UBND QUẬN LONG BIấN TRƯỜNG THCS ĐT VIỆT HƯNG
Năm học 2020-2021
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA Kè I LỚP 9 - Mụn: Sinh Học
Thời gian: 45 phỳt
I. Trắc nghiệm: (5 điểm)
Hóy chọn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng nhất và ghi vào bài kiểm tra Cõu 1: Tờn gọi của phõn tử ADN là
A. axit đờụxiribụnuclờic. B. axit nuclờic.
C. axit ribụnuclờic. D. nuclờụtit.
Cõu 2: Mỗi vũng xoắn của phõn tử ADN cú chứa
A. 20 cặp Nu. B. 20 Nu. C. 10 Nu. D. 30 Nu.
Cõu 3: Tờn gọi đầy đủ của phõn tử ARN là
A. axit đờụxiribụnuclờic. B. axit photphoric.
C. axit ribụnuclờic. D. nuclờụtit.
Câu 4: Trong quá trình nguyên phân, có thể quan sát rõ nhất hình thái NST ở vào kì:
A. Vào kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì sau Câu 5: Chức năng của NST giới tính là:
A. Điều khiển tổng hợp Prôtêin cho tế bào B.Nuôi dỡng cơ thể
C. Xác định giới tính D. Tất cả các chức năng nêu trên
Câu 6. Trong giảm phõn cỏc NST kộp tương đồng cú sự tiếp hợp và bắt chộo nhau vào kỡ nào:
A. Kỡ đầu 2 B. Kỡ giữa 2 C. Kỡ đầu 1 D. Kỡ giữa 1 Câu 7. Số lượng nhiễm sắc thể trong một tế bào ở ở giai đoạn kỡ trước giảm phõn 2 là A. 1n nhiễm sắc thể đơn B. 2n nhiễm sắc thể đơn
C. 2n nhiễm sắc thể kộp D. 1n nhiễm sắc thể kộp Cõu 8. Phõn bào giảm nhiễm cũn được gọi là :
A. Giảm phõn B. Nguyờn phõn
C. Giỏn phõn D.Gồm nguyờn phõn và giỏn phõn
Câu 9. Giảm phõn là hỡnh thức phõn bào xảy ra ở:
A. Tế bào sinh dưỡng B. Tế bào sinh dục vào thời kỡ chớn C. Tế bào mầm sinh dục D. Hợp tử và tế bào sinh dưỡng Câu 10 . Kết thỳc quỏ trỡnh giảm phõn, số NST cú trong mỗi tế bào con là:
A. Lưỡng bội ở trạng thỏi đơn B. Đơn bội ở trạng thỏi đơn C. Lưỡng bội ở trạng thỏi kộp D. Đơn bội ở trạng thỏi kộp
Cõu 11. Một loài cú bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24 ở kỡ đầu của giảm phõn I cú A. 24 cromatit và 24 tõm động B. 48 cromatit và 48 tõm động
C. 48 cromatit và 24 tõm động D. 12 comatit và 12 tõm động
Câu 12: Nếu ở tinh trựng của một loài sinh vật cú số lượng NST là 21 thỡ tế bào của cơ thể thuộc loài đú cú:
A. 68 NST B. 39 NST C. 42 NST D. 78 NST
Cõu 13: Một gen cú 102 chu kỡ xoắn, gen này cú bao nhiờu nucleotic?
A. 2040 B. 1020 C. 3060 D. 3468 Cõu 14. Gen dài 3488,4A0 chứa bao nhiờu Nu?
A.1026 B.2052 C.3078 D.1539
Mó đề: SHK91
Cõu 15. Ruồi giấm cú bộ NST 2n = 8 , ở kỡ giữa của nguyờn phõn , số lượng NST kộp là bao nhiờu , số lượng NST đơn là bao nhiờu :
A. NST kộp là 8 , NST đơn là 0 B. NST kộp là 8 , NST đơn là 16 C. NST kộp là 16 , NST đơn là 0 D. NST kộp là 16 , NST đơn là 32
Câu 16: 1 phân tử ADN tự nhân đôi 8 lần thì số phân tử ADN đợc tạo ra sau quá trình nhân
đôi bằng:
A. 32 B. 64 C. 128 D. 256 Cõu 17. Một phõn tử ADN cú nuclờotit loại T là 200000 chiếm 20%
trong tổng số nuclờụtit của phõn tử, số nuclờụtit loại X của phõn tử đú là:
A. 300000 B. 400000 C. 200000 D.100000
Cõu 18: Một phõn tử mARN cú tỉ lệ giữa cỏc loại ribonucleotit A2U 3G4X . Tỉ lệ % mỗi loại ribonucleotit A,U, G, X lần lượt:
A. 10%, 20%, 30%, 40% B, 48%, 24%, 16%, 12%
C. 48%, 16%, 24%, 12% D, 24%, 48%, 12%, 16%
Cõu 19. Ở một loài thực vật cú bộ NST lưỡng bội là 2n = 18. Một tế bào đang tiến hành nguyờn phõn, Số NST đơn cú trong cỏc tế bào sau 3 lần nguyờn phõn là:
A, 36 B, 72 C, 144 D, 288
Cõu 20: Một gen có khối lợng phân tử là 600000 đvc. Chiều dài của đoạn gen đú là bao nhiờu A0?
A. 4800 B. 6800 C. 3400 D. 2000
II. Phần tự luận: ( 5 điểm )
Cõu 1 (1, 5 điểm): ADN tự nhõn đụi theo những nguyờn tắc nào?
Cõu 2 (1, 5 điểm): So sỏnh cấu tạo của phõn tử ADN và phõn tử ARN ?
Cõu 3 (2 điểm): Một gen cú khối lượng phõn tử là 7,2105 đvC. Trong đú cú A = 400 nucleotit
a. Tớnh số liờn kết Hidro cú trong mạch trờn?
b. Gen núi trờn cú thể mó húa được một phõn tử protein gồm bao nhiờu axit amin?
Chỳc cỏc con làm bài tốt!
--- HẾT---
UBND QUẬN LONG BIấN TRƯỜNG THCS ĐT VIỆT HƯNG
Năm học 2020-2021
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA Kè I LỚP 9 - Mụn: Sinh Học
Thời gian: 45 phỳt
I. Trắc nghiệm: (5 điểm)
Hóy chọn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng nhất và ghi vào bài kiểm tra
Câu 1. Trong giảm phõn cỏc NST kộp tương đồng cú sự tiếp hợp và bắt chộo nhau vào kỡ nào:
A. Kỡ đầu 2 B. Kỡ giữa 2 C. Kỡ đầu 1 D. Kỡ giữa 1 Câu 2. Số lượng nhiễm sắc thể trong một tế bào ở ở giai đoạn kỡ trước giảm phõn 2 là A. 1n nhiễm sắc thể đơn B. 2n nhiễm sắc thể đơn
C. 2n nhiễm sắc thể kộp D. 1n nhiễm sắc thể kộp Cõu 3. Phõn bào giảm nhiễm cũn được gọi là :
A. Giảm phõn B. Nguyờn phõn
C. Giỏn phõn D.Gồm nguyờn phõn và giỏn phõn
Câu 4. Giảm phõn là hỡnh thức phõn bào xảy ra ở:
A. Tế bào sinh dưỡng B. Tế bào sinh dục vào thời kỡ chớn C. Tế bào mầm sinh dục D. Hợp tử và tế bào sinh dưỡng Câu 5 . Kết thỳc quỏ trỡnh giảm phõn, số NST cú trong mỗi tế bào con là:
A. Lưỡng bội ở trạng thỏi đơn B. Đơn bội ở trạng thỏi đơn C. Lưỡng bội ở trạng thỏi kộp D. Đơn bội ở trạng thỏi kộp Cõu 6: Tờn gọi của phõn tử ADN là
A. axit đờụxiribụnuclờic. B. axit nuclờic.
C. axit ribụnuclờic. D. nuclờụtit.
Cõu 7: Mỗi vũng xoắn của phõn tử ADN cú chứa
A. 20 cặp Nu. B. 20 Nu. C. 10 Nu. D. 30 Nu.
Cõu 8: Tờn gọi đầy đủ của phõn tử ARN là
A. axit đờụxiribụnuclờic. B. axit photphoric.
C. axit ribụnuclờic. D. nuclờụtit.
Câu 9: Trong quá trình nguyên phân, có thể quan sát rõ nhất hình thái NST ở vào kì:
A. Vào kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì sau Câu 10: Chức năng của NST giới tính là:
A. Điều khiển tổng hợp Prôtêin cho tế bào B.Nuôi dỡng cơ thể
C. Xác định giới tính D. Tất cả các chức năng nêu trên
Câu 11: 1 phân tử ADN tự nhân đôi 8 lần thì số phân tử ADN đợc tạo ra sau quá trình nhân
đôi bằng:
A. 32 B. 64 C. 128 D. 256 Cõu 12. Một phõn tử ADN cú nuclờotit loại T là 200000 chiếm 20%
trong tổng số nuclờụtit của phõn tử, số nuclờụtit loại X của phõn tử đú là:
A. 300000 B. 400000 C. 200000 D.100000
Cõu 13: Một phõn tử mARN cú tỉ lệ giữa cỏc loại ribonucleotit A2U 3G4X . Tỉ lệ % mỗi loại ribonucleotit A,U, G, X lần lượt:
A. 10%, 20%, 30%, 40% B, 48%, 24%, 16%, 12%
C. 48%, 16%, 24%, 12% D, 24%, 48%, 12%, 16%
Mó đề: SHK93
Câu 14. Ở một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 18. Một tế bào đang tiến hành nguyên phân, Số NST đơn có trong các tế bào sau 3 lần nguyên phân là:
A, 36 B, 72 C, 144 D, 288
Câu 15: Mét gen cã khèi lîng ph©n tö lµ 600000 ®vc. Chiều dài của đoạn gen đó là bao nhiêu A0?
A. 4800 B. 6800 C. 3400 D. 2000
Câu 16. Một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24 ở kì đầu của giảm phân I có A. 24 cromatit và 24 tâm động B. 48 cromatit và 48 tâm động
C. 48 cromatit và 24 tâm động D. 12 comatit và 12 tâm động
C©u 17: Nếu ở tinh trùng của một loài sinh vật có số lượng NST là 21 thì tế bào của cơ thể thuộc loài đó có:
A. 68 NST B. 39 NST C. 42 NST D. 78 NST
Câu 18: Một gen có 102 chu kì xoắn, gen này có bao nhiêu nucleotic?
A. 2040 B. 1020 C. 3060 D. 3468 Câu 19. Gen dài 3488,4A0 chứa bao nhiêu Nu?
A.1026 B.2052 C.3078 D.1539
Câu 20. Ruồi giấm có bộ NST 2n = 8 , ở kì giữa của nguyên phân , số lượng NST kép là bao nhiêu , số lượng NST đơn là bao nhiêu :
A. NST kép là 8 , NST đơn là 0 B. NST kép là 8 , NST đơn là 16 C. NST kép là 16 , NST đơn là 0 D. NST kép là 16 , NST đơn là 32
II. Phần tự luận: ( 5 điểm )
Câu 1 (1, 5 điểm): ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào?
Câu 2 (1, 5 điểm): So sánh cấu tạo của phân tử ADN và phân tử ARN ?
Câu 3 (2 điểm): Một gen có khối lượng phân tử là 7,2105 đvC. Trong đó có A = 400 nucleotit
a. Tính số liên kết Hidro có trong mạch trên?
b. Gen nói trên có thể mã hóa được một phân tử protein gồm bao nhiêu axit amin?
Chúc các con làm bài tốt!
--- HẾT---
UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS ĐT VIỆT HƯNG
Năm học 2020-2021
HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I
LỚP 9 - MÔN SINH HỌC
I. Trắc nghiệm ( 5 điểm )
: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ Mã đề: SHK91Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu10
Đáp án A B C C C C D A B B
Câu Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
Đáp án C C A B A D A B C C
Mã đề: SHK93
Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu10
Đáp án C D A B B A B C C C
Câu Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
Đáp án D A B C C C C A B A
II. Phần tự luận( 5 điểm ) : Câu 1
(1,5đ)
* Qua trình tự nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc:
- Nguyên tắc khuôn mẫu: Mạch mới của ADN con được tổng hợp dựa trên mạch khuôn của ADN mẹ
- Nguyên tắc bổ sung: Các nuclêôtit ở mạch khuôn liên kết với các nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào theo nguyên tắc: A liên kết với T, G liên kết với X và ngược lại.
- Nguyên tắc giữ lại một nửa (bán bảo toàn): Trong mỗi ADN con có một mạch của ADN mẹ.
0,5đ 0,5đ
0.5đ Câu 2
(1,5đ)
*Nêu được sự giống nhau về cấu tạo và chức năng được - Đều là các đại phân tử có Khối lượng và kích thước lớn
- Đều cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân đều là các Nu A,G,X - Đều có dạng xoắn
- Đều có cấu tạo là các nguyên tố C,H,O,N,P
* Nêu được sự khác nhau:
ADN ARN
Gồm 2 mạch 1 mạch
Có các đơn phân A, T, G, X Có các đơn phân A, U, G, X Khối lượng kích thước lớn Nhỏ hơn
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
0,5đ
Câu 3
(2đ) a. N = 720000/300 = 2400 nu G = 800 nu
H = 2A + 3G = 3200
b. Số ribonucleoti trên mạch mARN = 1200 Số bộ 3 = 400
Số aa = 398
0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ
0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ BGH TTCM Người ra đề
Phạm Văn Quý Phạm Văn Quý
UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS ĐT VIỆT HƯNG
Năm học 2020-2021
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 9 - Mơn: Sinh Học
Thời gian: 45 phút
I. Trắc nghiệm: (5 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào bài kiểm tra
Câu 1: Số lượng NST giới tính trong tế bào sinh dưỡng của những lồi đơn tính thường là A. Một NST. B. Hai NST. C. Ba NST. D. Bốn NST.
Câu 2. Trong quá trình nguyên phân thoi vô sắc là nơi:
A. Gắn nhiễm sắc thể
B. Hình thành màng nhân và nhân con cho các tế bào con
C. Tâm động của nhiễm sắc thể bám và trượt về các cực của tế bào D. Xảy ra quá trình tự nhân đôi của nhiễm sắc thể
Câu 3: Các nguyên tố hố học cĩ trong phân tử ADN là A. C, H, O, Na, S. B. C, H, O, N, P.
C. C, H, O, P. D. C, H, N, P, Mg.
Câu 4: Sự nhân đơi của ADN xảy ra vào kì nào trong chu kì tế bào?
A. Kì trung gian. B. Kì đầu. C. Kì giữa. D. Kì sau và kì cuối.
Câu 5: Đơn vị cấu tạo nên ADN là
A. axit ribơnuclêic. B. axit đêơxiribơnuclêic.
C. axit amin. D. nuclêơtit.
Câu 6. Trong giảm phân, tự nhân đơi NST xảy ra ở:
A. Kì trung gian của lần phân bào I B. Kì giữa của lần phân bàoI C. Kì trung gian của lần phân bào II D. Kì giữa của lần phân bào II Câu 7: NST kép tồn tại song song với trạng thái nào của NST:
A. Trạng thái tháo xoắn. B. Trạng thái đĩng xoắn và trạng thái tháo xoắn.
C. Trạng thái đĩng xoắn. D. Khơng liên quan đến hai trạng thái trên.
Câu 8: Trong giảm phân II, khi nằm trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào, các NST xếp thành
A. 4 hàng. B. 2 hàng. C. 1 hàng. D. 3 hàng.
Câu 9: Trong quá trình giảm phân, NST được nhân đơi mấy lần?
A. 3 lần. B. 2 lần. C. 1 lần D. 4 lần.
Câu 10: Hãy tìm ra câu trả lời SAI trong các câu sau đây: trong quá trình phân bào, NST kép tồn tại:
A. Kì giữa của nguyên phân. B. Kì sau của nguyên phân.
C. Kì đầu của giảm phân I. D. Kì đầu của giảm phân II.
Câu 11: Nếu ở tinh trùng của một lồi sinh vật cĩ số lượng NST là 14 thì tế bào của cơ thể thuộc lồi đĩ cĩ:
A. 60 NST B. 23 NST C. 46 NST D. 28 NST
Câu 12. Ở ruồi giấm 2n = 8. Số lượng nhiễm sắc thể kép ở kì giữa của giảm phân II là?
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
Mã đề: SHK92
Câu 13: Có 1 phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ARN được tổng hợp từ số ADN tạo ra sau quá trình nhân đôi bằng:
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 14. Ruồi giấm có 2n =4. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của Nguyên phân. Tế bào đó có bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau:
A.8 B.16 C.2 D.4
Câu 15. Một đoạn phân tử ADN gồm 5 gen dài bằng nhau, mỗi gen có 20% nucleotit loại T và 30% nucleotit loại X thì tỉ lệ A / G của đoạn ADN này là :
A .2/3 B. 1/1 C.1/5 D. 3/2
Câu 16. Ruồi giấm có 2n =8. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì giữa của Nguyên phân. Tế bào đó có bao nhiêu cromatit trong các trường hợp sau:
A.8 B.16 C.2 D.4
Câu 17. Gen có số nucleotit loại A=784 và G chiếm 15% số nucleotit của gen. khối lượng của gen là:
A.67200(đvC) B.336x102(đvC) C.246400 (đvC) D.672x103 (đvC)
Câu 18. Một phân tử ADN có tổng số nucleotit là 2400. Số nucleotit loại A bằng 480. Số nucloetit loại G và X của phân tử ADN trên bằng bao nhiêu?
A. G = X = 720 B. G = X = 480 C. G = X = 1440 D. G = X = 960 Câu 19: Một gen cấu trúc có khối lượng 770400 đvC khi tổng hợp 1 phân tử protein sẽ cần bao nhiêu lượt phân tử tARN ?
A. 428 (lượt) B.427(lượt) C.429 (lượt) D. 426(lượt)
Câu 20: Mét gen cã khèi lîng ph©n tö lµ 1200000 ®vc. Chiều dài của đoạn gen đó là bao nhiêu A0?
A. 4800 B. 6800 C. 3400 D. 2000
II. Phần tự luận: ( 5 điểm )
Câu 1 (1, 5 điểm): Dựa vào chức năng ta phân loại ARN thành mấy loại? Chức năng từng loại?
Câu 2 (1, 5 điểm): So sánh cấu tạo của phân tử ADN và phân tử ARN ?
Câu 3 (2 điểm): Một gen có khối lượng phân tử là 9105 đvC. Trong đó có A = 600 nucleotit a. Tính số liên kết Hidro có trong mạch trên?
b. Gen nói trên có thể mã hóa được một phân tử protein gồm bao nhiêu axit amin?
Chúc các con làm bài tốt!
--- HẾT---
UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS ĐT VIỆT HƯNG
Năm học 2020-2021
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 9 - Mơn: Sinh Học
Thời gian: 45 phút
I. Trắc nghiệm: (5 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào bài kiểm tra Câu 1. Trong giảm phân, tự nhân đơi NST xảy ra ở:
A. Kì trung gian của lần phân bào I B. Kì giữa của lần phân bàoI C. Kì trung gian của lần phân bào II D. Kì giữa của lần phân bào II Câu 2: NST kép tồn tại song song với trạng thái nào của NST:
A. Trạng thái tháo xoắn. B. Trạng thái đĩng xoắn và trạng thái tháo xoắn.
C. Trạng thái đĩng xoắn. D. Khơng liên quan đến hai trạng thái trên.
Câu 3: Trong giảm phân II, khi nằm trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào, các NST xếp thành
A. 4 hàng. B. 2 hàng. C. 1 hàng. D. 3 hàng.
Câu 4: Trong quá trình giảm phân, NST được nhân đơi mấy lần?
A. 3 lần. B. 2 lần. C. 1 lần D. 4 lần.
Câu 5: Hãy tìm ra câu trả lời SAI trong các câu sau đây: trong quá trình phân bào, NST kép tồn tại:
A. Kì giữa của nguyên phân. B. Kì sau của nguyên phân.
C. Kì đầu của giảm phân I. D. Kì đầu của giảm phân II.
Câu 6: Số lượng NST giới tính trong tế bào sinh dưỡng của những lồi đơn tính thường là A. Một NST. B. Hai NST. C. Ba NST. D. Bốn NST.
Câu 7. Trong quá trình nguyên phân thoi vô sắc là nơi:
A. Gắn nhiễm sắc thể
B. Hình thành màng nhân và nhân con cho các tế bào con
C. Tâm động của nhiễm sắc thể bám và trượt về các cực của tế bào D. Xảy ra quá trình tự nhân đôi của nhiễm sắc thể
Câu 8: Các nguyên tố hố học cĩ trong phân tử ADN là A. C, H, O, Na, S. B. C, H, O, N, P.
C. C, H, O, P. D. C, H, N, P, Mg.
Câu 9: Sự nhân đơi của ADN xảy ra vào kì nào trong chu kì tế bào?
A. Kì trung gian. B. Kì đầu. C. Kì giữa. D. Kì sau và kì cuối.
Câu 10: Đơn vị cấu tạo nên ADN là
A. axit ribơnuclêic. B. axit đêơxiribơnuclêic.
C. axit amin. D. nuclêơtit.
Câu 11. Ruồi giấm cĩ 2n =8. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì giữa của Nguyên phân. Tế bào đĩ cĩ bao nhiêu cromatit trong các trường hợp sau:
A.8 B.16 C.2 D.4
Câu 12. Gen cĩ số nucleotit loại A=784 và G chiếm 15% số nucleotit của gen. khối lượng của gen là:
Mã đề: SHK94
A. 67200(đvC) B. 336x102(đvC) C. 246400 (đvC) D. 672x103 (đvC) Câu 13. Một phân tử ADN có tổng số nucleotit là 2400. Số nucleotit loại A bằng 480. Số nucloetit loại G và X của phân tử ADN trên bằng bao nhiêu?
A. G = X = 720 B. G = X = 480 C. G = X = 1440 D. G = X = 960 Câu 14: Một gen cấu trúc có khối lượng 770400 đvC khi tổng hợp 1 phân tử protein sẽ cần bao nhiêu lượt phân tử tARN ?
A. 428 (lượt) B.427(lượt) C.429 (lượt) D. 426(lượt)
Câu 15: Mét gen cã khèi lîng ph©n tö lµ 1200000 ®vc. Chiều dài của đoạn gen đó là bao nhiêu A0?
A. 4800 B. 6800 C. 3400 D. 2000
Câu 16: Nếu ở tinh trùng của một loài sinh vật có số lượng NST là 14 thì tế bào của cơ thể thuộc loài đó có:
A. 60 NST B. 23 NST C. 46 NST D. 28 NST
Câu 17. Ở ruồi giấm 2n = 8. Số lượng nhiễm sắc thể kép ở kì giữa của giảm phân II là?
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
Câu 18: Có 1 phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ARN được tổng hợp từ số ADN tạo ra sau quá trình nhân đôi bằng:
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 19. Ruồi giấm có 2n =4. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của Nguyên phân. Tế bào đó có bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau:
A.8 B.16 C.2 D.4
Câu 20. Một đoạn phân tử ADN gồm 5 gen dài bằng nhau, mỗi gen có 20% nucleotit loại T và 30% nucleotit loại X thì tỉ lệ A / G của đoạn ADN này là :
A .2/3 B. 1/1 C.1/5 D. 3/2
II. Phần tự luận: ( 5 điểm )
Câu 1 (1, 5 điểm): Dựa vào chức năng ta phân loại ARN thành mấy loại? Chức năng từng loại?
Câu 2 (1, 5 điểm): So sánh cấu tạo của phân tử ADN và phân tử ARN ?
Câu 3 (2 điểm): Một gen có khối lượng phân tử là 9105 đvC. Trong đó có A = 600 nucleotit a. Tính số liên kết Hidro có trong mạch trên?
b. Gen nói trên có thể mã hóa được một phân tử protein gồm bao nhiêu axit amin?
Chúc các con làm bài tốt!
--- HẾT---
UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS ĐT VIỆT HƯNG
Năm học 2020-2021
HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I
LỚP 9 - MÔN SINH HỌC
I. Trắc nghiệm ( 5 điểm )
: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ Mã đề: SHK92Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu10
Đáp án B C B A D A C C C B
Câu Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
Đáp án D B D A A B D A A B
Mã đề: SHK94
Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu10
Đáp án A C C C B B C B A D
Câu Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
Đáp án B D A A B D B D A A
II. Phần tự luận( 5 điểm ) : Câu 1
(1,5đ) - Có 3 loại ARN
+ ARN thông tin (mARN): truyền đạt thông tin qui định cấu trúc prôtêin cần tổng hợp.
+ ARN vận chuyển (tARN): vận chuyển aa tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.
+ARN ribôxôm (rARN): là thành phần cấu tạo nên ribôxôm, nơi tổng hợp prôtêin
0,5đ 0,5đ 0.5đ Câu 2
(1,5đ) *Nêu được sự giống nhau về cấu tạo và chức năng được - Đều là các đại phân tử có Khối lượng và kích thước lớn
- Đều cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân đều là các Nu A,G,X - Đều có dạng xoắn
- Đều có cấu tạo là các nguyên tố C,H,O,N,P
* Nêu được sự khác nhau:
ADN ARN
Gồm 2 mạch 1 mạch
Có các đơn phân A, T, G, X Có các đơn phân A, U, G, X Khối lượng kích thước lớn Nhỏ hơn
0,25đ 0,25đ
0,25đ 0,25đ
0,5đ Câu 3
(2đ) a. N = 900000/300 = 3000 nu G = 900 nu
H = 2A + 3G = 3900
b. Số ribonucleoti trên mạch mARN = 1500 Số bộ 3 = 500
Số aa = 498
0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ
0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ BGH TTCM Người ra đề
Phạm Văn Quý Phạm Văn Quý
UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCSĐT VIỆT HƯNG
Năm học 2020-2021
MỤC TIÊU, MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
LỚP 9 - MÔN SINH HỌC
I. Mục tiêu:
1, Kiến thức
- HS nắm được cấu tạo của ADN, ARN
- Nắm được số lượng và hình thái NST ở các kì của quá trình NP và GP - Hiểu được sự giống và khác nhau về cấu tạo giữa ADN và ARN
- Hiểu được cách tính số NST trong các kì của quá trình NP và GP
- Hiểu được cách tính liên kết hidro trong phân tử ADN và số axit amin trong phân tử protein -
2, Kĩ năng
- Vận dụng kiến thức để giải quyết các bài tập thực tế.
3, Thái độ
- Nghiêm túc khi làm bài
II. Ma trận đề kiểm tra:
K Chủ đề
Mức độ nhận thức
Biết 40% Hiểu 30% Vận dụng thấp 20%
Vận dụng cao
10% Tổng
TN TL TN TT TL TN TL TN TNTL
Nhiễm sắc thể 8 câu 2đ
6 câu 1,5đ
13 câu 3,25đ ADN Và Gen 2 câu
0, 5đ
1 câu 1,5đ
1câu 1,5đ
5 câu 3,75đ Bài tập ADN -
Protein
4 câu 1đ
1 câu 1đ
1 câu 1đ
6 câu 3đ
Tổng 11 câu
4đ
7 câu 3đ
5câu 2đ
1 câu 1đ
24câu 10đ
UBND QUẬN LONG BIấN TRƯỜNG THCS ĐT VIỆT HƯNG
Năm học 2020-2021
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA Kè I LỚP 9 - Mụn: Sinh Học
Thời gian: 45 phỳt
I. Trắc nghiệm: (5 điểm)
Hóy chọn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng nhất và ghi vào bài kiểm tra Cõu 1: Tờn gọi của phõn tử ADN là
A. axit đờụxiribụnuclờic. B. axit nuclờic.
C. axit ribụnuclờic. D. nuclờụtit.
Cõu 2: Mỗi vũng xoắn của phõn tử ADN cú chứa
A. 20 cặp Nu. B. 20 Nu. C. 10 Nu. D. 30 Nu.
Cõu 3: Tờn gọi đầy đủ của phõn tử ARN là
A. axit đờụxiribụnuclờic. B. axit photphoric.
C. axit ribụnuclờic. D. nuclờụtit.
Câu 4: Trong quá trình nguyên phân, có thể quan sát rõ nhất hình thái NST ở vào kì:
A. Vào kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì sau Câu 5: Chức năng của NST giới tính là:
A. Điều khiển tổng hợp Prôtêin cho tế bào B.Nuôi dỡng cơ thể
C. Xác định giới tính D. Tất cả các chức năng nêu trên
Câu 6. Trong giảm phõn cỏc NST kộp tương đồng cú sự tiếp hợp và bắt chộo nhau vào kỡ nào:
A. Kỡ đầu 2 B. Kỡ giữa 2 C. Kỡ đầu 1 D. Kỡ giữa 1 Câu 7. Số lượng nhiễm sắc thể trong một tế bào ở ở giai đoạn kỡ trước giảm phõn 2 là A. 1n nhiễm sắc thể đơn B. 2n nhiễm sắc thể đơn
C. 2n nhiễm sắc thể kộp D. 1n nhiễm sắc thể kộp Cõu 8. Phõn bào giảm nhiễm cũn được gọi là :
A. Giảm phõn B. Nguyờn phõn
C. Giỏn phõn D.Gồm nguyờn phõn và giỏn phõn
Câu 9. Giảm phõn là hỡnh thức phõn bào xảy ra ở:
A. Tế bào sinh dưỡng B. Tế bào sinh dục vào thời kỡ chớn C. Tế bào mầm sinh dục D. Hợp tử và tế bào sinh dưỡng Câu 10 . Kết thỳc quỏ trỡnh giảm phõn, số NST cú trong mỗi tế bào con là:
A. Lưỡng bội ở trạng thỏi đơn B. Đơn bội ở trạng thỏi đơn C. Lưỡng bội ở trạng thỏi kộp D. Đơn bội ở trạng thỏi kộp
Cõu 11. Một loài cú bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24 ở kỡ đầu của giảm phõn I cú A. 24 cromatit và 24 tõm động B. 48 cromatit và 48 tõm động
C. 48 cromatit và 24 tõm động D. 12 comatit và 12 tõm động
Câu 12: Nếu ở tinh trựng của một loài sinh vật cú số lượng NST là 21 thỡ tế bào của cơ thể thuộc loài đú cú:
A. 68 NST B. 39 NST C. 42 NST D. 78 NST
Cõu 13: Một gen cú 102 chu kỡ xoắn, gen này cú bao nhiờu nucleotic?
A. 2040 B. 1020 C. 3060 D. 3468 Cõu 14. Gen dài 3488,4A0 chứa bao nhiờu Nu?
A.1026 B.2052 C.3078 D.1539
Mó đề: SHK91
Cõu 15. Ruồi giấm cú bộ NST 2n = 8 , ở kỡ giữa của nguyờn phõn , số lượng NST kộp là bao nhiờu , số lượng NST đơn là bao nhiờu :
A. NST kộp là 8 , NST đơn là 0 B. NST kộp là 8 , NST đơn là 16 C. NST kộp là 16 , NST đơn là 0 D. NST kộp là 16 , NST đơn là 32
Câu 16: 1 phân tử ADN tự nhân đôi 8 lần thì số phân tử ADN đợc tạo ra sau quá trình nhân
đôi bằng:
A. 32 B. 64 C. 128 D. 256 Cõu 17. Một phõn tử ADN cú nuclờotit loại T là 200000 chiếm 20%
trong tổng số nuclờụtit của phõn tử, số nuclờụtit loại X của phõn tử đú là:
A. 300000 B. 400000 C. 200000 D.100000
Cõu 18: Một phõn tử mARN cú tỉ lệ giữa cỏc loại ribonucleotit A2U 3G4X . Tỉ lệ % mỗi loại ribonucleotit A,U, G, X lần lượt:
A. 10%, 20%, 30%, 40% B, 48%, 24%, 16%, 12%
C. 48%, 16%, 24%, 12% D, 24%, 48%, 12%, 16%
Cõu 19. Ở một loài thực vật cú bộ NST lưỡng bội là 2n = 18. Một tế bào đang tiến hành nguyờn phõn, Số NST đơn cú trong cỏc tế bào sau 3 lần nguyờn phõn là:
A, 36 B, 72 C, 144 D, 288
Cõu 20: Một gen có khối lợng phân tử là 600000 đvc. Chiều dài của đoạn gen đú là bao nhiờu A0?
A. 4800 B. 6800 C. 3400 D. 2000
II. Phần tự luận: ( 5 điểm )
Cõu 1 (1, 5 điểm): ADN tự nhõn đụi theo những nguyờn tắc nào?
Cõu 2 (1, 5 điểm): So sỏnh cấu tạo của phõn tử ADN và phõn tử ARN ?
Cõu 3 (2 điểm): Một gen cú khối lượng phõn tử là 7,2105 đvC. Trong đú cú A = 400 nucleotit
a. Tớnh số liờn kết Hidro cú trong mạch trờn?
b. Gen núi trờn cú thể mó húa được một phõn tử protein gồm bao nhiờu axit amin?
Chỳc cỏc con làm bài tốt!
--- HẾT---
UBND QUẬN LONG BIấN TRƯỜNG THCS ĐT VIỆT HƯNG
Năm học 2020-2021
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA Kè I LỚP 9 - Mụn: Sinh Học
Thời gian: 45 phỳt
I. Trắc nghiệm: (5 điểm)
Hóy chọn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng nhất và ghi vào bài kiểm tra
Câu 1. Trong giảm phõn cỏc NST kộp tương đồng cú sự tiếp hợp và bắt chộo nhau vào kỡ nào:
A. Kỡ đầu 2 B. Kỡ giữa 2 C. Kỡ đầu 1 D. Kỡ giữa 1 Câu 2. Số lượng nhiễm sắc thể trong một tế bào ở ở giai đoạn kỡ trước giảm phõn 2 là A. 1n nhiễm sắc thể đơn B. 2n nhiễm sắc thể đơn
C. 2n nhiễm sắc thể kộp D. 1n nhiễm sắc thể kộp Cõu 3. Phõn bào giảm nhiễm cũn được gọi là :
A. Giảm phõn B. Nguyờn phõn
C. Giỏn phõn D.Gồm nguyờn phõn và giỏn phõn
Câu 4. Giảm phõn là hỡnh thức phõn bào xảy ra ở:
A. Tế bào sinh dưỡng B. Tế bào sinh dục vào thời kỡ chớn C. Tế bào mầm sinh dục D. Hợp tử và tế bào sinh dưỡng Câu 5 . Kết thỳc quỏ trỡnh giảm phõn, số NST cú trong mỗi tế bào con là:
A. Lưỡng bội ở trạng thỏi đơn B. Đơn bội ở trạng thỏi đơn C. Lưỡng bội ở trạng thỏi kộp D. Đơn bội ở trạng thỏi kộp Cõu 6: Tờn gọi của phõn tử ADN là
A. axit đờụxiribụnuclờic. B. axit nuclờic.
C. axit ribụnuclờic. D. nuclờụtit.
Cõu 7: Mỗi vũng xoắn của phõn tử ADN cú chứa
A. 20 cặp Nu. B. 20 Nu. C. 10 Nu. D. 30 Nu.
Cõu 8: Tờn gọi đầy đủ của phõn tử ARN là
A. axit đờụxiribụnuclờic. B. axit photphoric.
C. axit ribụnuclờic. D. nuclờụtit.
Câu 9: Trong quá trình nguyên phân, có thể quan sát rõ nhất hình thái NST ở vào kì:
A. Vào kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì sau Câu 10: Chức năng của NST giới tính là:
A. Điều khiển tổng hợp Prôtêin cho tế bào B.Nuôi dỡng cơ thể
C. Xác định giới tính D. Tất cả các chức năng nêu trên
Câu 11: 1 phân tử ADN tự nhân đôi 8 lần thì số phân tử ADN đợc tạo ra sau quá trình nhân
đôi bằng:
A. 32 B. 64 C. 128 D. 256 Cõu 12. Một phõn tử ADN cú nuclờotit loại T là 200000 chiếm 20%
trong tổng số nuclờụtit của phõn tử, số nuclờụtit loại X của phõn tử đú là:
A. 300000 B. 400000 C. 200000 D.100000
Cõu 13: Một phõn tử mARN cú tỉ lệ giữa cỏc loại ribonucleotit A2U 3G4X . Tỉ lệ % mỗi loại ribonucleotit A,U, G, X lần lượt:
A. 10%, 20%, 30%, 40% B, 48%, 24%, 16%, 12%
C. 48%, 16%, 24%, 12% D, 24%, 48%, 12%, 16%
Mó đề: SHK93
Câu 14. Ở một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 18. Một tế bào đang tiến hành nguyên phân, Số NST đơn có trong các tế bào sau 3 lần nguyên phân là:
A, 36 B, 72 C, 144 D, 288
Câu 15: Mét gen cã khèi lîng ph©n tö lµ 600000 ®vc. Chiều dài của đoạn gen đó là bao nhiêu A0?
A. 4800 B. 6800 C. 3400 D. 2000
Câu 16. Một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24 ở kì đầu của giảm phân I có A. 24 cromatit và 24 tâm động B. 48 cromatit và 48 tâm động
C. 48 cromatit và 24 tâm động D. 12 comatit và 12 tâm động
C©u 17: Nếu ở tinh trùng của một loài sinh vật có số lượng NST là 21 thì tế bào của cơ thể thuộc loài đó có:
A. 68 NST B. 39 NST C. 42 NST D. 78 NST
Câu 18: Một gen có 102 chu kì xoắn, gen này có bao nhiêu nucleotic?
A. 2040 B. 1020 C. 3060 D. 3468 Câu 19. Gen dài 3488,4A0 chứa bao nhiêu Nu?
A.1026 B.2052 C.3078 D.1539
Câu 20. Ruồi giấm có bộ NST 2n = 8 , ở kì giữa của nguyên phân , số lượng NST kép là bao nhiêu , số lượng NST đơn là bao nhiêu :
A. NST kép là 8 , NST đơn là 0 B. NST kép là 8 , NST đơn là 16 C. NST kép là 16 , NST đơn là 0 D. NST kép là 16 , NST đơn là 32
II. Phần tự luận: ( 5 điểm )
Câu 1 (1, 5 điểm): ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào?
Câu 2 (1, 5 điểm): So sánh cấu tạo của phân tử ADN và phân tử ARN ?
Câu 3 (2 điểm): Một gen có khối lượng phân tử là 7,2105 đvC. Trong đó có A = 400 nucleotit
a. Tính số liên kết Hidro có trong mạch trên?
b. Gen nói trên có thể mã hóa được một phân tử protein gồm bao nhiêu axit amin?
Chúc các con làm bài tốt!
--- HẾT---
UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS ĐT VIỆT HƯNG
Năm học 2020-2021
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 9 - Mơn: Sinh Học
Thời gian: 45 phút
I. Trắc nghiệm: (5 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào bài kiểm tra
Câu 1: Số lượng NST giới tính trong tế bào sinh dưỡng của những lồi đơn tính thường là A. Một NST. B. Hai NST. C. Ba NST. D. Bốn NST.
Câu 2. Trong quá trình nguyên phân thoi vô sắc là nơi:
A. Gắn nhiễm sắc thể
B. Hình thành màng nhân và nhân con cho các tế bào con
C. Tâm động của nhiễm sắc thể bám và trượt về các cực của tế bào D. Xảy ra quá trình tự nhân đôi của nhiễm sắc thể
Câu 3: Các nguyên tố hố học cĩ trong phân tử ADN là A. C, H, O, Na, S. B. C, H, O, N, P.
C. C, H, O, P. D. C, H, N, P, Mg.
Câu 4: Sự nhân đơi của ADN xảy ra vào kì nào trong chu kì tế bào?
A. Kì trung gian. B. Kì đầu. C. Kì giữa. D. Kì sau và kì cuối.
Câu 5: Đơn vị cấu tạo nên ADN là
A. axit ribơnuclêic. B. axit đêơxiribơnuclêic.
C. axit amin. D. nuclêơtit.
Câu 6. Trong giảm phân, tự nhân đơi NST xảy ra ở:
A. Kì trung gian của lần phân bào I B. Kì giữa của lần phân bàoI C. Kì trung gian của lần phân bào II D. Kì giữa của lần phân bào II Câu 7: NST kép tồn tại song song với trạng thái nào của NST:
A. Trạng thái tháo xoắn. B. Trạng thái đĩng xoắn và trạng thái tháo xoắn.
C. Trạng thái đĩng xoắn. D. Khơng liên quan đến hai trạng thái trên.
Câu 8: Trong giảm phân II, khi nằm trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào, các NST xếp thành
A. 4 hàng. B. 2 hàng. C. 1 hàng. D. 3 hàng.
Câu 9: Trong quá trình giảm phân, NST được nhân đơi mấy lần?
A. 3 lần. B. 2 lần. C. 1 lần D. 4 lần.
Câu 10: Hãy tìm ra câu trả lời SAI trong các câu sau đây: trong quá trình phân bào, NST kép tồn tại:
A. Kì giữa của nguyên phân. B. Kì sau của nguyên phân.
C. Kì đầu của giảm phân I. D. Kì đầu của giảm phân II.
Câu 11: Nếu ở tinh trùng của một lồi sinh vật cĩ số lượng NST là 14 thì tế bào của cơ thể thuộc lồi đĩ cĩ:
A. 60 NST B. 23 NST C. 46 NST D. 28 NST
Câu 12. Ở ruồi giấm 2n = 8. Số lượng nhiễm sắc thể kép ở kì giữa của giảm phân II là?
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
Mã đề: SHK92
Câu 13: Có 1 phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ARN được tổng hợp từ số ADN tạo ra sau quá trình nhân đôi bằng:
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 14. Ruồi giấm có 2n =4. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của Nguyên phân. Tế bào đó có bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau:
A.8 B.16 C.2 D.4
Câu 15. Một đoạn phân tử ADN gồm 5 gen dài bằng nhau, mỗi gen có 20% nucleotit loại T và 30% nucleotit loại X thì tỉ lệ A / G của đoạn ADN này là :
A .2/3 B. 1/1 C.1/5 D. 3/2
Câu 16. Ruồi giấm có 2n =8. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì giữa của Nguyên phân. Tế bào đó có bao nhiêu cromatit trong các trường hợp sau:
A.8 B.16 C.2 D.4
Câu 17. Gen có số nucleotit loại A=784 và G chiếm 15% số nucleotit của gen. khối lượng của gen là:
A.67200(đvC) B.336x102(đvC) C.246400 (đvC) D.672x103 (đvC)
Câu 18. Một phân tử ADN có tổng số nucleotit là 2400. Số nucleotit loại A bằng 480. Số nucloetit loại G và X của phân tử ADN trên bằng bao nhiêu?
A. G = X = 720 B. G = X = 480 C. G = X = 1440 D. G = X = 960 Câu 19: Một gen cấu trúc có khối lượng 770400 đvC khi tổng hợp 1 phân tử protein sẽ cần bao nhiêu lượt phân tử tARN ?
A. 428 (lượt) B.427(lượt) C.429 (lượt) D. 426(lượt)
Câu 20: Mét gen cã khèi lîng ph©n tö lµ 1200000 ®vc. Chiều dài của đoạn gen đó là bao nhiêu A0?
A. 4800 B. 6800 C. 3400 D. 2000
II. Phần tự luận: ( 5 điểm )
Câu 1 (1, 5 điểm): Dựa vào chức năng ta phân loại ARN thành mấy loại? Chức năng từng loại?
Câu 2 (1, 5 điểm): So sánh cấu tạo của phân tử ADN và phân tử ARN ?
Câu 3 (2 điểm): Một gen có khối lượng phân tử là 9105 đvC. Trong đó có A = 600 nucleotit a. Tính số liên kết Hidro có trong mạch trên?
b. Gen nói trên có thể mã hóa được một phân tử protein gồm bao nhiêu axit amin?
Chúc các con làm bài tốt!
--- HẾT---
UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS ĐT VIỆT HƯNG
Năm học 2020-2021
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 9 - Mơn: Sinh Học
Thời gian: 45 phút
I. Trắc nghiệm: (5 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào bài kiểm tra Câu 1. Trong giảm phân, tự nhân đơi NST xảy ra ở:
A. Kì trung gian của lần phân bào I B. Kì giữa của lần phân bàoI C. Kì trung gian của lần phân bào II D. Kì giữa của lần phân bào II Câu 2: NST kép tồn tại song song với trạng thái nào của NST:
A. Trạng thái tháo xoắn. B. Trạng thái đĩng xoắn và trạng thái tháo xoắn.
C. Trạng thái đĩng xoắn. D. Khơng liên quan đến hai trạng thái trên.
Câu 3: Trong giảm phân II, khi nằm trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào, các NST xếp thành
A. 4 hàng. B. 2 hàng. C. 1 hàng. D. 3 hàng.
Câu 4: Trong quá trình giảm phân, NST được nhân đơi mấy lần?
A. 3 lần. B. 2 lần. C. 1 lần D. 4 lần.
Câu 5: Hãy tìm ra câu trả lời SAI trong các câu sau đây: trong quá trình phân bào, NST kép tồn tại:
A. Kì giữa của nguyên phân. B. Kì sau của nguyên phân.
C. Kì đầu của giảm phân I. D. Kì đầu của giảm phân II.
Câu 6: Số lượng NST giới tính trong tế bào sinh dưỡng của những lồi đơn tính thường là A. Một NST. B. Hai NST. C. Ba NST. D. Bốn NST.
Câu 7. Trong quá trình nguyên phân thoi vô sắc là nơi:
A. Gắn nhiễm sắc thể
B. Hình thành màng nhân và nhân con cho các tế bào con
C. Tâm động của nhiễm sắc thể bám và trượt về các cực của tế bào D. Xảy ra quá trình tự nhân đôi của nhiễm sắc thể
Câu 8: Các nguyên tố hố học cĩ trong phân tử ADN là A. C, H, O, Na, S. B. C, H, O, N, P.
C. C, H, O, P. D. C, H, N, P, Mg.
Câu 9: Sự nhân đơi của ADN xảy ra vào kì nào trong chu kì tế bào?
A. Kì trung gian. B. Kì đầu. C. Kì giữa. D. Kì sau và kì cuối.
Câu 10: Đơn vị cấu tạo nên ADN là
A. axit ribơnuclêic. B. axit đêơxiribơnuclêic.
C. axit amin. D. nuclêơtit.
Câu 11. Ruồi giấm cĩ 2n =8. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì giữa của Nguyên phân. Tế bào đĩ cĩ bao nhiêu cromatit trong các trường hợp sau:
A.8 B.16 C.2 D.4
Câu 12. Gen cĩ số nucleotit loại A=784 và G chiếm 15% số nucleotit của gen. khối lượng của gen là:
Mã đề: SHK94
A. 67200(đvC) B. 336x102(đvC) C. 246400 (đvC) D. 672x103 (đvC) Câu 13. Một phân tử ADN có tổng số nucleotit là 2400. Số nucleotit loại A bằng 480. Số nucloetit loại G và X của phân tử ADN trên bằng bao nhiêu?
A. G = X = 720 B. G = X = 480 C. G = X = 1440 D. G = X = 960 Câu 14: Một gen cấu trúc có khối lượng 770400 đvC khi tổng hợp 1 phân tử protein sẽ cần bao nhiêu lượt phân tử tARN ?
A. 428 (lượt) B.427(lượt) C.429 (lượt) D. 426(lượt)
Câu 15: Mét gen cã khèi lîng ph©n tö lµ 1200000 ®vc. Chiều dài của đoạn gen đó là bao nhiêu A0?
A. 4800 B. 6800 C. 3400 D. 2000
Câu 16: Nếu ở tinh trùng của một loài sinh vật có số lượng NST là 14 thì tế bào của cơ thể thuộc loài đó có:
A. 60 NST B. 23 NST C. 46 NST D. 28 NST
Câu 17. Ở ruồi giấm 2n = 8. Số lượng nhiễm sắc thể kép ở kì giữa của giảm phân II là?
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
Câu 18: Có 1 phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ARN được tổng hợp từ số ADN tạo ra sau quá trình nhân đôi bằng:
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 19. Ruồi giấm có 2n =4. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của Nguyên phân. Tế bào đó có bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau:
A.8 B.16 C.2 D.4
Câu 20. Một đoạn phân tử ADN gồm 5 gen dài bằng nhau, mỗi gen có 20% nucleotit loại T và 30% nucleotit loại X thì tỉ lệ A / G của đoạn ADN này là :
A .2/3 B. 1/1 C.1/5 D. 3/2
II. Phần tự luận: ( 5 điểm )
Câu 1 (1, 5 điểm): Dựa vào chức năng ta phân loại ARN thành mấy loại? Chức năng từng loại?
Câu 2 (1, 5 điểm): So sánh cấu tạo của phân tử ADN và phân tử ARN ?
Câu 3 (2 điểm): Một gen có khối lượng phân tử là 9105 đvC. Trong đó có A = 600 nucleotit a. Tính số liên kết Hidro có trong mạch trên?
b. Gen nói trên có thể mã hóa được một phân tử protein gồm bao nhiêu axit amin?
Chúc các con làm bài tốt!
--- HẾT---