• Không có kết quả nào được tìm thấy

GIÁO ÁN K11 - HK1 - HH11.C1-Bài 9. Ôn tập Chương 1.docx

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "GIÁO ÁN K11 - HK1 - HH11.C1-Bài 9. Ôn tập Chương 1.docx"

Copied!
10
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trường:………….

Tổ: TOÁN

Ngày soạn: …../…../2021 Tiết:

Họ và tên giáo viên: ………

Ngày dạy đầu tiên:………..

ÔN TẬP CHƯƠNG I: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

Môn học/Hoạt động giáo dục: Toán - HH: 11 Thời gian thực hiện: ….. tiết

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Các định nghĩa và các yếu tố xác định các phép dời hình và phép đồng dạng;

- Các biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, đối xứng tâm, phép quay và phép vị tự

- Tính chất cơ bản của phép dời hình và phép đồng dạng.

- Biết tìm ảnh của một điểm, một đường qua phép hình, phép vị tự và phép đồng dạng.

- Biết vận dụng các tính chất, biểu thức tọa độ của các phép dời hình, phép vị tự vào bài tập.

2. Năng lực

- Năng lực tự học:Học sinh xác định đúng đắn động cơ thái độ học tập; tự đánh giá và điềuchỉnh được kế hoạch học tập; tự nhận ra được sai sót và cách khắc phục sai sót.

- Năng lực giải quyết vấn đề: Biết tiếp nhận câu hỏi, bài tập có vấn đề hoặc đặt ra câu hỏi. Phân tích được các tình huống trong học tập.

- Năng lực tự quản lý: Làm chủ cảm xúc của bản thân trong quá trình học tập vào trong cuộc sống; trưởng nhóm biết quản lý nhóm mình, phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên nhóm, các thành viên tự ý thức được nhiệm vụ của mình và hoàn thành được nhiệm vụ được giao.

- Năng lực giao tiếp: Tiếp thu kiến thức trao đổi học hỏi bạn bè thông qua hoạt động nhóm; có thái độ tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp.

- Năng lực hợp tác: Xác định nhiệm vụ của nhóm, trách nhiệm của bản thân đưa ra ý kiến đóng góp hoàn thành nhiệm vụ của chủ đề.

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ: Học sinh nói và viết chính xác bằng ngôn ngữ Toán học.

3. Phẩm chất

- Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần trách nhiệm hợp tác xây dựng cao.

- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.

- Năng động, trung thực sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới ,biết quy lạ về quen, có tinh thần hợp tác xây dựng cao.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

- Đồ dùng dạy học: SGK, giáo án, phấn, thước, hình vẽ minh hoạ...

- Soạn giáo án lên lớp chi tiết.

- Máy chiếu - Bảng phụ - Phiếu học tập

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1.HOẠT ĐỘNG 1: MỞ ĐẦU

a) Mục tiêu: Ôn tập các kiến thức đã học trong chương I

(2)

b) Nội dung:GV hướng dẫn, tổ chức học sinh ôn tập, tìm tòi các kiến thức liên quan bài học đã biết H1- Hãy kể tên các phép biến hình đã học.

H2-Thế nào là phép biến hình, phép dời hình và phép đồng dạng?

H3- Phép đồng dạng có phải là phép vị tự không?

H4- Nêu một số tính chất đúng với phép dời hình mà không đúng với phép đồng dạng.

H5- Thế nào là hai hình bằng nhau, hai hình đồng dạng với nhau?

H6- Cho ví dụ về hai hình bằng nhau và hai hình đồng dạng.

c) Sản phẩm:

Câu trả lời của HS

L1- Kể tên được các phép biến hình đã học phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay, phép vị tự và phép đồng dạng.

L2- Nêu được định nghĩa phép biến hình, phép dời hình và phép đồng dạng.

L3- Phép đồng dạng không phải là phép vị tự.

L4- Nêu được tính chất của phép dời hình và tính chất của phép đồng dạng.

L5- Nêu được định nghĩa hai hình bằng nhau và hai hình đồng dạng.

L6- Lấy được ví dụ về hai hình bằng nhau và hai hình đồng dạng.

d) Tổ chức thực hiện

Chuyển giao GV nêu câu hỏi, chia lớp thành 6 nhóm để nghiên cứu các phương án trả lời

Thực hiện HS suy nghĩ độc lập Báo cáo thảo luận

- GV gọi lần lượt học sinh đại diện các nhóm trả lời các câu hỏi của mình (nêu rõ phương phải giải trong từng trường hợp),

- Các học sinh nhóm khác nhận xét, bổ sung để hoàn thiện câu trả lời.

Đánh giá, nhận xét, tổng hợp

- GV đánh giáphương án trả lời của học sinh, ghi nhận và tổng hợp kết quả.

- Dẫn dắt vào bài mới.

ĐVĐ. Tiết học hôm nay chúng ta sẽ vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết một số dạng toán cơ bản trong chương.

2.HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI HĐ1. ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP DỜI HÌNH

a) Mục tiêu: Ôn tập kiến thức về các phép dời hình.

b)Nội dung: GV yêu cầu HS đọc SGK, giải các bài toán sau:

Bài 1 (trang 34 SGK Hình học 11):

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của tam giác AOF a)Qua phép tịnh tiến ⃗AB

b)Phép đối xứng qua đường thẳng BE c)Qua phép quay tâm O góc quay 1200

Bài 2(2/34/SGK):Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(-1;2) và đường thẳng d có phương trình 3x+y+1=0. Tìm ảnh của A và d:

a)Qua phép tịnh tiến theo vecto ⃗v=(2;1) b)Qua phép đối xứng qua trục Oy

c)Qua phép đối xứng qua gốc tọa độ

Bài 3(3/34/SGK):Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn tâm I(3;-1), bán kính 3.

a) Viết phương trình của đường tròn (C) đó

(3)

b) Viết phương trỡnh ảnh của đường trũn (C) qua phộp tịnh tiến theo vecto

v=(−2;1)

c) Viết phương trỡnh ảnh của đường trũn (C) qua phộp đối xứng qua trục Ox.

d) Viết phương trỡnh ảnh của đường trũn (C) qua phộp đối xứng qua gốc tọa độ..

c) Sản phẩm:

Lời giải:

Bài 1 :

F O

E D

C A B

a)

AB

:

T



 AOF   BOC

b) Phộp đối xứng qua đường thẳng BE biếnAOF COD c)

Q O  ;120 :

0

  AOF   EOD

Bài 2:

a) Gọi ảnh là A’. Cú ⃗A A'=⃗vA '(1;3)

Lấy điểm M(−1;2)(d). M’ là ảnh của nú thỡ ta cú M '(1;3)

(

d'

) {⃗nd'=⃗ndQua M=(3;1)'là vtpt⇒pt(d'):3x+y−6=0

b) A ’(1;2);(d ’):−3x+y+1=0 ( vỡ qua trục Oy thỡ x đổi dấu)

c) A'(1;−2);

(

d'

)

:−3x−y+1=0 (Vỡ qua gốc tọa độ thỡ x và y đổi dấu) Bài 3:

a) (C): (x-3)2+ (y+2)2= 9

b) Qua phép tịnh tiến theo

T I

v

: (3; 2)   I '(1; 1) và bán kính R'=R=3 

phương trỡnh đường trũn cần tỡm (C’): (x- 1)2 + (y+1)2= 9.

c)Qua ĐOX:

I (3; 2)   I ''(3;2)

và R= R’’

Khi đó: (C’’): (x- 3)2 +(y- 2)2= 9 d)Qua ĐO: (C1): (x+3)2 + (y-2)2=9 d) Tổ chức thực hiện

Chuyển giao - GV yờu cầu học sinh làm bài tập - HS nhận nhiệm vụ

Thực hiện - HS thực hiện nhiệm vụ cỏ nhõn

- GV theo dừi, hỗ trợ , hướng dẫn học sinh

Bỏo cỏo thảo luận

- HS nờu bật được biểu thức tọa độ của phộp tịnh tiến, phộp đối xứng tõm, phộp đối xứng trục, phộp quay.

- GV gọi 3 HS lờn bảng trỡnh bày lời giải

- HS khỏc theo dừi, nhận xột, hoàn thiện sản phẩm

Đỏnh giỏ, nhận xột, - GV nhận xột thỏi độ làm việc, phương ỏn trả lời của học sinh, ghi nhận và

(4)

tổng hợp

biểu dương học sinh cú cõu trả lời tốt nhất. Động viờn cỏc học sinh cũn lại tớch cực, cố gắng hơn trong cỏc hoạt động học tiếp theo

- Chốt kiến thức và cỏc bước thực hiện HĐ2. ễN TẬP VỀ PHẫP VỊ TỰ VÀ PHẫP ĐỒNG DẠNG a) Mục tiờu: ễn tập kiến thức phộp vị tự và phộp đồng dạng b)Nội dung: GV yờu cầu HS đọc SGK, giải cỏc bài toỏn sau:

Bài 4:(5/35/SGK):Cho hỡnh chữ nhật ABCD cú O là tõm đối xứng của nú. Gọi I,E,F lần lược là trung điểm của cỏc cạnh AB,BC,CD,DA. Tỡm ảnh của tam giỏc AEQ qua phộp đồng dạng cú được từ việc thực hiện liờn tiếp phộp đối xứng qua đường thẳng IJ và phộp vị trự tõm B tỉ số k=2

c) Sản phẩm:

Bài 4:

O

J E f

D C

I B A

Qua phép đối xứng qua đờng thẳng IJ:

Tam giác AEO biến thành tam giác BOF.

Qua phép vị tự tâm B tỉ số 2 tam giác BOF biến thành tam giác BCD.

d) Tổ chức thực hiện

Chuyển giao - GV yờu cầu học sinh làm bài tập - HS nhận nhiệm vụ

Thực hiện - HS thảo luận cặp đụi thực hiện nhiệm vụ - GV theo dừi, hỗ trợ , hướng dẫn cỏc nhúm Bỏo cỏo thảo luận - GV gọi 2 HS lờn bảng trỡnh bày lời giải

- HS khỏc theo dừi, nhận xột, hoàn thiện sản phẩm Đỏnh giỏ, nhận xột,

tổng hợp

- GV nhận xột thỏi độ làm việc, phương ỏn trả lời của học sinh, ghi nhận và tuyờn dương học sinh cú cõu trả lời tốt nhất. Động viờn cỏc học sinh cũn lại tớch cực, cố gắng hơn trong cỏc hoạt động học tiếp theo

- Chốt kiến thức và cỏc bước thực hiện 3. HOẠT ĐỘNG 3: Luyện tập

Vẽ hỡnh qua phộp biến hỡnh

Giỏo viờn phỏt phiếu bài tập trắc nghiệm, yờu cầu học sinh tỡm cỏch giải quyết a) Mục tiờu

- Biết cỏch vẽ hỡnh qua phộp biến hỡnh - Tỡm ảnh bằng tọa độ qua phộp biến hỡnh - Vẽ hỡnh bằng cỏch kết hợp nhiều phộp

b) Nội dung: Làm bài tập trắc nghiệm theo yờu cầu của giỏo viờn c) Sản phẩm

Cõu 1.Chov

 

2;3 và điểm M

 

1;2 . BiếtM là ảnh của Mqua phộp tịnh tiếnTv

. Tỡm M. A. M

 

1;1 . B. M

 

3;5 . C. M

1; 1

. D.M

 1; 1

.

Lời giải ChọnD

(5)

x x a

y y b

  

   

1 2 1

2 3 1

x x

y y

   

 

      M

 1; 1

Câu 2.Phép tịnh tiến theo véctơ v biến điểm M thành điểm M, khẳng định nào sau đây đúng?

A. MM kv,

k

. B. MM  v. C.MM  v. D. M M k v.

k

. ,

Lời giải Chọn C

Theo định nghĩa phép tịnh tiến. T Mv : MMMv.

Câu 3.Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A

2; 3

, B

 

1;0 . Phép tịnh tiến theo

4; 3

u 

biến điểm A, B tương ứng thành A, B khi đó, độ dài đoạn thẳng A B  bằng A.

A B    10

. B. A B  10. C.

A B    13

. D.

A B    5

.

Lời giải ChọnA

Phép tịnh tiến bảo toàn độ dài nên

AB A B     10

.

Câu 4.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. QO;

 

OO .

B. QO;180

 

M M thì O là trung điểm của MM. C. QO;

luôn bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm.

D.

;

   

2

O ;

OM OM

Q M M

OM OM

 

 

     .

Lời giải Chọn D

O;

  

;

OM OM

Q M M

OM OM

 

 

     .

Câu 5.Cho ABC đều như hình vẽ sau:

Biết QB;

 

A C. Hỏi giá trị của là bao nhiêu?

A. 120. B.  60. C.   120. D.  45. Lời giải

Chọn A

QB;120

 

AC .

Câu 6.Có bao nhiêu điểm là ảnh của chính nó qua phép quay QO;

với k2 , k ?

(6)

A. Vô số. B. Không. C.1. D. 2. Lời giải

Chọn C

O;

Q

với k2 , k chỉ có điểm O là ảnh của chính nó.

Câu 7.Trong mặt phẳng với hệ tọa độOxy, hãy tìm ảnh của điểm E

2; 3

qua phép quay QO; 90  A.

 2; 3

. B.

 

3;2 . C.

 

2;3 . D.

 3; 2

.

Lời giải Chọn D

Gọi E QO; 90 

 

E suy ra E

 3; 2

.

Câu 8.Cho hình vẽ

Phép vị nào sau đây biến hình tròn tâm O' thành hình tròn tâm O? A.

1 I,2

V

. B. VJ ;2

. C.

1 I ;2

V

. D.

1 J ;2

V

.

Lời giải Chọn C

Nhận xét:

1 IO 2IO'

 

1 JO' 2JO

 

.

Câu 9.Chọn khẳng định sai. Phép đồng dạng tỉ số k k

0

biến

A. Đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đó.

B. Đoạn thẳng thành đoạn thẳng mà độ dài được nhân lên với k. C.Góc thành góc bằng nó.

D. Tam giác thành tam giác đồng dạng với tỉ số k. Lời giải Chọn A

Câu 10. Cho điểm I

2 3;

M ;

 

1 3 . Xác định tọa độ của M ' là ảnh của M qua phép vị tự tâm I, tỉ số k2.

A. M ' ;

 

3 4 . B.M ' ;

 

4 3 . C. M '21;3

 

 . D. M ' ;

4 2

.

Lời giải Chọn B

Gọi M ' x; y

 

.

M ' là ảnh của M qua phép vị tự tâm I, tỉ số k 2 nên IM '2IM

.

(7)

Khi đó:

 

 

2 2 1 2 4

3 2 3 3 3

x . x

y . y

  

  

 

     

 .

Vậy M ' ;

4 3

.

Câu 11. Cho đường thẳng d song song với đường thẳng d '. Có bao nhiêu phép vị tự với tỉ số 1

k  biến d thành d '?

A. Không có phép nào. B. Chỉ có một phép.

C. Chỉ có hai phép. D. Có rất nhiều phép.

Lời giải Chọn A

Phép vị tự với tỉ số k 1là phép đồng nhất, biến một điểm thành chính nó, biến đường thẳng thành chính đường thẳng đó. Mà d '/ / d nên không có phép vị tự với tỉ số k 1 biến d thành d '. Câu 12. Cho đường thẳng d : x y  1 0, I ;

 

2 1 . Phương trình của đường thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm I, tỉ số 3 là

A.2x y  9 0. B.x y  9 0. C.x2y 9 0. D.x y  9 0. Lời giải

Chọn D

I ;

 

2 1 d : x y  1 0 nên VI ;3

biến đường thẳng d thành đường thẳng d ', song song với d.

Khi đó d 'có phương trình dạng x y c  0,c 1.

Chọn điểm M ;

 

1 0 d. Gọi M ' x; y

 

là ảnh của M qua VI ;3

. Suy ra M ' d ' và

 

 

2 3 1 2 5

3 1 3 0 1 4

x . x

IM ' IM

y . y

   

  

        

 

 

5 4 . M ' ;

d ' : x y  9 0.

Câu 13. Cho 2 đường tròn

  

C : x1 2

 

2y1

2 1 và

  

C : x2 5

 

2y2

2 4. Phép vị tự nào sau đây biến đường tròn

 

C1 thành đường tròn

 

C2 ?

A. Phép vị tự tâm

4 0 I3 ;

 

 , tỉ số 2 . B. Phép vị tự tâm 3 4 I;3

 

 , tỉ số 2 .

C. Phép vị tự tâm

7 0 I6 ;

 

 , tỉ số 2 . D.Phép vị tự tâm 3 8 I;7

 

 , tỉ số 2 . Lời giải

Chọn B

Ta có I1

 

2 1; ; R11; I2

 

5 2; ; R2 2 I1 I ; R2 1R2. Vậy có 2 phép vị tự biến

 

C1

thành

 

C2

với tỉ số vị tự là 2 .

Xét phép vị tự V1 tâm I x; y

 

với tỉ số 2 . Khi đó:

 

 

2 1

5 2 2 1

2 2 2 1 0

x . x x

II II

y . y y

  

   

      

 

. Vậy V1 có tâm I

1 0;

, tỉ số 2 .

Xét phép vị tự V2 tâm J x'; y'

 

với tỉ số 2 .
(8)

Khi đó:

 

 

2 1

5 2 2 3

2 4

2 2 1

3 x' . x' x'

JI II

y' . y' y'

 

   

 

        

 

Vậy V2 có tâm 3 4 I;3

 

 , tỉ số 2 .

Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độOxy, hãy tìm ảnh của điểm M

 

2;1 qua phép quay QO;60 .

A.

3 1

1 ; 3

2 2

 

 

 

 

 . B.

 1; 2

. C. 1 23; 3 12

 

 

 

 

 . D.

 2; 1

.

Lời giải Chọn C

Ta có: QO;60

 

MM x y  

;

với

.cos 60 .sin 60 .sin 60 .cos60

x x y

y x y

    

     

1 3 2 3 1

2 x

y

   

 

   



3 1

1 ; 3

2 2

M  

    .

Câu 15. Phép vị tự tâm I ;

 

1 3 , tỉ số 12 biến đường tròn nào trong các đường tròn sau đây thành đường tròn

 

C' : x2

y2

2 4.

A.

 

1 2 2

1 5

2 2 1

C : x   y   . B.

 

2 2 2

1 5

2 2 16

C : x   y   . C.

  

C : x3 1

 

2y1

2 16. D.

  

C : x4 1

 

2y1

2 1.

Lời giải Chọn C

Đường tròn

 

C' có tâm O2

0 2;

, bán kính R2 2.

Giả sử phép vị tự tâm I ;

 

1 3 , tỉ số 12 biến đường tròn tâm O x ; y1

1 1

, bán kính R1 thành đường tròn tâm O2

0 2;

, bán kính R2 2.

Theo tính chất 1 2 1 1

1 1

2 4

2 2

R .RR .  R

(Loại A, D) và

1 2

1 I ;2

V :O O

 

 

1 1

2 1

1 1

0 1 1 1 1

1 2

1 1

2 2 3 3

2

. x x

IO IO

. y y

   

   

       



 

. Chọn C d) Tổ chức thực hiện

Chuyển giao GV: Yêu cầu HS làm bài tập HS: Nhận nhiệm vụ

Thực hiện HS thảo luận theo nhóm thực hiện nhiêm vụ GV: Theo dõi, hỗ trợ, hướng dẫn các nhóm Báo cáo thảo luận Gv gọi HS lên bảng trình bày lời giải

Các HS quan sát lời giải, cho ý kiến góp ý, hoàn thiện sản

(9)

phẩm

Đánh giá nhận xét tổng hợp GV góp ý, sửa sai, rút kinh nghiệm cho các em HS( nếu cần). Yêu cầu HS tự trình bày lời giải vào vở

4. HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG a) Mục tiêu:

- Học sinh vận dụng phép biến hình vào bài toán hình phẳng - Học sinh vận dụng phép biến hình vào bái toán thực tế

- Hình thành năng lực toán học, năng lực tư duy và lập luận Toán học cho học sinh.

b) Nội dung: Giải bài tập 5 SGK trang 24 c) Sản phẩm

BÀI TẬP GỢI Ý

Bài 5(7/35/SGK) :

Cho 2 điểm A,B và đường tròn tâm O không có điểm chung với đường thẳng AB. Qua mỗi điểm M chạy trên đường tròn tâm (O) dựng hình bình hành MABN. Chứng minh rằng điểm N chạy trên một đường tròn cố định.

G i (O’) là nh c a đọ ả ủ ường tròn (O) qua phép t nh tiến ị theo vecto AB. Vì

 

 

MN AB

nến N cũng là nh ả c a M qua phép t nh tiến theo vecto ủ ị AB do đó N ph i ả nằ&m trến (O’) mà (O’) cố đ nh nến N nằ&m trến m t ị ộ đường tròn cố đ nhị

Bài 6: Hai thành phố M và N nằ&m vế&

2 phia c a m t con song r ng có haiủ ộ ộ b a và b song song v i nhau. M ờ ớ nằ&m phía b a, N nằ&m phía b b. ờ ờ Hãy tìm v trí c u A nằ&m trến b A,B ị ả ờ nằ&m trnee b b đ xây m t chiếc ờ ể ộ câ&u AB nối hai b song đó sao cho ờ AB vuống góc v i hai b song và ớ ờ t ng kho ng cách ổ ả MA MB ngằn nhât.

Giả sử tìm được A,B thỏa mãn điều kiện của bài toán.

Lấy các điểm C và D tương ứng thuộc a và b sao cho CD tương ứng với thuộc đường thẳng a và b sao cho CD vuôn góc với a. Phép tịnh tiến theo vecto biến A thành B và biến M thành M’.

Khi đó MA=M’B. Do đó MA+BN ngăn nhất nếu MB’+BN ngắn nhất hay M’B,N thẳng hàng

d) Tổ chức thực hiện

Chuyển giao GV: HS làm việc cặp đôi, viết lời giải vào giấy nháp HS: Nhận

Thực hiện GV: GV quan sát học sinh thực hiện nhiệm vụ, nhắc nhở các em không tích cực, giải đáp nếu các em có thắc mắc về nội dung bài tập

HS: Mỗi cặp hợp tác thảo luận thực hiện nhiệm vụ. Các HS khác quan sát lời giải, cho ý kiến góp ý

Báo cáo thảo luận Gv gọi một học sinh lên bảng trình bày lời giải. Các HS quan sát lời giải, cho ý kiến góp ý.

Đánh giá nhận xét tổng hợp GV góp ý, sửa sai, rút kinh nghiệm cho các em HS( nếu cần). Yêu cầu HS tự trình bày lời giải vào vở

(10)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 41.Cho đường thẳng a cắt hai đường thẳng song song b và b’.Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng a thành chính nó và biến đường thẳng b

Phương pháp giải: Để dựng một hình (H) nào đó ta quy về dựng một số điểm (đủ để xác định hình (H)) khi đó ta xem các điểm cần dựng đó là giao của hai đường trong đó

Em hãy nêu cách tìm

Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm và phép tịnh tiến theo vectơC.

a) Mục tiêu: Giúp học sinh nắm được các tính chất cơ bản của phép vị tự. Biết cách xác định ảnh của một hình đơn giản qua phép vị tự. Biết cách tính tọa độ ảnh của

A. Phép đối xứng tâm bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho. Phép

a, Mục tiêu: Học sinh trình bày được tính chất cơ bản của phép đồng dạng và từ đó HS vận dụng tìm ảnh của một hình qua phép đồng dạng cho trước... Tìm ảnh của hình thang

A. Không tồn tại đường thẳng nào chia H thành hai hình bằng nhau. Có vô số đường thẳng chia H thành hai hình bằng nhau.. Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng