• Không có kết quả nào được tìm thấy

TOÁN 3 - TUẦN 26 - CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "TOÁN 3 - TUẦN 26 - CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

ÔN BÀI CŨ

Số 2316 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị ?

Đọc số : 2316

Đọc số : 2316

(3)

CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ

(4)

Hàng

Đơn vị Trăm Chục

Nghìn Chục nghìn

10 000 10 000 10 000 10 000 10 000 10 000

10 000 10 000

1 000 1 000 1 000 1 000

100100

100100 100100

1010 11 11 11

11 11 11

4 2 3 1 6

(5)

Hàng

Đơn vị Trăm Chục

Nghìn Chục nghìn

10 000 10 000 10 000 10 000 10 000 10 000

10 000 10 000

1 000 1 000 1 000 1 000

100100

100100 100100

1010 11 11 11

11 11

11

2 3

Viết số :

4 1 6

Đọc số : Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu 4 2 316

(6)

Khi viết số có năm chữ số ta bắt đầu viết từ đâu?

Khi viết số có năm chữ số ta bắt đầu viết từ đâu?

Khi viết số có năm chữ số ta bắt đầu viết từ trái sang phải.

Khi viết số có năm chữ số ta bắt đầu viết từ trái sang phải.

(7)

Khi viết số có năm chữ số ta viết theo thứ tự như thế nào?

Khi viết số có năm chữ số ta viết theo thứ tự như thế nào?

Khi viết số có năm chữ số ta viết theo thứ tự từ hàng cao đến hàng thấp, tức là: Từ hàng chục nghìn đến hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.

Khi viết số có năm chữ số ta viết theo thứ tự từ hàng cao đến hàng thấp, tức là: Từ hàng chục nghìn đến hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.

(8)

LUYỆN TẬP

(9)

Hàng

Viết

số Đọc số

Chục nghìn

Nghìn Trăm Chục Đơn vị

3 5 1 8 7

9 4 3 6 1

5 7 1 3 6

1 5 4 1 1

68 352 Sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai.

6 8 3 5 2

6 8 3 5 2

6 8 3 5 2 68 352

6 8 3 5 2

35 187 94 361 57 136 15 411

Ba mươi lăm nghìn

một trăm tám mươi bảy.

Chín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốt.

Năm mươi bảy nghìn một trăm ba mươi sáu.

Mười lăm nghìn

bốn trăm mười một.

Bài 2: Viết (theo mẫu):

Bài 2: Viết (theo mẫu):

Trong các số trên, số lớn nhất là số nào? Số bé nhất là số nào?Khi viết số ta viết từ trái sang phải theo thứ tự từ hàng cao nhất đến hàng thấp

(10)

23 116 ; 12 427 ; 3 116 ; 82 427

Bài 3: Đọc số Bài 3: Đọc số

Các số tròn nghìn lớn hơn 12 427 và nhỏ hơn 23 116 là những số nào?

21 000 ; 13 000 ;14 000 ; 15 000 ; 16 000 ; 17 000 ; 18 000 ; 19 000 ;

22 000 ; 23 000 . 20 000

(11)

60 000 70 000 23 000 24 000

23 000 23 100 23 200

80 000 90 000

25 000 26 000 27 000

23 300 23 400

Bài 4: Số?

Bài 4: Số?

(12)

60 000 70 000 23 000 24 000

23 000 23 100 23 200

80 000 90 000

25 000 26 000 27 000

23 300 23 400

Bài 4: Số?

Bài 4: Số? Các số

Tròn chục nghìn

Các số tròn nghìn

Các số trăm nghìn

(13)

DẶN DÒ

- Làm bài tập 3 trang 141,142 vào vở.

- Chuẩn bị bài tiếp theo:

Các số có năm chữ số (tiếp theo)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Khi viết và đọc các số có năm chữ số, ta thực hiện theo thứ tự nào?... Xếp các hàng số sau theo thứ tự từ hàng cao đến

Khi viết và đọc các số có năm chữ số, ta thực hiện theo thứ tự nào?... Xếp các hàng số sau theo thứ tự từ hàng cao đến

Ứng với mỗi cách chọn chữ số hàng chục, ta có 4 cách chọn chữ số hàng đơn vị (vì chữ số hàng chục khác chữ số hàng đơn vị). Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực

Chữ số 2 thuộc hàng chục; chữ số 7 thuộc hàng đơn vị; chữ số 0 thuộc hàng phần mười; chữ số 5 thứ nhất thuộc hàng phẩn trăm và chữ số 5 thứ hai

Bạn nhỏ của chúng ta đang thực hiện một phép tính, bạn phân vân không biết cách làm nào đúng.. Các bạn hãy nhanh tay giơ thẻ để giúp bạn

(tính từ hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn) Trong phép nhân có nhớ ta nhớ sang hàng liền.. trước của

a) Làm tròn các số đến hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn.. - Chữ số bên phải liền nó là 5 nên chữ số hàng phần nghìn tăng lên một đơn vị là 2 và bỏ đi

Đặt tính: Viết các số hạng sao cho các chữ số ở hàng nghìn thẳng hàng nghìn, chữ số ở hàng trăm thẳng hàng trăm,chữ số ở hàng chục thẳng hàng chục và chữ số hàng