• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài tập trắc nghiệm ôn thi học kỳ

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài tập trắc nghiệm ôn thi học kỳ"

Copied!
24
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Bài t p trắc nghi m ậ ệ

Ch n nh ng đáp án đúng trong mỗi ọ ữ câu sau

Ch n nh ng đáp án đúng trong mỗi ọ ữ câu sau

(2)

Câu 1.

Câu 1. 5 4 5 9 ?

37 13 37 13

  

   

(3)

2. Cho t l th c ỉ ệ ứ

(a, b, c, d ≠ 0; a ≠ b ; c ≠ d). Ta có th ể suy ra đ ượ c:

2. Cho t l th c ỉ ệ ứ

(a, b, c, d ≠ 0; a ≠ b ; c ≠ d). Ta có th ể suy ra đ ượ c:

A.

B.

C.

D.

A.

B.

C.

D.

a c

b d

a b d b c d

a b c d

a c

a c d a b d

a b c d

a c

(4)

A. B.

C. D.

Câu 3.Cho thì:

Câu 3.Cho thì:

2 1

2

3 x 3

   

  

 

1 6

2 27

1

 6

2 27

(5)

Câu 4.Nếu thì

bắ1ng:

Câu 4.Nếu thì

bắ1ng:

A. 9 B. 3 C. 81 D. 27

A. 9 B. 3 C. 81 D. 27

1 2 x  

x

2
(6)

Câu 5. y = f (x) = x

2

- 1 thì:

Câu 5. y = f (x) = x

2

- 1 thì:

A. f(0) = -1 B. f(3) = -1

C. f(-1) = D. f(-1) = -1 A. f(0) = -1 B. f(3) = -1

C. f(-1) = D. f(-1) = -1

1 3

2

 3

(7)

Câu 6. Hàm sỗ nh n giá tr ậ ị d ươ ng khi:

Câu 6. Hàm sỗ nh n giá tr ậ ị d ươ ng khi:

A. x < 0 B. x > 0

C. x = 0 D. khỗng xác đ nh ị A. x < 0 B. x > 0

C. x = 0 D. khỗng xác đ nh ị 2

y   3 x

(8)

Khái niệm: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số Khái niệm: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số

a c b  d

• a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.

b và c là các số hạng trong hay trung tỉ

TØ lÖ thøc.

TØ lÖ thøc.

+ Tính chất 1:

(Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức) + Tính chất 1:

(Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức) Nếu thi ad=bca c b d

+ Tính chất 2 Nếu ad = bc và a, b, c, d ≠ 0 thì ta có các tỉ lệ thứcNếu ad = bc và a, b, c, d ≠ 0 thì ta có các tỉ lệ thức a b c

; d a c b

; d d b c

; a d c b

a

+ Tính chất 2 + Tính chất 2

(9)

Tính chât c a dãy t sỗ bắ1ng nhau ủ ỉ Tính chât c a dãy t sỗ bắ1ng nhau ủ ỉ

( à )

a c a c a c

b d v b d b d b d b d

 

 

a c e a c e a c e ...

b d f b d f b d f

   

    

   

Tính chất 1

Tính chất 2

Tính chất 2 a c e

b  d f

Từ dãy tỉ số bằng

nhau ta có:

Giả thiết tất cả các tỉ số đều có nghĩa

(10)

1 1

2 2

x y

x = y

1 2

2 1

x y x = y Đại lượng tỉ thuận

1) Công thức:

(k0)

2) Tính chất:

x1 ứng với y1 x2 ứng với y2

Đại lượng tỉ lệ nghịch 1) Công thức:

(a0)

2) Tính chất:

x1 ứng với y1 x2 ứng với y2

y = a x

1 2

1 2

...

y y

x x   k

1 1. = x . = .... = a2 2

x y y

a)

b) b)

a) y = k.x

(11)

Câu 7.

Câu 7.

A. B . C . D .

Từ tỉ lệ thức có thể suy ra d

c b

a

b d c

a c

d a

b c

d b

a c

b d

a

(12)

A. B. C. D.

Câu 8.Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ –

3

thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ:

2

(13)

Câu 9. Chia sỗ 104 thành ba phâ1n t l ngh ch v i 2; ỉ ệ 3; 4 thì sỗ nh nhât trong ba sỗ đ ược chia là :

Câu 9. Chia sỗ 104 thành ba phâ1n t l ngh ch v i 2; ỉ ệ 3; 4 thì sỗ nh nhât trong ba sỗ đ ược chia là :

A. 24 B. 21 C. 12 D. 48 A. 24 B. 21 C. 12 D. 48

(14)

Bài t p t lu n ậ ự ậ

(15)

Bài 1 Bài 1

d) g) i) k) d) g) i) k)

1 2 5 3 7 5 2 3 3 2 3 2

   

   

   

25 3 4

9

1 3 1

4 : 5

2 2

6 0 1 3 1

3 9 : 2

7 7 14 2

   

1

  2

 3

2

  5

144

35

(16)

Bài 2 Bài 2

) 2 1 5 c x  

3

2 x

x

 

  

(17)

Bài 3 Bài 3

a) Tìm x, y, z biết:

Và -3x+10y-2z=236 b)

Và x+ y + z=70

a) Tìm x, y, z biết:

Và -3x+10y-2z=236 b)

Và x+ y + z=70

8 7 12 x y z

2 3 4 5 x y y z

 

 



(18)

Bài 11. Cho tam giác nh n ABC. Qua A vẽ AH BC (HBC). T H vẽ HK AC (KAC). Qua K vẽ đường th ng song song BC cắt AB t i E.

Hãy ch ra các c p góc bắ1ng nhau trến hình vẽ? Gi i thích?

Ch ng minh AH  EK

Trến n a m t ph ng b AB khỗng ch a C, vẽ AD

AB. Trến n a m t ph ng b AC khỗng ch a đi m B, vẽ AF AC và AF = AC. Ch ng minh BF = DC.

Bài 11. Cho tam giác nh n ABC. Qua A vẽ AH BC (HBC). T H vẽ HK AC (KAC). Qua K vẽ đường th ng song song BC cắt AB t i E.

Hãy ch ra các c p góc bắ1ng nhau trến hình vẽ? Gi i thích?

Ch ng minh AH EK

Trến n a m t ph ng b AB khỗng ch a C, vẽ AD

AB. Trến n a m t ph ng b AC khỗng ch a đi m B, vẽ AF AC và AF = AC. Ch ng minh BF = DC.

(19)
(20)

Bài 12 Bài 12

Cho tam giác ABC có . Đường phân giác c a ủ góc A cắt BC t i H. T H k HM ạ ừ ẻ  AB và

HNAC (M thu c AB, N thu c AC)ộ ộ

• Ch ng minh AM = AN và HB = HCứ

• Ch ng minh AH ứ BC

• Ch ng minh MN // BCứ

Cho tam giác ABC có . Đường phân giác c a ủ góc A cắt BC t i H. T H k HM ạ ừ ẻ  AB và

HNAC (M thu c AB, N thu c AC)ộ ộ

• Ch ng minh AM = AN và HB = HCứ

• Ch ng minh AH ứ BC

• Ch ng minh MN // BCứ

B C

(21)
(22)

Bài 7 Bài 7

Cho biết 8 người làm c m t cánh đỗ1ng hết 5 gi . ỏ ộ ờ H i nếu tắng thếm 2 ngỏ ười (v i nắng suât nh ớ ư

nhau) thì làm c cánh đỗ1ng đó trong bao lâu?ỏ Cách làm:

Đặt ẩn

Xác định được hai đại lượng tỉ lệ nghịch.

Áp dụng tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch

Lập luận và tính toán

Cho biết 8 người làm c m t cánh đỗ1ng hết 5 gi . ỏ ộ ờ H i nếu tắng thếm 2 ngỏ ười (v i nắng suât nh ớ ư

nhau) thì làm c cánh đỗ1ng đó trong bao lâu?ỏ Cách làm:

Đặt ẩn

Xác định được hai đại lượng tỉ lệ nghịch.

Áp dụng tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch

Lập luận và tính toán

(23)
(24)

Thanks 4 watching Thanks 4 watching

^^

^^

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Khi quay tam giác ABC quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh S xq bằng bao nhiêu. A S xq =

a) Chứng minh tam giác ABC cân. Tính diện tích của tam giác ABC.. Phương trình vô nghiệm nên hệ vô nghiệm.. a) Chứng minh tam giác ABC cân.. Tính diện tích

Câu 4.. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và SO.. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a.. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD.. Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một

1.. M là trung điểmcủa BC.. CMR: Tứ giác DPQE là hình bình hành. Từ đó chứng minh: tâm đối xứng của hình bình hành DPQE nằm trên đoạn AM d) Tam giác ABC vuông

Tìm diện tích lớn nhất S max của hình chữ nhật đó. Tìm độ dài ba cạnh của tam giác sao cho diện tích của tam giác lớn nhất.. Tìm trọng tâm G của tam giác ABC..

Độ dài bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác ABC gần nhất với giá trị nào?. Tính diện tích S của tam giác ABC

c/ Tìm điều kiện của hình thoi MNPQ để tứ giác NIPD là hình vuông?. Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm D là trung điểm

Gọi AD là phản giác của tam giác ABC (D thuộc cạnh BC). Tính độ dài của BI và KM. c) Trên tia đối của tia AB lấy điểm P sao cho A là trung điểm của IP. Chứng minh tam