A- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I TOÁN 7
TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng % điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Chủ đề 1:
Số hữu tỉ.
(18 tiết)
Nội dung:
Tập số hữu tỉ. Các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
Số câu: 2 (Câu 2, 4)
Điểm:
(0,5 đ)
Số câu: 2 (Câu 1a,
2a) Điểm:
(1,0 đ)
Số câu: 2 (Câu 5, 8) Điểm:
(0,5 đ)
Số câu:
1 (Câu 1c)
Điểm:
(0,5 đ)
Số câu:
1 (Câu 5)
Điểm:
(1,0 đ)
65 2
Chủ đề 2:
Số thực (10 tiết)
Nội dung 1:
Căn bậc hai số học
Số câu: 1 (Câu 1)
Điểm:
(0,25 đ)
Số câu: 1 (Câu 2b) Điểm:
(1,0 đ)
Số câu:
1 (Câu
1b) Điểm:
(1,0 đ) Nội dung 2:
Số vô tỉ. Số thực
Số câu: 3 (Câu 3, 6, 7)
Điểm:
(0,75 đ)
3
Chủ đề 3:
Các hình khối trong thực tiễn.
(12 tiết)
Nội dung:
Hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác.
Số câu: 1 (Câu 9)
Điểm:
(0,25 đ)
Số câu: 2 (Câu 3a,
3b) Điểm:
(1 đ)
Số câu: 1 (Câu 10) Điểm:
(0,25 đ)
Số câu:
1 (Câu 3c)
Điểm:
(0,5 đ)
35
4
Góc và đường thẳng song song (12 tiết)
Nội dung:
Góc ở vị trí đặc biệt.
Tia phân giác của một góc.
Hai đường thẳng song song. Tiên đề
Số câu: 1 (Câu 11) Điểm:
(0,25 đ)
Số câu: 1 (Câu 12) Điểm:
(0,25 đ)
Số câu: 1 (Câu 4)
Điểm:
(1,0 đ)
Euclid về đường thẳng song song Khái niệm định lí, chứng minh một định lí
Tổng: Số câu Điểm
8 2,0
4 2,0
4 1,0
2 2,0
3 2,0
1
1,0 10
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100
Tỉ lệ chung 65% 35% 100
Chú ý: Không có chương Một số yếu tố thống kê và xác suất.
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI TOÁN 7
TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
cao SỐ - ĐẠI SỐ
1 Số
hữu tỉ.
Nội dung:
Tập số hữu tỉ. Các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
Nhận biết:
– Nhận biết được số hữu tỉ và biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ.
Thông hiểu:
– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa trong tập hợp số hữu tỉ.
2 TN (Câu 2, 4)
2 TL (Câu 1a,
2a)
2 TN (Câu 5, 8)
1 TL (Câu 1c)
1 TL (Câu 5)
2 Số
thực
Nội dung:
Căn bậc hai số học. Số vô tỉ, số thực
Nhận biết:
– Nhận biết được căn bậc hai số học, số hữu tỉ, vô tỉ, số thực.
Thông hiểu:
– Tính được căn bậc hai, làm tròn số, biểu diễn được trên trục số.
Vận dụng:
– Giải quyết được các bài toán tính và tìm x có chứa căn bậc hai và số vô tỉ.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số thực.
4 TN (Câu 1, 3,
6, 7)
1 TL (Câu 1b)
1 TL (Câu 2b)
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
3
Các hình khối trong thực tiễn.
Nội dung:
Hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
Nhận biết:
Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
Thông hiểu:
– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
Vận dụng:
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
1 TN (Câu 9);
2 TL (Câu 3a,
3b)
1 TN
(Câu 10) 1 TL (Câu 3c)
4
Góc và đường
thẳng song song
Nội dung:
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc.
Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song Khái niệm định lí, chứng minh một định lí
Nhận biết
– Mô tả được vị trí các góc đặc biệt, hình ảnh tia phân giác và cấu trúc của một định lí
Thông hiểu:
– Tính được số đo các góc khi cho 2 đường thẳng song song.
- Viết được giả thiết và kết luận liên quan đến định lí.
Vận dụng:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính toán các đường thẳng song song, các góc ở vị trí đặc biệt.
1 TN (Câu 11)
1 TN (Câu 12)
1 TL (Câu 4)
C – ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 7 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TUẤN
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2022 – 2023
Môn: Toán – Khối 7 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1. Căn bậc hai số học của 64 là :
A. 8 B. - 16 C. 16 D. - 8 Câu 2. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Số 2 33
- là số hữu tỉ; B. Mọi số nguyên âm đều là số hữu tỉ;
C. Số 2 không là số hữu tỉ;
D. Số hữu tỉ là các số được viết dưới dạng a
b với a, b ∈ ℤ, b ≠ 0.
Câu 3. Số nào là số vô tỉ trong các số sau:
A. 7
8 B. - 13 C. 15 D. 3,2 Câu 4. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ - 3. B. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ 2 3 - .
C. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ 1 3
- . D. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ -1.
Câu 5. Cho x = 9 thì giá trị của x là :
A. x = 9 B. x = – 9
C. x = 3 hoặc x = – 3 D. x = 9 hoặc x = – 9 Câu 6. Kết quả làm tròn số 17,8549 đến chữ số thập phân thứ hai là :
A. 17,83 B. 17,84 C. 17,85 D. 17,86
Câu 7. Kết quả của làm tròn số 7 891 233 với độ chính xác d = 5000 là:
A. 7 891 000 B. 7 890 000
C. 7 900 000 D. Không có kết quả đúng.
Câu 8. Với a b c, , là ba số hữu tỉ bất kì, nếu a+ =b c thì
-1 A 0
A. a = - -b c. B. a = -b c. C. a = -c b. D. a = +b c. Câu 9. Diện tích xung quanh của một hình lập phương có cạnh 5 cm là:
A. Sxq =100 (cm )2 . B. Sxq =20(cm )2 .
C. Sxq =125(cm )2 . D. Sxq =50(cm )2 . Câu 10. Hình hộp chữ nhật ABCD A B C D. ' ' ' 'có A B' '=8cm. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A C' '=8cm. B. DC '=8 cm. C. DC = 8 cm. D. AC =8 cm. Câu 11. Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 12. Cho hình vẽ bên, biết a // b, 𝐴 60°
Số đoxlà:
A. 600 B. 1100
C. 500 D. 1200
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2 điểm). (TH - VD) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể):
a) 2
5
3 2
5 3
+ --
b)
3 2 2 14 81
. .
17 3 3 17 49
- -
+ -
B'
B C
D
A' D'
C' A
1
x
c A
b B a
c)
16 7
5 11
5 .27 125 .9
Câu 2 (1,5 điểm). (TH) Tìm số hữu tỉ x , biết:
a) 1
0, 75 x- =3
b) 3 2 3
5 +5x = 2 -
Câu 3 (1,5 điểm). (NB – TH - VD) Cho hình hộp chữ nhật ABCD EFGH. như hình vẽ, có 5 cm
AB = , EH =6 cm, CG =8 cm.
a) Tính diện tích xung quanh
b) Thể tích của hình hộp chữ nhật này.
c) Biết rằng loại sơn bóng chống thấm cao cấp chi phí khoảng 10 000đ trên 1 cm2. Hỏi cần bao nhiêu tiền để sơn hết tất cả các mặt của chiếc hộp này?
Câu 4 (1 điểm). (TH – VD) Cho hình vẽ sau, hãy tính x
Câu 5 (1,0 điểm). (VDC) Nhân dịp 20 – 11 cửa hàng Juno giảm giá 5% cho tất cả các mặt hàng và nếu mua 2 sản phẩm cùng lúc sẽ chỉ tính tiền 1 sản phẩm cao giá nhất. Ngoài ra nếu có thẻ VIP thì sẽ được giảm thêm 10% trên giá đã giảm. Bạn Minh có thẻ VIP và mua 1 cái áo giá 325 000 đồng và 1 đôi giày giá 490 000 đồng. Hỏi Minh phải trả bao nhiêu tiền?
____HẾT____
8 cm
6 cm 5 cm
E F
H C
A D
B
G
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7 TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TUẤN
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A C B C D C B C A C B A
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Câu Đáp án Điểm
1 Câu 1.a (0,5 điểm): 2
5
3 2
5 3
+ --
2
1 3
= + 0.25
5
= 3 0.25
Câu 1b (1 điểm).
3 2 2 14 81
. .
17 3 3 17 49
- -
+ -
2 3 14 9
3 17 17 7
æ- - ÷ö
ç ÷
⋅çççè + ÷÷ø- 0.5
2 9 3 7
- - 0.25
41 21
= - 0.25
Câu 1c (0,5 điểm).
16 7
5 11
5 .27 125 .9 .
( ) ( ) ( )
16 3 7 16 21
5 11 15 22
3 2
5 . 3 5 .3 5 . 3 5 .3
= = 0.25
1 1
5 .1 5 1.3 3
= = 0.25
2 Câu 2a (0,5 điểm). Tìm số hữu tỉ x, biết: 1 0, 75 x- =3 ;
1 3
3 4
x- =
0.25 3 1
4 3 x = +
13
x =12 0.25
Câu 2b (1,0 điểm). 3 2 3 5+5x = 2
- .
2 3 3
5x = 2-5
- 0.25
2 21
5x -10
= 0.25
21 2: 10 5 x -
= 0.25
21
x =-4 0.25
3
Câu 3a (0,5 điểm). Cho hình hộp chữ nhật ABCD EFGH. như hình vẽ, có AB =5 cm, EH =6 cm, CG =8 cm.
a) Tính diện tích xung quanh
( ) ( )2
2. 5 6 .8 176 cm
Sxq = + = . 0.5
Câu 3b (0,5 điểm). Thể tích của hình hộp chữ nhật này.
( )
35.6.8 240 cm
V = = 0.5
Câu 3c (0,5 điểm). Biết rằng loại sơn bóng chống thấm cao cấp chi phí khoảng 10 000đ trên 1 cm2. Hỏi cần bao nhiêu tiền để sơn hết tất cả các mặt của chiếc hộp này?
8 cm
6 cm 5 cm
E F
H C
A D
B
G
( )
22. 176 2.5.6 236 cm
tp xq day
S =S + S = + = 0.25
Số tiền cần là: 236.10 000 = 2 360 000 đồng
4
Câu 4 (1,0 điểm). Cho hình vẽ sau, hãy tính x
Tìm được x = 70 độ 1.0
5
Câu 5 (1,0 điểm). Nhân dịp 20 – 11 cửa hàng Juno giảm giá 5% cho tất cả các mặt hàng và nếu mua 2 sản phẩm cùng lúc sẽ chỉ tính tiền 1 sản phẩm cao giá nhất. Ngoài ra nếu có thẻ VIP thì sẽ được giảm thêm 10% trên giá đã giảm. Bạn Minh có thẻ VIP và mua 1 cái áo giá 325 000 đồng và 1 đôi giày giá 490 000 đồng. Hỏi Minh phải trả bao nhiêu tiền?
Số tiền Minh phải trả sau khi giảm giá 5% là:
( )
490 000. 100% 5%- =465 500(đồng). 0.5 Số tiền Minh phải trả sau khi tính thẻ VIP là:
( )
465 500. 100% 10%- =418 950(đồng). 0.5 Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần.
____HẾT____
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 7 https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-7