Câu 1 (3,0 điểm). Cho hàm sốy x3 3x22 (1).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d y: 9x 1.
Câu 2 (1,0 điểm). Tìm m để đồ thị (C1) của hàm số 3 1
2 y x
x
và đường thẳng
:y 2x m
cắt nhau tại hai điểm phân biệt A B, sao cho đoạn AB ngắn nhất.
Câu 3 (2,0 điểm)
1. Cho hàm số f x
xlnx3x. Tính f '
e2 .2. Tính giá trị của biểu thức 3 3 227 3
1 3
log 8 log 27 18.log 3
log 2
A .
Câu 4 (3,0 điểm). Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông, mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S, SAa và mặt phẳng
SAB
vuông góc với mặt đáy. Gọi H là trung điểm của cạnh AB.1. Chứng minhSH
ABCD
. Tính thể tích của khối chóp S ABCD. . 2. Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S ABCD. .3. Gọi G là trọng tâm của tam giácSAB. Mặt phẳng
GCD
chia khối chóp thành hai phần. Tính tỷ số thể tích của hai phần đó.Câu 5 (1,0 điểm). Cho hai số thực dương x y, . Chứng minh rằng
2 3
2 2
4 1
4 8 xy
x x y
.
---Hết---
Họ tên học sinh:...Số báo danh:...
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN – LỚP 12
Năm học: 2014-2015
Chú ý: Dưới đây chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phần của mỗi bài. Bài làm của học sinh yêu cầu phải chi tiết, lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm và cho điểm từng phần tương ứng (đây là đề chung cho học sinh học Cơ bản và Nâng cao, không có tự chọn như các năm học trước).
Câu Hướng dẫn giải Điểm
Câu 1 1.1.
(1.0 điểm)
Khảo sát hàm sốy x3 3x22
+) TXĐ:R 0.25
+) Các giới hạn:xlimyxlim
x3 3x2 2
; limxyxlim
x3 3x22
0.25+) Có ' 3 2 6 ' 0 0
2
y x x y x
x
0.25
+) Bảng biến thiên đúng 0.25
+) Hàm số đồng biến trên khoảng
0; 2+) Hàm số nghịch biến trên các khoảng
; 0 ; 2;
0.25 +) Hàm số đạt cực đại tạix2và yCD2+) Hàm số đạt cực tiểu tạix0và yCT 2 0.25
+) Đồ thị (Vẽ đúng)
-2 -1 1 2 3
-3 -2 -1 1 2 3
x y
O
0.5
1.2 Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với
(1.0 điểm) đường thẳngd y: 9x 1.
0. 5 Giả sửM x y
0; 0
là tiếp điểm của tiếp tuyến cần lập với đồ thị hàm sốHệ số góc của tiếp tuyến tại M x y
0; 0
là 0
2
0 0
'x 3 6
y x x .Theo giả thiết tiếp tuyến song song với đường thẳngd y: 9x 1.
Suy ra
0
2 0
0 0
0
' 9 3 6 9 1
x 3
y x x x
x
Viết được phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tạiM
1; 2
.Kếtquảy 9x 7 0.25
Viết được phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tạiM
3; 2
.Kết quảy 9x 25Kết luận
0.25
Câu 2
(1.0 điểm)
Xét phương trình hoành độ giao điểm của
C1 và đường thẳng3 1
2 2
x x m
x
1 .Với điều kiệnx2thì
1 3x 1
x2 2
xm
3x 1 2x24xmx2m2x2
m7
x2m 1 0 2
Phương trình
2 có m22m57.0.25
C và cắt nhau tại hai điểm phân biệtA B, khi và chỉ khi
2 có hai nghệm phân biệt khác2tương đương với hệ 07 0 m
. 0.25
Với mọimthì và
C cắt nhau tại hai điểm phân biệtA x
1; 2x1m
vàB x
2; 2x2m
Trong đóx x1; 2là hai nghiệm của
2 .Theo Viet có 1 2 7 ; 1 2 2 12 2
m m
x x x x
0.25
Khiđó
2 1
2 2 1
2
1 2
2 1 2 27 2 1
2 2 5 4 5 4
2 2
m m
AB x x x x x x x x
25 2 5
2 57 1 56 70
2 2
AB m m m .Dấu ""xảy ra khim 1. KL
0.25
Câu 3 3.1
(1.0 điểm)
+) Tính được f '
x x 'lnxx. ln
x ' 3 lnx2.0.5 +) f '
e2 lne2 2 0.KL: 0.5
+) Tính được 3
2
3 3 3 3
3
log 27log 3 2.log 32. 0.25
3.2 (1.0 điểm)
+) Tính được 3
2 2 2
27 3 3
18.log 3 18.log 3 2.log 32 0.25
+) Tính được. 3 3 2
1 3
3
log 8 log 8
log 8 3 log 2 log 2
0.25
+) Từ đó suy raA 2 2 3 3 0.25
Câu 4
4.1 (1.0 điểm)
M
N
O K H
C
A D
B
S
G
Ta có tam giácSABlà tam giác vuông cân đỉnhSvàH là trung điểm củaAB, suy raSHAB.
Vậycó
, SAB ABCD
SAB ABCD AB SH ABCD SH SAB SH AB
Ta cóSHlà đường cao của hình chóp.
Tính được cạnh đáy của hình vuông làa 2và tính được đường cao của hình
chóp là 2
2 SH a .
0.5
Tính được thể tích khối chóp . 1 . 3 2
3 3
S ABCD ABCD
V SH S a (đvtt)
0.5
4.2 (1.0 điểm)
Chỉ ra được điểmOcách đều các điểmA B C D S, , , , . Suy ra O là tâm của mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp. Tính được bán kính mặt cầu làROAa 1.0
4.3 (1.0 điểm)
Ta có
//
CD AB AB SAB
SAB GCD MN CD CDG
G SAB GCD
. VớiMN//AB G, MN M, SA N, SB.
Khi đó
GCD
chia khối chóp thành hai khối đa diện.GọiV1VSMNCD,V2 VMNCDAB,V VS ABCD.
Suy raV1VS CMN. VS CMD. và . . 1
S CAB S CAD 2
V V V
0.25
Ta có
2
. . .
.
2 4 4 2
. .
3 9 1 9 9
2
S CMN S CMN S CMN
S CAB
V SC SM SN V V
V SC SA SB V
V
0.25
. . .
.
2 2 1
. .
3 1 3 3
2
S CMD S CMD S CMD
S CAD
V SC SM SD V V
V SC SA SD V V
0.25
Vậy 1 1
2
2 1 5 5
9 3 9 4
V V
V V 0.25
Câu 5
(1.0 điểm Đặt t x
y.Từ giả thiết x y, 0suy ra t0. Khi đó bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với
t 4t2t4
3 18 hayt
t2 4 t
32. 0.25Xét hàm số f t
t
t2 4 t
3.Tính được
2 3 2
2
4 4 3
'
4
t t t t
f t
t
; '
0 2f t t 2 . Ta có bảng biến thiên của hàm số
x 0 2
2
'
f t 0
f t 2
0
0
0.5
Từ bảng biến thiên của hàm số ta
có
0
max 2 2
2
t f t f
hayt
t2 4 t
3 2.Dấu bằng xảy ra khi 2
t 2 hayy 2x.
0.25 Tổng 10