• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi giữa kỳ 1 toán 9 năm 2020-2021 THCS Cầu Giấy - Hà Nội

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi giữa kỳ 1 toán 9 năm 2020-2021 THCS Cầu Giấy - Hà Nội"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Bài 1: (2 điểm) Tính giá trị biểu thức

(

2 6 4 3 5 2 .3 6

)

= − +

A 2 3 2 3

2 3 2 3

− +

= +

+ −

B

48 10 7 4 3 2 3

= − + + +

C

Bài 2: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau a) x−3 x− =4 0

b) 2x− +1 x− =1 5

c) x2+2x+ =7 3

(

x2+1 .

) (

x+3

)

Bài 3: (2,5 điểm) Cho biểu thức: 7 1 A x

x

= +

− và 1 3 8

2 1 2

B x

x x x x

= + + +

+ − + − với x0, x≠1 a) Tính giá trị của A biết x= +9 4 2

b) Rút gọn B

c) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P= A B. có giá trị nguyên Bài 4: (3,5 điểm)

1. Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 8,5m. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ 38°. Tính chiều cao của cột đèn ? (Kết quả làm tròn đến 1 chữ số thập phân)

2. Cho ∆ABC nhọn có ABC= °60 , đường cao AH. Đường thẳng qua C vuông góc với AC cắt đường thẳng AH tại D. Gọi EF lần lượt là hình chiếu của H trên ACCD. a) Nếu AH =3cm, AC=5cm. Tính độ dài các đoạn thẳng HC, HD, CD?

b) Chứng minh rằng CF CD. =CE CA. .

c) Biết AB+BC=8cm, tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác ABC.

Bài 5: (0,5 điểm) Cho a b c, , là các số thực dương thỏa mãn: ab bc+ +ca=abc. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P=bc a

(

a+1

)

+ca b

(

b+1

)

+ab c

(

c+1

)

.

HẾT

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021

MÔN TOÁN - LỚP 9

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) PHÒNG GD&ĐT QUẬN CẦU GIẤY

TRƯỜNG THCS CẦU GIẤY ---

(2)

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Bài 1:

(

2 6 4 3 5 2 .3 6

)

= − +

A

2 6.3 6 4 3.3 6 5 2.3 6

= − +

A

36 12 18 15 12

= − +

A

2 2

36 12 3 .2 15 2 .3

= − +

A

36 12.3 2 15.2 3 36 36 2 30 3

= − + = − +

A

2 3 2 3

2 3 2 3

− +

= +

+ −

B

( )

( ) ( ) ( )

( ) ( )

2 2

2 3 2 3

2 3 . 2 3 2 3 . 2 3

− +

= +

+ − − +

B

(

2 3

) (

2 2 3

)

2

= − + +

B

2 3 2 3

= − + + B

2 3 2 3 4

= − + + = B

48 10 7 4 3 2 3

= − + + +

C

( )

2

48 10 2 3 2 3

= − + + +

C

48 10. 2 3 2 3

= − + + +

C

48 20 10 3 2 3

= − − + +

C

28 10 3 2 3

= − + +

C

(

5 3

)

2 2 3

= − + +

C

5 3 2 3 5 3 2 3 7

= − + + = − + + = C

Bài 2:

a) x−3 x− =4 0 (điều kiện: x≥0)

x+ x−4 x− =4 0

(

x+ x

) (

4 x+4

)

=0

x.

(

x+ −1

) (

4 x+ =1

)

0

(

x4 .

) (

x+ =1

)

0

x− =4 0 (do x+ >1 0 với mọi x≥0)

(3)

x =4

x=16 (thỏa mãn điều kiện) Vậy phương trình có nghiệm x=16

b) 2x− +1 x− =1 5 (điều kiện: x≥1)

(

2x− +1 x1

)

2 =52

2x− + − +1 x 1 2.

(

2x1 .

) (

x− =1

)

25

⇔ 3x− +2 2. 2x2−3x+ =1 25

⇔ 2. 2x2−3x+ =1 27 3− x (điều kiện: x≤9)

⇔ 8x2−12x+ =4 9x2−162x+729

x2−150x+725=0

x2−5x−145x+725=0

(

x5 .

) (

x145

)

=0

x− =5 0 (do đk x≤9 nên x−145<0)

x=5 (thỏa mãn điều kiện 1≤ ≤x 9) Vậy phương trình có nghiệm x=5

c) x2+2x+ =7 3

(

x2+1 .

) (

x+3

)

(điều kiện: x≥ −3)

(

x2+1

)

+2

(

x+ −3

)

3

(

x2+1 .

) (

x+3

)

=0

(

x2+1

) (

x2+1 .

) (

x+3

) (

+2 x+3

)

(

x2 +1 .

) (

x+3

)

=0

x2+1

(

x2+ −1 x+3

)

+2 x+3

(

x+ −3 x2+ =1

)

0

(

x2+12 x+3

) (

. x2+ −1 x+3

)

=0

Trường hợp 1: x2 +1−2 x+ =3 0

2 1 2 3

x x

⇔ + = + ⇔x2+ =1 4x+12 ⇔x2−4x−11=0

Ta có ⇔x2−4x−11=0 ⇔x2−4x=11 x24x+ =4 15

(

x2

)

2 =15

x= ±2 15(thỏa mãn điều kiện)

Trường hợp 2: x2+1− x+ =3 0 ⇔ x2+ =1 x+3 ⇔ x2+ = +1 x 3⇔

2− − =2 0 x x

(

x2 .

) (

x+ =1

)

0 x= −1 hoặc x=2 (thỏa mãn điều kiện)

Kết hợp với điều kiện ta được phương trình có tập nghiệm S =

{

2− 15; 1; 2; 2− + 15

}

. Bài 3:
(4)

a) Ta có: x= +9 4 2 = +8 2.2 2.1 1+ =

(

2 2 1+

)

2 (thoả mãn điều kiện)

(

2 2 1

)

2 2 2 1

x= + = + , thay vào biểu thức A, ta có:

( )

2 2. 2 2 1 2 2 1 7 2 2 8

2 2 1

2 2 1 1 2 2 2 2

A

+ + + +

= = = = +

+ −

Vậy x= +9 4 2, thì A=2 2 1+ b) Với x0, x≠1 ta có:

1 3 8

2 1 2

B x

x x x x

= + + +

+ − + −

(

2

)(

8 1

)

1 3

2 x 1 x

x x

x+

= − − +

+ + −

( )( ) ( )

( )( ) ( )( )

2

2 1

1 3 8

1 2 1 2

x x x

x x

x x

x x

= +

+ − + −

− − + +

+ −

( )

(

2

)(

1

)

1 3 2 8

x x

x− − x+ +x +

+

= −

(

1 3x 2

)(

x6 1

)

8

x− − x− +x +

+

= −

(

xx 22

)(

x x11

)

= +

+

( )

( )( )

2

2 1

1 x

x x

+ −

= 2

1 x x

= − +

c) Ta có: 7 1 7 5

. . 1

1 2 2 2

x x x

P A B

x x x x

+ − +

= = = = +

− + + +

Ta có: x∈, để P∈ 5 2

x

+ ⇒5 x+2⇒ x+ ∈2 Ö

( )

5x+ ∈ ± ±2

{

1; 5

}

x+ ≥2 2 với x≥0, x≠1

Do đó: x+ = ⇒2 5 x=3⇒ =x 9 (thoả mãn) Vậy x=9 thì P=A B. có giá trị nguyên.

Bài 4:

(5)

a) Nếu AH =3cm, AC=5cm. Tính độ dài các đoạn thẳng HC, HD, CD? +) Xét ∆AHC vuông tại H, đường cao HE ta có:

2 2 2

AH +HC =AC (định lý Py-ta-go)

2 2 2 2 2

5 3 25 9 16

HC AC AH

⇒ = − = − = − =

4

HC= (cm)

2 .

HC =CE AC (quan hệ giữa cạnh và đường cao tam giác vuông)

2 2

4 16

5 5 3, 2 CE HC

⇒ = AC = = = (cm)

+) Xét tứ giác HECF có: HEC=ECF =HFC= °90

⇒ tứ giác HECF là hình chữ nhật (dấu hiệu nhận biết) 3, 2

HF CE

⇒ = = (cm)

+) Xét ∆CHD vuông tại H, đường cao HF ta có:

2 2 2

1 1 1

HF = HC +HD (quan hệ giữa cạnh và đường cao tam giác vuông)

2 2 2

1 1 1

HD HF HC

⇒ = −

( ) ( )

2 2

2 2

2

2

2 2 2

4 . 3, 2

. 256

4 3, 2 9 HC HF

HD HC HF

⇒ = = =

− −

256 16 9 3 5, 3

HD= = ≈ (cm)

Có: HF CD. =HC HD. (quan hệ giữa cạnh và đường cao tam giác vuông) 4.16

. 3 20 6, 7

16 3

5 HC HD

CD HF

⇒ = = = ≈ (cm)

b) Chứng minh rằng CF CD. =CE CA. .

60°

F E

D

B H C

A

(6)

+) Xét ∆AHC vuông tại H, đường cao HE ta có:

2 .

HC =CE AC (quan hệ giữa cạnh và đường cao tam giác vuông)

( )

1

+) Xét ∆CHD vuông tại H, đường cao HF ta có:

2 .

HC =CF CD (quan hệ giữa cạnh và đường cao tam giác vuông)

( )

2

Từ

( )

1 và

( )

2 CF CD. =CE CA. (điều phải chứng minh)

c) Biết AB+BC=8cm, tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác ABC.

Ta có: 1

2 .

SABC = AH BC

Vì ∆ABH vuông tại H nên ta có AH = AB.sinB

Do đó: 1 1 1 3 3

. .sin . .sin 60 . . . .

2 2 2 2 4

SABC = AB BC B= AB BC ° = AB BC= AB BC Mặt khác

2 2

. 8 16

2 2

AB BC

AB BC≤ +  =    =

Dấu “=” xảy ra khi AB=BC=4cm Do đó: 3.16 4 3

( )

2

4 cm

SABC ≤ =

Vậy maxSABC =4 3cm2 khi ∆ABC cân tại B. Bài 5: Ta có:

(

a 1

)

a a

( ) (

a

)

14

(

a

) (

a

)

bc a abc bc ab bc ca bc b a c c a b b a c c a b

 

= = = ≤  + 

+ + + + + + + +  + + 

Tương tự ta chứng minh được:

(

b

)

14

(

b

) (

b

)

ac b a a b c c a b

 

≤  + 

+  + + 

(

c 1

)

14

(

c

) (

c

)

ab c b a c a b c

 

≤  + 

+  + + 

Do đó P bc a

(

a 1

)

ca b

(

b 1

)

ab c

(

c 1

)

14 b a

(

a cc

)

a b

(

b cc

)

c a

(

a bb

)

 + + + 

= + + + + + ≤  + + + + + 

1 1 1 1 1 1

4 4. 4

ab bc ca

P a b c abc

+ +

 

⇔ ≤  + + = = max 1

P 4

⇒ =

Dấu bằng xảy ra khi b a c

(

+ =

) (

c a b+

) (

=a b c+ ⇔

)

ab bc+ =ac bc+ =ab ac+

abc ac abc ab abc bc

⇔ − = − = − .

ab bc ca

⇔ = = mà ab bc+ +ca=abc⇔ = = =a b c 3

HẾT 

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Khi th ả một quả cầu bằng đá rơi theo phương thẳng đứng từ đỉnh tháp (bỏ qua lực cản không khí, gió), người ta đo được điểm rơi cách chân tháp 3,92 m.. Tính khoảng

(điều phải

Câu 1: (2điểm) Thực hiện các

( h ệ thức lượng trong tam giác vuông) nên

(điều phải chứng minh). c) Tìm giá tr ị lớn nhất của diện tích tứ giác

[r]

H ỏi góc giữa tia sáng mặt trời và bóng cột cờ là bao nhiêu?. (làm tròn

Trên cung lớn BC lấy điểm A sao cho AB&lt;AC.. Kẻ đường