu 4 mợt muối khi tan vào nước tạo thành dd cĩ mơi trường kiềm ,muối đĩ là

A.MgCl2 B.NaCl C.Na2CO3 D.KHSO4

Câu 5 dãy gồm các kim loại kiềm đều pứ với nước ở nhiệt đợ thường ,tạo ra dd cĩ mơi trường kiềm A.Be,Na,Ca B.Na,Fe,K C.Ba,Fe,K D.Na,Ba,K Câu 6 số electron ngồi cùng của kim loại kềm A.2 B.4 C.3 D.1

Câu 7 cho pứ :a Fe +b HNO3 c Fe(NO3)2 +d NO +e H2O

Các hệ số a,b,c,d ,e là những số nguyên đơn giản ,tổng (a+b)

A.4 B.6 C.3 D.5

Câu 8 để bảo quản Na người ta ngâm Na trong A.dầu hỏa B.nước C.phenol lỏng D.rượu etylic Câu 9 nước cứng là nước cĩ chứa nhiều các ion A.Na+,K+ B.Ca2+,Mg2+ C.HCO32-,Cl- D.SO42-,Cl- Câu 10 dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái qua phải là

A.Al,Mg,Fe B.Fe,Mg,Al C.Mg,Fe,Al D.Fe,Al,Mg

Câu 11 chất khơng cĩ tính lưỡng tính A.NaHCO3 B.AlCl3 C.Al2O3 D.Al(OH)3

Câu 12 cặp chất khơng xảy ra pứ

A.dd NaOH và Al2O3 B.dd NaNO3 và dd MgCl2

C.dd AgNO3 và dd KCl D.K2O và H2O

Câu 13 dãy các hidroxit được xếp theo thứ tự tính bazờ giảm dần từ trái qua phải là

(13)

A.NaOH,Mg(OH)2,Al(OH)3 B.Mg(OH)2,Al(OH)3,NaOH C.Mg(OH)2,NaOH,Al(OH)3 D.NaOH,Al(OH)3,Mg(OH)2

Câu 14 cho dd Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 thấy có A. trắng B.,sau đó tan

C.bọt khí bay ra D.bọt khí và 

Câu 15 nguyên liệu dùng sản xuất nhôm là A.quặng đolômit B.quặng pirit

C.quặng boxit D.quặng mênhtit

Câu 16 cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6

A.K+ B.Na+ C.Li+ D.Pb+

Câu 17 công thức chung của oxit kim loại thuộc PNC nhóm I là

A.R2O B.RO2 C.RO D.R2O3

Câu 18 nguyên tử kim loại có cấu hình elctron 1s22s22p63s1

A.K(Z=19) B.Li(Z=3) C.Na(Z=11) D.Mg(Z=12)

Câu 19 kim loại pứ được với dd NaOH là A.Cu B.Al C.Ag D.Fe Câu 20 chất có tính khử là

A.FeCl3 B.Fe(OH)3 C.Fe2O3 D.Fe Câu 21 đồng (Cu) td được với dd

A.H2SO4 loãng B.FeSO4 C. H2SO4đặc ,nóng D.HCl Câu 22 dd NaOH có pứ với dd

A.KCl B.FeCl3 C.K2SO4 D.KNO3

Câu 23 một kim loại có pứ với dd CuSO4 tạo ra Cu.kim loại đó là

A.Na B.Ag C.Cu D.Fe Câu 24 chất có tính lưỡng tính là

A.Al(OH)3 B.NaOH C.AlCl3 D.NaCl

Câu 25 cho các hidroxit NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. hidroxit có tính bazo mạnh nhất

A. NaOH B.Mg(OH)2 C.Fe(OH)3 D.Al(OH)3

Câu 26 pứ thuộc oxi hóa khử

A.Zn +CuSO4 ZnSO4 +Cu B.MgCl2+2NaOH Mg(OH)2+2NaCl C.CaCO3 +2 HCl CaCl2+CO2+H2O D.CaO +CO2 CaCO3

Câu 27 cho Fe pứ với dd HNO3 đặc,nóng thu một chất khí màu nâu đỏ,chất khí đó là

A.N2O B.NO2 C.N2 D.NH3

Câu 28 phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn

A.FeO B.Fe2O3 C.Fe(OH)3 D.Fe3O4

Câu 29 kim loại pứ với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dd có môi trường kiềm là

A.Cu B.Ag C.Na D.Fe

Câu 30 trong công nghiệp ,kim loại nhôm được điều chế bằng cách

A.đp AlCl3 nc B.đp Al2O3 nc C.đp AlCl3 D.nhiệt phân Al2O3

Câu 31 khi để lâu trong kk ẩm một vài vật làm bằng sắt (sắt tráng thiết) bị sây sát tới lớp sắt bên trong ,sẽ xảy ra quá trình

A.Fe và Sn đều bị ăn mòn điện hóa B.Fe bị ăn mòn điện hóa

C.Fe bị ăn mòn hóa học D.Sn bị ăn mòn điện hóa

Câu 32 trong công nhiệp ,NaOH được điều chế

bằng pp

A.đp dd NaCl bão hòa ,có màng ngăn xốp ngăn 2 điện cực

B.cho Na pứ với nước C.đp NaCl nc D.cho natri oxit td với nước

Câu 33 kim loại không td với nước ở nhiệt độ

thường

A.K B.Fe C.Ba D.Na

Câu 34 kim loại pứ được với dd sắt (II) clorua A.Zn B.Fe C.Pb D.Cu

Câu 35 kim loai không hòa tan trong dd axit HNO3

đặc ,nguội nhưng tan trong dd NaOH là A.Al B.Pb C.Mg D.Fe

Câu 36 nguyên tử của nguyên tố Mg (Z=12) có cấu hình electron

A.1s22p63s23p2 B.1s22s22p63s2 C.1s22s22p63p2 D.1s22s22p63s23p2 Câu 37 để làm mất tính cứng có thể dùng A.Na2CO3 B.NaNO3 C.NaHSO4 D.Na2SO4

Câu 38 cho 4 dd muối

Fe(NO3)2,Cu(NO3)2,AgNO3,Pb(NO3)2.Kim loại nào dưới đây td được với cả 4 dd muối trên

A.Cu B.Pb C.Zn D.Fe Câu 39 cho pt hóa học của 2 pứ sau

2 Al(OH)3 +3H2SO4 Al2(SO4)3 +6H2O Al(OH)3 +KOH KAlO2 +2H2O Hai pt trên chứng tỏa Al(OH)3 là chất khử

A.vừa có tính oxh,vừa có tính khử

B.có tính lưỡng tính

C.có tính bazơ và tính khử

D.có tính axit và tính khử

Câu 41 để phân biệt 3 dd loãng NaCl,MgCl2,AlCl3 thể dùng

A.dd NaNO3 B.dd H2SO4

C.dd NaOH D.dd Na2SO4

Câu 42 cho các kl Fe,Al,Cu,Zn,Ag.số kl td được với dd H2SO4 loãng là

A.6 B.5 C.3 D.4

Câu 43 khi cho bột Fe3O4 td hết với lượng dư H2SO4

đặc,nóng thu được dd chứa

A.Fe2(SO4)3 B. Fe2(SO4)3,H2SO4 C.Fe2(SO4)3,FeSO4,H2SO4 D. FeSO4,H2SO4

Câu 44 để tách được Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp Al2O3 thể cho hỗn hợp td với

A.dd NH3 dư B.dd NaOH dư C.dd HNO3 dư D.dd HCl dư

(14)

Câu 45 cô cạn dd X chứa các ion

Mg2+,Ca2+,HCO32- ,thu được chất rắn Y.Nung Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm

A.MgCO3 ,CaCO3 B.MgO,CaO C.MgCO3,CaO D.MgO,CaCO3

Câu 46 Tính chất nào sau đây không phải là của kim loại kiềm:

A.Nhiệt độ nóng chảy thấp. B.Khối lượng riêng nhỏ.

C.Rất cứng. D.Có 1 e lớp ngoài cùng.

Câu 47 Ion K+ không bị khử trong trường hợp nào sau đây :

A.đpncKOH B.đpnc KCl C.đpdd KCl D. đpnc KBr

Câu 48 Những kim loại nào sau đây tác dụng được với nước:

A.Ca, Zn, Be B.Mg, Ba, Sr C.Ba, Sr, Fe D.Mg, Zn, Ba

Câu 49 Có các chất NaCl , Ca(OH)2 , Na2CO3 , HCl chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời .

A. NaCl , HCl B. Ca(OH)2 , HCl C. Na2CO3 , NaCl D. Na2CO3 và Ca(OH)2

Câu 50 Nước cứng vĩnh cửu có chứa :

A.MgCO3 & CaCO3 B.Mg(HCO3)2 & Ca(HCO3)2

C.MgSO4 & CaSO4 D.tất cả đều đúng

Câu 51 Chất nào có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu:

A.NaCl B.Ca(OH)2 C.Na2CO3 D.Tất cả đều đúng.

Câu 52 Phương trình nào sau đây cho biết cách làm mềm nước cứng vĩnh cửu:

A.MgCO3+2HCl→MgCl2+CO2+H2O B.CaCO3+2HCl→CaCl2+CO2+H2O C.MgSO4+Na2CO3→Na2SO4+MgCO3

D.Ca(HCO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaHCO3

Câu 53 Al tác dụng được với

A.Dd HCl B.Dd NaOH

C.Dd CuSO4 D.Tất cả đều đúng Câu 54 phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng : A.Al với dd H2SO4

B.Al tác dụng oxit kim loại ở nhiệt độ cao C.Al với dd NaOH

D.Al vừa tác dụng dd axit vừa tác dụng dd bazơ

Câu 55 Phản ứng chứng tỏ Al thể hiện tính khử là A. Al tác dụng với phi kim

B. Al tác dụng với dd axit

C. Al tác dụng với oxit kim loại ở nhiệt độ cao D. Tất cả đều đúng

Câu 56 Cho các chất rắn Al, Zn , Na , Fe , Cu . Chất nào có thể tan trong dung dịch KOH dư . Chọn câu đúng nhất

A.Al,Zn B.Al,Zn,Na C.Fe,Al D.Zn,Cu Câu 57 Phản ứng Al(OH)3

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

a) Tác dụng với nhiều kim loại tạo thành muối sunfat (ứng với hóa trị cao của kim loại nếu kim loại có nhiều hóa trị), không giải phóng khí hiđro. Axit H 2 SO 4 là

a) Kim loại tác dụng với oxi tạo oxit, kim loại tác dụng với clo cho muối clorua. b) Kim loại đứng trước hiđro trong dãy hoạt động hoá học phản ứng với dung dịch

(c) Thường tồn tại ở thể rắn trong điều kiện thường.. Khi nhường electron các ion kim loại mất đi một lớp electron ngoài cùng. Do đó bán kính ion kim loại nhỏ hơn

Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của M, biết rằng M cho kết tủa với dung dịch AgNO 3

Trong nội dung này, vật liệu MOFs (Ni/Fe-MOF) được sử dụng làm xúc tác trong phản ứng tổng hợp pyridyl benzamides từ 2-aminopyridine và

Lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm có 1 electron ở lớp ngoài cùng.. Hãy xác định công thức phân tử của muối kim loại kiềm đó. Sục lượng khí CO 2 thu được vào

Liên kết kim loại: là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của electron tự do.. Bài 17.2 trang 35 Sách bài

Viết phương trình hoá học dạng phân tử và ion thu gọn của các phản ứng xảy ra (nếu có).. Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra dưới dạng phân tử và ion thu