• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Toán 11 năm học 2022 – 2023 sở GD&ĐT Bắc Ninh

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Toán 11 năm học 2022 – 2023 sở GD&ĐT Bắc Ninh"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trang 1/2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Câu 1. Cho cấp số cộng

 

unu1  2, 4u2  . Công sai của cấp số cộng là A. d  2. B. d  6. C. d 6. D. d  8. Câu 2. Giới hạn 1 2

lim 3 3

   

   

    

   

   

 

 

n

bằng

A. 0. B. 1

3. C. 1. D. 2

3. Câu 3. Dãy số có số hạng tổng quát nào dưới đây có giới hạn là ?

A. 22 1

5

 

nu n

n . B. 1

2

 

 

  

n

vn . C. xn  

 

3 n. D. 2 2 5

 

n

n n

y n .

Câu 4. Giới hạn

1

2 3

lim 5

x

x

x bằng

A. 2. B. 3

5. C. 5

4. D. 3. Câu 5. Cho dãy số

 

un với un  2n2 1 n2 1. Giới hạn của

 

un

A. . B. . C. 2 1 . D. 0.

Câu 6. Giới hạn 2

5

7 10 lim 5

 

x

x x

x bằng

A. 7. B. . C. 3. D. 1

3. Câu 7. Giới hạn 1

lim2 3

x x bằng

A. 1

2. B. 1

3. C. 1. D. 0. Câu 8. Hàm số nào sau đây không liên tục tại điểm x0 1?

A. f x1

 

x21. B. 2 2 2 1, khi 1

( ) 2, khi 1

  

  

x x

f x x .

C. 3 6 3, khi 1

( ) 4 , khi 1

  

   

x x

f x x x . D. 4

 

2

1 1

 

f x x

x .

Câu 9. Cho hình chóp S ABC. có SA vuông góc với (ABC). Khẳng định nào sau đây sai?

A. SAAB. B. SABC. C. SASB. D. SAAC .

Câu 10. Cho hình chóp tứ giác S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O (ABCD không là hình vuông). Khi SO (ABCD), khẳng định nào sau đây đúng?

A. AC

SBD

. B. BD

SAC

. C. AC SB. D. AB SO.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH

(Đề có 02 trang)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023

Môn: Toán – Lớp 11

Thi gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

(2)

Trang 2/2

Câu 11. Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác vuông tại BSA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Góc giữa SC với

SAB

SCA. B. Góc giữa SB với

ABC

SBA.

C. Góc giữa SC với

ABC

SCA. D. Góc giữa SC với

SAB

CSB.

Câu 12. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình chữ nhật, ABa AD,  2a, SA

ABCD

 3

SA a . Gọi là góc giữa hai đường thẳng SBCD. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  30o. B. 60o. C. 21

sin 7 . D. 3 tan 2 . II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 13. (3,0 điểm) Tính các giới hạn sau a) 1

lim2 3

n

n . b) 2

1

lim 1

2 3

 

x

x x

x . c)

2

27 5 lim 2

 

x

x

x .

Câu 14. (1,0 điểm) Cho hàm số

2 5 6

, khi 3

( ) 3

3 2 , khi 3

  

 

  

  



x x f x x x

m x .

Tìm m để hàm số liên tục tại điểm x0 3.

Câu 15. (2,5 điểm) Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thoi tâm OSO vuông góc với đáy. Biết AC 2 3 ,a BD  2 ,a SO  3a.

a) Chứng minh AC vuông góc với mặt phẳng

SBD

.

b) Tính góc giữa SC và mặt phẳng

ABCD

.

c) Gọi M là trung điểm của SA. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng MOAD. Câu 16. (0,5 điểm) Tìm các số thực a b, thỏa mãn

2 3 3 2

lim 4 10 3 6 5 4

       

x x ax bx x x .

--- Hết ---

(3)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH

¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

HƯỚNG DẪN CHẤM

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán – Lớp 11

¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Với mỗi câu: Trả lời đúng được 0,25 điểm, trả lời sai 0 điểm.

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Đáp án C B D C A C D B C D A B II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu Lời giải sơ lược Điểm

13. (3,0 điểm) a) lim 1

2 3

n n

1 1 1

lim2 3 2 n n

. 1,0

b) 2 2

1

1 1 1 1 1

limx 2 3 2.1 3 5 x x

x

     

  . 1,0

c)xlim2 x x2725 xlim2

x x2

27x 27255

xlim2 x 127 5 101 . 1,0

14. (1,0 điểm)

Ta có limx3 f x

 

limx3x2x 5x36 limx3

x x2



x33

limx3

x 2

1. 0,5

Hàm số liên tục tại điểm x0 3 khi và chỉ khi limx3f x

 

f

 

3   1 3 2m m 1. 0,5 15. (2,5 điểm)

a) Ta có

 

   

1

SO ABCD

SO AC A CD

AC B

 

 

 

 .

0,5

Tứ giác ABCD là hình thoi, nên AC BD

 

2 .

Từ

 

1

 

2 suy ra AC

SBD

. 0,5
(4)

b) Do SO

ABCD

, nên SC có hình chiếu là OC trên

ABCD

.

Suy ra góc giữa SC và mặt phẳng

ABCD

là góc

SC OC,

SCO (do SOC

vuông tại O).

0,5

Dễ thấy OCa 3,SO 3a, nên tan SO 3

OC  . Vậy 60o. 0,5

c) Dễ thấy MO là đường trung bình của SAC nên MO // SC .

Lại có AD // BC suy ra

MO AD;

SC BC;

. 0,25

Xét tam giác SBC , dễ tính được BC 2 ,a SBa 10,SC 2 3a. Khi đó

2 2 2 12 2 4 2 10 2 3 cos cos

2. . 2.2 3 .2 4

SC BC SB a a a

SCB SC BC a a

. 0,25

16. (0,5 điểm) Ta có

2 3 3 2

2 3 2 3

lim 4 10 3 6 5

10 3 6 5

lim . 4

x

x

x ax bx x x

x a b

x x x x x





     

  

  

         

Do 3

2 3 2 3

lim

10 3 6 5

lim 4 2

x

x

x

a b b

x x x x x





  



      





nên nếu  2 3b   0 b 8, thì

2 3 3 2

lim 4 10 3 6 5

x x ax bx x x

   (khi  2 3b 0),

hoặc xlim

4x2 ax 10 3bx3 3x2 6x 5

   (khi  2 3b 0).

Vậy b 8.

0,25

Khi đó

2 3 3 2

lim 4 10 8 3 6 5 4

x x ax x x x



2

 

3 3 2

lim 4 10 2 8 3 6 5 2 4

x x ax x x x x x



 

 

2

2

3 2 2 3 3 2 2

3

lim 10

4 10 2

3 6 5 4

8 3 6 5 2 . 8 3 6 5 4

x

ax

x ax x

x x

x x x x x x x x



 







  

0,25

(5)

2 2

3 3

2 2 3 2 3

6 5

10 3

lim 4

10 3 6 5 3 6 5

4 2 8 2. 8 4

x

a x x x

a

x x x x x x x x



 

 

 

 

     

 

 

                

1 4 15

4 4

a a

     . Vậy a 15,b 8.

Lưu ý: Các cách giải khác đáp án, nếu đúng vẫn cho điểm theo các bước tương ứng.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Lần thứ nhất xóa đi hai số bất kì và viết tổng của chúng lên bảng, lúc này trên bảng còn 9 số.. Lần thứ hai xóa đi hai số bất kì và viết tổng của chúng lên bảng, và cứ tiếp tục như