TOÁN LỚP
TOÁN LỚP 4 4
PHÂN SỐ PHÂN SỐ
Trang 106
Trang 106
Nhắc lại công thức tính diện tích của hình bình hành?
S = a x h (cùng đơn vị đo)
Phân số
- Chia hình tròn thành 6 phần bằng nhau, tô màu 5 phần.
* Ta nói: Đã tô màu năm phần sáu hình tròn.
6
Viết:
5
Phân số
6
5
có tử số là 5, mẫu số là 6.6
Ta gọi
5
là phân số.Đọc: Năm phần sáu.
Mẫu số là số tự nhiên viết dưới gạch ngang. Mẫu số cho biết hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau.
Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Tử số cho biết 5 phần bằng nhau đã được tô màu.
a. Giới thiệu phân số:
Thứ hai ngày 24 tháng 1 năm 2022 Toán
Đọc: ba phần tư
Viết: 34 Viết: 74
Đọc: bốn phần bảy Viết: 12
Đọc: một phần hai b. Ví dụ:
Hình 1 Hình 2 Hình 3
Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây:
6 ;
5 ;
2
1 ;
4 3
7
4
là những phân số.Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang.
c) Nhận xét:
Hình 2 Hình 3
1 a)Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình
dưới đây:
Hình 1
Hình 4 Hình 5 Hình 6
b) Trong mỗi phân số đó, mẫu số cho biết gì, tử số cho biết gì ?
Hình 2 Hình 3
a)Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây:
Viết:
Đọc:ba phần tư4
Viết: 3
Đọc: năm phần tám8
Viết: 5
Đọc: hai phần năm 5
2
Viết:
Đọc: bảy phần mười
10
7 Viết:
Đọc: ba phần sáu6
3 Viết:
Đọc: ba phần bảy
7 3 Hình 1
Hình 4 Hình 5 Hình 6
b) Trong mỗi phân số đó, mẫu số cho biết gì, tử số cho biết gì?
Mẫu số là tổng số phần bằng nhau đã được chia ra. Tử số là số phần bằng nhau được tô màu.
2 Viết theo mẫu:
Phân số Tử số Mẫu số
3 8
12 55
Phân số Tử số Mẫu số 11
6
8 3
25 18
12 5 10
8
55 12
11 6
8 5
10 12
18 25
Bài 3: Viết các phân số a. Hai phần năm:
b. Mười một phần mười hai:
c. Bốn phần chín:
d. Chín phần mười:
e) Năm mươi hai phần tám mươi tư:
5 2
12 11
9 4
10 9
84
52
Bài 4: Đọc các phân số
9 ; 5 17 ; 8
27 ; 3
33 ; 19 100 .
80
Bài 4: Đọc các phân số
9 ; 5 17 ; 8 27 ;
3 33 ; 19 100 .
80
Câu hỏi Câu hỏi
Bắt đầuHết giờĐáp án
PHẦN THI RUNG CHUÔNG VÀNG
20 19 18 17 16 15 10 11 12 9876 543 21 0 13 14
Viết phân số: năm mươi hai phần
tám mươi tư
Đáp án
84
52
Câu hỏi
Câu hỏi Bắt đầuĐáp ánHết giờ
PHẦN THI RUNG CHUÔNG VÀNG
20 19 18 17 16 15 10 11 12 9876 543 21 0 13 14
5
Đọc phân số 2
Hai phần năm
Đáp án
Câu hỏi
Câu hỏi Bắt đầuHết giờĐáp án
PHẦN THI RUNG CHUÔNG VÀNG
20 19 18 17 16 15 10 11 12 9876 543 21 0 13 14
Viết phân số có tử số là 9,
mẫu số là 10
10
9
Câu hỏi
Câu hỏi Bắt đầuHết giờĐáp án
PHẦN THI RUNG CHUÔNG VÀNG LỚP 4C
20 19 18 17 16 15 10 11 12 9876 543 21 0 13 14
Phân số
có mẫu số là …
273
27