LỚP 6A3
Một số lưu ý khi học trực tuyến:
+ Các em HS phải lấy đúng tên của mình và được giáo viên ( lớp trưởng) điểm danh theo từng tiết học.
+ Giữ trật tự chung khi giáo viên giảng bài (tự tắt mic).
khi nào GV yêu cầu phát biểu mới bật loa nói; HS phải bật video để GV theo dõi việc học.
+ Không vẽ, nghịch vào bài giảng khi giáo viên không yêu cầu.
+ Chuẩn bị bút, sách, vở và đồ dùng học tập cần thiết;
Ghi chép đầy đủ
+ Tự giác học bài và làm bài tập;
? Với khi nào ta nói
? Khi ta nói a là gì của b và b là gì của a Nhắc lại kiến thức cũ
a;b ,b 0
a ba b
khi có số sao cho
Ta nói a là bội của b còn b là ước của a
a b k a b.k
Viết số 6 ; -6 thành tích của hai số nguyên?
Viết số 6 ; -6 thành tích của hai số nguyên:
6 = 2.3=1.6= (-2).(-3)=(-1)(-6) -6= (-2).3=2.(-3) = 1.(-6) = (-1) .6
Cho và Nếu có số nguyên q sao cho a
= bq thì ta nói a chia hết cho b. Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a.
Ví dụ 1: -9 là bội của 3 vì -9 = 3.(-3) 1. Bội và ước của một số nguyên
§13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
a,b Z b 0.
Tìm hai bội và hai ước của 6
?3.
Vài bội của 6 là: 0; 6; -6; 12; -12; 18; -18;…
Ư(6) = {1;-1;2;-2;3;-3;6;-6)
+ Nếu thì ta còn nói a chia cho b được q và viết a : b = q.
+ Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0.
+ Số 0 không phải là ước của bất kì số nguyên nào.
+ Các số 1 và -1 là ước của mọi số nguyên.
+ Nếu c vừa là ước của a vừa là ước của b thì c cũng được gọi là ước chung của a và b.
a bq (b 0)
Chú ý ( sgk – T96)
Ví dụ 2:
a)
Các ước của 10 là : 1;-1;2;-2;5;-5;10;-10
b)
Các bội của7là: 0; 7; -7; 14;-14; 21;-21;…
*) Cách nhận biết về dấu trong phép chia:
( + ) : ( + ) = ( + ) ( - ) : ( - ) = ( + ) ( - ) : ( + ) = ( - ) ( + ) : ( - ) = ( - ) Ví dụ : 10 : ( -2) = -5
( - 15) : ( - 5) = 3
2. Tính chất ( sgk – T97) +) và
+)
+) và và Ví dụ 3: sgk
a b b c a c
a b am b(m Z)
a b b c (a b) c (a b) c
?4. SGK T97: a) Tìm ba bội của -5
b) Tìm các ước của -10 Đáp án: a) B( 5)
0; 5;5;...
b) Ư(-10)
1;1; 2;2; 5;5; 10;10
Bài 101 SGK T97
(3) 0;3; 3;6; 6;...
B
( 3) 0;3; 3;6; 6;...
B
Bài 102 SGK T97 Ư(-1)
Ư(-1)
1;1
Ư(-3) Ư(-3) Ư(6) Ư(6) Ư(11) Ư(11)
1;1; 3;3
1;1; 2;2; 3;3; 6;6
1;1; 11;11
Bài thêm: Tìm các số nguyên n sao cho a. n+3 là ước của 6
b. 12 là bội của 2n-1
Bài làm
a. n+3 є Ư(6) = { 1,-1,2.-2,3,-3,6.-6} nên ta có bảng:
n+3 1 -1 2 -2 3 -3 6 -6
n
-2 -4 -1 -5 0 -6 3 -9
Vậy n є { -2;-4;-1;-5;0;-6;3;-9}
Bài thêm: Tìm các số nguyên n sao cho a. n+3 là ước của 6
b. 12 là bội của 2n-1
Bài làm
Các ước của 12 là : ±1; ±2 ; ± 3; ±4; ±6; ±12
12 là bội của 2n-1, mà 2n-1 là số lẻ nên 2n-1 là ước lẻ của 12. Do đó 2n-1 є { 1; -1 ; 3; -3}
Từ đó n є { 1; 0; 2; -1}
Hướng dẫn học bài ở nhà
1 học thuộc khái niệm bộị và ước trong tập hợp số nguyên, Phân biệt bội ước trong N